tuần 1 :
Thứ hai ngày 5 tháng 09 năm 2016
Tiết 2:
toán
ôn tập các số đến 100
I:Mục tiêu:
Giúp HS củng cố vỊ c¸c sè tõ 0 –100, thø tù cđa c¸c sè.
-Sè cã mét ch÷ sè, 2 ch÷ sè, sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè
II: §å dïng, thiÕt bị dạy học :
- Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
- HS vở bài tập toán tập 1.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
ND TL
-Kiểm tra dụng cụ học tập
1. Kiểm tra 2
-Đa vở SGK bảng, phấn, dẻ
của hs phục vụ cho môn
lau, bút , thớc,
học.
-Nhận xÐt vỊ sù chn bÞ
- 3 – 4 HS
cđa HS.
2. bài mới.
HĐ 1: Củng cố -Bài 1:Nêu các số có 1 chữ -Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
về cách số có 1 số.
-Lần lợt ghi các số theo thứ tự.
-Tìm sè bÐ nhÊt? Lín nhÊt
ch÷ sè. 8 – 10’ cã 1 chữ số?
33
35
34
HĐ 2: Củng cố -Chuẩn bị 2 bảng phụ chia
các số có 2 chữ lớp thành 2 dÃy nối tiếp
nhau lên ghi các số có 2 chữ -8 10 HS đọc nối tiếc các số
số 8 10’
sè.
tõ 10 – 100.
-T×m sè bÐ nhÊt, lín nhÊt cã
hai ch÷ sè?
-10, 99
-Sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè.
-HD HS làm miệng tìm số
HĐ 3: Củng cố liền trớc, số liỊn sau cđa sè -100
vỊ sè liỊn sau,
34
sè liỊn tríc
8 10
-Thu một số bài của HS.
-HÃy nêu các số tròn chục. -Tự làm bài tập 3 vào vở.
3. Củng cố dặn -Nhắc HS về xem lại bài ta
-10, 20 ,30, 90
dò: 3 5
- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 100
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3 4:
Tập đọc
Có công mài sắt có ngày nên kim
(2 tiết)
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng
đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
-Giới thiệu sự khác nhau giữa
kể chuyện lớp 2 mới và CT
kể chuyện lớp 2 cũ.
-Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
-Câu chuyện có mấy tranh
-Quan sát tranh SGK.
HĐ 1: Kể từng
-Tranh 4 ứng với 4 đoạn.
đoạn câu chuyện ứng với mấy đoạn?
-Tranh 1 nói lên nội dung gì? -Cậu bé làm việc gì cũng mau
theo tranh. 15’
ch¸n.
MT: Gióp HS kĨ -Néi dung cđa tranh 2, 3, 4
- 3 4 HS nêu.
lại đợc từng
nói lên điều gì?
đoạn câu chuyện
4 HS khá kể lại 4 đoạn.
theo tranh.
-Chia lớp thành từng nhóm
-Kể trong nhóm.
15
theo bàn.
2- 3 Lợt HS kể l ại 4 đoạn
HD HS kể nối tiếp từng đọan. -4HS kể nối tiếp từng đoạn.
HĐ 2: Kể lại
-Câu chuyện có mấy vai?
toàn bộ nội dung
-3 vai (nhân vật).
ND TL
A.Mở đầu:
2
chuyện: 10
MT: bớc đầu
giúp HS kể lại đợc toàn bộ nội
dung chuyện.
3.Củng cố dặn
dò: 3 5
-Nhận xét cách kể của HS
động viên khuyến khích.
-Kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện.
-Nhắc Hs về tập kể lại cho
gia đình nghe.
-Tập kể theo vai 2 3 lần.
-Kể theo nhóm có nhìn sách và
không nhìn sách.
-Nghe
-Làm theo lời khuyên của
chuyện.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ ba ngày 6 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
Tập đọc
Tự thuật
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ khó: Quê quán, quận, trờng.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời ở
mỗi dòng.
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
2 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Đọc các từ chỉ đơn vị hành chÝnh (x·, phêng, qn, hun, …)
- HiĨu nghÜa ®en nghÜa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên
kim.
- Nắm đợc những thông tin chính về về bạn HS trong mỗi bài.
- Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).
II. Đồ dùng dạy – häc.
- B¶ng phơ viÕt b¶ng tù tht.
- PhiÕu b¶n tự thuật có ghi sẵn thông tin.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND TL
1.Kiểm tra.
5
2.Bài mới.
Luyện đọc
12- 15
Tìm
hiểu
bài:
MT:
Giúp
HS hiểu nội
dung bài.
10
-Luyện đọc
lại 7
1. Củng
cố dặn
dò:
Giáo viên
-Gọi HS đọc bài: Có công mài sắt có
ngày nên kim. Và trả lời câu hỏi 1
2 SGK.
-Câu chuyện khuyên các em điều gì?
-Nhận xét đánh giá HS.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.
-Yêu cầu hs đọc từng câu và kết hợp
giải nghĩa từ SGK.
-HD kĩ cách đọc.
-Chia đoạn.
Đ1: Từ đầu quê quán
Đ 2: còn lại.
-Chia nhóm theo bàn.
Học sính
-3 HS đọc và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu.
-Làm việc chăm chỉ, cần
phải kiên trì, nhẫn nại.
-Mở sách Quan sát tranh.
-Theo dõi nghe.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm các từ khó.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đua đọc.
