MA TRÂN ĐÊ KIỂM TRA GIƯA HỌC KÌ II
MƠN TIẾNG ANH LỚP 4
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Ma trân (Matrix)
Tổng số câu,
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần
Mức/Điểm
số
điểm, tỷ lệ
đánh giá
M1
M2
M3
M4
PHỊNG GD&ĐT TP BẾN TRE
TRƯỜNG TH-THCS LÊ HỜNG PHONG
Kỹ
năng
%
1
0,125
1
0,25
1
0,2
2
0,5
1
0,125
1
0,25
1
0,2
1
0,25
1
0,125
1
0,25
1
0,125
1
0,2
1
0,2
1
0,2
2
0,25
2
0,4
1
0,125
1
0,2
1
0,125
1
0,1
2
0,3
1
0,1
1
0,15
2
0,2
1
0,15
2
0,2
2
0,3
2
0,3
1
0,2
1
0,1
1
0,15
2
0,4
1
0,1
1
0,15
2
0,4
1
0,1
1
0,15
1
0,2
1
0,1
1
0,2
1
0,15
1
0,25
1
0,2
1
0,15
1
0,25
1
0,2
1
0,15
1
0,25
1
0,2
Listen and match
Nghe
Listen and tick
Listen and number
Look and read. Put the tick (
) or cross(
X ) in the box
Look and read. Write YES or NO
Đọc
&
Viết
Look at the pictures and complete the
sentences
Complete the passage
Read the passage again and answer the
questions
Look and write
Order the sentences
Look at the pictures. Look at the letters.
Write the words. There is one example
Getting to know each other
Nói
Talking about a familiar object
Describing the picture
Bổ
sung
Tổng
Follow–up question
1
0,05
16
27%
17
28%
15
25%
12
20%
10 Câu
2 điểm
20%
39 Câu
5,95 điểm
59,5%
10 Câu
2 điểm
20%
1 Câu
0,05 điểm
0,5%
60 Câu
10 điểm
100%
Kỹ
năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần
đánh giá
M1
Nghe
1. a (M)
2. a
I want to see Kangaroo
3. b
I go to the zoo
4. a
I get up ai 6:15
5. b
In the factory
Listen and number
M4
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
0,125
1
0,125
1
0,125
1
0,125
1
0,25
1
0,25
M1
Mức/Điểm
M2
M3
Listen and match
1. a (M)
I like chiken
2. b
Yes, I like fish, very much
3. e
How about some rice ?
-Yes
4. c
I like milk
5. d
I like organ juice
Listen and tick
Mức/Điểm
M2
M3
Tổng số câu,
số điểm, tỷ lệ
%
10 Câu
2 điểm
20%
a. 1 (M)
0912 158 657
b. 5
0999 291 296
c. 2
0998 093 596
Kỹ
năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần
đánh giá
Look and read. Put the tick (
X ) in the box
I like playing badminton
) or cross(
1
0,2
1
0,2
1
0,2
M4
1
0,2
Tổng số câu,
số điểm, tỷ lệ
%
She can ride a bike.
X
He is from Australia and he is
Australian.
My hobby is drawing.
X
Look and read. Write YES or NO
1. He is from England.
YES
2. He like playing football.
NO
3. He can ride a bike and swim.
YES
1
0,2
2
0,4
1
0,2
2
0,25
1
0,125
1
0,125
1
0,1
1
0,1
2
0,2
2
0,2
2
0,3
1
0,15
1
0,15
2
0,3
4. He is bored there.
NO
Look at the pictures and complete the
sentences
1. I can speak/speaking English
2. What can you do?
I can ride a bike.
3. Where are you from?
I am from Janpan
4. I like listen to music
Complete the passage
(1) Japan
(2) Japanese
(3) December
(4) can’t
(5) singing
(6) cooking
Read the passage again and answer the
questions
1. How old is Mai?
She is nine years old.
