Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Sach Huynh Duc Khanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.25 KB, 28 trang )

CHỦ ĐỀ
1.

HÀM SỐ LƯNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC

 Bài 01
HÀM SỐ LƯNG GIÁC
I – ĐỊNH NGHĨA
1) Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực sin x
sin x : ¡ ® ¡
x a y = sin x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sin x.
Tập xác định của hàm số sin là ¡ .

2) Hàm số côsin

Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực cosx
cos x : ¡ ® ¡
x a y = cos x
y
=
cos x.
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là
Tập xác định của hàm số cô sin là ¡ .

3) Hàm số tang
y=

sin x


cos x

( cosx ¹ 0) ,

y=

cos x
sin x

( sin x ¹ 0) ,

Hàm số tang là hàm số được xác định bởi cơng thức
kí hiệu là y = tan x.
ìp
ü
D = ¡ \ ïí + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 2
ùỵ
ù
Tp xỏc nh ca hm s y = tan x là

4) Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi cơng thức
kí hiệu là y = cot x.
D = ¡ \ { kp, k Ỵ ¢ } .
Tập xác định của hàm số y = cot x là

II – TÍNH TUẦN HỒN VÀ CHU KÌ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Định nghĩa
y = f ( x)

Hàm số
có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hồn, nếu tồn
tại một số T ¹ 0 sao cho với mọi x Ỵ D ta có:
● x - T Ỵ D và x +T Ỵ D.
f ( x +T ) = f ( x)

.
T
Số dương
nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm
số tuần hồn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T = 2p ;
hàm số y = cos x tuần hồn với chu kì T = 2p ; hàm số y = tan x tuần hoàn với
y = cot x
chu kì T = p ; hàm số
tuần hồn với chu kì T = p.

2) Chú ý






Hàm số
Hàm số
Hàm số

y = cos( ax + b)
y = tan( ax + b)

y = cot( ax + b)

tuần hoàn với chu kì
T0 =
tuần hồn với chu kì
tuần hồn với chu kì

2p
a
2p
a

p
T0 =
a
T0 =

.
.
.

p
a

tuần hồn với chu kì
.
y = f2 ( x)
T
● Hàm số
tuần hồn với chu kì 1 và hàm số

tuần hồn
y
=
f
x
±
f
x
(
)
(
)
T
T
1
2
với chu kì 2 thì hàm số
tuần hồn với chu kì 0 là bội chung
nhỏ nhất của T1 và T2 .


Hàm số

y = sin( ax + b)

T0 =

y = f1 ( x)

III – SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1) Hàm số y = sin x



k ẻ Â;

Tp xỏc nh D = Ă , có nghĩa xác định với mọi x Ỵ ¡ ;
T = [- 1;1]
Tập giá trị
, có nghĩa - 1£ sin x £ 1;
sin( x + k2p) = sin x
Là hàm s tun hon vi chu kỡ 2p, cú ngha
vi

ổp

p


- + k2p; + k2pữ




2
Hm s ng bin trờn mi khong ố 2
v nghch bin


p

3p


ỗ + k2p; + k2pữ



ứ, k ẻ ¢;
2
2
trên mỗi khoảng


Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

2) Hm s y = cos x



k ẻ Â;

Tp xỏc nh D = ¡ , có nghĩa xác định với mọi x Ỵ ¡ ;
T = [- 1;1]
Tập giá trị
, có nghĩa - 1£ cosx £ 1;
cos( x + k2p) = cos x
Là hàm số tuần hồn với chu kì 2p, có nghĩa
với

( - p + k2p; k2p) và nghịch biến trên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( k2p;p + k2p) , k ẻ Â;
mi khong
L hm s chn nờn đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.



3) Hàm số y = tan x






ìï p
ü
D = ¡ \ ớ + kp, k ẻ Âùý;
ùùỵ
ợùù 2
Tp xỏc nh
Tp giá trị T = ¡ ;
tan( x + kp) = tan x
Là hàm số tuần hồn với chu kì p, cú ngha
vi k ẻ Â;
ổp

p

- + kp; + kpữ



ữ, k ẻ Â;


2
Hm s ng bin trờn mi khong ố 2

L hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
y

x
 

3
2



2


O




2

3
2


4) Hàm số y = cot x






D = ¡ \ { kp, k Î ¢ } ;
Tập xác định
Tập giá trị T = ¡ ;
tan( x + kp) = tan x
Là hàm số tuần hồn với chu kì p, có nghĩa
với k Ỵ ¢;
( kp;p + kp) , k Ỵ ¢;
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
y

 2



3
2

 





2

O


2



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

3
2

2

x


Vấn đề 1. TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = ¡ .

y=

B.

2017

.
sin x

D = ¡ \ { 0} .

ìï p
ü
D = ¡ \ ớ + kp, k ẻ Âùý.
D = Ă \ { kp, k ẻ Â } .
ùợù 2
ùỵ
ù
C.
D.
sin
x

0

x

k
p
,
k

Â
.
Li gii. Hm s xác định khi và chỉ khi
D = ¡ \ { kp, k ẻ Â } .

Vt tp xỏc nh
Chn C.
1- sin x
y=
.
cos x - 1
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số
ïì p
ïü
D = ¡ \ í + kp, k ẻ Âý.
ù
ùỵ
2
ù
ợù
A. D = Ă .
B.
D = Ă \ { kp, k ẻ Â } .
D = Ă \ { k2p, k ẻ Â } .
C.
D.
Li gii. Hm số xác định khi và chỉ khi cos x - 1¹ 0 Û cos x ¹ 1 Û x ¹ k2p, k ẻ Â.
D = Ă \ { k2p, k ẻ Â } .
Vy tp xỏc nh
Chn D.
1
y=
.
ổ pử


sinỗ
x




ố 2ứ
Cõu 3. Tìm tập xác định D của hàm số
ì p
ü
D = ¡ \ ïí k , k Ỵ Zïý.
D = Ă \ { kp, k ẻ Z} .
ùợù 2
ùỵ
ù
A.
B.


