Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an Tuan 23 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.14 KB, 38 trang )

TUẦN 23
Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018
To¸n
XĂNG – TI – MÉT KHỐI, ĐỀ - XI – MÉT KHỐI
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
1.Kiến thức:
-Nhận biết được mối quan hệ giữa Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối.
-Đọc, viết đúng các số đo thể tích, thực hiện chuyển đổi đúng đơn vị đo.
2.Kĩ năng:
-Vận dụng để giải toán có liên quan.
-Biết trình bày bài khoa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh u thích mơn học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Mô hình lập phương 1dm3 và 1cm3.
-Hình vẽ về quan hệ giữa hình lập phương cạnh 1dm và hình lập phương 1cm. Baỷng
minh hoaù baứi 1.
2.Hc sinh: sgk,v
III.Các hoạt động dạy học :
TG Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’ HÑ1: Bài cũ -Nhận xét chung
34’ HĐ2: Bài
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhận xét ghi điểm.
mới
bị kiểm tra.
GTB


a) Xăng –ti-mét khối.
-Các HS quan sát.
a) Hình
-Gv trình bày vật mẫu hình lập
-1 HS thao tác.
thành biểu
tượng xăng- phương có cạnh 1cm
ti-mét khối, -Đây là hình khối gì? Có kích
thước bao nhiêu.
-Hình lập phương có cạnh dài
đề-xi-mét
-Giới thiệu.
1cm.
khối và
3
-Xăng ti mét khối viết tắt là cm -HS chú ý quan sát mẫu.
quan hệ
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-HS nhắc lại xăng-ti mét khối
giữa 2 đơn
b)Đề –xe- mét khối.
viết tắt là cm3
vị đo thể
-GV trình bày vật mẫu khối lập
tích.
phương cạnh 1dm, gọi 1 HS xác
định kích thước của vật thể.
-HS thao tác.
-Đây là hình khối gì? Có kích
thước là bao nhiêu.



-Đề-xi mét khối viết tắt là dm3

b) Thực
hành đọc
viết và
chuyển đổi
đơn vị đo
thể tích.

3’
3 Củng cố
dặn dò

-Hình lập phương có cạnh dài 1
đề-xi-mét.

c)Quan hệ giữa xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối.
-Gv trưng bày tranh minh hoạ.
-Có một hình lập phương có
cạnh dài 1dm. vậy thể tích của
hình đó là bao nhiêu.
-Hãy tìm cách xác định số lượng -1 đề-xi-mét khối.
hình lập phương cạnh 1cm.
-GV xác nhận.
1dm3 =1000cm3
- 10 x 10 x 10= 1000 hình lập
phương cạnh 1cm.

Bài 1.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề
-1 HS đọc to đề bài.
bài.
-Gv treo bảng phụ.
-Gồm 2 cột. Một cột ghi số đo thể
-Bảng phụ gồm mấy cột, là
tích, một cột ghi cách đọc.
những cột nào?
-HS làm bài vào vở.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng, HS dưới lớp theo
-Gọi 5 HS nối tiếp lên bảng
dõi.
chữa bài.
-GV nhận xét, đánh giá.
-1 HS đọc to yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-HS dưới lớp đổi vở kiểm tra
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
chéo.
-Gọi 4 HS đọc bài làm.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-Gv nhận xét, đánh giá.
- nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


Tập đọc

PHÂN XỬ TÀI TÌNH
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
1.Kiến thức:
-Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện được niềm
khâm phục của người kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án.
2.Kĩ năng:
-Hiểu ý nghóa của bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan aùn.
3.Thái độ:
-Giaos dục cho HS đức tính trung thực thẳng thắn
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
2.Học sinh: sgk, vở
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
-GV gọi một số HS lên bảng
-2-3 Hs lên bảng thực hiện theo
1 Kiểm tra
kiểm tra bài cũ.
yêu cầu của GV.
bài cũ
-Nhận xét, đánh giá và cho
điểm HS.
32’ 2 Giới thiệu
-Giới thiệu bài.
-Nghe.

