Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dai so 8 LUYEN TAP 5 Phuong trinh chua an o mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.11 KB, 3 trang )

Tiết 51: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở
mẫu. Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình,
nghiệm của phương trình.
2- Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập
đưa về dạng này.
3- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác và năng lực giải quyết những vấn đề
nảy sinh trong thực tế liên quan đến bài học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: KHBH, TBDH
HS: Ôn bài cũ và làm bài tập về nhà theo HD tiết trước của GV: ĐKXĐ của phương
trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC TRÊN LỚP
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
1) Chữa bài 28 (c)
Bài 28 (c)
- HS lên bảng trình bày
Giải phương trình
1
1
x3  x x 4  1
2
x  2
 2
x
x  x2


x+ x

- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.

2) Chữa bài 28 (d)
- Tìm ĐKXĐ
- Quy đồng mẫu thức, giải phương trình
tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phương trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.

ĐKXĐ: x 0
Suy ra: x3 + x = x4 + 1
 x4 - x3 - x + 1 = 0
 x3( x - 1) - (x - 1) = 0
 (x - 1)( x3 - 1) = 0
 (x - 1)2(x2 + x +1) = 0

(x - 1)2 = 0 hoặc (x2 + x +1) = 0
(1) (x - 1)2 = 0  x = 1
ta có x = 1 thoả mãn PT
1
3
(2) (x2 + x +1) = 0  (x + 2 )2 + 4 > 0

Vậy tập nghiệm của PT là S = {1}
x 3 x  2


x 1
x =2

Bài 28 (d)
ĐKXĐ: x 0 ; x  -1
Suy ra:
x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
 x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0
 0x - 2 = 0 phương trình vơ nghiệm
Bài 29
Cả 2 lời giải của Sơn và Hà đều sai vì
cấc bạn khơng chú ý đến ĐKXĐ của


4) Chữa bài 31 ĐKXĐ
- HS tìm ĐKXĐ
- HS quy đồng mẫu thức các phân thức
trong phương trình.
- Giải phương trình tìm được
5)Chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu  mà khơng dùng dấu
" "

phương trình là x 5.
Và kết luận x=5 là sai mà S ={  }.
hay phương trình vơ nghiệm.
Bài 31b:Giải phương trình .
3
2

1


( x  1)( x  2) ( x  3)( x  1) ( x  2)( x  3)
ĐKXĐ: x 1, x 2 ; x -1; x 3

suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1
 3x-9+2x- 4-x+1=0
 4x =12
 x=3. khơng t/m ĐKXĐ.
 Phương trình vơ nghiệm
Bài 32 (a)Giải phương trình:
1
1

 2   2 
x
x
 (x2 +1)

(ĐKXĐ: x ) 0

1
1

 2   2 
x
x
 (x2 +1)


1
 1

  2   2 2
 - x
 (x +1) = 0
 x

Bài 37 SBT.
GV chiếu đề bài lên bảng cho HD đọc đề
và thảo luận làm bài theo nhóm bàn
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a) phương trình
4 x  8  (4  2 x)
0
x2
có nghịêm x = 2
( x  2)( 2 x  1)  x  2
0
x 2  x 1
b) phương trình

có tập nghiệm S = {- 2; 1}
x 2  2x 1
0
c) PT: x  1
có nhiệm là x = - 1
x ( x  3)
0
x

d) phương trình
có tập nghiệm

S = {0; 3}
HS đọc đề và thảo luận làm bài
GV gọi đại diện mỗi nhóm nêu KQ
HS cịn lại chú ý theo dõi bạn trả lời và
nhận xét khi GV yêu cầu
GV nhận xét chung về tinh thần học hợp

1

   2
x
 x2= 0
1
 x +2 = 0 Hoặc x2 = 0

Bài 37 SBT.
a) Đúng vì ĐKXĐ của phương trình là
với mọi x nên phương trình đã cho
tương đương với phương trình
4x – 8 + 4 – 2x = 0
 2x = 4 x = 2
Vậy khẳng định đúng
b) Vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x nên
phương trình đã cho tương đương với
phương trình
2x2 – x + 4x – 2 – x – 2 = 0
 2x2 + 2x – 4 = 0 x2 + x – 2 = 0

 (x + 2)(x – 1) = 0.
 x + 2 = 0 hoặc x – 1 = 0
 x = -2 hoặc x = 1
tập nghiệm của phương trình là:
S ={ - 2; 1} nên khẳng định đúng.


tác của HS trên lớp
Bài 36 SBT: GV chiếu bài tập lên bảng và
cho HS đọc, nghiên cứu bài rồi trả lời
GV: Em hãy cho biết ý kiến về lới giải của
bạn Hà:

c) sai . Vì ĐKXĐ của phương trình là
x≠-1
d) sai: Vì ĐKXĐ của phương trình
x ≠ 0 nên khơng thể có x = 0 là nghiệm
của phương trình.

Bài 36 SBT.
GV: Trong bài giảng trên, khi khử mẫu hai
- Bạn Hà đã làm thiếu bước tìm ĐKXĐ
vế của phương trình, bạn Hà dùng dấu “”
của phương trình và bước đối chiếu
có đúng khơng?
ĐKXĐ để nhận nghiệm.
HS: trả lời
- Cần bổ sung:
ĐKXĐ của phương trình là:


x 

  2x  3  0

 

 2x  1  0
x  



3
2
1
2

Sau khi tìm được
4
x = 7 thoả mãn ĐKXĐ
4

Vậy x = 7 là nghiệm của phương


trình.
4. Hướng dẫn HS học và làgm bài tập về nhà:
- Làm hoàn chỉnh các bài tập đã chữa trên lớp
- Chuẩn bị cho bài mới: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình




×