p
D = ¡ \ ïí ( 1+ 2k) , k Ỵ Zïý.
D = ¡ \ { ( 1+ 2k) p, k Ỵ Z} .
ùợù
ùỵ
2
ù
C.
D.
ổ pữ


p
p
sinỗ
ạ 0 x - ạ kp x ạ + kp, k ẻ Â.
ỗx - ữ


ố 2ø
2
2
Lời giải. Hàm số xác định
ïì p
ïü
D = ¡ \ ớ + kp, k ẻ Âý.
ùùỵ Chn C.
ợùù 2
Vy tp xác định
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số

y=

1
.
sin x - cos x

ì p
ü
D = ¡ \ ïí - + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 4
ùỵ

ù
A. D = Ă .
B.
ìï p
ü
ì
ü
p
D = ¡ \ í + k2p, k Ỵ ¢ ïý.
D = ¡ \ ïí + kp, k Ỵ Âùý.
ùợù 4
ùỵ
ù
ùỵ
ù
ù
ợù 4
C.
D.
p
sin x - cos x ạ 0 Û tan x ¹ 1 Û x ¹ + kp, k ẻ Â.
4
Li gii. Hm s xỏc nh
ỡp

D = Ă \ ùớ + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 4
ùỵ
ù Chn D.
Vy tập xác định

y = tan x + cot x +
Câu 5. Hm s
trong cỏc khong sau õy?


p


ỗk2p; + k2pữ



2
A. ố
vi k ẻ Â.

1
1
+
sin x cos x

khụng xỏc nh trong khong no



3p


ỗp + k2p; + k2pữ



ứ vi k ẻ Â.
2
B. ố




p

+ k2p;p + k2pữ




( p + k2p;2p + k2p) vi k ẻ Â.
ứ vi k ẻ Â.
C. ố2
D.
ùỡ sin x ¹ 0
kp
Û ïí
Û sin2x ¹ 0 Û 2x ¹ kp x ạ
, k ẻ Â.
2
ùùợ cos x ạ 0
Li gii. Hm s xỏc nh
3p
3p
k = 3 ắắ

đxạ
2 nhng im 2 thuộc khoảng ( p + k2p;2p + k2p) .
Ta chọn
Vậy hàm số không xác định trong khoảng

( p + k2p;2p + k2p) . Chn D.


pử
y = cotỗ
ữ+ sin2x.
ỗ2x - ữ



4ữ
Cõu 6. Tỡm tp xỏc nh D ca hm s
ỡp

ù
D = Ă \ ùớ + kp, k ẻ Âý.
ù4
ù
ùù


A.
B. D = Ỉ.
p
ïì p

ïü
D = ¡ \ í + k , k ẻ Â ý.
ùợù 8
ùỵ
2
ù
C.
D. D = Ă .

pử
p
p kp
sinỗ
2x - ữ
ạ 0 2x - ạ kp x ạ + , k ẻ Â.






4
4
8 2
Li gii. Hm s xác định
p
ïì p
ïü
D = ¡ \ í + k , k ẻ Âý.
ùợù 8

ùỵ
2
ù Chn C.
Vy tp xỏc nh
ổx p ử
y = 3tan2 ỗ
- ữ


ữ.

ố2 4ứ
Cõu 7. Tỡm tp xỏc định D của hàm số
ì 3p
ü
ìp
ü
D = ¡ \ ïí
+ k2p, k ẻ Â ùý.
D = Ă \ ùớ + k2p, k ẻ Â ùý.
ùợù 2
ùỵ
ùợù 2
ùỵ
ù
ù
A.
B.
ỡù 3p




p
D=Ă \ ớ
+ kp, k ẻ Â ùý.
D = Ă \ ùớ + kp, k ẻ Âùý.
ù 2
ù
ù
ù
ùù


ợùù 2

C.
D.
Li
gii.
Hm
s
xỏc
nh


x
p
x
p
p

3
p
cos2 ỗ
- ữ
+ k2p, k ẻ Â.
ữạ 0 - ạ + kp x ạ


ố2 4ữ

2 4 2
2
ỡ 3p

D = Ă \ ùớ
+ k2p, k ẻ Âùý.
ùù Chn A.
ợùù 2

Vy tp xỏc nh
cos2x
y=
1+ tan x
Câu 8. Hàm số
không xác định trong khoảng nào trong cỏc
khong sau õy?


ổp


p
3p
p


+ k2p; + k2pữ
- + k2p; + k2pữ








ứ vi k ẻ Â.
ứ vi k ẻ Â.
4
2
A. ố2
B. ố 2


3p
3p

+ k2p; + k2pữ







2
C. 4
vi k ẻ Â.



3p

p + k2p; + k2pữ





ứ vi k ẻ Â.
2
D.
Li gii. Hm s xác định khi và chỉ khi 1+ tan x ¹ 0 và tan x xác định
ìï
ï x ¹ - p + kp
ïìï tan x ¹ - 1 ïïï
4
Û í
Û í
, k ẻ Â.
ùùợ cos x ạ 0
ùù

p
ùù x ạ + kp
2
ợù
ỡù
ùù x ạ - p
ù
4
k = 0 ắắ
đ ùớ
ổp

ùù
p
p
p


ùù x ạ
ỗ- + k2p; + k2pữ
ữ.


2
2 nhng im 4 thuc khong è 2
ïỵ
Ta chọn


ổp


p

- + k2p; + k2pữ




ứ. Chn B.
2
Vy hm s khụng xác định trong khoảng è 2
3tan x - 5
y=
.
1- sin2 x
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số
ìï p

D = Ă \ ớ + k2p, k ẻ Â ùý.
ùợù 2
ùỵ
ù
A.
D = Ă \ { p + kp, k Ỵ ¢ } .
C.

ìï p
ü
D = ¡ \ í + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 2

ùỵ
ù
B.

D. D = Ă .
2
Li gii. Hàm số xác định khi và chỉ khi 1- sin x ¹ 0 và tan x xác định
ìï sin2 x ¹ 1
p
Û ïí
Û cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp, k ẻ Â.
ùùợ cos x ạ 0
2
ỡù p

D = Ă \ ớ + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 2
ùỵ
ù Chọn B.
Vậy tập xác định
y = sin x + 2.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số
D = [ - 2;+¥ ) .
D = [ 0;2p].
A. D = ¡ .
B.
C.
®1£ sin x + 2 £ 3, " x Î ¡ .
Lời giải. Ta có - 1£ sin x £ 1¾¾
Do đó ln tồn tại căn bậc hai của sin x+ 2 với mọi x Ỵ ¡ .