-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-2 HS khá, giỏi nối tiếp đọc.
bài.
-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
3 Luyện đọc. -GV chia đoạn: 3đoạn.
-Cho HS đọc đoạn và đọc từ
trong SGK.
HĐ1: Cho 2
ngữ khó: Vãn cảnh, biện lễ,
HS đọc bài.
-3 HS . Mỗi HS đọc 1 đoạn.
HĐ2: Cho HS sự v….
-Cho HS đọc cả bài trước lớp. -Từng nhóm 3 HS đọc.
đọc đoạn nối
-1 vài HS đọc cả bài.
tiếp.
-Cần đọc với giọng nhẹ
-1 HS đọc chú giải.
nhàng, chậm rãi thê hiện
-2 HS giải nghóa từ.
niềm khâm phục trí thông
minh, tài xử kiện của viên
quan án….
-Giọng người dẫn chuyện:
Đọc rõ ràng, rành mạch, biêu
HĐ3: Cho HS thị cảm xúc khâm phục, trân
trọng.
đọc theo
-Lời 2 người đàn bà: mếu máo
nhóm.

đau khổ.
-1 HS đọc thành tiếng.
HĐ4: GV đọc -Lời quan án: Giọng ôn tồn,


diễn cảm cả
bài một lượt.

4. Tìm hiểu
bài.

5 Đọc diễn
cảm.

3’

6 Củng cố
dặn dò

đónh đạc, uy nghiêm.
+Đ1:
-Cho HS đọc.
H: hai người đàn bà đến công
đường nhờ quan phân xử việc
gì?
+Đ2:
-Cho HS đọc.
H: Quan án đã dùng những
biện pháp nào để tìm ra người
lấy cắp.


-Nhờ quan phân xử việc mình bị
mất cắp vải. Người nọ tố cáo
người kia lấy cắp vải của mình và
nhờ quan phân giải.

-1 HS đọc thành tiếng.
-Cho người làm chứng(không có).
-Cho lính về nhà hai người để
xem xét, cũng không tìm được gì?
-Sai xé tấm vải làm đôi thấy một
người bật khóc….
-Vì quan hiểu người tự tay làm ra
H: Vì sao quan cho rằng người tấm vải, đặt hi vọng bán vải để
không khóc chính là người lấy kiếm tiền nên bỗng dưng bị mất
cắp?
một nửa nên bật khóc vì đau xót.
+Đ3:
-1 HS đọc thành tiếng.
H: kể lại cách quan án tìm kẻ -Giao tất cả những người trong
lấy cắp.
chùa mỗi người một nắm thóc đã
ngâm nước…..
-HS chọn cách trả lời.
H: Vì sao quan án lại dùng
-Vì biết kẻ gian thường lo lắng
cách trên?
nên dễ lộ mặt.
H: Quan án phá được các vụ
-Nhờ quan thông minh quyết

án nhờ đâu?
đoán, nắm vững được đặc điểm
H: Câu chuyện nói lên điều
tâm lí của kẻ phạm tội…
gì?
-Ca ngợi trí thông minh, tài xử án
-Cho HS đọc phân vai.
của quan.
-GV đưa bảng phụ đã chép
-4 HS đọc diễn cảm theo cách
sẵn đoạn văn cần luyện đọc
phân vai: Người dẫn chuyện, 2
và hướng dẫn HS đọc.
người đàn bà bán vải….
-Cho HS thi đọc.
-2-3 nhóm 4 thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-GV nhận xét và khen nhóm
-HS lắng nghe.
đọc tốt.
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tìm đọc
những truyện về xử án.
-Dặn HS về kê câu chuyện
cho người thân nghe.


Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
To¸n
MÉT KHỐI

I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
1.Kiến thức:
- Biết đổi các đợn vị đo thể tích.
-Có biểu tượng đúng về mét khối, biết đọc và viết đúng đơn vị mét khối.
-Nhận biết được mối quan hệ về mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối, dựa
trên mô hình.
2.Kĩ năng:
-Áp dụng giải các bài toán thực tiện có liên quan.
3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh u thích mơn học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Tranh vẽ mét khối.
-Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm theỷ.
2.Hc sinh: sgk, v
III.Các hoạt động dạy học :
TG Ni dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
HĐ1: Bài cũ -Nhận xét chung
32’ HĐ2: Bài
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhận xét
mới
a)Mét khối.
GTB
-Là thể tích của hình lập
a)Hình thành H: Xăng-ti-mét khối là gì?

