Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

giao an lop 4 tuan 1 den tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.31 KB, 86 trang )

Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

TUẦN 1
Thứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2016
Tiết 2:

TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I:Mơc tiªu:
Giúp HS .
- Ơn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hỡnh.
II . Đồ dùng dạy học:
- Bng ph bi tp 2.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
1.Kim tra.4

Giỏo viên
Học sinh
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
- Để đồ dùng mơn tốn lên bàn
HS.
- Nhận xét, nhắc về bổ sung
nếu thiếu.
2.Bài mới.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


HĐ1:Ôn tập các Bài 1:
- 2 HS nêu yêu cầu của bài tập
số đến 100000
- 1HS lên làm bài a.Cả lớp làm
28’
vào vở
+Viết số thích hợp vào các vạch
của tia số
b.2 HS lên bảng làm ,cả lớp làm
vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Chữa bài và yêu cầu:
- HS nêu quy luật các số trên tia
số a, và các số trong dãy sốb.
- HS thảo luận theo căp đôi
Bài2:Yêu cầu
- 3- 4 cặp lên thực hiện theo yêu
cầu của GV.
- Theo dõi, nhận xét
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu.
Bài:3.
a.Viết số thành tổng các nghìn,
Bài tập yêu cầu chúng ta
trăm, chục, đơn vị.
làm gì?
b.Viết tổng các nghìn, trăm,
chục, dơn vị thành các số.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.
- HS nhận xét bài làm trên

- Nhận xét HS.
bảng.
HĐ2: Tính chu
vi của các hình.

Bài 4.Bài tập u cầu chúng - Tính chu vi của các hình
ta làm gì?
- Muốn tính chu vi của một

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

8’

Lớp 4A

- Muốn tính chu vi của một
hình ta làm như thế nào?
- Nêu cách tính chu vi của
một hình MNPQ, và giải
thích vì sao em lại tính như
vậy?
- Nêu cách tính chu vi của
hình GHIK, và giải thích vì
sao em lại tính như vậy?

hình ta tính tổng độ dài các
cạnh của hình đó.

- MNPQ là hình chữ nhật nên
khi tính chu vi của hình này ta
lấy chiều dài cộng với chiều
rộng rồi lấy kết quả nhân với 2.
- GHIK là hình vng nên tính
chu vi của hình này ta lấy độ
dài cạnh của hình vng nhân
với 4.
- HS làm bài vào vở sau đó đổi
chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.

- Yêu cầu:
3.Củng cố , dặn
dò :3’

- Nhận sét tiết học .Dặn HS
**************************************

Tiết 3:

TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I:Mơc tiªu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ và câu.
- Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng
nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ trong bài:

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lịng hào hiệp thương yêu
người khác sẵn sàng làm việc nghĩa: Bênh vực kẻ yếu đối, đạp đổ những áp bức
bất công trong cuộc sống.
3. KỸ NĂNG SỐNG :
- Thể hiện sự thông cảm .
- Xác định giá trị – Tự nhn thc v bn thõn
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cn HD luyn c.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
1. Giới thiệu
bài. 2’

Giáo viên
Học sinh
- Giới thiệu về chưng trình
học kì I
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Nghe và nhắc lại tên bài học
2.HD luyện đọc Cho HS đọc.
- Mỗi HS đọc một đoạn nối
11’
- Yêu cầu đọc đoạn
tiếp.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B


Lớp 4A

- HD đọc câu văn dài.
- Ghi những từ khó lênbảng.

- Luyện đọc câu dài.
- Phát âm từ khó.

- Đọc mẫu.

- Nghe.
- Nối tiếp đọc cá nhân
đồng thanh
- 2HS đọc cả bài.
- Lớp đọc thầmchú giả.
- 2HS đọc từ ngữ ở chú giải.

- Yêu cầu:
- Giải nghĩa thêm nếu cần.
HĐ 2: Tìm hiểu - Đọc diễn cảm bài.
bài.
- Em hãy tìm những chi tiết
cho thấy chị nhà trò rất yếu
ớt?

- 1HS đọc đoạn 1.
- Thân hình chị bé nhỏ, gầy
yếu, người bư những những
phấn như mới lột …..

- 1HS đọc đoạn 2.
- Nhà trò bị bọn nhện ức hiếp, - Trước đây mẹ nhà trị có vay
đe doạ như thế nào?
lương ăn ….
- 1HS đọc đoạn 3:
- Những lời nói và cử chỉ nào - Em đừng sợ, hãy về cùng với
nói lên tấm lịng hào hiệp của tơi đây, đứa độc ác khơng thể
dế mèn?
cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.

