Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong IV 3 Don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.05 KB, 11 trang )

Đại Số 7
Tit 53 : Đơn Thức

Giáo viên :
Giáo viên trường THCS Thủ §êng

21:22 21:22


?

KIM TRA BI C

Cho các biểu thức đại số sau :
10x6y3 , 3 – 2y ; -3 x2y3x ; 10x + y ; 5(x + y) ; 2x2(-1 )y3x ; 2x5y3z ;
5
2
- 2y; 9 ; x
HÃy sắp xếp chúng thành hai nhãm :
Nhãm 1 : Nh÷ng biĨu thøc cã chøa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại
Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép cộng, phÐp trõ :
3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại :
2x2(- 1 )y3x ; 2x5y3z ; - 2y; 9 ; x ; - 3 x2y3x ; 10x6y3
2

5

Nh÷ng biĨu thøc nh thế nào đợc gọi là đơn thức ?
21:22 21:22






Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2007

Tiết 53 : Đơn thức

Em hiểu thế nào là đơn thức ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
số, hoặc một biến , hoặc một tích giữa các
số và các biến
Bạn Bình viết 4 ví dụ về đơn thức nh sau :
(5 – x)x2 ; - 5 x2y ; -5 ; 0
9
Theo em bạn viết đà đúng cha ?
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích
của một số với các biến , mà mỗi biến đÃ
đợc nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên d
ơng

?

1/ Đơn thức
+ Khái niệm: (sgk)

+ Chú ý :
- Số 0 đợc gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn
+ Khái niệm: (sgk)

+ Ví dụ : 10 x6y3 là đơn thúc thu gọn
trong đó :10 là hệ số của đơn thức
x6y3 là phần biến của đơn thức
+ Chú ý : (sgk)

21:22 21:22


Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2007



Tiết 53 : Đơn thức

Điền vào chỗ trống cho thích hợp:

1/ Đơn thức

Trong đơn thức 2x5y3z

2/ Đơn thức thu gọn
3/ Bậc của một đơn thức

Biến x có số mũ là
Biến y có số mũ là

+ Ví dụ : Bậc của đơn thøc 2x5y3z lµ 9

BiÕn z cã sè mị lµ …


+ Khái niệm: (sgk)

Tổng số mũ các biến là
Thế nào là bậc của một đơn thức ?
Muốn tìm bậc của một đơn thức có hệ số khác
không ta làm nh thế nào ?
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng
số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
Muốn nhân một đơn thức với một đơn thức ta
lµm nh thÕ nµo ?

?

21:22 21:22

+ Chó ý : (sgk)


Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2007


?

Tiết 53 : §¬n thøc

Cho hai biĨu thøc :

1/ §¬n thøc


A = 32.167 và B = 34.166

2/ Đơn thức thu gọn
3/ Bậc của một đơn thức

Tính A.B = ?

4/ Nhân hai đơn thức

A.B = ( 32.167). ( 34. 166 )

+ VÝ dô :

= (32. 34). (167. 166 )
= 36. 1613
Thùc hiƯn phÐp nh©n hai đơn
thức 2x2y và 9xy4 ?
Để nhân hai đơn thức ta lµm
nh thÕ nµo ?

21:22 21:22

(2x2y) . (9xy4 )
= ( 2 .9 ) ( x2y )( xy4 )
= 18( x2x )( yy4 )
= 18 x3y5

+ Chó ý : (sgk)
?3/32 : Tìm tích của - 1 x3 và - 8 xy2
4

( - 1 x3 ) .( - 8 xy2) = [ - 1 .(-8 )] ( x3 . x ) y2
4
4
= 2 x4y2


?

Hóy chn khng nh ỳng
trong cỏc khng nh sau?

A. Đơn thøc 3x3y3z3 cã bËc 3

C. H là trung điểm của MN.

D. Cả 3 câu trên đều sai.
21:22 21:22


Đại số 7 :
Tiết 53 : Đơn thức

21:22 21:22


1/ Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là ®¬n thøc?

2
A.  x 2 y;
5


B. 9x2yz

C. 15,5

D. 1-

2/ Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu
gọn?
A. 2xyx
B. 2,5x2y C. 5
3/Chọn khẳng định đúng:
A. Đơn thức 3x3y3z3 có bậc là 3
B. Đơn thức -3x2yz4 có bậc là 7
C. Đơn thức 22x3y có bậc là 6
4/Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức 2,5x2y
5/ Chọn đáp án đúng:

1 2
Tích của hai đơn thức : x y vµ 2xy3 lµ
3
A.

B.
21:22 21:22

C.

5 3
x

9


Kiến thức cần ghi nhớ:
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức
4. Nhân hai đơn thức

21:22 21:22


Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc thc lý thut.
- Lµm bµI tËp: 12; 13; 14 trang 32.

21:22 21:22


Xin chân thành cảm ơn
sự nhiệt tình của các thầy , cô giáo

21:22 21:22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×