Xác nhận.
phương cạnh dài 1cm.
biểu tượng
-Là thể tích của hình lập
mét khối và H: Đề-xi-mét khối là gì?
phương cạnh dài 1dm.
mối quan hệ Xác nhận.
giữa các đơn -GV xác nhận và giới thiệu.
3
vị đo thể tích -Mét khối viết tắt là m
-Đây là hình lập phương có cạnh
đã học.
dài 1m.
-Vậy 1m3 bằng bao nhiêu dm3
- Ta có: 1m3 = 1000dm3
-GV ghi bảng: 1m3 = 1000 dm3.
b)Nhận xét.
-Treo bảng phụ.
-Chúng ta đã học những đơn vị
-Những đơn vị đã học là: Mét
đo thể tích nào? Nêu thứ tự từ
khối, đề-xi-mét khối, xăng-tilớn đến bé.
mét khối.


-GV gắn các tấm thẻ vào bảng
theo câu trả lời của HS.
-Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
về kết quả viết.
-Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể

tích với đơn vị đo thể tích liền
trước.
Bài 1.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Yêu cầu HS chữa bài.
b) Rèn kó
-GV lưu ý HS: Khi đọc các số đo
năng đọc viết ta đọc như đọc số tự nhiên, phân
các số đo thể số hoặc số thập phân.
tích và
b)Gọi 1 HS viết các số đo thể
chuyển đổi
tích.
đơn vị đo.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
-GV lưu ý: HS còn yếu khi làm
Bài 2.
cả 2 phần a), b) dễ nhầm lẫn đơn
vị; đặc biệt ý 1 câu a và ý 3 câu
b.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài 3.
Mỗi lớp có bao nhiêu hình lập
phương 1 dm3.

-Gọi HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp làm bài vào vở.

3’
3 Củng cố
dặn dò

-GV nhận xét, đánh giá.
Chữa kó bài tập này.
- nhận xét
.-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập

-Mỗi đơn vị đo thể tích bé bằng
1/ 1000 đơn vị lớn hơn liền
trước.
-1 HS đọc to yêu cầu bài.
-HS làm bài.
-HS chữa bài.

- 7200m3
……….

1/8m3

-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài.

a) 1cm3 = 0,001dm3
5,216m3= 5216dm3

13,8m3=1380dm3
……….

-1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 5 x 3= 15 hình lập phương 1
dm3
Đáp số: 30 hình lập phương
1dm3.


Tập đọc
CHÚ ĐI TUẦN
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
1.Kiến thức:
-Đọc lưu loát, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm
thương yêu của người chiến só công an với các cháu HS miền nam.
2.Kĩ năng:
-Hiểu các từ ngữ trong bài, hiêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ. Hiểu nội dung yự nghúa
cuỷa baứi thụ:Hiẻu đợc sự hi sinh thầm lặng của các chú đi tuần .(Trả lời đợc các câu hỏi
1,2,3,học thuộc các câu thơ yêu thích )
3.Thỏi :
-Giỏo dc cho các em tình cảm yêu mến mọi người.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
2.Học sinh: sgk, vở
III. Các hoạt động dạy học :
TG Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

3’ 1 Kiểm tra -GV gọi một số HS lên bảng
-2-3 Hs lên bảng thực hiện theo
kiểm tra bài cũ.
yêu cầu của GV.
bài cũ:
-Nhận xét, đánh giá và cho
điểm HS.
32’ 2 Giới thiệu -Giới thiệu bài.
-Nghe.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
bài:
-GV : Tác giả của bài thơ là
-1 HS đọc to, cả lớp đọc theo.
3 Luyện
ông Trần Ngọc.Ông là một
đọc:
nhà báo quân đội. Ông viết
HĐ1: Cho
HS đọc toàn bài thơ này năm 1956. Lúc
bài một lượt. bấy giờ, ông là chính trị viên
đại đội thuộc trung đoàn có
nhiệm vụ bảo vệ thành phố
Hải Phòng, nơi có rất nhiều
trường nội trú….
-HS đọc khổ nối tiếp mỗi HS đọc 1
khổ.
HĐ2: Cho
-Luyện đọc từ khó: Hun hút,
-HS đọc từ ngữ theo hướng dẫn của
HS đọc nối

giấc ngủ, lưu luyến….
GV.
tiếp.
-Từng cặp HS đọc.
-Cho HS đọc cả bài.
-1-2 HS đọc cả bài.
HĐ3: Cho
-1 HS đọc chú giải.
HS đọc theo


nhóm.
HĐ4: GV
đọc diễn
cảm cả bài
một lần.