HĐ 3:Đọc diễn
cảm
10’

3.Củng cố dặn
dò: 5’

- Em đã bào giờ thấy người - Nhiều HS nêu:
bênh vực kẻ yếu như dế mèn
chưa?
- Nêu hình ảnh nhân hố mà
em thích? Vì sao?
- Nêu: và giải thích
- Đọc diễn cảm bài và HD.
- Nghe.
- Luyện đọc trong nhóm
- Một số nhóm thi đọc.
- Nhận xét tuyên dương.
- Thi đọc cá nhân.
- Nhận xét tiết học

- Nhắc HS về nhà tập kể
chuyện.
**************************************

Tiết 4:

KHOA HỌC
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG

I.MỤC TIÊU:
Sau bài học HS biết:
- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt
độ để sống.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

- Kể đựơc những điều kiện về tinh thần cần cho sự sống của con người
như sự quan tâm, chăm sóc, giao tiếp xã hội, các phương tiện giao thông giải
trí,….
- Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Các hình SGK.
- Phiếu học nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TL


Giáo viên

Học sinh

-Yêu cầu mở mục
1. Giới thiệu
lục, nêu tên các chủ đề.
chương trình.
- GV giới thiệu bài

2.Bài mới.

HD thảo luận nhóm
HĐ 1: Con
người cần gì để ND sau:
sống.
+ Con người cần
những gì để duy trì sự
sống?
- Gọi các nhóm trình bày

- Nối tiếp nêu tên các chủ
đề.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm và ghi
vào phiếu.

- Nhận xét
-Đại diện các nhóm trình

- Yêu cầu bịt mũi
bày.
nhịn thở.
-Em có cảm giác thế
nào có nhịn thở lâu hơn
được không?

- Nhận xét – bổ sung.
- Hs thực hiện.

- Em cảm thấy khó chịu
và không thể nhịn thở hơn
- Nếu nhịn ăn, nhịn được nữa.
uống em thấy thế nào?
- Nghe.
KL:

- Nếu hàng ngày
- Em cảm thấy đói khát,
chúng ta không được mệt.
quan tâm thế nào?
- Chúng ta sẽ cảm thấy
KL:
buồn và cô đơn.
- Yêu cầu HS quan
sát hình 4,5 SGK.
HĐ 2: Những

- Con người cần


GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

yếu tố cần cho sự những gì trong cuộc sống
sống mà chỉ con hàng ngày?
- Quan sát hình 4,5 SGK.
người mới cần.
- Phát phiếu thảo
- Nối tiếp nhau trả lời,
luận cho các nhóm với
mỗi HS nêu một nội dung.
ND
- Nhóm trưởng điều hành
- Gọi các nhóm trình bày
nhóm thảo luận
kết quả.
- Giống động vật, -Nhận phiếu, 1HS đọc phiếu.
thực vật con người cần gì
để sống?
- Hơn động vật và
thực vật, con người cần
gì để sống?
KL:
- Giới thiệu trò chơi

- Đại diện nhóm trả lời

- HS trả lời
- HS trả lời
-Nghe.

- Cho các nhóm thi
đua nhau

HĐ 3: TC Cuộc
- Lắng nghe
- Con người cần gì để
hành trình đến
-Tiến hành trò chơi theo
sống?
hành tinh khác.
HD.
- Nhận xét tuyên dương.
- HS trả lời
- Nhắc HS về nhà
- Lắng nghe
tìm hiểu xem hàng ngày
chúng ta phải trải qua
những gì?
3.Củng cố dặn dị
**************************************++

Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:

TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

(Tiếp)

I:Mơc tiªu:
Giúp HS:
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về so sánh các số đến phạm vi 100 000
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

- Luyện tập về bi toỏn thng kờ s liu
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph cho bi tp 5.
III:Các hoạt động dạy học chñ yÕu:
ND - TL
1.Kiểm tra

Giáo viên
Học sinh
- Yêu cầu:
- 3 HS lên bảng làm bài số 2.
- Kiểm tra vở bài tập một số - HS dưới lớp để vở bài tập lên
HS khác.
bàn.
- Nhận xét.

- Nhận xét.

2.Bài mới
GTB2’
- Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ1:Ôn tập về 4 Bài 1:Bài tập u cầu gì?
phép tính và so - u cầu .
sánh số đến
100 000
10’
Bài 2:Bài tập u cầu gì?

