Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 25 tiet 26 li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.02 KB, 4 trang )

Tuần : 26
Tiết : 26

Ngày soạn : 03/02/2018
Ngày dạy : 21/02/2018

Bài 23 :
THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH
ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nắm được công dụng và cấu tạo của nhiệt kế dùng chất lỏng .
2. Kĩ năng
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
3. Thái độ
-Trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong thí nghiệm và viết báo cáo.
II. Chuẩn bị
1. GV - 1 nhiệt kế dầu, 1 nhiệt kế y tế, bình chia độ, đèn cồn, màng lưới.
2. HS : - Báo cáo thực hành.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
Lớp
Sĩ số
HS vắng có phép
HS vắng không phép
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5


6A6
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng ghép bài mới
3.Tiến trình
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh

HĐ 1 : Giới thiệu bài mới
-Lắng nghe và suy nghĩ tìm
phương án trả lời

Kiến thức cần đạt

– GV nêu vấn đề cho HS tìm
phương án giải quyết từ đó đặt
vấn đề vào bài .
HĐ 2 : Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể
- Hướng dẫn hs theo dõi các
- Làm việc theo nhóm 2 em một I . Chuẩn bị
bước:
nhóm
II . Nội dung thực hành
+ Tìm hiểu 5 đặc điểm nhiệt kế y
1) Dùng nhiệt kế y tế đo
tế , ghi vào mẫu báo cáo.
nhiệt độ cơ thể
+ Đo theo tiến trình trong SGK
- Chú ý theo dõi để nhắc nhở hs : -Tiến hành đo nhiệt độ cơ thể
+ Khi vẩy nhiệt kế phải cầm chắc theo sự hướng dẫn của GV, ghi
cho khỏi văng ra ,tránh không để kết quả thí nghiệm vào phần a

nhiệt kế va đập vào vật khác
mục 2 . Ghi lại vào mục 3 các
+ Khi đo nhiệt độ cơ thể cần cho kết quả đo.
bầu thuỷ ngân tiếp xúc trực tiếp
và chặt với da.


+ Khi đọc nhiệt kế không được
cầm vào bầu nhiệt kế .
- Sau khi học sinh đo xong y/c HS
cất nhiệt kế vào trong hộp đựng .
HĐ 3 : Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong q trình đun nước
- Cho các nhóm phân cơng trong - Làm việc theo nhóm
II . Nội dung thực hành
nhóm mình ?
2) Tiến hành đo
+ Một bạn theo dõi thời gian
- Phân cơng các bạn trong nhóm
+ Một bạn theo dõi nhiệt độ
theo y/c của GV
+ Một bạn ghi kết quả vào bảng
- Hướng dẫn hs quan sát nhiệt kế - Cùng tìm hiểu đặc điểm của
để tìm hiểu đặc điểm của nhiệt kế nhiệt kế , ghi báo cáo thí
- Hướng dẫn hs lắp dụng cụ theo nghiệm phần b mục 2
hình 23.1 , kiểm tra lại trước khi
- Lắp dụng cụ theo hình 23.1 ,
HS đốt đèn cồn
tiến hành đun nước khi được sự
- Nhắc nhở hs :
nhất trí của GV

+ Theo dõi chính xác thời gian để
đọc kết quả trên nhiệt kế.
+ Hết sức cẩn thận khi nước đã
- Theo dõi ghi lại nhiệt dộ của
được đun nóng.
nước vào bảng
- Sau 10 phút ,tắt đèn cồn
- Hướng dẫn hs vẽ đường biểu
diễn
+ Trục nằm ngang là thời gian
- Cá nhân hs tự vẽ đường biểu
(mỗi 1 ô là 1’)
diễn sự thay đổi nhiệt độ của
+ Trục thẳng đứng là nhiệt độ
nước theo thời gian vào mẫu
0
(mỗi ô là10 C )
báo cáo thí nghiệm
+ Góc thời gian là 0 phút, góc
nhiệt độ là nhiệt độ của nước lúc
chưa đun
+ Nối lại các điểm thành đường
biểu diễn.
- Trước khi hết giờ 5 phút , nếu
chưa hồn thành thì giao về nhà
hoàn thành nốt.
- Cho hs tháo , cất dụng cụ thí
nghiệm .
HĐ 4 : Hồn thành mẫu báo cáo
- Cho HS hoàn thành mẫu báo - HS hoàn thành mẫu báo cáo III . Báo cáo thưc hành

cáo thực hành.
thực hành.
- Thu bài thực hành của học HS
- Nộp bài thực hành lại cho GV
HĐ 5: Tổng kết- Đánh giá tiết thực hành
- Dọn vệ sinh nơi thực hành
- Thu dọn làm vệ sinh nơi thực
- Nhận xét tinh thần và thái độ,
hành
tác phong và các kĩ năng của các - Nhận xét kết quả và thái độ
học sinh và các nhóm trong quá
học tập của các nhóm và từng
trình làm bài thực hành.
cá nhân .


- Tự đánh giá tiết thực hành

- Hướng dẫn các em tự đánh
giá kết quả thực hành qua phần
mục tiêu bài học.
- Nộp bài thực hành
-Thu báo cáo thực hành
IV. Củng cố : - GV chốt lại nội dung bài thực hành
- GV nhận xét đánh giá buổi thực hành
V. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các cách làm.
- Chuẩn bị ôn lại các nội dung đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết.
VI. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
VI: Đáp án và hướng dẫn chấm:
1. Tóm tắt lí thuyết:(6 điểm)
a. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế:35( 0C)
0.5 điểm
0C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42( )
0.5 điểm
0C
0C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ 35( )đến42( )
0.75 điểm
0C
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 0.1( )
1.0 điểm
0C
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 37( )
0.5 điểm
b. 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu:
C6: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 0 ( 0C)
0.5 điểm
0C
C7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:100 ( )
0.5 điểm
0C
0C
C8: Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ 0 ( ) đến 100 ( )
0.75 điểm
0C

C9: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế:1 ( )
1.0 điểm
2. Thực hành:(4 điểm)
a. Đo nhiệt độ cơ thể người:
1 điểm
b. Bảng theo dõi nhiệt độ của nước:
1 điểm
Lớp
THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI THỰC HÀNH
Điểm
Điểm từ
Điểm
Tổng số
>= 5
8 đến 10 dưới 5
Điểm từ 0 đến 3
học sinh
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5

6A6
TC
c. Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước
2 điểm
Duyệt của nhà trường
Duyệt của tổ chuyên môn
Người ra đề


Nguyễn Thị Hương

Lê Thị Huế



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×