-1 HS giải nghóa từ.
+Khổ 1
-1 HS đọc thành tiếng.
H: Người chiến só đi tuần trong -Đi tuần trong đêm khuya gió rét,
hoàn cảnh như thế nào?
mọi người đã yên giấc ngủ say.
-1 HS đọc thành tiếng.
+Khổ 2:
-Tác giả ca ngợi những người chiến
-Đặt hình ảnh người chiến só đi só tận t quên mình vì tổ quốc và
tuần bên cạnh hình ảnh giấc
hạnh phúc của trẻ thơ.
ngủ bình yên của HS, tác giả

-1 HS đọc thành tiếng.
muốn nói lên điều gì?
+Khổ cuối.
-Tình cảm của người chiến só:
.Từ ngữ: Dùng những từ ngữ xưng
H: Tình cảm và mong ước của hô thân mật; chú, cháu, các cháu
người chiến só đối với các cháu ơi… hỏi thăm các cháu ngủ có ngon
HS thể hiện qua những từ ngữ không, dặn các chaú cứ yên tâm
và chi tiết nào?
ngủ, chú tự nhủ đi tuần để giữ cho
cháu có giấc ngủ say.

GV chốt: Các chiến só công an
yêu thương các cháu HS….
-Cho HS đọc tiếp nối bài thơ.
4 Đọc diễn
cảm và
HTL.

-GV đưa bảng phụ đã chép sẵn
2 khổ thơ đầu lên và hướng
dẫn cho HS luyện đọc.
-Một số HS thi đọc.
-Cho HS học thuộc lòng.
-Lớp nhận xét.
-Cho HS đọc thuộc lòng.

3’

5 Củng cố

dặn dò:

-4 HS đọc tiếp nối. Mỗi HS đọc
một khổ.
-HS luyện đọc 2 khổ thơ.
-HS nhẩm học thuộc lòng từng khổ,
cả bài thơ.

-GV nhận xét và khen những
HS đọc thuộc, đọc hay.
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục
học thuộc lòng bài thơ.


Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
1.Kiến thức:
-Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người đã góp
sức mình bảo vệ trật tự, an ninh;sắp xếp chi tiết tơng dối hợp lí ,kể rõ ý biết trao đổi về nội
dung câu chuyện
2.K nng:
-Hieồu caõu chuyện, biết trao đổi vời các bạn về nội dung, ý nghóa câu chuyện.
-Rèn kó năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét được lời kể của bạn.
3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh u thích mơn học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Bảng lớp viết đề bài.

-Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
-Một số sách truyện về nội dung của bài học.
2. Học sinh : sgk, vở
III. Các hoạt động dạy học :
TG Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1 Kiểm
-GV gọi một số HS lên bảng
-2-3 Hs lên bảng thực hiện theo
tra bài cũ: kiểm tra bài cũ.
yêu cầu của GV.
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài.
30’ 2 Giới
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Nghe.
thiệu bài
-GV ghi đề bài lên bảng lớp.
3 HD HS -GV gạch dưới những từ ngữ
-1 HS đọc đề bài trên bảng.
kể
quan trọng trong đề bài. Cụ thể.
chuyện:'
Đề bài: Hãy kể lại một câu
HĐ!:
chuyện đã được nghe hoặ được
HDHS
đọc về những người đã góp sức

hiểu yêu
mình bao vệ trật tự, an ninh.
cầu của
-GV giải thích: Bảo vệ trật tự, an
đề bài.
ninh là hoạt động chống lại mọi
sự xâm phạm, quấy rối để giữ
yên ổn về chính trị, xã hội , giữ
tình trạng ổn định, có tổ chức, có
kỉ luật.
4 HS
-Cho HS đọc gợi ý.
kểchun
-3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý


HĐ1: HS
kể
chuyện.

-Cho HS giới thiệu câu chuyện
mình sẽ kể.
-Cho HS đọc gợi ý 3 trong SGK
và viết nhanh dàn ý ra giấy
nháp.

trong SGK.
-Một số HS lần lượt giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.
-1 HS đọc gợi ý 3.