HĐ2.Ơn về thứ tự
các số trong phạm
vi 100000
7’
Hđ3:Luyện tập về
bài toán thống kê
số liệu. 8’
3.Củng cố:2’

- Tính nhẩm
- 8 HS nối tiếp nhau thực hiện
tính nhẩm
- Theo dõi, nhận xét.
- Thực hiện tính rồi dặt tính
- Thực hiện vào bảng con
- Yêu cầu thực hiện nêu lại - 4 HS lần lượt thực hiện nêu
cách đặt tính.
về phép tính cơng, trừ, nhân,

Bài3.Bài tập yêu cầu so sánh chia.
các số và điền dấu >,<, =
thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào bảng con
- Nhận xét và HS.
- 3- 4 HS nêu cách so sánh.
Bài 4.Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở
- Tự so sánh các số với nhau và
sắp xếp các số với nhau theo
thứ tự.
a.56 731,65371,67 351,75 631.
Bài5.Treo bảng số liệu như b.92678,82 697 79 862, 62 978
bài tập5 SGK.
- Quan sát và đọc bảng thống
- Nhận xét.
kê số liệu
- Nhận xét tiết học, dặn HS
- Về nhà làm lại các bài tập.

**************************************
Tiết 3:

CHÍNH TẢ
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
(Nghe viết)

I:Mơc tiªu:
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn trong bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu.

- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/n, an/ang.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chun b 4 kh giy to và bút dạ.

GV: Lê Thị Tư


Trng Tiu Hc Hng Sn B

Lp 4A

III. Các hoạt động d¹y häc chđ u:
ND - TL
HĐ 1: Giới
thiệu. 1’
HĐ 2: Viết
chính tả 20’

Giáo viên
- Dẫn dắt ghi tên bài.
Đọc đoạn viết.
- Nhắc HS khi viết bài.

HĐ 2: Luyện
tập.
12 - 14’

3.Củng cố dặn
dò:
3’


Học sinh
- Nghe - và nhắc lại tên bài
học.

- Đọc cho HS viết.
- Đọc lại bài
- Thu 5 - 7 bài.
Bài 2:
Bài tập yêucầu gì?
- Giao việc:

- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Nêu yêu cầu thảo luận. Và
trình bày.
- Nhận xét thu một số vở.
- Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết.

- Nghe.
- Đọc thầm lại đoạn viết,
- Viết bảng con: cỏ xước, tỉ tê,
ngắn chùn chùn…
- Viết chính tả.
- Đổi vở sốt lỗi.
- 2HS đọc đề bài.
- Điền vào chỗ trống: l/n
- Nhận việc.
- Thi tiếp sức hai dãy, dưới

lớp làm vào vở.
Lẫn, lẩn, béo lẳn, ….
- 2HS đọc yêu cầu bài tập.
Thảo luận theo nhóm: 1HS
đọc câu đố. Các bạn khác ghi
vào bảng con.
- Đọc câu đố đố nhóm khác.

**************************************
Tiết 4:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG

I:Mơc tiªu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về các bộ phận vần
của tiếng nói chung v vn trong th núi riờng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ .
- Bộ phậncác chữ cái để ghép tiếng.
III:C¸c hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giỏo viờn
Hc sớnh
H 1: Giới - Dẫn dắt ghi tên bài.
- Nhắc lại tên bài học.
thiệu bài. 1’
HĐ 2:BM
- Yêu cầu HS nhận xét số tiếng có

HS làm ý 1. trong câu tục ngữ.
- 2HS đọc câu tục ngữ.
2’
Bầu ơi thương lấy bí cùng

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

- Làm mẫu dòng đầu.

Tuy rằng khác giống nhưng
chung một dàn.
- Dịng đầu có 6 tiếng
- Dịng sau có 8 tiếng.

- Chốt lại : Có 14 tiếng.
- yêu cầu đánh vần và ghi lại cách - Đánh vần thầm.
HS Làm y 2: đánh vần.
- 1Hs làm mẫu 1 tiếng.
4’
Thực hiện theo cặp.
- Thực hiện đánh vần ghi vào
bảng con.
- Nhận xét chốt lại.
- Hãy đọc yêu cầu ý 3:
- 1HS đọc.

ý3
Giao nhiệm vụ.
- Làm việc cá nhân.
3’
- Các em phải chỉ rõ tiếng đầu do - Nối tiếp nêu.
những bộ phận nào tạo thành?
- Nhận xét.
- Nhận xét - chối lại bầu: b+âu+`
- Phân tích các tiếng cịn lại.
- 1HS đọc.
ý 4
- Lớp nhận xét.
7’
- Giao nhiệm vụ.
- Làmviệc theo nhóm
Tiến Âm
Vần than
g
đầu
h

- Nhận xét chốt lại.
Ghi nhớ 4’ - Treo bảng phụ và giải thích.

3: Bài 1:
Luyện tập.
Bài tập u cầu gì?
11’
- Giao nhiệm vụ làm việc theo
bàn.


3.Củng
dặn dị.

- Đại diện các nhóm lên bảng
làm.
- Nhận xét - bổ xung.

- Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- 2HS đọc đề
- Phân tích các bộ phận theo
mẫu.
Tiến Âm
Vần than
g
đầu
h
nhiễ Nh
Iêu ~
u
điều
- Nhận xét - thu một số bài.
……
Bai 2:- Giải câu đố.
……
- Nêu yêu cầu chơi
- Làm việc cá nhân vào phiếu
bài tập.
- Nhận xét tuyên dương.
- nối tiếp nêu miệng.

cố - nhận xét tiết học
1HS đọc câu đố và đố bạn trả
- Nhắc HS về nhà tập phân tích lời.
các tiếng.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

**************************************
Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:

TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tiếp)

I:Mơc tiªu:
Giúp HS:
- ơn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của
phép tính.
- Củng cố bài tốn có liên quan n rỳtv n v
II. Các hoạt động dạy học chủ u:
ND - TL
1.Kiểm tra
2.Bài mới

GTB2’
Hđ1: Ơn tập
4 phép tính
10’

Hđ2:Luyện
tính giá trị
của biểu thức
số và tìm
thành phần
chưa biết của
phép tính.
16’
Hđ3:Củng cố
bài tốn có
liên quan đến
rút về đơn vị.
8

Giáo viên
Gọi HS lên bảng làm bài tập2.
- Nhận xét và HS.
- Dẫn dắt ghi tên bài .
Bài 1:Yêu cầu :
Bài 2:Đọc từng phép tính cho
HS làm bảng.
- Yêu cầu:
Bài 3:Cho HS nêu thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu
thức.

Bài4:Cho HS nêu yêu cầu sau
đó tự làm bài.
Theo dõi.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 5:
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?

- Thu chữa, nhận xét.

GV: Lê Thị Tư

Học sinh
- 3 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu của GV.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Thảo luận cặp đôi.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con
- Nêu cách đặt tính cộng trừ ,
nhân, chia trong bài.
- 4 HS lần lượt nêu
- Làm bài vào bảng con.4 HS
nối tiếp lên bảnglàm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- 1 HS lên bảng làm - lớp làm
vảo vở.
a.x + 875 = 9936
x =9936 - 875

x = 9061
b.c.d…
- 2 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán rút
về đơn vị.
- 1 hS lên bảng làm. Cả lớp
làm bài vào vở.
Bài giải.
Số ti vi nhà máy sản xuất
được trong một ngày là.
680 : 4 =170(chiếc)
Số ti vi sản xuất được trong 7


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

3.CC- dặn dò

ngày là:170 x7 =1190(chiếc)
Đáp số:1190(chiếc ti vi)
**************************************

Tiết 4:

TẬP ĐỌC
MẸ ỐM

I:Mơc tiªu:

1. Đọc lưu lốt tồn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình
cảm,
Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm u thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lịng biết
ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
2. Kỹ năng sống.
- Thể hiện sự thông cảm
- xác định giá trị – tự nhận thức về bản thân .
II. §å dïng d¹y häc:
Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyn c.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
1.Kiểm tra 4’

2.Bài mới
GTB 2’
HĐ1:Luyện
đọc 8- 10’

HĐ2:Tìm
hiểu bài
10’

Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra HS đọc bài :Dế mèn - 2 HS nối tiếp đọc bài và trả
bênh vực kẻ yếu(Đọc từ đầu đến lời câu hỏi SGK.
chị mới kể)

- Nhận xét bạn đọc bài.
- Nhận xét chung.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Cho đọc 7 khổ thơ đầu

- Nghe và nhắc lại tên bài
học.
Nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ.
- Đọc cả bài 2- 3 lần
- 1- 2 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm chú giải
- Giải nghĩa thêm:Truyện kiều là - 1- 2 HS đọc giải nghĩa.
truyện thơ nổi tiếng…
- Lắng nghe.
- - đọc diễn cảm toàn bài 1 lần.
- 1HS đọc to khổ 1- 2, cả lớp
- Em hiểu những câu thơ sau lắng nghe.
muốn nói điều gì?
- Những câu thơ cho biết mẹ
Lá trầu khơ giữa cơi trầu
của TĐK bị ốm: Lá trầu nằm
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy khơ giữa cơi trầu vì mẹ
nay
khơng ăn được.Truyện Kiều
Cánh màn khép lỏng cả ngày
gấp lại vì mẹ không đọc

GV: Lê Thị Tư



Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày
sốm trưa.