-Yêu cầu thảo luận theo cặp: Bạn -Các cặp tự hỏi nhau.
biết gì về bạn Thanh Hà?
-Vài cặp lên thể hiện trớc
lớp.
-Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn -Nhờ bản tự thuật của bạn
Thanh Hà nh vậy?
đó.
-Yêu cầu HS:
-Đọc yêu cầu câu hỏi 3
-Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự 3 4 HS trình bày.
-Trong mỗi bàn HS tự nói về
nói vềbản thân.
-Em hÃy cho biết em đang ở xà nào? bản thân mình cho các bạn
nghe.
Huyện nào? Tỉnh nào?
-Nối tiếp nhau nói về thôn
-Tổ chức cho HS đọc cá nhân.
-Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí xóm nơi em ở.
lịch) để ngời khác hiểu thêm về mình -Vài HS cho ý kiến.
nên khi viết các em cần viết chính -Thi đọc.
-Đọc chú giải.
xác.
-Tự viết bản tự thuật về bản
-Nhận xét tiết học.
thân mình.
-Dặn HS.
3
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2:
toán
ôn tập các số đến 100
(Tiếp)
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
ND TL
1.Kiểm tra bài cũ. -yêu cầu.
-1HS đọc cho cả lớp viết bảng
con.
3 5
-Tìm các số viết bằng 2 số -11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, …
gièng nhau cã 2 chữ số?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về
đọc viết phân tích
số:
12 15
Bài 1: HD HS tù lµm vµo vë.
Sè 85 gåm mÊy chục và
mấy đơn vị?
-Ta có thể viết thế nào?
Bài 2: Cho chơi trò chơi tiếp
sức, nêu luật chơi và cách
chơi.
Bài 3: Y/c HS.
HĐ 2: So sánh số
12 15
Bài 4:
1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự .
8chục và 5 đơn vị
85 = 80 +5
-Làm bảngcon.
36 = 30 +6
71= 70 +1
94 = 90 + 4
-Chia lớp 2 dÃy
-Thi đua chơi.
-Gvcùng HS nhận xét đánh
giá.
-Làm bảng con.
34 < 38 72 > 70 80 +6 =
86
-Tù lµm vµo vë.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
Bài ôn tập hôm nay ta ôn
những nội dung gì?
-Muốn so sánh 2 số có 2chữ
số?
-Về làm bài tập vào vở bài -HS khá nêu.
3. Củng cố dặn tập toán.
dò. 3
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3:
kể chuyện
Có công mài sắt có ngày nên kim
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng
đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
A.Mở đầu:
2
B. Bài mới.
HĐ 1: Kể từng
đoạn câu chuyện
theo tranh. 15
MT: Giúp HS kể
lại đợc từng đoạn
câu chuyện theo
tranh.
15
HĐ 2: Kể lại toàn
bộ nội dung
chuyện: 10
MT: bớc đầu giúp
HS kể lại đợc toàn
Giáo viên
Học sinh
-Giới thiệu sự khác nhau giữa
kể chuyện lớp 2 mới và CT
kể chuyện lớp 2 cũ.
-Giới thiệu bài.
-Câu chuyện có mấy tranh
-Quan sát tranh SGK.
ứng với mấy đoạn?
-Tranh 4 ứng với 4 đoạn.
-Tranh 1 nói lên nội dung gì? -Cậu bé làm việc gì cũng mau
chán.
-Nội dung của tranh 2, 3, 4
- 3 4 HS nêu.
nói lên điều gì?
4 HS khá kể lại 4 đoạn.
-Chia lớp thành từng nhóm
-Kể trong nhóm.
theo bàn.
2- 3 Lợt HS kể l ại 4 đoạn
HD HS kể nối tiếp từng đọan. -4HS kể nối tiếp từng đoạn.
-Câu chun cã mÊy vai?
-3 vai (nh©n vËt).
-TËp kĨ theo vai 2 3 lần.
-Kể theo nhóm có nhìn sách
và không nhìn s¸ch.
-NhËn xÐt c¸ch kĨ cđa HS
bộ nội dung
chuyện.
3.Củng cố dặn
dò: 3 5
động viên khuyến khích.
-Kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện.
-Nhắc Hs về tập kể lại cho
gia đình nghe.
-Nghe
-Làm theo lời khuyên của
chuyện.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 4:
chính tả
(Nghe viết)
Có công mài sắt có ngày nên kim
I.Mục tiêu:
2. Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Viết lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên
kimQua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết
hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô.
- Củng cố quy tắc viết c/k
3. Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy học.
- Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy học.
ND - TL
1.Mởđầu 1- 2
2. Bài mới.
1
HĐ 1: HD tập
chép. 10 12
HĐ 2: Làm bài
tập chính tả
15
3. Củng cố
dặn dò: 3 5
Giáo viên
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các
đồ dùng, dụngu cụ học tập cần
thiết.
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu
của bài dạy.
-Đa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với
ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết
hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn đợc viết
nh thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng
khó:ngày, mài, sắt.
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS
t thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách
soát lỗi.
-Thu 8 10 bài nhận xét.
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tập yêucầu gì?
K Thờng đứngtrớc chữ nào?
-CThờng đứng trớc chữ nào?
Bài 2:Đa bảng phụ - yêu cầu
-Nhận xét, tinh thần, thái độ
học tập của các em.
-Nhắc HS về nhà viết lại các
chữ còn viết sai, luyện chữ.
