Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Hinh hoc 8 Chuong III 1 Dinh li Talet trong tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.15 KB, 9 trang )

HÌNH HỌC 8- TẾT 37 :
BÀI 1 : ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC


Quan
Quan sát các hình 1; 2; 3; 4 và nêu
nhậnsát hình 1 , hình 2, hình
3 , hình 4 và nêu nhận xét ?
xét về các hình đó ( Về hình dạng)?

Hình 2
Hình 1

H,1
H,3

Hình 3

H,2

H,4


Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1 : ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ

số hai đoạn thẳng
là tỉ số độ dài của chúng theo


cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD
được kí hiệu AB
CD

Ví dụ:

Nếu AB=300cm; CD=400cm
AB 300 3
thì:


CD

400

4

Nếu AB=3m; CD=4m thì ta cũng
có:
AB 3

CD 4

Chú ý: Tỉ số hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo

?1. Cho AB=3cm; CD=5cm;
A
C


B

AB
3

CD
5

Cho EF=4dm; MN=7dm;
EF
4

MN 7

AB
?
CD

D
EF
?
MN


Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1 : ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :

A
?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD,
A’B’ , C’D’ ( hình 2 ). So
C
AB
B'
sánh các tỉ số A ' và
Giải :

CD

Ta có : AB  2

C 'D'

D

A'

vaø A ' B '  4  2

CD 3
C 'D'
AB A ' B ' 2


Neân : CD C ' D ' 3

B


6

B'

C'

3

Nêu định nghóa đoạn thẳng tỉ lệ ?

D'

Hình 2


BÀI 1 : ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như hình 3. Dựng đường thẳng a

song song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự B’ và C’.So sánh các tỉ
số AB
AB '
AC '
B'B
AC '
C 'C
'
3.Định
lí Ta-lét
a)




;

b)

B'B
AB
(Thừa AB
nhận
không
' AC
' 5chứng minh) AB '
a)



AC





C 'C

AC ' 5

BB
'
CC

'
3
song với

b)



AB đường
AC thẳng
8
Nếu một
song
một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh
cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
GT

ABC , B ' C '// BC ( B '  AB; C '  AC )

KL

AB ' AC ' AB ' AC ' BB ' CC '

;

;

AB
AC B ' B C ' C AB

AC

; c)

AB



BB ' CC ' 3


AB AC 8

c)

AC

A

B’

B

C’

a

C



Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1 : ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
Ví dụ: Tính độ dài x trong hình 4
?4.Tính
Giải các độ dài x, y trong hình 5
Vì Giải
MN// EF , theo định lí Ta-lét ta có:
DN BC , theo
6,5định
4
a)DM
Vì 
DE//
 lí Ta-lét ta có:
hay
ME
AE NF
AD
xx
32


hay
Suy
ECra :BD 2.6,5 10
5
Suy ra : x  43.103, 25
x


5

D

A
3

6,5

M

4

10

2

B

F

a // BC

a)

2 3

C

b) Ta có DE// AB(vì DE  AC , AB  AC )

theo định lí Ta-lét ta có:
EA 3,5
3,5.4
EA DB


EA

2,8

hay 4
5
5
EC DC

5

4

y

Suy ra :
y EA  EC 2,8  4 6,8

N

E

D


a

5

x
E

x

D

E

3,5

B

b)

A

C


Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1 : ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa:
Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

AB
- Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu CD
Chú ý: Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
nếu có tỉ lệ thức:
AB A ' B '

CD C ' D '

hay

AB
CD

A' B ' C ' D '

3.Định lí Ta-lét (Thừa nhận khơng chứng minh)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
A

AB ' AC ' AB ' AC ' BB ' CC '

;

;

AB
AC B ' B C ' C AB
AC


B’
B

C’
C


AB

3

Bài tập 2 : Cho biết
 và CD = 12 cm .Tính
CD 4
độ dài của AB.
Giải AB  3  AB  3
CD 4
12 4
3.12
9cm
Vì : CD =12cm  AB 
4

AB' AC'
=
AB AC

Bài 4. Cho biết


Chứng minh rằng:a) AB' = AC'
B'B C'C
BB' CC'
b)
=
AB
AC

A
B’

B

C’

C

Hướng dẫn câu a : sử dụng
tính chất dãy tỉ số bằng nhau
AB'
AC'
=
(gt)
AB
AC
AB'
AC'

=
AB - AB'

AC - AC'
AB'
AC'

=
B'B
C'C
a)

Hướng dẫn câu b : sử dụng
tính chất dẫy tỉ số bằng nhau


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà giải các bài tập ( trang 58-59 ). SGK
Bài tập 1 : Giải tương tự ví dụ
Bài tập 3 : Ta có AB = ? CD và A’B’=? CD suy ra tỉ số
của AB và A’B’ .
Bài tập 4 : Đã hướng dẫn
Bài tập 5 : Giải tương tự ?4 ( Dùng định lí Ta – Lét )
Xem trước bài 2. Định lý đảo và hệ quả của
định lý Ta-lét



×