Vậy tập xác định D = ¡ . Chọn A.
y = sin x - 2.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hm s
Ă \ { kp, k ẻ Â } .
D = [- 1;1].
A. D = ¡ .
B.
C.
®- 3 £ sin x - 2 £ - 1, " x Ỵ ¡ .
Lời giải. Ta có - 1£ sin x £ 1¾¾

D. D = Ỉ.

D. D = Ỉ.

Do đó khơng tồn tại căn bậc hai của sin x- 2.
Vậy tập xác định D = Ỉ. Chọn D.
y=
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D = ¡ \ { kp, k Ỵ ¢ } .

ìï p
ü
D = ¡ \ í + k2p, k ẻ Â ùý.
ùùỵ
ùùợ 2
C.


1
1- sin x

.

ỡp

D = Ă \ ùớ + kp, k ẻ Âùý.
ùợù 2
ùỵ
ù
B.
D. D = Æ.

( *)
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 1- sin x > 0 Û sin x <1.
p
( *) Û sin x ¹ 1 Û x ¹ + k2p, k ẻ Â.
1
Ê
sin
x
Ê
1
2
M
nờn
ỡù p

D = Ă \ ớ + k2p, k ẻ Âùý.

ùùợ 2
ùùỵ Chn C.
Vy tp xỏc nh
y = 1- sin2x - 1+ sin2x.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = Ỉ.
B. D = ¡ .
ép
ù
é5p
ù
5p
13p
D = ê + k2p; + k2pú, k Ỵ ¢.
D = ê + k2p;
+ k2pú, k Ỵ ¢.
ê
ú
ê
ú
6
6
ë6
û
ë6
û
C.
D.
ïì 1+ sin2x 0
- 1Ê sin2x Ê 1ị ùớ

," x ẻ ¡ .
ïïỵ 1- sin2x ³ 0
Lời giải. Ta có
Vậy tập xác định D = ¡ . Chọn B.




p
y = 5+ 2cot2 x - sin x + cotỗ
+ xữ


ữ.

ố2

Cõu 14. Tỡm tp xỏc nh D ca hm s
ùỡ kp
ùỹ
ùỡ p
ùỹ
D=Ă \ ớ
, k ẻ Âý.
D = Ă \ ớ - + kp, k ẻ Â ý.
ùợù 2
ùỵ
ù
ùỵ
ù

ù
ợù 2
A.
B.
D = Ă \ { kp, k ẻ Â } .
C. D = ¡ .
D.
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thi


p
cotỗ

ỗ + xữ
2


ố2
ứ xỏc nh v cot x xỏc nh.
5+ 2cot x - sin x ³ 0 ,
ìï 2cot2 x 0
ùớ
ắắ
đ 5+ 2cot2 x - sin x 0, " x Ỵ ¡ .
ïï - 1£ sin x £ 1ắắ
đ
5
sin
x


0
Ta cú ợ




p
p
p
p
cotỗ
+ xữ
sinỗ
+ xữ

ữạ 0 + x ¹ kp Û x ¹ - + kp, k ẻ Â.










2
2
2
2


xỏc nh
cot x xỏc nh sin x ạ 0 x ạ kp, k ẻ Â.
ỡù
ù x ạ - p + kp
kp
ùớ
xạ
, k ẻ Â.
2
ùù
2
x

k
p
ùợ
Do đó hàm số xác định
ïì kp
ïü
D=¡ \ í
, k Ỵ Âý.
ùợù 2
ùỵ
ù Chn A.
Vy tp xỏc nh


p
y = tanỗ

cos xữ
ữ.





2
Cõu 15. Tìm tập xác định D của hàm số
ìp
ü
D = Ă \ ùớ + kp, k ẻ Âùý
ùợù 2
ùỵ
ù .
A.

ỡp

D = Ă \ ùớ + k2p, k ẻ Â ùý
ùợù 2
ùỵ
ù.
B.
D = Ă \ { kp, k ẻ Â }
C. D = ¡ .
D.
.
p
p

.cos x ¹ + kp Û cos x ¹ 1+ 2k ( *)
2
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
.
( *) Û cos x ¹ ±1Û sin x ¹ 0 Û x ¹ kp, k ẻ Â.
Do k ẻ Â nờn
D = Ă \ { kp, k ẻ Â } .
Vy tp xỏc nh
Chn D.

Vấn đề 2. TÍNH CHẴN LẺ
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x.
B. y = cos x.
C. y = tan x.
D. y = cot x.
Lời giải. Nhắc lại kiến thức cơ bản:


 Hàm số y = sin x
 Hàm số y = cos x
y = tan x
 Hàm số
 Hàm số y = cot x

là hàm số lẻ.
là hàm số chẵn.
là hàm số lẻ.

là hàm số lẻ.

Vậy B là đáp án đúng. Chọn B.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = - sin x.
B. y = cos x - sin x.
2
C. y = cos x + sin x.
D. y = cos x sin x.
Lời giải. Tất các các hàm số đều có TXĐ: D = ¡ . Do đó " x Ỵ D Þ - x Ỵ D.
f ( - x) = f ( x)
f ( - x) = - f ( x) .
Bây giờ ta kiểm tra
hoặc
y = f ( x) = - sin x
f ( - x) =- sin( - x) = sin x =- ( - sin x)
 Với
. Ta cú
ắắ
đ f ( - x) = - f ( x)
. Suy ra hàm số y = - sin x là hàm số lẻ.
y = f ( x) = cos x - sin x.
f ( - x) = cos( - x) - sin( - x) = cosx + sin x
 Với
Ta cú
ắắ
đ f ( - x) ạ { - f ( x) , f ( x) }
. Suy ra hàm số y = cos x - sin x không chẵn không lẻ.
y = f ( x) = cos x + sin2 x
f ( - x) = cos( - x) + sin2 ( - x)
 Với
. Ta có

2
2
2
ù
= cos( - x) + é
ësin( - x) û = cos x +[- sin x] = cos x + sin x
ắắ
đ f ( - x) = f ( x)
y = cos x + sin2 x
. Suy ra hàm số
là hàm số chẵn. Chọn C.
y = f ( x) = cos x sin x.
f ( - x) = cos( - x) .sin( - x) = - cos x sin x
Vi
Ta cú
ắắ
đ f ( - x) = - f ( x)
. Suy ra hàm số y = cos x sin x là hàm số lẻ.

Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin2x.
B. y = x cos x.
Lời giải.
y = f ( x) = sin2x.
 Xét hàm số
TXĐ: D = ¡ . Do đó " x Ỵ D Þ - x Ỵ D.
Ta có

C. y = cos x.cot x.


f ( - x) = sin( - 2x) = - sin2x = - f ( x) ắắ
đ f ( x)

D.

y=

tan x
.
sin x

là hàm số lẻ.

y = f ( x) = x cos x.
 Xét hàm số
TXĐ: D = ¡ . Do ú " x ẻ D ị - x ẻ D.
f ( - x) = ( - x) .cos( - x) = - x cos x = - f ( x) ắắ
đ f ( x)
Ta cú
l hm s l.
y = f ( x) = cosx cot x.
 Xét hàm số
D = Ă \ { kp ( k ẻ Â ) } .
TX:
Do ú " x ẻ D ị - x Î D.
f ( - x) = cos( - x) .cot( - x) = - cos x cot x = - f ( x) ắắ
đ f ( x)
Ta cú
l hm s lẻ.
tan x

y = f ( x) =
.
sin x
 Xét hàm số

ì p
ü
D = ¡ \ ïí k ( k Ỵ Â ) ùý.
ùợù 2
ùỵ
ù Do ú " x ẻ D Þ - x Ỵ D.
TXĐ:
tan( - x) - tan x tan x
f ( - x) =
=
=
= f ( x)
sin( - x)
- sin x sin x
ắắ
đ f ( x)
Ta cú
l hm số chẵn. Chọn
D.
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


x
.
cos x

A.
B.
C.
D. y = x + sin x.
Lời giải. Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Chọn A.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ th i xng qua trc tung?
ổ pử
y = sin3 x.cosỗ

ỗx - ữ
ữ.

y
=
sin
x
cos2
x
.
ố 2ứ
A.
B.
y = sin x .

y = x2 sin x.

y=

tan x

.
3
tan2 x +1
C.
D. y = cos x sin x.
Lời giải. Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối
xứng qua gốc tọa độ O .
ỉ p÷
ư
y = f ( x) = sin3 x.cosỗ
x- ữ
= sin3 x.sin x = sin4 x





2
Xột ỏp ỏn B, ta cú
. Kim tra c
y=

õy l hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B.
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
A. y = cosx + sin x.
B. y = sin x + cos x.
C. y = - cos x.
D. y = sin x.cos3x.
Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm

số không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x +1
y=
.
2
y = cot x .
y
=
cot4
x
.
cos x
A.
B.
C. y = tan x.
D.
Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua
gốc tọa độ. Chọn A.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm s no l hm s l?


p
cot x
tan x
y = sinỗ
- xữ
.


y=
.
y=
.

2


y
=
sin
x
.


2
cos x
sin x
A.
B.
C.
D.


p
y = sinỗ
- xữ
ữ= cosx.






2
Li gii. Vit li đáp án A là
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Chọn C.
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
y = cot x .sin2 x.
A. y = 1- sin x.
B.
2
y = 1+ cot x + tan x .
C. y = x tan2x - cot x.
D.
Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là
hàm số lẻ. Chọn C.
f ( x) = sin2x
g( x) = tan2 x.
Câu 25. Cho hàm số

Chọn mệnh đề đúng
f ( x)
g( x)
A.
là hàm số chẵn,
là hàm số lẻ.
f ( x)
g( x)

B.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn.
f ( x)
g( x)
C.
là hàm số chẵn,
là hàm số chẵn.
f ( x)
g( x)
D.

đều là hàm số lẻ.
f ( x) = sin2x.
Lời giải.  Xét hàm số
TXĐ: D = ¡ . Do ú " x ẻ D ị - x ẻ D.

Ta có

f ( - x) = sin( - 2x) = - sin2x = - f ( x) ắắ
đ f ( x)

là hàm số lẻ.


 Xét hàm số

g( x) = tan2 x.

ïì p

ïü
D = Ă \ ớ + kp ( k ẻ Â ) ý.
ùợù 2
ùỵ
ù Do ú " x ẻ D ị - x ẻ D.
TX:
2
2
2

g( - x) = ộ
đ f ( x)
ởtan( - x) û = ( - tan x) = tan x = g( x) ¾¾
Ta có
là hàm số chẵn.
Chọn B.
sin2x - cos3x
cos2x
g( x) =
f ( x) =
2
1
+
sin
3
x
2+ tan2 x . Mệnh đề
Câu 26. Cho hai hàm số

nào sau đây là đúng?

f ( x)
g( x)
f ( x)
g( x)
A.
lẻ và
chẵn.
B.

chẵn.
f ( x)
g( x)
f ( x)
g( x)
C.
chẵn,
lẻ.
D.

lẻ.
cos2x
f ( x) =
.
1+ sin2 3x
Lời giải.  Xét hàm số
TXĐ: D = ¡ . Do đó " x ẻ D ị - x ẻ D.
cos( - 2x)
cos2x
f ( - x) =
=

= f ( x)
1+ sin2 ( - 3x) 1+ sin2 3x
ắắ
đ f ( x)
Ta cú
l hm số chẵn.
sin2x - cos3x
g( x) =
.
2+ tan2 x
 Xét hàm số
ïì p
ïü
D = ¡ \ í + kp ( k ẻ Â ) ý
ùợù 2
ùỵ
ù . Do ú " x Î D Þ - x Î D.
TXĐ:
sin( - 2x) - cos( - 3x)
sin2x - cos3x
g( - x) =
=
= g( x)
2
2+ tan ( - x)
2 + tan2 x
ắắ
đ g( x)
Ta cú
l hàm số

chẵn.
f ( x)
g( x)
Vậy

chẵn. Chọn B.
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xng qua gc ta ?
ổ pử
ổ pử
1
ữ.
ữ.
y = sinỗ
x+ ữ
y = 2cosỗ
x- ữ
y=
.