Học sinh
-Đa đồ dùng họctập để GV
kiểm tra.
-1HS đọc nội dung.
-Trả lời.
-Của bà cụ với cậu bé.
-2Câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
Viết hoa và lùi vào 1 ô.
-Viết bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Soát lỗi.
-1 2 HS đọc yêu cầu bài tập
-Điền k/c
-e,ê, i
-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ
-Tự làm bài tập vào vở bài tập
TV2
-Tự điền vào bảng chữ cái.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ
cái.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ t ngày 7 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
toán
Số hạng - tổng
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Bớc đầu biết gọi thành phầnvà kết quả củaphép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
1. Kiểm tra.
2
2.Bài mới.
HĐ 1: Số hạng
tổng 10
MT: HS biết đợc
tên gọi thành
phần kết quả
của phép cộng:
HĐ 2: Thực
hành 20
MT: Làm đợc
các bài tập.
Giáo viên
-Thu vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu phép tính 35 + 24
-Nêu: Trong phépcộng 35 và
24 gọi là số hạng. 68 gäi lµ
tỉng
-Ghi phÐp tÝnh: 63 +15
Bµi 1: HD
-Mn tÝnh tỉng hai số ta
làm phép tính gì?
Bài 2:
Học sinh
-Đặt tính làm bảng con nhắc
lại.
-Đặt tính và nêu tên gọi
-Tự cho ví dụ về phép cộng và
nêu tên gọi của chúng.
-Phép cộng.
-Tự làm bài vào vở.
Đọc kết quả HS tự bài.
-Đặt tính vào bảng con nêu tên
gọi các thành phần.
Bài 3: HD
-Bài toán cho biết gì?
3. Củng cố
dặn dò: 2
53
30
22 28
75
58
92
02
9
-2HS đọc đề
-sáng: 12 xe đạp
-Chiều: 20 xe đạp
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán
2 buổibán đựơc: xe đạp?
-Nêu.
đựơc xe đạp ta làm thế
-Làm vở.
nào?
Cả hai buổi bán đợc số xe đạp
Lu ý cách trình bày toán giải.
10
+ 20 = 32 (xe đạp)
Đáp
số:
32 xe đạp
-Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập vào vở bài tập.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3:
luyện từ và câu
Từ và câu
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bớc đầu dùng từ đặt
câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
-Giới thiệu về cấu trúc chơng
trình lớp 2 cũ và mới.
-Giới thiệu mục tiêu bài học
-HD làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu.
HD HS Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trờng.
-T/C cho HS điểm số từ 2 8
Khi GV hô 2 các em mang số
2 quan sát vào hình vẽ và nêu
tên hình.
ND TL
A.Mở đầu:
B.Bài mới.
1
HĐ 1: Từ:
MT: Giúp HS
tìm từ có liên
quan đến học
tập. 12 15
Bài tập 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 3 nhóm có HS
cùng nhau ghi các từ theo
chủ đề?
HĐ 2: Câu:
MT: Quan tranh
HS biết đặt câu
đơn giản nói về
nội dung tranh.
11
12
KL:
3. Củng cố
dặn dò: 3
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát
tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Chia lớp thành các nhóm theo
bàn: Quan sát tranh và nói 1
câu về nội dung tranh.
Học sinh
-Mở SGK.
-Đọc quan sát SGK.
-Vẽ trờng học.
-Thi đua chơi
2- Học sinh; 3 chạy; 4 cô
giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7
xe đạp; 8 múa.
-2 3 HS nhắc lại từ.
-Đọc yêu cầu đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.
Thi đua ghi.
-Nhận xét đánh giá, nhóm
thắng,thua bổ xung thêm các
từ.
-3HS đọc lại từ mới.
-Quan sát.
Cảnh các bạn đi thăm vờn hoa.
2 3 HS đọc mẫu.
-Chia nhóm thảo luận.
-Từng HS trong nhóm nêu.
-Mỗi nhóm đặt 1 câu theo
2tranh.
-Cùng HS nhận xét bổ xung.
-Tên gọi các vật- việc gọi là
từ.
-Dùng từ để đặt câu.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm -Ôn tập 9 chữ cái đà học.
lại các bài tập ở lớp.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 4:
tập viết
Chữ hoa a
I.Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng Anh em thuận hoà theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu
chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu chữ A, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
1. Mở đầu.
Giáo viên
-Lớp 2 các em đà ph¶i thùc
Häc sinh
hành viết chữ hoa. Môn tập
viết đòi hỏi các em phải có
đức tính kiên trì, cẩn thận.
-Để học tốt môn tậpviết cácm -Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở
em cần có ®å dïng g×?
tËp viÕt.
-KiĨm tra ®å dïng lÉn nhau.
2 – 3
2, Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ
hoa.
MT: Viết đợc chữ
hoa A đúng mẫu.
8
HĐ 2: Viết câu
ứng dụng.
8
-Đa mẫu chữ A.
-Chữ A cao? Có mấy nét?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
-Đọc chữ A và quan sát.
-Cao 5 li gồm 3 nét.
-Nghe và quan sát.
- Viết theo vào bảng
con.
-Giới thiệu câu ứng dụng ghi -Viết bảng.
- 3- 4 HS đọc lại.
bảng: Anh em thuận hoà
Muôn khuyên các em điều -Anh em trong gia đình phải
gì?
biết yêu thơng nhau
-Giúp HS.
-Quan sát mẫu câu và nhận -tự liên hệ.
xét
- 5 6 HS nêu.
