TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QTKT
**********************
CHUYÊN ĐỀ NĂM 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN
TẠI NH TMCP PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
GVHD: NCS.ThS. Tơ Thiện Hiền
SVTH: Trần Văn Tuyên
LỚP DH9TC
MSSV: DTC083464
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
MỞ ĐẦU
2
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ
DỤNG VỐN TẠI MDB
3
4
Chương 2: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HĐ
VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI MDB
4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Cơ sở hình thành đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
MỞ
ĐẦU
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Phương pháp nghiên cúu
Ý nghĩa nghiên cứu
MỞ ĐẦU
Cơ sở hình thành đề tài
Nhu cầu
HĐVcủa NH
Nhu cầu gửi tiền tiết kiệm
trong dân
Hoạt động
Kinh doanh
Của NH
Nhu cầu vay vốn để phục
Phục vụ sản xuất
kinh doanh…
Đề tài
Nâng cao hiệu
quả huy động và
sử dụng vốn
MỞ ĐẦU
Phân
Phântích
tíchtình
tìnhhình
hìnhHĐV
HĐVtại
tạiMDB
MDB
Giai
Giaiđoạn
đoạn2008
2008--2010
2010
Phân
Phântích
tíchtình
tìnhhình
hìnhsử
sửdụng
dụngvốn
vốn
tại
tạiMDB
MDBgiai
giaiđoạn
đoạn2008
2008--2010
2010
Đưa
Đưara
ramột
mộtsố
sốgiải
giảipháp
phápnhằm
nhằmnâng
nâng
Cao
Caohiệu
hiệuquả
quảHĐ
HĐvà
vàsử
sửdụng
dụngvốn
vốn
Tại
MDB
giai
đoạn
2008
2010
Tại MDB giai đoạn 2008 - 2010
Mục
Mục tiêu
tiêu
Nghiên
Nghiên
cứu
cứu
MỞ ĐẦU
VHĐ từ tiền gửi cá nhân,
tổ chức kinh tế
ĐỐI TƯỢNG
VÀ PHẠM VI
NGHIÊN CỨU
VHĐ từ các tổ chức tín dụng
Việc sử dụng nguồn vốn
tại MDB
MỞ ĐẦU
Phương pháp nghiên cứu
Thu thập
tổng hợp
Xử lý
số liệu
Số liệu
Phân
tích
MỞ ĐẦU
Ý nghĩa
nghiên cứu
Đánh giá lại
công tác
huy động và
sử dụng vốn
trong giai
đoạn 2008 2010
Đưa ra một
số giải pháp
nhằm nâng
cao hiệu quả
huy động và
sử dụng vốn
tại MDB
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ
VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI MDB
1. Giới thiệu về NH TMCP phát triển Mê Kơng
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Tên đầy đủ: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN MÊ
KÔNG
Tên viết tắt: NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG
Tên tiếng anh: Me Kong Development Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắc tiếng anh: MDB
Vốn điều lệ: 3.000 tỷ VNĐ
Lĩnh vực hoạt động: Ngân hàng
Hội sở chính: 248 Trần Hưng Đạo - Tp. Long Xuyên - tỉnh An Giang Việt Nam
Tel: +84 076 3841706 – Fax: + 84 076 3841006
Email:
Website:
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ
VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI MDB
2. Q trình hình thành và phát triển
Ngày 13/11/2009
Đổi tên thành NH TMCP
Phát triển Mê Kơng MDB
Ngày 16/9/2008
Chuyển đổi mơ hình hoạt động
Thành NH TMCP đơ thị
Ngày 12/10/1992
Thành lập NH TMCP Mỹ Xun
từ quỹ tín dụng Mỹ Xun
3. Sơ đồ tổ chức
ĐẠ I HỘI CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QUẢ N TRỊ
CÁC BAN & HỘI
BAN GIÁM ĐỐC
KHỐI VĂN PHỊNG
KHỐI KINH DOANH
KHỐI KIỂM SỐT – HỖ TRỢ
KHỐI TÀI CHÍNH – KẾ TỐN
KHỐI CƠNG NGHỆ - NGÂN HÀNG
CÁC CHI NHÁNH & PHỊNG GIAO DỊCH
CÁC CƠNG TY TRỰC THUỘC
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI MDB
4. Thực trạng huy động vốn của MDB giai đoạn 2008 – 2010
ĐVT: triệu đồng
2009/2008
Chỉ tiêu
2008
2009
2010
2010/2009
Tương đối