-Lớp viết nhanh gợi ý gạch đầu
dòng.
-Cho HS kể theo nhóm.
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe
và trao đổi về ý nghóa của câu
chuyện.
-Cho HS thi kể trước lớp. GV đưa -Đại diện các nhóm lên thi kể và
bảng phụ đã viết sẵn tiêu chí
nêu ý nghóa câu chuyện.
đánh giá tiết kể chuyện.
-GV nhận xét và cùng HS bình
chọn HS có câu chuyện hay, kể
hay, hấp dẫn.

3’

5 Củng cố
-GV nhận xét tiết học.
dặn dò
-Dặn HS về nhà kể lại câu
cchuyện cho người thân nghe.


Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2018
To¸n
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : sau bài học học sinh có khả năng
1. Kiến thức :
-Ôn tập cđng cè các đơn vị đo thể tích, mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
-Củng cố rèn luyện kó năng đọc, viết các số đo thể tích và quan hệ giữa các đơn vị đo.

2. Kĩ năng :
-Rèn luyện kó năng so sánh các số đo thể tích và chuyển đổi đơn vị đo.
3. Thái độ :
- Giáo dục hoc sinh u thích mơn học
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
-GiÊy khỉ to
2. Học sinh: sgk, vở
III.C¸c hoạt động dạy và học :
TG Ni dung
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
-Cho
học
làm
miệng
đổi
các
đơn
3
-HS làm miệng
Hẹ1: Baứi cuừ
vị đo thể tÝch
-Nhận xét chung
34’

HĐ2: Bài mới
GTB: Rèn kó
năng đọc viết
và so sánh số

đo các đơn vị
đo thể tích.
Bµi1

Bài 2.

-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nhận xét
a) Yêu cầu HS đọc đề bài.
-HD häc sinhđọc lần lợt các số
đo là số tự nhiên ,số thập phân sô
sau đó cho HS đọc tơng tự
-GV yeõu cau HS nhaọn xeựt cách
đọc các số đo
b)Yeõu cau HS đọc đề bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở, 1 HS lên bảng làm vµo giÊy
khỉto
-Yêu cầu HS chữa bài trên
bảng.
-GV nhận xét đánh giá và cho
điểm.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS chữa bài.
GV nhận xét bµi cđa HS

-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc to đề bài.
-HS ®äc c¸c sè ®o
-HS nhận xét.

-Đọc số đo rồi đọc đơn vị đo.
-1 HS đọc to đề bài.
-Cả lớp làm vào vở, HS lên
bảng làm.
-Một nghìn chín trăm năm
mươi hai xăng-ti-mét khốiviÕt
lµ 1952 cm3…..

-1 HS đọc to yêu cầu bài taọp.
-HS làm bài vào vở
-2HS đọc bài của mình
-0,25 m3 đọc là
a)Không phẩy hai mươi lăm


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.

Bài 3.

10’

- 3 HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-GV nhận xét, ủaựnh giaự.
-HD họoc sinh làm bài
-Cho đại diện 3 nhóm lên làm
bài.

-


3

3 Cuỷng coỏ daởn
doứ

nhaọn xeựt.

-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Nhaộc HS ve nhaứ laứm baứi taọp

meựt khoỏi . Đ
b,Không phẩy hai mơi trăm năm
mơi mét khối lăm. Đ
c,Hai mơi lăm phần trăm mét
khối. Đ
d,Hai mơi lăm phần nghìn mét
khối. S
-1 HS đọc to yêu cầu bài.
-HS nhận xét.
-Theo dâi
-HS lµm bµi vµo vë.
a) Đổi
913,232413m3=913232413cm3
-HS tự nhận xét.


Tit 3:Chớnh t
Nh -vit: Cao Bng

I.Mục đich yêu cầu

-Nhụự-Vieỏt ủuựng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài thơ Cao Baống.trình bày đúng hình thức bài
thơ.
-Nắm vững quy tắc viết tên ngời ,tên địa lí Việt Nam.Vieỏt hoa ủuựng caực tên người, tên địa lí
Việt Nam(BT2,BT3)
-Rèn tính cẩn thận cho HS
II.Đồ dùng dạy học
-Baỷng phuù hoaởc giaỏy khoồ to.
III.Các hoạt ®éng d¹y häc
TG
Nội dung
HĐ của GIÁO VIÊN
HĐ của HỌC SINH
3’
1 Kiểm tra
-GV gọi một số HS lên bảng
-2-3 Hs lên bảng thực
bài cũ
kiểm tra bài cũ.
hiện theo yêu cầu của
-Nhận xét, đánh giá và cho
GV.
điểm HS.
2’
2 Giới thiệu -Giới thiệu bài.
bài.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Nghe.
-Cho HS đọc thuộc lòng 4 khổ
32’ 3 HDHS nhớ thơ.
-1 HS xung phong đọc