+Nêu độ cao các con chữ?
- -Nêu.
+Cách đặt các dấu thanh nh -Cách 1 con chữ o
thế nào?
+Các chữ viết cách nhau
khoảng chừng nào?
-Nhắc HS cách nối các con
chữ viết mẫu và HD.
-Viết bảng con.
-Nhắc
nhở
chung
về
t
thế
HĐ 3: Viết vàovở
Chữ : Anh 2 3 lần
ngồi, cầm bút, uốn nắn -Viết vở theo yêu cầu.
TV
12
chung.
-Thu 8 10 bài.
-Nhận xÐt tiÕt häc.
C. Cđng cè – dỈn -DỈn HS vỊ nhà viết bài.
dò: 2
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ năm ngày 08 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng(không nhớ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành
phần và kết quả của phép cộng.
-Giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
ND TL
A. Kiểm tra 2-3 -Yêu cầu HS làm bảng con
B Bài mới
HĐ1: Củng cố về
phép cộng, tên
gọi ccs thành
phần của phép
cộng 20
-Giới thiệu bài
Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng
con
Bài 2: Hớng dẫn HS cách tính
miệng.
Học sinh
72 + 11; 40 + 37; 6 + 32
-Nêu tên các thành phần của
phép tính.
-Nhận xét.
3
+ 4
5
+ 3
50 + 10 +420 =802
2
6
2
+ 9
4
0
6
+ 2
5
Bài 3: Nêu miệng phép tính
HĐ 2.Giải bài Bài 4:HD HS
toán có lời văn.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
10
-Thu bài và nhận xét.
C. Củng cố, dặn -Nhận xét bài học.
-Nhắc HS về nhà làm bài
dò. 1-2
tập5/6.
50 + 30 = 80
-Đăt tính và ghi vào bảng con.
-Nêu tên các thành phần của
phép cộng.
-2 HS đọc đề bài
-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có: học sinh.
-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào vở.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2:
chính tả
Nghe viết
Ngày hôm qua đâu rùi
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết đợc khổ thơ cuối của bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi?
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ: l/n;
an/ang, ay/ai.
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
-Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
-Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.
II. Đồ dùng dạy học.
-Kẻ sẵn bảng chữ cái
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TL
1.Kiểm tra 3
Giáo viên
Học sinh
-Đọc : nên kim, nên ngời, lên -Viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
núi.
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ
cái.
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Bài mới.
HĐ1:Tìm
hiểu -Đọc khổ thơ.
nội dung và hớng -Khổ thơ là lời nói của ai với
- 2-3 HS đọc
dẫn chính tả 16- ai?
-Của bố với con
-Bố nói với con điều gì?
18
-Con học hành chăm chỉ thì
-Khổ thơ có mấy dòng thơ?
thời gian không đi mất.
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết -4 dòng.
nh thế nào?
-Viết hoa.
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dòng thơ nên viết lùi -5 chữ.
vào 3 ô kể từ lề vào
-Yêu cầu HS tìm trong bài
các chữ có vần ai ay, chữ -Viết bảng con: ngày, lại, là.
l- n.
-Đọc lại khổ thơ, đọc từng
dòng thơ
-Viết vào vở
-Đọc lại toàn bài.
-Thu 8-10 bài nhận xét về bài -Soát lỗi.
viết- chữ viết, cách trình bày
HĐ2:HD HS làm bài
bài tập 8
Bài 2:Treo bảng phụ
-1-2 HS đọc bài
-Làm bài vào bảng con
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu
Bài 3: Treo bảng phụ
-Điền miệng
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp
theo và thi đua đọc.
-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Vài HS đọc thuộc
3.Củng cố, dặn -Nhắc HS về nhà học thuộc -2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.
dò
2
19 chữ cái đầu.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ sáu ngày 09 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
toán
đề xi mét
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
-Bớc đầu nắm đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.
-Nắm đợc quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm)
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm
-Bứơc đầu tập đo và ớc lợng các đọ dài theo đơn vị dm.
II. Đồ dùng dạy học.
-Băng giấy 10 cm.
-Thớc 30 cm,20 cm, 50 cm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND TL
1.Kiểm tra bài
cũ 5
Giáo viên
-Yêu cầu HS chữa bài 5.
Học sinh
-1 HS làm bài 5.
-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
-Nêu tên gọi các thành phần của
phép cộng
A
-Đoạn AB dài mấy cm?
2.Bài mới
HĐ1:Giới thiệu
về dm 8-10
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
-1 dm = ? cm
-10 cm = ?dm
-Yêu cầu
-Vậy các thớc đó có độ dài
mấy dm?
Bài 1:Vẽ
-3 đoạn thẳng lên bảng
HĐ2.Thực hành
18- 20
Bài 2
HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
-Yêu cầu
B
-đoạn AB dài 10 cm
-10 cm
-Nhắc nhiều lần
-1 dm = 10 cm
-10 cm = 1dm
-Nhắc lại nhiều lần
-Lấy thơvs 20 cm, 3o cm,50 cm.
-2 dm, 3dm,5dm
-Quan sat, trả lời miệng
-Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn 1
dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1
dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn
thẳng CD
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB
-Làm vào b¶ng con
8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm 9 dm = 1 dm
-Nhắc lại yêu cầu đề bµi+ QS
SGk
Bài 3.
3.Củng cố, dặn
dò. 2
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
tập trong vở bài tập toán.