(%)
Tuyệt đối
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
TG thanh
Toán CN
14.628
33.185
47.809
18.557
126,9
14.642
44,1
TGTCKT
537.334
21.563
5.869.017
515.771
96
5.847.454
27118
TGTK
745.640
622.382
639.577
123.258
16,5
17.195
2,8
TG các
TCTD
113.271
165.136
6.636.172
51.865
45,8
6.471.036
3918,6
Ký quỹ
115
50
115
65
56,5
Phát hành
kỳ phiếu
550.000
550.000
550.000
100,0
28.778
45.820
35.327
17.042
59,2
10.493
22,9
Vay NHNN
90.000
90.000
Tổng vốn
HĐ
1.439.652
1.438.201
13.317.952
1.451
0,1
11.879.751
826
Vốn uỷ thác
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI MDB
5. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn của MDB giai đoạn 2008 – 2010
ĐVT: triệu đồng
2009/2008
Chỉ tiêu
2008
2009
2010
Tuyệt đối
2010/2009
Tương đối
(%)
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
Doanh số
cho vay
2.305.258
3.935.403
10.105.236
1.630.146
71
6.169.832
157
Ngắn hạn
1.889.966
3.025.504
5.088.741
1.135.538
60
2.063.237
8
415.292
909.900
5.016.495
494.608
119
4.106.595
451
1.342.613
2.396.733
2.695.293
1.054.120
79
298.560
12
Ngắn hạn
871.579
1.560.298
1.669.132
688.719
79
108.834
7
Trung và dài
hạn
471.035
836.435
1.026.161
365.400
78
189.726
23
Thu nợ
2.227.557
2.881.284
9.860.676
653.727
9
6.925.392
240
Ngắn hạn
1.904.517
2.336.784
4.979.906
432.267
23
2.643.122
113
Trung và dài
hạn
323.040
544.500
4.826.769
221.460
69
4.282.269
115
Nợ quá hạn
22.931
29.733
64.018
6.842
30
34.244
115
Trung và dài
hạn
Dư nợ
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ DỤNG
VỐN TẠI MDB
6. Những mặt đạt được
1
Tạo được
nguồn vốn ổn
định tăng
trưởng vững
chắc đáp ứng
được u cầu
kinh doanh
2
Nguồn vốn
huy động và
vốn điều lệ
liên tục gia
tăng
3
Trình độ
chun mơn
của cán bộ
cơng nhân
viên ngày
càng được
nâng cao
4
Uy tín của
NH ngày
càng được
nâng cao,
mạng lưới
phân phối
ngày càng
được mở
rộng
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ
DỤNG VỐN TẠI MDB
NGUYÊN NHÂN CỦA HẠN CHẾ
1
Trang thiết bị còn lạc hậu
Chất lượng đội ngũ nhân viên chưa cao
2
NGUYÊN
NHÂN
CHỦ QUAN
3
4
5
Thủ tục giao dịch cịn khá rườm rà
Quy mơ hoạt động nhỏ
Nguồn vốn kinh doanh chưa đủ mạnh
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ DỤNG
VỐN TẠI MDB
7. Hạn chế
1
Các hình thức
HĐV chưa đa
dạng, chủ yếu
dựa trên hình
thức truyền
thống
2
Năng lực
cạnh tranh
của NH
chưa cao
3
Cơ sở vật chất
chưa đáp ứng
được yêu cầu
phát triển kinh
doanh
4
Thủ tục giao
dịch rườm ra,
làm mất nhiều
thời gian của
KH
Chương 1: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HĐ VÀ SỬ DỤNG
VỐN TẠI MDB
NGUYÊN NHÂN CỦA HẠN CHẾ
1
Sự biến động không ổn định của lãi suất
NGUYÊN
NHÂN
KHÁCH
QUAN
2
Sự suy thoái của nền kinh tế toàn cầu
Chương 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NH TMCP PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG
1 Xây dựng chiến lược marketing
Priece
Promotion
Product
Place
Chương 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NH TMCP PHÁT
TRIỂN MÊ KÔNG
2 Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân sự
3 Về vốn
4 Cải tiến đổi mới công nghệ ngân hàng
5 Mở rộng mạng lưới hoạt động
1
6
Công tác huy động vốn phải gắn liền với
công tác sử dụng vốn
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
.
1 Đối với NHNN
2. KIẾN NGHỊ
2. Đối với NH TMCP phát triển Mê Kơng
.
3 Đối với chính quyền