viết.
thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
HĐ1: HD
bài Cao Bằng.
chính tả:
-Cả lớp lắng nghe và
-GV nhắc HS cách trình bày bài nhận xét.
HĐ2: HS
chính tả theo khổ thơ, mỗi dòng
viết chính tả. 5 chữ. Cần viết hoa tên riêng
Đèo Gió, Đèo Giàng, Đèo Cao
Bắc, Cao Bằng.
-GV đọc bài chính tả một lượt.
HĐ3: Chấm,
chữa bài.
-HS gấp SGK viết chính
tả.
-GV chấm 5-7 bài.
-HS tự soát lỗi.
-HS đổi tập cho nhau để
4 Làm bài
-GV nhận xét chung.
sửa lỗi.
tập:15'
-Cho HS đọc yêu cầu b 2 và 3
HĐ1; HDHS câu a,b,c.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp
làm bài 2.
-GV giao việc.
đọc thầm theo.

-Một em đọc lại toàn bộ BT2.
-Tìm các từ đã cho để điền vào


chỗ trống trong câu a,b,c sao
cho đúng.
-Cho HS làm bài. GV đưa bảng
phụ đã chép bài tập ra cho 3 HS
làm trên bảng phụ hoặc cho HS
thi tiếp sức.

HĐ2: HDHS
làm bài 3.

-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng.
a)Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi
sinh ở nhà tù Côn Đảo là chị Võ
Thị Sáu.
b)Người lấy thân mình làm giá
súng trong chiến dịch Điện Biên
Phủ là anh Bế Văn Đàn.
……..
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập và
đọc bài thơ Cửa Gió Tùng
Chinh.
-GV giao việc.
-Một em đọc lại bài thơ.
-Viết lại cho đúng chính tả
những chữ trong bài thơ còn viết

sai.
-Cho HS làm bài.

-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng.
3’

4 Củng cố
dặn dò

-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết
hoa tên người, tên địa lí Việt
Nam.

-3 HS lên làm trên bảng
phụ.
-Cả lớp làm vào vở bài
tập.
-Lớp nhận xét bài làm của
3 bạn trên lớp.
-HS chép lời giải đúng
vào vở hoặc vở bài tập.

-1 Hs làm bài cá nhân, 2
HS làm bài trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.

-Nghe.


Tiết 4:Luyện từ và câu
Luyện tập: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I.Mục đích yêu cầu:
Giúp HS nhớ lại cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ:


-Có thể nối các vế câu ghép bằng một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ
Ý nghĩa của các quan hệ từ.
-Giáo dục HS yêu và sử dụng chính xác TV.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
3’
1 Kiểm tra -GV gọi một vài HS lên kiểm
-2-3 HS lên bảng thực hiện
bài cũ
tra bài.
yêu cầu của bài.
-Nhận xét cho điểm HS.
2’
2 Giới thiệu -Giới thiệu bài.
-Nghe.
bài.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
32’


HĐ1;
Ơn tập

HĐ 2:
Làm bài tập

-Để nối các vế câu ghép người ta
đã dùng những quan hệ từ nào?

-Cặp từ vì…nên chỉ quạn hệ gì?
-Cặp từ nếu ..thì chỉ quan hệ gì?
-Cặp từ tuy..nhưng chỉ quan hệ
gì?
-Cặp từ chẳng những ..mà chỉ
quan hệ gì?
-GV nhận xét.
Bài 1
Xác định vế câu rồi tìm chủ ngữ
vị ngữ của các vế câu đó cho biết
các vế câu được nối với nhau
bằng cách nào?
a,Vì xa trường nên Hùng đi học
phải đi bằng xe đạp.
b,Nhờ cơ giáo giúp đỡ nên Khánh
đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
c,Do Thắng hay quên đồ dùng
học tập ở nhà nên ngày nào mẹ
Thắng cũng nhắc Thắng kiểm tra
đồ dùng trước khi đi học.