Đọc
&
Viết
2. What does Mai’s father do?
Mai’s father is a teacher
3. What does her father look like?
He’s tall and slim
4. Where does her mother work?
Her mother works in Thanh
Nhan Hospital
5. What does her mother look like?
She’s very beautiful
6. Who is shorter, Mai or her
brother?
Mai is shorter
Look and write
1. A: How much is the T-shirt? (M)
B: It’s thirty thousand dong.
2. A: Would you like some noodle?
B: Yes, please.
3. A: When is birthaday’s Day?
B: It’s on the first of June.
4. A: What time is it?
B: It’s three o’clock.
39 Câu
5,95 điểm
59,5%
2
0,3
1
0,15
1
0,15
1
0,15
5. A: Would you like to go fishing?
B: I’d love to
6. A: What animal do you want to see?
B: I want to see horse
Order the sentences
1. time/ What/ you/ do/ get up?
What time do you get up?
2. How/ the jeans?/ are/ much
How much are the jeans?
3. go/ the bookshop./ Let’s/ to
Let’s go to the bookshop
4. you/ Would/ some/ juice?/ like/ orange
Would you like some orange juice?
5. I/ to/ some/ buy/ want/ books.
I want to buy some books
6. animal/ you/ do/ want/ What/ see?/ to
What do you want to see animal ?
Look at the pictures. Look at the letters.
Write the words. There is one example
1. Doctor
2. Kangaroo
3. Tall
4. Go fishing?
Kỹ
năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần
đánh giá
1
0,2
2
0,4
2
0,4
1
0,2
1
0,1
1
0,1
1
0,1
1
0,1
M1
Getting to know each other
Mức/Điểm
M2
M3
M4
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,2
1
0,2
1
0,2
The examiner asks 3 questions below:
1. What’s your name?
2. How do you spell your name?
3. How are you today?
Làm quen với nhau
Người kiểm tra hỏi 3 câu hỏi dưới đây:
1. Tên bạn là gì?
2. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của
bạn?
3. Bạn thế nào?
Talking about a familiar object
The test taker is given a carton box in which
1
0,2
Tổng số câu,
số điểm, tỷ lệ
%
Nói
there is a set of school objects. The
examiner tells the test taker to pick one
thing into the box and answer the following
questions. (“Please open the box and take
one thing.”)
1. What is in your hand?
2. What colour is it?
3. What shape is it?
4. Tell me some school objects that you
have?
10 Câu
2 điểm
20%
Nói về một vật quen thuộc
Người kiểm tra được cho hộp hộp, trong đó
có một bộ đồ vật của trường. Người kiểm tra
nói với người kiểm tra để chọn một điều vào
hộp và trả lời các câu hỏi sau. ("Hãy mở hộp
và lấy một thứ.")
1. Cái gì trong tay bạn?
2. màu gì?
3. Hình dạng là gì?
4. Cho tơi biết một số đối tượng học mà bạn
có?
Describing the picture
The examiner says, “Now you have 30
seconds to look at this drawing.”
1
0,15
1
0,15
1
0,15
M1
Mức/Điểm
M2
M3
The examiner asks 3 questions below:
1. What are the people in the picture
doing?
2. Are there any animals?
3. What does your family often do in the
evening?
Người kiểm tra nói, "Bây giờ bạn có 30 giây
để xem bản vẽ này.
" Người kiểm tra hỏi 3 câu hỏi dưới đây:
1. Những người trong bức tranh đang làm gì?
2. Có động vật nào khơng?
3. Gia đình bạn thường làm gì vào buổi tối?
Kỹ
năng
Bổ
sung
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần
đánh giá
Follow–up question
Do you have a pet/toy? What is it
1
0,05
M4
Tổng số câu,
số điểm, tỷ lệ
%
1 Câu
0,05 điểm
0,5%
Bạn có vật ni / đồ chơi khơng? Nó là gì