HĐ3:Đọc
diễn cảm +
đọc thuộc
lòng. 1012’

3.Củng cố,
dặn dò 2’

Tiết 1:

được…

- 1 HS đọc to khổ 3, cả lớp
nghe
- đọc thầm khổ 3 và trả lời
câu hỏi.
- Sự quan tâm chăm sóc của xóm - Thể hiện qua các câu thơ
làng đối với mẹ của bạn nhỏ
“Mẹ ơi!Cơ bác xóm làng đến
được thể hiện qua những câu thơ thăm.
nào?
Người cho trứng, người cho
cam và anh y sĩ đã mang

thuốc vào..
- Đọc thầm toàn bài và trả lời
- Những chi tiết nào trong bài
câu hỏi
thơ bộc lộ tình yêu thương sâu
- Bạn nhỏ rất thương mẹ:…
sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
- Bạn nhỏ mong mẹ chóng
khoẻ…
- Bạn nhỏ thấy mẹ là người
có ý nghĩa to lớn đối với
mình…
- Nối tiếp nhau đọc bài thơ
- Luyện đọc diễn cảm theo
nhóm khổ 4- 5.
+Đoc theo cặp
+3 hS thi đọc diễn cảm- lớp
nhận xét.
- Nhẩm học thuộc lòng từng
- Nhận xét, HS.
khổ thơ, cả bài.
- Em hãy nêu ý nhĩa của bài thơ. - Thi đọc từng khổ thơ, cả
bài.
- Nhận xét, bình chọn.
- Bài thơ thể hiện tình cảm
- Nhận xét tiết học.
yêu thương sâu sắc, sự hiếu
- Dặn HS:
thảo, lòng biết ơn của bạn
nhỏ đối với mẹ

- Về tiếp tục HTL.
Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2016
TỐN
BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ

I:Mơc tiªu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một
chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.

GV: Lê Thị Tư


Trng Tiu Hc Hng Sn B

Lp 4A

II. Các hoạt động d¹y häc chđ u:
ND - TL
1.Kiểm tra.

Giáo viên
Học sinh
Gọi HS lên bảng làm bài tập ở - 2 HS lên bảng làm.
nhà.Và thu một số vở của HS.
- Nhận xét bài.
- Nhận xét, đánh giá.

2.Bài mới.

GTB: 2’
Hđ1:Giới
thiệu
biểu
thức có chứa
một chữ.
a.Biểu thức
có chứa một
chữ
10’

- Dẫn dắt ghi tên bài.
Yêu cầu:
- Muốn biết bạn Lan có tất cả
baonhiêu quyển vở ta làm như
thế nào?
- Treo bảng phần bài học.
- Nếu mẹ cho bạn Lanthêm một
quyển vở thì bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
- Nghe và viết 1 vào cột thêm,
viết 3=1 vào cột có tất cả.
- Thêm 2,3,4 làm tương tự
+Nêu:Lan có 3 quyển vở, nếu
mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì
Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?
++Giới thiệu:3+a là biểu thức có
chứa một chữ.
b.Giá trị của - Hỏi và viết lên bảng:Nếu a = 1

biểu
thức thì 3+a bằng bao nhiêu?
chứa
một ++Khi đó ta nói4 là một giá trị
chữ. 5’
của biểu thức.
a=2,3,4tương tự

- Nhắc lại tên bài học
- 1 HS đọc bài tốn.
- Ta thực hiện phép tính cộng
số vở Lan đã có ban đầu với
số vở mẹ cho thêm.
- Nếu mẹ choLan thêm một
quyển vở thì bạn Lan có tất
cả 3+1 quyển vở.
- Nêu số vở có tất cả trong
từng trường hợp
- Lan có tất cả 3+a quyển vở.

- Nếu a=1thì 3+a=3+1=4

- Tìm giá trị của biểu thức
3+a trong từng trường hợp.
- Khi biết một giá trị cụ thể của - Ta thay giá trị của a vào
a,muốn tính giá trị của biểu thức biểu thức rồi thực hiện.
3+a ta làm như thế nào?
Hđ2:
Bài 1:Baì tập yêu cầu chúng ta - Tính giá trị của biểu thức.
Luyện tập 20’ làm gì?

- Chúng ta phải tính giá trị của - Tính giá trị của biểu
biểu thức 6+b với b bằng mấy?
thức6+b vớib=4
- Nếu b =4 thì 6 + b băng bao - Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10
nhiêu?
- Vậy giá trị của biểu thức6+b - Vậy giá trị của biểu
với b =4 là bao nhiêu?
thức6+b với b =4là 6+4=10
- Các phần còn lại HS tự làm
- 2 HS lên bảng làm bài cả
lớp làm vào bảng con.
Bài 2:Vẽ lên bảng các bảng số - HS đọc
như bài tập 2 SGK,sau đó hỏi - HS làm bài vào vở.2 HS lên

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

các giá trị trong bảng.
Bài3:
- Nêu biểu thức trong phần a.
- Chúng ta phải tính giá trị của
biểu thức 250+m với những giá
trị nào của m?
- Muốn tính giá trị biểu thức
250+m với m=10 em làm như
thế nào?