-Người ta dùng một quan hệ
từ như :và, rồi, thì, nhưng,
hay, hoặc hoặc là...
-Hay có thể dùng một cặp
quan hệ từ như :vì… nên,nếu
thì,giá thì, hễ ..thì, tuy …
nhưng, mặc dù nhưng,chẳng
…những mà,khơng chỉ ..mà.
-HS trả lời
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.

-Một HS lên làm bài trên
bảng lớp.
-HS còn lại dùng bút chì
gạch dưới câu ghép và QHT.

-Lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng lớp.


-GV nhận xét và chốt lại: Có 1
câu ghép.
Bài 2
Nêu ý nghĩa của các quan hệ từ ở
bài tập 1.
Bài 3
Điền quan hệ từ thích hợp cho
hồn chỉnh các câu ghép.

a,Lớp em rất yêu quý cô giáo chủ
nhiệm……cô đã tận tình dạy bảo
chúng em.
b,….Hương ln quan tâm giúp
đỡ bạn bè trong lớp……..bạn bè
ai cũng quý Hương.
Bài 4
Điền một vế câu và một quan hệ
từ vào chỗ trống để tạo thành câu
ghép.

-HS trả lời miệng.

-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Lớp làm bài vào vờ.

-2 HS làm bài trên bảng lớp.
-HS còn lại làm vào vở bài
tập.

a,Hiền được cơ hiệu trưởng tun
dương trước tồn trường …….
b,Sở dĩ Hồng thích học mơn tiểng -Lớp nhận xét kết quả bài
việt……..
làm của 2 bạn trên lớp.
3’

4 Củng cố
dặn dò


-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS kể lại mẩu chuyện vui
Chủ ngữ ở đâu? cho người thaõn
nghe.

Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2014
Tit 1:Th dc
ng chí Huấn dạy
TiÕt 2: Toán
Thể tích hình hộp chữ nhật

I. Mục tiêu
Giúp HS:
-Hình thành biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
-Biết công tức và quy tắc tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
-Thực hành tính đúng thể tích với số đo cho trước.


-Vận dụng công thức giải quyết một số tình huống thực tiễn đơn giản.
-Rèn kĩ năng trình bày bài khoa học.
II. Đồ dùng dạy học.
-Hình hộp chữ nhật rỗng, trong suốt, có nắp.
-Khối lập phương bằng gỗ thể tích 1cm3 hoặc hình vẽ mô tả như SGK.
-Hình minh hoạ cắt từ bài 2,3.
III.Các hoạt động dạy và học


TG Hoạt động
HĐ của Giáo viên
3’ HĐ1: Bài -Chấm một số vở.

-Nhận xét chung và cho điểm

-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ2: Bài -Nhận xét ghi điểm.
a) Ví dụ.
mới
2’ GTB
-Yêu cầu HS đọc ví dụ ở SGK.
-Yêu cầu HS quan sát hình hợp chữ
a) Hình
32’ thành công nhật này bằng xăng-ti-mét khối, ta
cần tìm số hình lập phương 1cm3
thức và
xếp đầy trong hộp.
quy tắc
-Yêu cầu quan sát hình hộp chữ
tính thể
nhật đã xếp các hình lập phương
tích hình
1cm3 vào đủ 1 lớp trong hộp.
hộp chữ
b)Quy tắc.
nhật.
-GV ghi to lên bảng.
20 x16 x10= 3200
Dài x rộng x cao= thể tích.
-Yêu cầu HS nhìn vào cách làm
trên, nêu cách tính thể tích.

b) Rèn kó

năng tính
thể tích
hình hộp
chữ nhật.

Bài 2.

-GV chính xác hoá.
-Yêu cầu HS đọc quy tắc.
-GV ghi bảng. Gọi V là thể tích
của hình hộp chữ nhật, ta có. V= a
xb xc.
Bài 1.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
-GV quan sát giúp HS còn yếu về
môn Toán tính chính xác.
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào
vở.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS trình bày cách chia.

-GV treo mô hình lên bảng.
-Yêu cầu HS nêu các kích thước
hình mới tạo thành?
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS

HĐ của Học sinh

-Nhắc lại tên bài học.


-1 HS đọc to ví dụ.
-HS chú ý quan sát, nghe
để nhận thức nhiệm vụ.
-HS chú ý quan sát mẫu
mô hình.

