Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De TVKTCK1Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.77 KB, 10 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn Tiếng Việt. Lớp 3A – Bài kiểm tra đọc
Họ và tên học sinh:......................................................................................................... Lớp 3A
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn
Điểm

Nhận xét

1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ơn tập (Đọc
và trả lời câu hỏi)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức
về từ và câu).
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:

Cửa Tùng
Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử
một thời chống Mĩ cứu nước. Đơi bờ thơn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những
rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương thuyền xi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh
mơng. Nơi dịng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây
từng được ngợi ca là "Bà chúa của các bãi tắm". Diệu kì thay trong một ngày, Cửa
Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu
xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi
chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim của sóng biển.
Theo Thụy Chương
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?
A. Thơn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
B. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ.


C. Những chiếc thuyền cặp bến hai bờ sông.


Câu 2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày?
A. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực.
B. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe.
C. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
Câu 3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào?
A. Một dịng sơng.
B. Một tấm vải khổng lồ.
C. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
Câu 4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động ?
A. Thuyền

B. Thổi

C. Đỏ

Câu 5. Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………............……………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………............……………………

Câu 6. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi làm gì? trong câu “Thuyền chúng tơi
đang xi dịng Bến Hải.”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Tìm và ghi lại một câu có hình ảnh so sánh có ở bài đọc trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 8. Em hiểu như thế nào là: “Bà chúa của các bãi tắm”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Viết tiếp để thành đoạn văn có 4 câu trở lên
Cảnh đẹp mà em thích nhất là……………………………………………………………………..………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3A
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu
hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKI.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)
Câu 1: Đáp án A (0,5 điểm)
(M1)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
(M1)
Câu 3: Đáp án C (0,5 điểm)
(M1)
Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm)
(M2)
Câu 5: Chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. (1 điểm) (M2)
Câu 6: đang xuôi Bến Hải. (0,5 điểm) (M2)

Câu 7: Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của
sóng biển. (1 điểm) (M3)
Câu 8: Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. (0,5 điểm) (M3)
Câu 9: Viết được đoạn văn theo yêu cầu. (1điểm) (M4)
Bài kiểm tra đọc
TT
1

Chủ đề
Đọc
hiểu
văn
bản

Mức 1
TN TL
3

Số
câu
Số
1,5
điểm
Câu 1,2,3
số
2
Kiến Số
thức câu
TV
Số

điểm
Câu
số
Tổng số câu
3

Mức 2
TN TL
1

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

Tổng
4

1

2,5

5
1

1

2


1

5

0,5

0,5

1,5

1

3,5

4

6

7,8

9

1

2

2

1


9


BÀI KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ I,. NĂM HỌC 2017- 2018
Môn Tiếng Việt. Lớp 3A – Bài kiểm tra viết
Họ và tên học sinh:............................................................................................................................... Lớp 3A
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn
Điểm

Nhận xét

1. Chính tả (nghe - viết)
Nghe - viết đoạn văn “Chiều trên sông Hương” Sách Tiếng Việt 3 tập 1- Trang 96.

2. Viết đoạn văn
Em hãy viết một đoạn văn kể về một người hàng xóm mà em quý mến.


................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3A


1. Chính tả: (4 điểm)
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu, trình bày đúng
đoạn văn: 4 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ…. Trừ 0,5
điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (6 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm:
- Viết được bài văn ngắn theo yêu cầu của đề bài

- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
*/ Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
6 – 5,5 - 5 - 4,5 - 4,.. …..
Bài kiểm tra viết
TT
1

Chủ đề
Viết
chính
tả

Số
câu
Số
điểm
Câu
số
2
Viết
Số
văn
câu
Số
điểm
Câu
số
Tổng số câu


Mức 1
TN TL

Mức 2
TN TL
1

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

Tổng
1

4

4

1

1

1

1

1


6

6

2

2

1

2


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2017- 2018
MƠN: TỐN LỚP 3A
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………………………………………….……………..... Lớp 3A
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn.
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên:

A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép cộng 647 + 239 là:
A.876

B. 867

C. 886


D. 688

C. 262

D. 261

C. 963

D. 886

C. 240

D. 246

Câu 2. Kết quả của phéptrừ 635- 463 là:
A. 172

B. 127

Câu 3. Kết quả của phép tính 117 x 8 là:
A. 936

B. 639

Câu 4. Kết quả của phép tính 960 : 4 là:
A. 24

B. 204

Câu 5. Cho: 1 giờ 15 phút =...........phút. Số thích hợp viết vào chổ chấm là:

A. 21B. 75C. 105D. 25
Câu 6. 1hm 305m =...m
A. 135m

B. 405

C. 1305m

D. 405m

Câu 7. Một hình vng có cạnh 27cm. Chu vi hình vng đó là :
A. 180cm

B. 88cm

C. 54cm

D. 108cm

Câu 8. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 29cm, chiều rộng 17cm. Chu vi là:
A. 72cmB. 82cmC. 92cmD. 46cm
B. Phần tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 429 + 254
b. 357 – 96

c. 120 x 6

d. 238 : 7


…………………

…………………

…………………

……………………

…………………

…………………

…………………

……………………

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..


……………………
……………………
.…………………..
Bài 2. Tính giá trị biểu thức


a,128 + 64 : 8 = .......................
=.........................

b) 84 – ( 24 + 15) =.............................
=...........................

1
Bài 3. Một cửa hàng có 426 kg gạo, đã bán được 6 số gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại

bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
Bài 4. Năm 2017 có 366 ngày, mỗi tuần có 7 ngày. Hỏi năm 2017 gồm mấy tuần và
mấy ngày?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017– 2018.MƠN: TỐN - LỚP 3A


A. Phần trắc nghiệm. (4đ)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm.

Số câu
Kết quả

1
C

B. Phần tự luận.(6điểm.)
Bài 1: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a) 683
;
b) 261

2
A

3
A

;

4
C

c) 720

5
B

;


6
B

7
D

8
C

d) 34

Bài 2: (1đ) mỗi bài đúng 0,5 điểm
a. 136
b. 45
Bài 3. (2 điểm):
Giải
Số gạo đã bán là:
426 : 6 = 71 (kg)
Mẹ còn lại số kg gạo là:
426 – 71 = 355 (kg)
Đáp số: 355 kg
Bài 4. (1điểm):

(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Giải

Ta có: 366 : 7 = 52 (dư 2)
Vậy năm 2016 gồm 52 tuần và 2 ngày.

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 3A. NĂM HỌC 2017-2018


Mạch kiến
thức, kĩ năng

1. Số học và
phép tính

2. Đại lượng
và đo đại
lượng

3. Yếu tố
hình học

4. Giải bài
tốn có lời
văn

Tổng

Số câu, số

điểm

Mức 1

Mức 2

TN

TL

Số câu

4

1

Câu số

1,2,3,4

Số điểm

2

TN

TL

1


1

4

3

1

2

4

2

1

1

2

4

Câu số

5,6

Số điểm

1


Số câu

2

Câu số

7,8

Số điểm

1

TL

TN

Tổng
TN

2

TN

Mức 4
TL

Số câu

TL


Mức 3

2

1
2

1

Số câu

1

Câu số

3

Số điểm

2

1

2

Số câu

6

1


2

1

1

1

8

4

Số điểm

3

2

1

1

2

1

4

6


Tỉ lệ

50%

20%

20%

10%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×