3.Củng
cố, - Thu một số vở, nhận xét.
dặn dò 2’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.

bảng làm baì.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề bài
- Biểu thức250+m
Tínhgiá
trị
biểu
thức250+mvới
m=10,m=0,m=80,m=30
Vớim=10thìbiểuthức250+m=
250+10=260.
- Tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.

**************************************
Tiết 2:

KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ

I:Mơc tiªu:
- Dựa vào lời kể của giáo viên kể lại được câu chuyện đã nghe
- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện: ngồi việc giải thích sự hình thành hồ ba
bể câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định

người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường khắc phục hậu quả do thờn nhiờn gõy
ra.
II. Đồ dùng dạy học:
Bng ph vit lời giải bài tập 1.
- - Tranh ảnh về hồ ba b
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giỏo viên
HĐ 1:Giới thiệu Dẫn dắt ghi tên bài
bài
HĐ 2: kể
- GV kể chuyện lần 1 khơng
chuyện
có tranh ảnh.
- Kể chuyện lần 2 có tranh
ảnh.
- Đưa tranh 1:
- Kể chuyện: Ngày xưa …
- Đưa tranh 2: ….
- Đưa tranh 3:…..
- Đưa tranh 4:…..
HD kể chuyện.

GV: Lê Thị Tư

Học sinh
- Nhắc lại tên bài.
- Nghe
- Nghe và quan sát tranh.


Nghe:
- Nối tiếp nhau kể lại từng
đoạn câu chuyện.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- 4Đại diện lên thi kể.


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

ý nghĩa câu
chuyện

3.Củng cố dặn
dò:

Lớp 4A

- Nhận xét.
- Ngồi việc giải thích sự hình
thành của hồ ba bể, câu
chuyện cịn nói lên điều gì?
++ Do đâu mà có Hồ Ba bể?

- Câu chuyện cịn ca ngợi
những con người dầu lòng
nhân ái và ….
++ Do lũ cuốn trơi nhà cửa
mà nhấn chìn tất cả trong
++ Trong những năm gần nước.

đây bão lũ gây ra liên tục tàn
phá nhiều người mà của vì
vậy chúng ta cần chủ động
phòng chống bão lũ để hạn
chế thiệt hại.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà tập kể
chuyện.
**************************************

Tiết 3:

TẬP LÀM VĂN
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN

I:Mơc tiªu:
1.Hiểu đượcđặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện
với những loại văn khác.
2.Bước đầu biết xây dựngmột bài văn k chuyn
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng phu ghi sn các sự việc chính trong truyện:Sự tích hồ Ba bể.
- V bi tp ting vit
III. Các hoạt động dạy học chđ u:
ND - TL
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
GTB2’
Hđ1:Bài1.Kể
lại được câu
chuyện và

trình bàynội
dung.

Giáo viên
- Kiểm tra sự chẩn bị của HS.
- Nhận xét, nhắc nhở.

Học sinh
- Để đồ dùng lên bàn.
- Nếu thiếu về bổ sung.

- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Yêu cầu:

- Đọc to yêu cầu bài1.
- 2HS kể câu chuyện sự tích Hồ
Ba Bể
- HS làm việc theo nhóm câu
- Theo dõi, giúp đỡ.
a,b,c.Sau đó đại diện các nhóm
lên trình bày.
- Nhận xét và chốt lại lời giải - Lớp nhận xét.
đúng.
a.Tên các nhân vật:Bà lão xin
ăn, mẹ con bà goá.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B


Lớp 4A

b.Các sự việc xảy ra và kết
quả….
c.ý nghĩa của câu chuyện:
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa.
Ca ngọi những con người có
lịng nhân ái..
Hđ2:Bài2,3
- 1 HS đọc yêu cầu:
6- 7’
- Bài văn có nhân vật khơng? - Bài văn khơng có nhân vật.
- Hồ Ba Bể được giới thiệu - Hồ Ba Bể được giới thiệu về
như thế nào?
vị trí…
KL:So với bài Sự tích hồ Ba
Bể ta thấy bài Hồ Ba Bể
không phải là bài văn kể
chuyện.
- Theo em thế nào là kể - HS phát biểu tự do.
chuyện?
Hđ 3:Ghi nhớ - Yêu cầu:
- Một số HS đọc phần ghi nhớ
3’
SGK
Hđ4:Thực
- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập1.
hànhBài tập1 - Bài tập1 đưa ra một số tình
9’