3


y = sin2x.

ố 4ứ
4ứ
sin x

A.
B.
C.
D.
ổ pử
1
y = sinỗ

ỗx + ữ
ữ= 2 ( sin x + cos x) .



4
Li gii. Vit li ỏp ỏn B l
ổ pữ

y = 2cosỗ
x- ữ
= sin x + cosx.



ố 4ứ
Vit li ỏp ỏn C là
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Chọn A.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
é p

ù
Û sin2x ³ 0 Û 2x Ỵ [ k2p; p + k2p] Û x Ỵ êkp; + kpú
ê
ú
2
ë
û
 Hàm số xỏc nh
ộ p

ắắ
đ D = ờkp; + kpỳ ( k Î ¢ ) .
ê
ú
ë 2
û
p
p
Î D
- x = - Ï D.
y = sin2x
4
4
 Chọn
nhưng
Vậy
không chẵn, không lẻ.
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là sai?
y = sin x
A. Đồ thị hàm số

đối xứng qua gốc tọa độ O.
Oy.
B. Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua trục
x=


C. Đồ thị hàm số

y = tan x
y = tan x

đối xứng qua trục

Oy.

đối xứng qua gốc tọa độ O.
y = sin x
Lời giải. Ta kiểm tra được hàm số
là hàm số chẵn nên có đồ thị đối
Oy
xứng qua trục
. Do đó đáp án A sai. Chọn A.
D. Đồ thị hàm số

Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
ỉ pư
ỉ p÷
ư
ỉ p÷
ư

÷+ sin( p - 2x) .
y = 2cosỗ
x+ ữ
y = sinỗ
x- ữ
+ sinỗ
x+ ữ
.












2ứ
4ứ
4ứ
A.
B.
ổ pử
y = 2sinỗ

ỗx + ữ
ữ- sin x.


y = sin x + cos x.

4ứ
C.
D.
ổ pử
y = 2cosỗ
x+ ữ


ữ+ sin( p - 2x) = - 2sin x + sin2x.


2ứ
Li gii. Vit li ỏp ỏn A l
ổ pữ

ổ pữ

p
y = sinỗ
x- ữ
+ sinỗ
x+ ữ
= 2sin x.cos = 2sin x.







ố 4ứ

4ứ
4
Vit li ỏp ỏn B l
ổ pữ

y = 2sinỗ
x+ ữ
- sin x = sin x + cos x - sin x = cos x.




4ứ
Vit li ỏp ỏn C l
Ta kim tra c ỏp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn.
Chọn C.
Xét đáp án D.
ìï sin x 0


p
ùớ
ắắ
đ D = ờk2p; + k2pỳ ( k ẻ Â ) .
ùùợ cos x 0



2


Hàm số xác định
p
p
x= Ỵ D
- x = - Ï D.
y = sin x + cos x
4
4
 Chọn
nhưng
Vậy
không chẵn,
không lẻ.
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hm s l ?
ổ pữ

ổ pử
y = x4 + cosỗ
x- ữ
.
y = x2017 + cosỗ
x- ữ





ữ.





3
2ứ
A.
B.
2018
2017
2018
C. y = 2015+ cos x + sin x.
D. y = tan x + sin x.
ổ pử
2017
y = x2017 + cosỗ

ỗx - ữ
ữ= y = x + sin x.



2
Li gii. Vit li ỏp ỏn B là
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ.
Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn B.

Vấn đề 3. TÍNH TUẦN HỒN

Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2p.
B. Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kì 2p.
C. Hàm số y = tan x tuần hồn với chu kì 2p.

D. Hàm số y = cot x tuần hồn với chu kì p.
Lời giải. Chọn C. Vì hàm số y = tan x tuần hồn với chu kì p.
Câu 32. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
y=
.
y
=
sin
x
y
=
x
+
sin
x
y
=
x
cos
x
.
x
A.
B.

C.
D


Lời giải. Chọn A.
Hàm số y = x + sin x khơng tuần hồn. Thật vậy:
 Tập xác định D = ¡ .
f ( x +T ) = f ( x) , " x Ỵ D
 Giả sử
Û ( x +T ) + sin( x +T ) = x + sin x, " x Ỵ D
Û T + sin( x +T ) = sin x, " x Ỵ D

( *)
.
ìï T + sin x = sin0 = 0
ïí
ï T + sin( p +T ) = sin p = 0
Cho x = 0 v x = p , ta c ùợ
ắắ
đ 2T + sinT + sin( p +T ) = 0 Û T = 0
. Điều này trái với định nghĩa là T > 0 .
Vậy hàm số y = x + sin x khơng phải là hàm số tuần hồn.
sin x
y=
y
=
x
cos
x
x khơng tuần hồn.

Tương tự chứng minh cho các hàm số

Câu 33. Trong các hàm số sau đây, hàm số no khụng tun hon?
1
y=
.
2
y
=
cos
x
.
y
=
cos2
x
.
y
=
x
cos
x
sin2x
A.
B.
C.
.
D.
Li gii. Chn C.


pử
ữ.
y = sinỗ
5x - ữ




4ứ
Cõu 34. Tỡm chu kỡ T ca hm s
p
T = .
8
A.
B.
D.
2p
T =
y = sin( ax + b)
a
Lời giải. Hàm số
tuần hon vi chu kỡ
.


p
2p
y = sinỗ

T = .

ỗ5x - ữ




4
5 Chọn A.
Áp dụng: Hàm số
tuần hồn với chu kì
ỉx
ư
y = cosỗ
+ 2016ữ


ữ.

ố2

Cõu 35. Tỡm chu kỡ T ca hm s
T =

2p
.
5

A. T = 4p.

T =


5p
.
2

B. T = 2p.

p
T = .
2
C.