-Muốn tính thể tích của
hình hộp chữ nhật ta lấy
chiều dài nhân với chiều
rộng rồi nhân với chiều
cao.

-1 HS đọc to yêu cầu bài
toán.
-Đáp số: 1/ 10dm3
-1 HS đọc to yêu cầu bài
tập.
-HS lắng nghe, suy nghó.
-HS trình bày trước lớp.
-HS quan sát.
-Hình hộp chữ nhật 1 có
kích thước là: 12cm, 8cm,
5cm.
-Đáp số 690 cm3


Tiết 3:Luyện từ và câu
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.

I.Mục đích yêu cầu:

-Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện sự tăng tiến( Ghi nhí)
-Biết tạo ra các câu ghép mới thể hiện quan hệ tăng tiến bằng cách nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ, baống thay ủoồi vũ trớ caực veỏ caõu.
-Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiển trongtruyện Ngời lái xe đÃng trí(BT1,mục III;tìm đợc
quan hệ từ thích hợp để tạo ra các câu ghép(BT2).
-Bit vit c cõu ghộp ch quan h tăng tiến.
II. Đồ dùng dạy học.
-Bảng lớp.
-Bút dạ và giâý khổ to.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
3’
1 Kiểm tra
-GV gọi một số HS lên bảng
-2-3 Hs lên bảng thực hiện
bài cũ:
kiểm
theo yêu cầu của GV.
-Phân tích cấu tạo của câu
ghép đó.
2’
2 Giới thiệu
-Cho HS làm bài và trình bày -Nghe.
bài:
kết quả (GV ghi câu ghép lên
3 Nhận xét.
bảng lớp).
-1 HS đọc thành tiếng. Lớp

32’ HĐ1; HDHS -GV nhận xét và chốt lại kết đọc thầm theo.
làm bài 1.
quả đúng.
.Câu văn gồm 2 vế cấu tạo
thành.
,Quan hệ từ nối 2 vế câu:
Chẳng những… mà còn…
.Câu văn sử dụng cặp quan hệ -HS làm bài cá nhân.
từ chẳng những…. mà còn thể -1 HS lên bảng phân tích câu
hiện quan hệ tăng tiến.
ghép.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài
tập.
-Lớp nhận xét.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS làm bài và phát biểu
ý kiến.

HĐ2: HDHS

-GV nhận xét và khẳng định
những cặp quan hệ từ HS tìm
đúng.
.Không những … mà còn….


làm bài 2.

3 Ghi nhớ.


4 Luyện tập.
HĐ1: HDHS
làm bài 1.

.Không chỉ….. mà còn….
.Không những… mà…
-Cho HS đọc và nhắc lại.

-Cho HS đọc yêu cầu và đọc
chuyện vui Người lái xe đãng
trí.
-GV giao việc:
-Đọc lại yêu cầu và câu
chuyện.
-Tìm câu ghép chỉ quan hệ
tăng tiến.
-Phân tích cấu tạo của câu
ghép đó.
-Cho HS làm bài. GV dán lên
bảng lớp tờ phiếu đã ghi câu
ghép cần phân tích.
-Cho HS trình bày kết quả.

-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng. Câu ghép có trong
chuyện vui là:
Vế 1: Bọn bật lương ấy
không chỉ ăn cắp tay lái.
Vế 2: Mà chúng còn lấy luôn
cả bàn đạp phanh.

H: Câu chuyện gây cười ở
chỗ nào?

HĐ2: HDHS
làm bài 2.

-Cho HS đọc đầu bài
-Chôt lại lời giải đúng
Keỏt quaỷ đúng: Cặp quan hệ từ
cần điền là:

-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.

-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS nêu các cặp quan
hệ từ tìm được.
-Lớp nhận xét.

-2 HS đọc ghi nhớ.
-2 HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ không nhìn SGK.
-1 HS đọc thành tiếng lớp
đọc thầm theo.
-C©u ghÐp đó là:Bọn bất lơng
ấy không chỉ ăn cấp tay lái
-Moọt số HS phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.

-Ở chỗ người lái xe ngồi

nhầm vào hàng ghế sau của
xe mà lại tưởng ngồi vào
hàng ghế trước chỗ có tay lái
nên cho là tay lái và phanh bũ
laỏy caộp.
-2HSđọc đầu bài
-HS làm bài vào phiếu học tập
-HS đọc bài của mình
-Nhận xét



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×