Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong I 3 Tich cua vecto voi mot so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.32 KB, 10 trang )

Trường THCS – THPT TRƯNG VƯƠNG
Tổ TOÁN

14:13

Giáo viên: Nguyễn Huỳnh
Lớp: 10/7


Kiểm Tra Bài Cũ


AB  AB
Câu hỏi 1: Độ dài của vectơ AB ?
Câu hỏi 2: Hai vectơ như thế nào là cùng phương ?
phương
là nào
hai vectơ
giá?song
CâuHai
hỏivectơ
3: Haicùng
vectơ
như thế
là đối có
nhau
song hoặc trùng nhau.
Câu hỏi 3: Hai vectơ đối nhau ?
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài
nhưng ngược hướng. 


Vectơ đối của vectơ AB là BA


Hãyso sánh
độ
dài,
hướng
của
các
cặp
vectơ
sau:



1). a và b
c
a



2). b

c



3). e và d



b

e


d





bcó độ dài gấp 2 và cùng hướng a b 2a



bcùng độ dài và ngược hướng với c
b  c



dcó độ dài gấp 3 và ngược hướng với e, d  3e


Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT
 SỐ
1. Định nghĩa: Cho

 số k 0 và vectơ a o
Tích của vectơ
 một vectơ, kí hiệu: k a

 a với số k là
 Vectơ k a
 cùng hướng anếu k>0
Vectơ k a ngược hướng a nếu k<0



 k .a  k . a

   
Quy ước: 0.a 0, k 0 0

 Tích của vectơ với một số cịn được gọi là tích
của một số với một vectơ.


Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1. Định nghĩa:
Ví dụ: Cho hình chữ nhật ABCD.
Xác định:

 1
a). Điểm M sao cho: AM  AB
3
b). Điểm N sao cho: AN  2 AD


Giải.

 1


a). AM  AB
3
 
1
 AM , AB cùng hướng và AM  AB
3
1
AM  AB
 Trên
 đoạn AB, lấy điểm M sao cho:
3
b). AN  2 AD

 
 AN , AD ngược hướng và AN 2 AD

 Trên đoạn AD, lấy điểm N sao cho: AN 2 AD


Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1. Định nghĩa:
2.


Tính chất:vớia, b tùyý, vớimọi số h và k, ta
có:  k ( a  b) k a  kb


 

 (h  k )a ha  k a
 h(k a )(hk )a 
 1.a a, ( 1).a  a


 
Ví dụ: Tìm vectơ đối của các vectơ 2a và 3a  4b



Vectơ đối của vectơ 2a là vectơ  (2a ) ( 2)a
 
Vectơ đối của vectơ 3a  4blà vectơ

 (3a  4b)  3a  4b


Nhắc lại:





. I là trung điểm AB  IA  IB  0


  
. G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC 0



Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của
tam giác:
a). Nếu I là trung điểm
thẳng AB thì với
  của đoạn

mọi điểm M ta có: MA  MB 2 MI
b). Nếu G là trọng
  tâm
 của
 tam giác ABC thì với mọi
điểm M ta có: MA  MB  MC 3MG
Chứng minh:
a). I là
điểm AB b).G là trọng tâm tam giác ABC
 trung


  IA  IB
  0 
  IM   MA  I M  MB 0
 MA
   MB  2 IM 0
  MA  MB
  2 IM
 MA  MB 2 MI

   
  GA  GB

   GC
 0
 GM  MA  GM  MB  GM  MC 0
 MA
   MB
  MC
  3GM 0
  MA  MB
   MC  3GM
 MA  MB  MC 3MG


CỦNG CỐ BÀI HỌC.
- Nhắc lại định nghĩatích 
vectơ với
số. Kí hiệu:
 một 
- Tính chất:  k ( a  b) k a  kb


ka


 
 (h  k )a ha  k a
 h(k a )(hk )a 
 1.a a, ( 1).a  a

- Đẳng thức vectơ về trung điểm của đoạn thẳng và trọng
tâm của tam giác.


- Giải bài tập: 1, 4, 5 SGK trang 17.
- Chuẩn bị trước nội dung phần tiếp theo:
4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương.
5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng
phương.


Cảm ơn quý Thầy Cô dự giờ thăm lớp



×