-Không đo, ớc lợng độ dài của
các đoạn thảng
+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm
-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra
sự ớc lợng của HS.
-Nhắc lại: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2:
tập làm văn
Giới thiệu câu và bài
I. Mục tiêu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe đợc về bạn trong lớp.
2.Rèn kĩ năng nói viết:
-Bớc ®Çu biÕt kĨ chun mét mÈu chun theo tranh
-Bíc ®Çu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh.
II.Đồ dùng dạy học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
-Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
2.Bài mới
-Giới thiệu mục tiêu baì.
-2-3 HS đọc câu hỏi
HĐ1:HD làm
Bài1. Treo bảng phụ
-Nhiều HS tự trả lời theo từng
câu hỏi
bài tập 7- 8
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
Tổ
chức
cho
HS
hoạt
động
-Nói về bản thân mình cho bạn
Bài 2:Thực hành
theo
cặp
nghe
tự nói về mình.
-Đại diện vài cặp lên nói về bản
8
thân bạn cho cả lớp nghe
-Ghi 1 ví dụ lên bảng
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu.
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài
Bài 3:Kể chuyện -Bài tập yêu cầu gì?
-Dựa vào 4 tranh để kể lại một
theo tranh. 10câu chuyện
12
-Trong 4 tranh em thấy có -Tranh 1, 2 đà học ở bài luyện từ
tranh nào đà đợc học?
và câu
-3 4 HS nói lại nội dung tranh
1,2.
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái
-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể lại -QS tranh lần lợt kể trong nhóm
nội dung theo câu chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Là bạn gái em có hái hoa -Đại diện các nhóm kể lại
không?
-Nhận xét, bổ sung
-Nếu là em , em sẽ nói gì -Nêu
với bạn gái?
-Nhắc nhở HS vào công -Bạn không nên hái hoa
viên chơi không nên hái
hoa, bẻ cành.
ND – TL
1.KiÓm tra
-Đa ra 4 mẫu câu và yêu
cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu - 1 HS đọc lại cho các bạn đoán
thành 1 câu chuyện theo nội dung câu thuộc tranh nào.
tranh.
3.Củng cố, dặn
dò., 3
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3:
thủ công
Gấp tên lửa
I Mục tiêu.
- Nắm đợc quy trình gấp tên lửa, gấp đợc tên lưa.
- BiÕt vƯ sinh, an toµn trong khi gÊp, høng thú và yêu thích gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
HĐ 1:Quan sát và
nhận xét: MT:Biết
quan sát và nhận
xét về cấu tạo,
hình dáng của tên
lửa.
5- 6
HĐ 2: Gấp tạo
mũi thân tên lửa.
MT: Giúp HS
nắm đợc cách gấp
tên lửa.
12 15
HĐ 3:Thực hành
MT: Bớc đầu biết
gấp tên lửa.
8 10
Giáo viên
-Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
-Giới thiệu bài.
Đa mẫu tên lửa.
+Em có nhận xét gì về hình
dáng của tên lửa?
+Tên lửa có mấy phần?
+Tên lửa làm bằng gì?
-Mở mẫu gấp tên lửa ra và
gấplại.
-Có mấy bớc gấp tên lửa?
-Treo tranh quy trình gấp
tên lửa và giới thiệu các bớc
gấp.
+Gấp tạo mũi và thân của
tên lửa theo từng bớc sau
mỗi bớc GV đa lên cho HS
so sánh với quy trình gấp.
-Gấp lại 1 2 lần
-Sau mỗi lần gấp các em
miết thẳng và phẳng.
-HD tạo tên lửa và cách sử
dụng tên lửa.
-HD lại các thao tác gấp.
Học sinh
-Đa: Giấy màu, bút,
-Quan sát mẫu nhận xét.
-Đầu nhọn đuôi xoè ra
-2 Phần: đầu và thân
-Tự HS phát biểu.
-Quan sát, theo dõi.
-2Bớc.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi.
-Làm theo.
2-HS lên thực hành gấp.
-Chia lớp thành các nhóm -Gấp theo bàn.
theo bàn và tập gấp.
-Cùng HS đánh giá tên lửa của
các nhóm gấp đợc.
Tên lửa dùng để làm gì?
-Phóng lên bầu trời.
3. Củng cố dặn
dò 2
Nhắc nhở HS.
-Về nhà tập gấp và chuẩn bị
giấy cho giờ sau.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 4:
đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ
I. Mục tiêu.
- HS hiu cỏc biu hin cụ thể và lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu .
- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt ỳng gi .
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh phúng ln
III.Các hoạt ®éng d¹y – häc chđ u.
1. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến
MT :HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1,2 nhận xét về việc làm của các bạn
trong 2 tranh ( 4 nhóm )
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm trao đổi - nhận xét
- GV kết luận
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống
MT :HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể .
- HS thảo luận nhóm – đóng vai theo tình huống ( Bài tập 2 )
- HS trao đổi - nhận xét
- GV chốt
Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy
MT:Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học
tập và sinh hoạt đúng giờ
- Giao cơng việc cho 4 nhóm
- Các nhóm trình bày – nhận xét
- GV kết luận
3 : Củng cố
Trò chơi : Phóng viên
- Hướng dẫn thực hành ở nhà : Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu
và thực hiện theo thi gian biu .
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
tuần 2 :
Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2016
Tiết 2:
I:Mục tiêu:
toán
Luyện tập
Gióp HS Cđng cè nhËn biÕt 1 dm, mèi quan hệ dm và cm.
- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
II.Đồ dùng dạy học.
- Mỗi Hs có một thớc cm
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND TL
1. Kiểm tra: 5
Giáo viên
-yêu cầu.
-1dm = ? cm
10cm =? Dm
-Nêu, cho Hs làm bảng con
-nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu ghi bài.
HĐ 1: Tập vẽ đo -Bài 1: yêu cầu tự làm.
độ dài 1dm
10 12
-Kiểm tra đánh giá.
Bài 2 Yêu cầu HS
Bài 3:
Yêu cầu theo dõi HS tự
làm bài.
Bài 4: Tập ớc lợng 8
-Yêu cầu HS.
3. Củng cố dặn
dò: 3
-nhận xét đánh giá.
-Nhắc Hs về làm bài tập
trong vở bài tập toán.
Học sinh
-Đọc: 7 dm, 11dm, 80dm
-Lớp ghi bảng con ®äc.
1dm = 10 cm
10 cm =1 dm
3dm + 16 dm =19 dm
25 dm 5 dm = 20 dm
-Nhắc lại.
-Nêu miệng bài tập.
-Mỗi HS có thớc kẻ và chỉ tay
vào 10 cm
-Vẽ độ dài 10 cm vào bảng.
-Tìm trên thớc và chỉ vào 2dm
(20cm).
-Trình bày chỉ trên bảng.
-HS làm vào vở.
-1HS làm trên bảng.
-Chữa và tự Thu bài.
-Quan sát SGK đọc yêu cầu.
-Ghi kết quả vào bảng con.
-Bút chì dài 16 cm.
-Độ dài 1 gang tay của mẹ là
2dm
-Độ dài một bớc chân của khoa
là 30 cm.
-Bé Phơng cao 12dm.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3 4:
Tập đọc
Phần thởng
(2 tiết)
I:Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phơng ngữ: Trực
nhật, lặng yên, nửa, lặng lẽ.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
3 2. Rèn kĩ năng ®äc – hiĨu:
- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi trong SGK.
- Nắm đợc đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câuchuyện
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc
tốt.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3 5
2. Bài mới.
3
HĐ 1: Luyện đọc
22 25
-Đọctừng câu.
-Đọc đoạn.
-Đọcnhóm.
-Thi đọc.
HĐ 2:
HD tìm hiểu bài
15 18
HĐ 3: Thực hành
đọc 15
3. Củng cố 3
Dặn dò: 1
-Yêu cầu HS đọc bài
Ngày hôm qua đâu rồi
-bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
-Em cần làm gì để khỏi
lÃng phí thời gian.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Vì sao bạn nhỏ đựơc nhận
phần thởng.
-Ghi tên bài.
Đọc mẫu HD qua cách
đọc.
-Theo dõi phát hiện từ khó.
-2HS đọc.
-Ngày hôm qua đâu rồi.
-Quan sát tranh.
-3 4 HS cho ý kiến.
-Nhắc lại.
-Theo dõi đọc thầm bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-HD HS đọc các câu văn -Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
dài.
-Giúp HS hiểu nghĩa từ
-Giải nghĩa từ
mới.
-Chia lớp thành các nhóm
-Luyên đọc trong nhóm góp ý
theo bàn.
lẫn nhau.
-Theo dõi đánh giá.
-Cử 3 HS trong nhóm lên thi
đua đọc.
-Nhận xét bổ xung.
-Đọc đồng thanh.
-Câu chuyện kể về ai?
-Đọc thầm từng đoạn.
-Bạn ấy có đức tính gì?
-Về Bạn Na.
-Tốt bụng hay giúp đỡ mọi ng-HÃy kể những việc làm tốt ời.
của Na?
-Nhiều học sinh kể.
-Theo em, điều bí mật các
bạn của na bàn bạc là gì?
-Thảo luận theo bàn.
-Đánh giá chung.
-Các bàn cho ý kiÕn.
-Em cã nghÜ r»ng Na xøng -NhËn xÐt – bæ xung.
đáng đợc thởng không? Vì
sao?
-Trao đổi theo nhóm
-Chốt: Na sứng đáng đợc -Nhiều HS cho ý kiến.
nhận phần thởng vì Na có
tấm lòng tốt.
-Khi na nhận phần thởng,
những ai vui mừng?
-HD đọc.
-Na: nghe nhầm, đỏ bừng mặt
-Cô giáo và các bạn.
-Em học đợc điều gì ở bạn -Mẹ khóc đỏ cả mắt.
Na?
-Việc làm của các bạn đề -Đọc cá nhân theo đoạn bài
nghị cô giáo có tác dụng -Bình chọn bạn đọc hay nhất
-Nhiều HS cho ý kiến.
gì?
-Nhắc HS về luyện đọc.
-Biểu dơng khuyến khích HS
làm việc tốt.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
Tập đọc
Làm việc thật lµ vui
I.Mục tiêu.
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ khó:làm, quanh , bận rộn, sắc xuân, rực rỡ,
- BiÕt nghØ h¬i sau dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu hai chấmgiữa các cụm từ.
4 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Biết đợclợi ích của mỗi công việc, mỗi ngời, mỗi vật.
- Nắm đợcý nghĩa của bài:Mọi ngời, mọi vật đều làm việc đem l ại niền vui.
