Tải bản đầy đủ (.pptx) (70 trang)

Bài giảng thăm khám và lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống ( giai đoạn điều trị mục hồi) môn phục hồi chức năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.38 MB, 70 trang )

Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

ĐỊNH NGHĨA
Một phần tuỷ sống bị tổn thương, gây ảnh hưởng đến phần cơ thể tương ứng


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

ĐỊNH NGHĨA

• Liệt hai chi dưới
• Liệt tứ chi
• Tổn thương tủy sống hồn tồn
• Tổn thương tủy sống khơng hồn tồn


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Tổn thương tủy sống hoàn toàn

 Mất hoàn toàn
Vận động
Cảm giác

 Rối loạn


Cơ vòng
Phản xạ


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

• Chống tủy
• Phản xạ hành hang


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Tổn thương tủy sống khơng hồn tồn:
Cịn






Một vùng cảm giác
Tầng sinh mơn
Một vài cơ cịn cử động
Cơ gấp ngón chân cái


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

• Tổn thương tủy sống khơng hồn tồn chiếm 90%
• Gồm 4 hội chứng

 HC tủy trung tâm
 HC tủy bên
HC tủy trước
 HC tủy sau


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Hội chứng tủy trung tâm

• Thường gặp nhất.
• Liệt vận động tay nhiều hơn chân.
• 50% phục hồi tiêu tiểu và đi lại.


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Hội chứng tủy bên

• Liệt vận động cùng bên tổn thương.
• Rối loạn cảm giác nơng đối bên.
• Rối loạn cảm giác sâu cùng bên.
• 90% hồi phục tiêu tiểu và đi lại.


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Hội chứng tủy trước

• Liệt vận động hồn tồn và cảm giác đau nhiệt.

• Cịn cảm giác sâu.
• Phục hồi kém.


Thăm khám & lượng giá chức năng bệnh nhân tổn thương tủy sống (giai đoạn điều trị phục hồi)

Hội chứng tủy sau

• Hiếm xảy ra
• Rối loạn cảm giác sâu.
• Vận động và cảm giác nơng bình thường.


CHẨN ĐỐN

•  Hỏi bệnh
•  Khám lâm sàng
•  Cận lâm sàng


CHẨN ĐỐN

• Hỏi bệnh:
Thơng tin chung?
Thời gian bệnh?
Yếu tố chấn thương?
Tiền sử bệnh tật?


CHẨN ĐỐN


Khám thần kinh







Vận động: vận động chủ động, thụ động, lực cơ, tầm vận động của khớp…
Cảm giác: cảm giác nơng và cảm giác sâu.
Cơ trịn: tình trạng rối loạn đại tiểu tiện…
Dinh dưỡng: loét do đè ép, teo cơ...
Thần kinh thực vật: đau đầu, tăng huyết áp, ra mồ hôi...


CHẨN ĐỐN

• Cận lâm sàng
• Xét nghiệm: CTM; sinh hóa máu ( chức năng gan, thận, điện giải đồ…); Điện tâm đồ; XQ tim phổi thường
quy; XQ cột sống vùng tổn thương tương ứng hoặc CT Csanner hoặc MRI.


CHẨN ĐOÁN

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

Frankel
ASIA
Mức tủy tổn thương



Phân loại CTTS theo Frankel

Loại

Mơ tả

A

Khơng cịn vận động cảm giác nào cả

B

Cịn cảm giác, khơng có vận động

C

Có vận động nhưng khơng hữu hiệu

D

Có vận động hữu hiệu

E

Cảm giác, vận động bình thường


ASIA (American Spinal Injury Association Scale)


Loại

Mơ tả

A

Hồn tồn: mất hồn tồn cảm giác hay vận động ở đoạn S4-S5.

B

Khơng hồn tồn: cịn cảm giác nhưng khơng có vận động dưới tổn thương (bao gồm đoạn S4-S5)

C

Khơng hồn tồn: cịn vận động dưới nơi tổn thương (trên 50% các cơ chính dưới thương tổn

D

Khơng hồn tồn: cịn vận động dưới tổn thương (trên 50% các cơ chính có sức cơ >=3).

E

Bình thường: cảm giác và vận động bình thường.


Thăm khám lâm sàng

XÁC ĐỊNH MỨC TỦY TỔN THƯƠNG
Sức cơ

Cảm giác
Phản xạ


Phân độ cơ lực (Hội đồng Nghiên cứu Y khoa Vương quốc Anh)



0: Khơng có sự co cơ



1: co cơ nhìn thấy được nhưng khơng hoặc gây ra cử động chi rất nhỏ



2: Có cử động chi nhưng khơng thắng được trọng lực



3: Cử động thắng trọng lực nhưng khơng thắng được sức cản



4: Cử động thắng được phần nào sức cản của người khám



5: Cơ lực bình thường



SỨC CƠ (thử cơ bằng tay)

Mức tủy



C5

Cơ nhị đầu cánh tay

C6

Cơ duỗi cổ tay quay

C7

Cơ tam đầu cánh tay

C8

Cơ gấp các ngón sâu

T1

Cơ dạng ngón tay út


SỨC CƠ (thử cơ bằng tay)


Mức tủy



L2

Cơ thắt lưng chậu

L3

Cơ tứ đầu đùi

L4

Cơ chày trước

L5

Cơ duỗi dài ngón chân cái

S1

Cơ tam đầu cẳng chân




×