C. T = - 2p.

D. T = p.
2p
T =
a
y = cos( ax + b)
Lời giải. Hàm số
tuần hồn với chu kì
.
ỉx
ư
y = cosỗ
+ 2016ữ







2
p dng: Hm s
tun hon vi chu kỡ T = 4p. Chọn A.
1
y = - sin( 100px + 50p) .
2
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số
T =

1
.
50

T =

1
.
100

T =

p
.
50

2
D. T = 200p .
2p
1

1
T =
= .
y = - sin( 100px + 50p)
100p 50
2
Lời giải. Hàm số
tuần hoàn với chu kì
Chọn A.
x
y = cos2x + sin .
T
2
Câu 37. Tìm chu kì
của hàm số

A.

A. T = 4p.

B.

B. T = p.

C.

C. T = 2p.

p
T = .

2
D.

2p
T1 =
= p.
y
=
cos2
x
2
Lời giải. Hàm số
tuần hồn với chu kì


2p
T2 =
= 4p.
x
1
y = sin
2
2 tuần hồn với chu kì
Hàm số
x
y = cos2x + sin
2
Suy ra hàm số
tuần hoàn với chu kì T = 4p. Chọn A.
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

Câu 38. Tìm chu kì T của hàm số y = cos3x + cos5x.
A. T = p.
B. T = 3p.
C. T = 2p.
Lời giải. Hàm số y = cos3x tuần hoàn với chu kì
2p
T2 = .
y = cos5x
5
Hàm số
tuần hồn với chu kì

T1 =

D. T = 5p.
2p
.
3

Suy ra hàm số y = cos3x + cos5x tuần hồn với chu kì T = 2p. Chn C.
ổx ử
y = 3cos( 2x +1) - 2sinỗ
- 3ữ


ữ.



2

T
Cõu 39. Tìm chu kì
của hàm số
A. T = 2p.

D. T = p.
2p
T1 =
= p.
y = 3cos( 2x +1)
2
Lời giải. Hàm s
tun hon vi chu kỡ
2p
T2 =
= 4p.
ổx ử
1
y =- 2sinỗ
- 3ữ
.




ố2 ứ
2
Hm s
tun hon vi chu kỡ
ổx ữ


y = 3cos( 2x +1) - 2sinỗ
- 3ữ


ố2 ữ
ứ tun hon vi chu kỡ T = 4p. Chn
Suy ra hm s
B.


pử
pử
y = sinỗ
+ 2cosỗ


ỗ2x + ữ
ỗ3x - ữ

ữ.




3ứ
4ứ
Cõu 40. Tỡm chu kỡ T của hàm số
B. T = 4p


C. T = 6p

A. T = 2p.

B. T = p.
C. T = 3p.
D. T = 4p.

pử
2p
y = sinỗ
2x + ữ


T1 =
= p.




3
2
Li gii. Hm s
tun hon vi chu kỡ

pử
2p
y = 2cosỗ
3x - ữ


T2 = .





4 tun hon vi chu kỡ
3
Hm s


pử
pử
y = sinỗ
2x + ữ
3x - ữ
ữ+ 2cosỗ










3
4ứ
Suy ra hm s

tun hon vi chu kỡ T = 2p. Chọn
A.
Câu 41. Tìm chu kì T của hàm số y = tan3px.
p
T = .
3
A.
Lời giải. Hàm số

4
T = .
3
B.
y = tan( ax + b)

C.

T =

2p
.
3

1
T = .
3
D.
T =

.

1
T = .
3 Chọn D.
Áp dụng: Hàm số y = tan3px tuần hồn với chu kì
Câu 42. Tìm chu kì T của hàm số y = tan3x + cot x.
A. T = 4p.

B. T = p.

tuần hồn với chu kì

p
a

C. T = 3p.

p
T = .
3
D.


Lời giải. Hàm số

y = cot( ax + b)

T =
tuần hồn với chu kì

Áp dụng: Hàm số y = tan3x tuần hồn với chu kì

Hàm số y = cot x tuần hồn với chu kì T2 = p.

p
a

.

p
T1 = .
3

Suy ra hàm số y = tan3x + cot x tuần hồn với chu kì T = p. Chọn B.
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
x
y = cot + sin2x.
3
Câu 43. Tìm chu kì T của hàm số
A. T = 4p.

B. T = p.
C. T = 3p.
x
y = cot
3 tuần hồn với chu kì T1 = 3p.
Lời giải. Hàm số
Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì T2 = p.

p
T = .
3

D.

x
y = cot + sin2x
3
Suy ra hàm số
tuần hồn với chu kì T = 3p. Chn C.

x
pử
y = sin - tanỗ
2x + ữ
ữ.




2
4ứ
Cõu 44. Tìm chu kì T của hàm số
A. T = 4p.

B. T = p.
C. T = 3p.
x
y = sin
2 tuần hồn với chu kì T1 = 4p.
Lời giải. Hàm số



p
y =- tanỗ
2x + ữ


T2 = .




4
2
Hm s
tun hon vi chu kỡ

D. T = 2p.


x
pử

y = sin - tanỗ
2x + ữ




2
4ứ
Suy ra hàm số

tuần hồn với chu kì T = 4p. Chọn A.
2
Câu 45. Tìm chu kì T của hàm số y = 2cos x + 2017.
A. T = 3p.

B. T = 2p.
C. T = p.
2
Lời giải. Ta có y = 2cos x + 2017 = cos2x + 2018.
Suy ra hàm số tuần hồn với chu kì T = p. Chọn C.
2
2
Câu 46. Tìm chu kì T của hàm số y = 2sin x + 3cos 3x.

D. T = 4p.

p
T = .
3
T
=
2
p
.
T
=
3
p
.
B.

C.
D.
1- cos2x
1+ cos6x 1
y = 2.
+ 3.
= ( 3cos6x - 2cos2x + 5) .
2
2
2
Lời giải. Ta có
2p p
T1 =
= .
y
=
3cos6
x
6
3
Hàm số
tuần hồn với chu kì
A. T = p.