- Giáo dục học sinh thêm yêu mọi ngời ,mọi vật từ đó các em có ý thức
chăm sóc bảo vệ ,giữ gìn môi trờng xung quanh .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết bảng tự thuật.
- Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thông tin.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
ND TL
1,Kiểm tra yêu cầu:
3
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD -Đọc mẫu với giọng hào hứng vui.
luyện đọc
-Theo dõi phát hiện từ khó.
15
-Chia bài thành 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu tung bừng
Đoạn 2: Còn lại.
-HD đọc câu văn dài.
Học sính
-3 HS đọc bài phần thởng
và trả lời câu hỏi.
-Nhắc lại.
-theo dõi.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Theo dõi vào bài.
-Nối tiếp nhauđọc từng
đoạn.
-Nhắc lại nghĩa các từ theo
SGK.
-chia lớp thành 4nhóm theo dõi -Luyện đọc trong nhóm.
chung.
-Cử đại diện các nhóm thi
đua đọc toàn bài.
-Nhận xét đánh giá.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm cả bài.
HD tìm hiểu -Theo dõi.
-Nêu câu hỏi 1.
bài 8 10 -yêu cầu HS tự nêucâu hỏi và mới HS +Đồng hồ báo giờ, cành
khác trả lời câu 1.
đào làm đẹp.
+Gà trống đánh thức
-HÃy kể thêm một số con vật có Ých -NhiỊu HS kĨ.
mµ em biÕt.
-H·y cho biÕt cha mĐ em và những -Hoạt động cặp đôi
em biết làm việc gì?
-2 3 HS trình bày.
-Bổ xung.
-Trong bài bé làm những việc gì?
-Làm bài, đi học, nhặt rau
đi học, chơi với em.
-Hàng ngày em làm gì?
-Kể theo cặp.
-Em có đồng ý víi bÐ lµ lµm viƯc rÊt - 6 – 7 HS kể lại.
-Tự trao đổi thảo luận
vui không?
- 3 4 HS nêu.
-Yêu cầu HS đặt câu:rực rỡ, tng
- Nối tiếp nhau.
bừng.
-Giúp HS nhận xét.
-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Xung quanh em có mọi
vật mọi ngời đều làm việc.
-Theo dõi giúp đỡ.
HĐ
- 5 6 HS đọc.
3:Luyệnđọc
-Cả
lớp chọn HS đọc hay
lại 5 6
Qua bi vn ,em cú nhận xét gì về nhÊt.
cuộc sống quanh ta ?
NhËn xÐt , bæ xung : Cuộc sống
quanh ta là môi trờng sống có ích
đối với thiên nhiên và con ngời
chúng ta .Vì vậy chúng ta cần có
trách nhiệm bảo vệ và ngày càng
làm cho thiên nhiên tơi đẹp hơn .
HS thảo luận nhóm đại
diện nhóm trình bày .
-Nhắc nhở về nhà tập đọc và làm
việc có ích.
3.Củng cố
dặn dò. 2
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2:
toán
Số bị trừ, số trừ, hiệu
I.Mục tiêu.
Giúp HS :
- Bớc bầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời
văn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Học sinh
-Làm bảng con.
-5 dm = 50 cm 90 cm =
9dm
1dm = 10 cm
10 cm = 1dm
2.Bµi míi.
-ViÕt bảng: 59 35
-Làm
bảng
con.
HĐ 1: Giới thiệu
số trừ - số bị trừ -Nêu tên gọi các thành -Đọc phép tính.59 35 =24
phần: 59
- 35 = 24
-Nhiều hs nhắc lại.
hiệu. 10
SBT
ST
HIệU
-Nêu phéo tính 79 46
-Làm bảng con và nêu tên gọi
các thành phần.
-Chú ý: 59 35 cũng gọi -tù lÊy vÝ vơ.
hiƯu.
Thùc hµnh 20’ Bµi 1: Bµi tËp yêu cầu gì?
-Tìm hiệu của 2 số.
-Muốn tìm hiệu của 2 số ta
-Lấy số bị trừ số trừ
làm thế nào?
-Điền kết quả vào vở.
-Lu ý HS cắt đạt số.
Bài 2:
-Làm bảng con.
ND TL
1. Bài cũ 3
Bài 3:
Giáo viên
-HD HS tìm hiểu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Nêu tên gọi các thành phần.
-2 HS đọc đề bài.
-sợi dây dài: 8 dm
-Bài toán hỏi gì?
-Cắt đi: 3dm
-yêu cầu HS.
đoạn dây còn lại: dm?
-Tự giải vào vở.
- 1 HS nêu phép trừ và kết quả.
-Gọi 1HS nêu têncác thành
-nhận xét giờ học.
3.Củng cố dặn -Nhắc Hs về nhà học tập phần
dò: 2
vào bài tập toán.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3:
kể chuyện
Phần thởng
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
1.Kiểm tra 5
Giáo viên
-Theo dõi, nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
HD kể từng
đoạn truyện .
25- 27
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát bức tranh.
-Gợi ý HS kể từng đoạn.
-Đoạn 1:Na là cô bé nh thế nào?
-Trong tranh Na đang làm gì?
-Kể lại việc tốt Na làm.
-Na còn băn khoăn điều gì?
Đoạn 2.
3.Củng cố. 3
-dặn dò.
-Cuối năm học các bạn bàn tán
điều gì?Na làm gì?
-Trong tranh các bạn đang thì
thầm bàn với nhau chuyện gì?
-Cô giáo khen các bạn nh thế
nào?