huống:…Vậy em hãy kể lại
câu chuyện.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS trình bày.
- Nhận xét chọn khen những - Nhận xét.
bài làm hay.
Hđ5.Làm bài - Yêu cầu:
- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập 2.
tập2. 6’
- Giao việc.
- HS làm bài vào vở.
+Trong câu chuyện ít nhất có 3
nhân vật:- Người phụ nữ, đứa
con nhỏ, em(người giúp 2 mẹ
con)
+ý nghĩa câu chuyện:Phải biết
quan tâm, giúp đỡ người khác
khi họ gặp khó khăn…
- Nhận xét, chốt ý.
- Một số HS trình bày
3.Củng cố,
- Nhận xét tiết học.
- Lớp nhận xét.
dặn dò. 2’
- Dặn HS.
- Về nhà học thuộc phần ghi
nhớ SGk.
**************************************
Tiết 4:


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG

I:Mơc tiªu:

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

1.HS luyện tập phân tích cấu tạo của tiếng. Trong một số câu thơ và văn vần và
củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước.
2.Hiểu thế nào là 2 tiếng vần với nhau trong mt bi th.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo giữa tiếng và vn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
1.Kim tra.

2.Bài mới.
Bài 1: 6’

Giáo viên

Học sinh
- 2HS lên phân tích 3 bộ phận
của các tiếng trong câu “lá lành
đùm lá rách” và ghi vào sơ đồ

trên bảng.
- HS còn lại làm vào vở nháp.

- Yêu cầu:

- Nhận xét
- Giới thiệu bài.

- Nhắc lại tên bài học.
- 2HS đọc đề bài.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
- Các nhóm khác, nhận xét bổ
xung.

- Giao việc.
-

Bài 2:

6’

Bài 3: 6’

Bài 4: 6’

- Nhận xét bài làm của HS.
- Câu tục ngữ được viết theo thể
thơ nào?

- Trong câu tục ngữ 2 tiếng nào
bắt vần với nhau?

- Câu tục ngữ được viết theo
thể thơ lục bát.
- 2tiếng ngoài - hồi bắt vần
với nhau, giống nhau cùng có
vần oai.
- Yêu cầu:
- 2HS đọc to trước lớp.
- Tự làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét
+Các cặp tiếng bắt đầu vần với
nhau: loắt choắt, thoan thoát,
xinh xinh, nghênh nghên
+Các cặp có vần giống nhau
hồn tồn: choắt - thốt.
+Các cặp có vần giống nhau
- Nhận xét và chối lại lời giải
khơng hồn tồn: xinh xinh,
đúng.
nghênh, nghênh.
- Qua 2 bài tập trên, em hiểu thế - Nối tiếp nhau trả lời đến khi
nào là 2 tiếng bắt vần với nhau? có lời giải đúng.
2 tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có phần vần giống nhau
hồn tồn và khơng hồn toàn.
HS làm các câu tục ngữ cao
dao, thơ đã học có các tiếng bắt


GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

Bài 5: 6’

Nhận xét - KL:
- yêu cầu.
- Theo dõi giúp đỡ.

3.Củng cố
dặn dò

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS.

vần với nhau.
- Tự làm bài.
- Dịng1: Chữ bút bớt đầu thành
út.
Dịng 2: Đầu đi bỏ hết thì bút
thành ú.
Dịng 3, 4, để ngun thì đó là
chữ bút.
- Về nhà làm bài tập.


**************************************
Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:

TỐN
LUYỆN TẬP

I:Mơc tiªu:
Giúp HS:Củngcố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có
chứa một chữ có phép tính nhân.
- Củng cố cách đọc và tính giá trịcủa biểu thức.
- Củng cố bài tốn về thống kê số liệu.
II. §å dïng dạy học:
bi toỏn1a,b,3.
III. Các hoạt động dạy học chủ u:
ND - TL
1.Kiểm tra
bài
2.Bài mới.
GTB2’
Hđ1:Củng
cố về biểu
thức có chứa
một
chữ,cách
đọc tính giá
trị của biểu
thức.27’

Giáo viên

Gọi HS lên bảng làm bài tập3.
- Thu một số vở .
- Nhận xét .
- Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài1:Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Treo bảng bài1a, và yêu cầu.
- Đề bài yêu cầu chúng ta tính
giá trị của biểu thức nào?
- Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức6xavới a=5?
- Yêu cầu:
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm
chậm.

GV: Lê Thị Tư

Học sinh
- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp theo dõi, nhận xét bài
của bạn.

- Tính giá trị của biểu thức.
- HS đọc thầm.
- Tính giá trị của biểu thức
6xa.
- Thay 5 vào chữ số ảồi thực
hiện phép tính6x5=30
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.



Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

Bài2:- HD HS nhận xét các biểu
thức sauđó tự thực hiện

Bài 3.Treo bảng bài và yêu cầu.
- Biểu thức đầu tiên trong bài là
gì?
- Bài mẫu cho giá trị của biểu
thức8xc là bao nhiêu?
- Giải thích vì sao ơ trống giá trị
của biểu thức cùng dịng với 8xc
lại là 40?

Hđ2.Củng
cố bài tốn
thống kê số
liệu. 7’
3.Củng cố,
dặn dò. 2’

- Nhận xét HS
Bài 4:Yêu cầu.

- Thu một số vở , nhận xét.
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS.

- HS nhận xét các biểu thức
sau đó tự thực hiệnvào vở.1
HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc.
- Là 8xc
- Là 40
- Vì khi thay c =5 vào
8xcđược 8x5=40
- HS phân tích mẫu để hiểu
hướng dẫn
- 3 HS lên bảng làm bài, cảlớp
làm vào vở.
1HS nhắc lại cách tính chu vi
1HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.
a.Chu vi của hình vng là.
3x4=12(cm)
b.Chu vi của hình vng là.
5x4=20(dm)
c.Chu vi của hình vng
là.8x4=32(cm)
- Về nhà làm lại các bài tập.

**************************************
Tiết 2:

TẬP LÀM VĂN

NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN

I:Mơc tiªu:
- Biết nhân vật là một đặc điểm của văn kể chuyện.
- Nhận vật trong chuyện là người hay con vật, đồ vật được nhân hố. Tính
cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Biết xây dựng nhân vật trong bài k chuyn n gin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph v sn bng phõn loi cỏc nhõn vt.
III. Các hoạt ®éng d¹y häc chđ u:
ND - TL
1.Kiểm tra.

Giáo viên
Học sinh
- Bài văn kể chuyện khác bài - 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

văn không phải là văn kể
chuyện ở những điểm nào?
- Nhận xét - .
2Bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Nhắc lại tên bài.

HĐ 1: Tìm - VD 1:
- 1HS đọc lại yêu cầu SGK.
hiểu ví dụ.
- Các em vừa học những câu - Dế mèn bênh vực kẻ yếu, sự
chuyện nào?
tích hồ Ba Bể.
- Chia nhóm phát giấy và u - Thảo luận nhóm, trình bày
cầu HS hoàn thành.
- Nhận xét bổ xung.
Nhân vật là người: Mẹ con bà
hố.(nhân vật chính) bà lão ăn
xin và những người khác.
(nhân vật phụ )
- Nhân vật là vật (con vật, đồ
VD 2:Gọi Hs đọc yêu cầu.
vật, cây cối là dế mèn (nhân
- Tổ chức.
vật chính) Nhà Trị, Giao
Long (nhân vật phụ)
- 1HS đọc.
- Nhận xét
- Thảo luận cặp đôi.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- Nhờ đâu mà em biết tính cách +Dế mèn có tính cách: Khả
của nhân vật?
khái ….
Ghi nhớ
+Mẹ con bà nơng dân có lịng
HĐ 2: Luyện - Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
nhân hậu, …

tập.
Bài 1:
- Nhờ hành động, lời nói của
- Câu chuyện ba anh em có nhân vật nói lên tính cách của
những nhân vật nào? 3 nhân vật nhân vật ấy.
có gì khác nhau?
- 3- 4HS đọc ghi nhớ.
- 2HS đọc yêu cầu.
- Bà nhận xét về tính cách của - Thảo luận cặp đôi.
từng cháu như thế nào? Căn cứ - Nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS
vào đâu?
nói về một nhân vật.(Qsát
- Em có đồng ý với lời nhận xét tranh)
của bà khơng? Vì sao?
- Nối tiếp trả lời.

GV: Lê Thị Tư


Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Lớp 4A

Bài 2:
- Nêu yêu cầu thảo luận.
+Nếu là người biết quan tâm
đến người khác bạn nhỏ sẽ làm
gì?
+Nếu là người khơng biết quan
tâm bạn nhỏ sẽ thế nào?

- KL Yêu cầu kể chuyện theo 2
hướng.

3.Củng
dặn dò:

cố - Nhận xét chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học thuộc ghi nhớ.

- Mỗi HS chỉ trả lời về một
nhân vật.
- Nêu và giải thích.
- 2HS đọc yêu cầu SGK.
- Thảo luận nhóm nhỏ, nối
tiếp nhau trả lời.
Chạy lại, nâng em bé dậy,
phủi bụi và bẩn …
+Bạn nhỏ sẽ bỏ chạy, để tiếp
tục nô đùa ….
- Suy nghĩ và làm bài độc lập.
- 10 HS thi kể theo 2 hướng.
- Nhận xét - bổ xung.

**************************************

GV: Lê Thị Tư




×