Hàm số y = - 2cos2x tuần hồn với chu kì T2 = p.
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T = p. Chọn A.
2
Câu 47. Tìm chu kì T của hàm số y = tan3x - cos 2x.
p
p

T = .
T = .
3
2
B.
C.
1+ cos4x 1
y = tan3x = ( 2tan3x - cos4x - 1) .
2
2
Lời giải. Ta có
A. T = p.

D. T = 2p.


Hàm số y = 2tan3x tuần hồn với chu kì

p
T1 = .
3

2p p
T2 =
= .
y
=
cos4
x
4

2
Hàm số
tuần hồn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hồn với chu kì T = p. Chọn C.
Câu 48. Hàm số nào sau õy cú chu kỡ khỏc p ?


ổ pử
p
y = sinỗ
.
y = cos2ỗ


ỗ - 2xữ
ỗx + ữ

ữ.





3
4ứ
A.
B.
y = tan( - 2x +1) .

D. y = cos x sin x.

p
p
T =
= .
y = tan( - 2x +1)
- 2 2
Lời giải. Chọn C. Vì
có chu kì
1
y = cos x sin x = sin2x
2
Nhận xét. Hàm số
có chu kỳ là p.
Câu 49. Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2p ?
ỉx ư
x
x
y = cos2 ỗ

2
ỗ +1ữ
y
=
sin
cos
.
3
ữ.

y

=
sin
x
+
2
.
(
)
y
=
cos
x
.
ố2 ứ
2
2
A.
B.
C.
D.
C.

1
y = cos3 x = ( cos3x + 3cos x)
4
Lời giải. Hàm số
có chu kì là 2p.
x
x 1
y = sin cos = sin x

2
2
2
Hàm số
có chu kì là 2p.
1 1
y = sin2 ( x + 2) = - cos( 2x + 4)
2 2
Hàm số
có chu kì l p. Chn C.
ổx ử
1 1
y = cos2 ỗ
+1ữ
= + cos( x + 2)




ố2 ứ 2 2
Hm s
cú chu kỡ là 2p.
Câu 50. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
y = cot .
y
=
cos
x
2

A.

B. y = sin x và y = tan2x.
y = sin

x
x
y = cos .
2 và
2

D. y = tan2x và y = cot2x.
x
y = cot
y
=
cos
x
2
Lời giải. Hai hàm số

có cùng chu kì là 2p.
C.

p
.
y
=
sin
x

y
=
tan2
x
Hai hàm số
có chu kì là 2p , hàm số
có chu kì là 2 Chọn
B.
x
x
y = sin
y = cos
2 và
2 có cùng chu kì là 4p.
Hai hàm số
p
.
y
=
tan2
x
y
=
cot2
x
Hai hàm số

có cùng chu kì là 2

Vấn đề 4. TÍNH ĐƠN ĐIỆU

Câu 51. Cho hàm số y = sin x . Mệnh đề nào sau õy l ỳng?

p ử

;pữ





A. Hm s ng bin trờn khong 2 ứ, nghch bin trờn khong

ổ 3p ữ


p; ữ


ố 2÷
ø.


ổ 3p p ử

;- ữ






2
2ứ
B. Hm s ng bin trờn khong
, nghch bin trờn khong
ổ p pữ


- ; ữ


ố 2 2ữ
ứ.
ổ pử
ổp ữ



0; ữ
- ;0ữ










ứ.

2
2
C. Hm s ng bin trờn khong
, nghch bin trờn khong
ổ p pử


- ; ữ



D. Hm số đồng biến trên khoảng è 2 2ø, nghịch biến trờn khong

p 3p ử


ỗ ; ữ

ố2 2 ữ
ứ.
Li gii. Ta có thể hiểu thế này '' Hàm số y = sin x đồng biến khi góc x thuộc
gốc phần tư thứ IV và thứ I; nghịch biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ II và
thứ III '' .
Chọn D.

31p 33p ử

xẻ ỗ
;







4
4
Cõu 52. Vi
, mnh no sau đây là đúng?
A. Hàm số y = cot x nghịch biến.
B. Hàm số y = tan x nghịch biến.
C. Hàm số y = sin x đồng biến.
D. Hàm số y = cos x nghch bin.
Li gii. Ta cú
C.


ử ổp

31p 33pữ
p

;
=ỗ
- + 8p; + 8pữ







ỗ 4





4
4
4

thuc gc phn t th I v II. Chn

ổ pử
xẻ ỗ
0; ữ




ố 4ứ
Cõu 53. Vi
, mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai hàm số y = - sin2x và y = - 1+ cos2x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y = - sin2x và y = - 1+ cos2x đều đồng biến.
C. Hàm số y = - sin2x nghịch biến, hàm số y = - 1+ cos2x đồng biến.
D. Hàm số y = - sin2x đồng biến, hàm số y = - 1+ cos2x nghch bin.
ổ pữ

ổ pữ


xẻ ỗ
0; ữđ 2x ẻ ç
0; ÷
ç
ç
ç 4÷
ç 2÷
è
ø
è
ø thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
Lời giải. Ta có
® y =- sin2x nghịch biến.
 y = sin2x ng bin ắắ
đ y = - 1+ cos2x nghịch biến.
 y = cos2x nghịch biến ¾¾
Chọn A.
Câu 54. Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng no trong cỏc khong sau?
ổ pử


ổ 3p ử


p ữ
3p





0; ữ
;pữ
p; ữ
;2pữ
















A. ố 4ứ.
B. ố2 ứ.
C. ố 2 ứ.
D. ố 2
.
ổ pữ

xẻ ỗ
0; ữđ 2x ẻ


ỗ 4ữ



ổ pữ


0; ữ

ỗ 2ữ



Li gii. Xét A. Ta có
thuộc gốc phần tư thứ I nên hàm số
y = sin2x đồng biến trên khoảng này. Chọn A.
ổ p pữ


- ; ữ



Cõu 55. Trong cỏc hm s sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng è 3 6ứ?

pử
y = tanỗ
2x + ữ






6ứ
A.
.


pử
y = cotỗ
2x + ữ





6ứ
B.
.



pử
y = sinỗ
2x + ữ





ứ.
6ữ
C.
ổ p pử
xẻ ỗ
- ; ữ


ữđ 2x ẻ
ỗ 3 6ứ

Li gii. Vi


pử
y = cosỗ
2x + ữ





6ứ
D.
.
ổ 2p p ử


p
p

p


; ữ
- ; ữ




ữđ 2x + 6 ẻ ố

ỗ 3 3ứ
ỗ 2 2ứ


thuc gúc


p
y = sinỗ
2x + ữ




ứ đồng biến trên khoảng

thứ IV và thứ nhất nên hàm s
Chn C.


phn t
ổ p pữ


- ; ữ


ố 3 6ữ
ứ.