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.
-Cùng HS nhận xét, đánh giá.
-Khi kể chuyện không nhất thiết
các em kể lại nh sách mà các em
cần có thêm cử chỉ, điệu bộ
-Nhận xét, tuyên dơng HS.
-Nhắc HS về kể cho gia đình
nghe.
Học sinh
-3 HS kể 3 đoạn truyện: Có
công mài sắc có ngày nên
kim
-Mở SGK quan s¸t.
-Tèt bơng.
-Na cho Minh nưa cơc tÈy.
-Gät bót chì, quét lớp, cho
tẩy.
-Học cha giỏi.
-2-3 HS kê lại.
Chuyện điểm thi và phần
thởng Na lăng im.
Đề nghị cô giáo tặng
riêng cho Na một phần thởng vì lòng tốt của bạn.
-sáng kiến hay.
-2-3 HS kể lại.
-Tự kể lại đoạn 3.
-Kể trong nhóm.
-Thi kể từng đoạn.
-3 HS kể nối tiếp từng đoạn.
-2-3 HS kể toàn bộ câu
chuyện.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 4:
I.Mục tiêu.
1Rèn kĩ năng viết chính tả.
chính tả
Tập chép
Phần thởng
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x, ăn/ăng
2. Học thuộcbảng chữ cái.
- điền đúng 10 chữ cái p, q, r,t, u ,, v, x ,y vào ô trống theo tên chữ cái. Thuộc
toàn bộ bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy - học.
- Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy - học.
ND - TL
Giáo viên
1.Kiểm tra bài -Đọc: làm lại, nhẫn nại, sàn
cũ 3
nhà, cái sàng.
-Nhận xét
4. Bài mới.
HĐ 1: HD tập -Giới thiệu yêu cầu giờ học.
chép 10
-Mở bảngcó bài chép
-Đoạn chép có mấy câu?
-Cuối câu có dấu gì?
Tập chép
-Những chữ nào trong bài đợc
-Thu, chữa bài viết hoa?
12 15
-HD Viết từ khó.
HĐ 2: HD làm
bài tập 7B2a
-Đọc mẫu.
Bài 3:
-Theo dõi nhắc nhở uốn nắn.
-HD dặn dò 1
-Đọc bài chép.
-Thu 8 10bài.
-Yêu cầu đọc đề bài.
-bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xétgiờ học
Học sinh
-Viết bảng con.
-2 3 HS đọc bảngchữ cái.
-2 3 HS đọc lại.
2câu.
-dấu chấm.
-Cuối, Đây, Na.
-Viết bảng con.
Đề nghị, luôn luôn, cả lớp
-Nghe.
-Chép bài vào vở.
-Tự theo dõi và chữa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
Điền s/x
-Làm bảng con.
-Tự làm vào vở bài tập.
-Đọc bảngchữ cái.
-Học thuộc 29 chữ cái.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ t ngày 14 tháng 09 năm 2016
Tiết 1:
toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-củng cố vê phép trừ không nhớ, tính nhẩm, tính viết, đặt tính tên gọi thành phần
và kết quả của phép trừ, giải toán có văn.
- Bớc đầu làm quen với dạng toán trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND TL
1. Kiểm tra.
3 5
2. Bài mới.
Bài 1: Củng cố
Giáo viên
Yêu cầu:
Học sinh
-Làm bảng con:
-Giới thiệu bài.
-HD làm bài tập.
-Nêu tên gọi thành phần và kết
quả của phép trừ.
về tên gọi 6
Bài 2: Tính
nhẩm 3
Bài 3: 5
-Nhắc lại tên gọi thành phần,
kết quả của phép trừ
-Ghi bài.
-Làm bảng con.
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
-Muốn tìm hiệu ta làm phép
tính gì?
-Nêu miệng.
-Đọc yêu cầu.
-Tính trừ.
-Làm bài vào vở.
Bài 4: 7 8
-HD HS tìm hiểu đề.
Bài 5. 5
Yêu cầu:
-Bài tập yêu cầu làm gì?
Muốn khoanh đợc kết quả
đúng thi ta phải làm gì?
3. Củng cố dặn
dò: 2
-Thu vở
-Nhận xét đánh giá.
-2HS đọc đề.
Tự đặt câu hỏi cho HS trả lời.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Tự giải vở.
-Đọc bài.
-Khoanh tròn vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng.
-Tính xem trong kho còn bao
nhiêu ghế
-Ghi kết quả vào bảng con.
C 60 cái ghế.
-Về nhà làm bài tập ở nhà
VBT
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3:
luyện từ và câu
Từ ngữ vỊ häc tËp - dÊu chÊm hái
I. Mơc tiªu:
- Më rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan về học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đựơc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo thành một câu mới, làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt ®éng d¹y – häc chđ u.
ND – TL
1.KiĨm tra. 3’
2. Bài mới.
HD làm bài tập
7 - 8
Bài2: 5
Giáo viên
-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài yêu cầu gì?
Học sinh
- 2 3 HS đặt câu với tranh ở
bài tập 3.
-2HS đọc bài.
-Tìm từ có tiếng học, hoặc
-Chia lớp thành nhóm theo tiếng tập
-Thảo luận ghi từ ra giấy.
bàn?
-Báo cáo kết quả
-Bổ xung thêm.
-Yêu cầu đặt 2 câu với một
-Làm bài vào bảng con.
trong các từ làm đựơc bài 1.