Vn 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
ỉ pư
y = cosỗ
x- ữ




( C ) ca hm s
ố 2ứ
Cõu 56. thị hàm số
được suy từ đồ thị
y = cosx bằng cách:
p
.
C)
(
A. Tịnh tiến
qua trái một đoạn có độ dài là 2
p


( C ) qua phải một đoạn có độ dài là 2 .
B. Tịnh tiến
p

( C ) lên trên một đoạn có độ dài là 2 .
C. Tịnh tiến
p

( C ) xuống dưới một đoạn có độ dài là 2 .
D. Tịnh tiến

Lời giải. Nhắc lại lý thuyết
( C ) là đồ thị của hàm số y = f ( x) và p> 0 , ta có:
Cho
( C ) lên trên p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x) + p .
+ Tịnh tiến
( C ) xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x) - p .
+ Tịnh tiến
( C ) sang trái p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x + p) .
+ Tịnh tiến
( C ) sang phải p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x - p) .
+ Tnh tin
ổ pử
y = cosỗ
x- ữ





ố 2ứ
Vy th hàm số
được suy từ đồ thị hàm số y = cosx bằng cách
p
tịnh tiến sang phải 2 đơn vị. Chọn B.
( C ) của hàm số y = cosx
Câu 57. Đồ thị hàm số y = sin x được suy từ đồ thị
bằng cách:
p
.
C)
(
A. Tịnh tiến
qua trái một đoạn có độ dài là 2
p

( C ) qua phải một đoạn có độ dài là 2 .
B. Tịnh tiến
p

( C ) lên trên một đoạn có độ dài là 2 .
C. Tịnh tiến
p

( C ) xuống dưới một đoạn có độ di l 2 .
D. Tnh tin


ổ pữ


p

y = sin x = cosỗ
- xữ
x- ữ
.



ữ= cosố

ỗ2



2ứ Chn B.
Li gii. Ta cú


( C ) của hàm số y = cosx +1
Câu 58. Đồ thị hàm số y = sin x được suy từ đồ thị
bằng cách:
p
C)
(
A. Tịnh tiến
qua trái một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.
p

( C ) qua phải một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.

B. Tịnh tiến
p

( C ) qua trái một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
C. Tịnh tiến
p

( C ) qua phải một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
D. Tịnh tiến

ư
ỉ pư
p
y = sin x = cosỗ
- xữ
= cosỗ
x- ữ





ữ.





2
2ứ

Li gii. Ta cú
p
y
=
cos
x
+
1
Tịnh tiến đồ thị
sang phải 2 đơn vị ta được th hm s
ổ pữ

y = cosỗ
+1.
ỗx - ữ

ố 2ữ

ổ pữ

y = cosỗ
x- ữ
+1



ố 2ứ
Tip theo tnh tin thị
xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ
ỉ pư

y = cosỗ

ỗx - ữ
ữ.

ố 2ứ
th hm s
Chn D.
Cõu 59. ng cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1+ sin2x. B. y = cos x.

C. y = - sin x.

D. y = - cos x.

Lời giải. Ta thấy tại x = 0 thì y = 1. Do đó loại đáp án C và D.
p
x=
2 thì y = 0 . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B.
Tại
Câu 60. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


ổ xử

x
x
x
y = sinỗ
- ữ


y = sin .
y = cos .
y = - cos .
ữ.


2ứ
2
2
4
A.
B.
C.
D.
Li gii. Ta thy:
Ti x = 0 thì y = 0 . Do đó loại B và C.
Tại x = p thì y = - 1. Thay vào hai đáp án cịn lại chỉ có D thỏa. Chọn D.
Câu 61. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x
2x

3x
3x
y = cos .
y = sin .
y = cos .
y = sin .
3
3
2
2
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta thấy:
Tại x = 0 thì y = 1. Do đó ta loại đáp án B và D.
Tại x = 3p thì y = 1. Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn. Chọn
A.
Câu 62. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm s ú l hm s no?
ổ pử
ữ.
y = sinỗ
x- ữ



ố 4ứ

A.

ổ 3p ử
ữ.
y = cosỗ
x+ ữ




4ứ
B.
ổ pử
y = cosỗ

ỗx - ữ
ữ.

ố 4ứ
D.

ổ pử
y = 2sinỗ

ỗx + ữ
ữ.


4ứ
C.

Li gii. Ta thy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng - 1 . Do đó loại đáp án
C.
2
y =2 . Do đó loại đáp án D.
Tại x = 0 thì
3p
4 thì y = 1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A.
Tại
Câu 63. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
x=


Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
ỉ pư
y = sinỗ
x- ữ


ữ.

ố 4ứ
A.
ổ pử
y = 2sinỗ
x+ ữ
ữ.





4ứ
C.

ổ pử
y = cosỗ
x- ữ


ữ.

ố 4ứ
B.
ổ pử
y = 2cosỗ
x+ ữ
ữ.




4ứ
D.

Li gii. Ta thy hm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng - 2 . Do đó lại A và
B.
3p
x=
4 thì y = - 2 . Thay vào hai đáp án C và D thỉ chỉ có D thỏa mãn.
Tại

Chọn D.
Câu 64. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y = sin x .
y = sin x .
A. y = sin x.
B.
C.
D. y = - sin x.
Lời giải. Ta thấy tại x = 0 thì y = 0 . Cả 4 đáp án đều thỏa.
p
x=
2 thì y = - 1. Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. Chọn D.
Tại

Câu 65. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = cos x.
B. y = - cos x

C.

y = cos x .

D.


y = cos x .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×