BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phụ lục 1b
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA
NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ
SẢN PHẨM MỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2015/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2015
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
của
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 50210413
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2015
0
MỤC LỤC
Trang
Phần thuyết minh
3
Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô
đun
4
Bảng 1:
Danh mục thiết bị dạy nghề mơn học: An tồn lao động
(MH07)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Điện kỹ thuật (MH08)
5
Bảng 3:
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Quản lý sản xuất
(MH09)
9
Bảng 4:
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vẽ kỹ thuật (MH10)
10
Bảng 5:
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vật liệu gỗ (MH11)
11
Bảng 6:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Pha phôi (MĐ12)
13
Bảng 7:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Bào mặt phẳng (MĐ13)
15
Bảng 8:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công mối ghép mộng
(MĐ14)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công mặt cong
(MĐ15)
17
Bảng 10:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Ghép ván (MĐ16)
22
Bảng 11:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Trang sức bề mặt sản
phẩm mộc (MĐ17)
25
Bảng 12:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công ghế tựa (MĐ18)
27
Bảng 13:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công bàn làm việc
(MĐ19)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công giường đôi 3 vai
(MĐ20)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế tạo dáng sản
phẩm mộc (MĐ21)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Vẽ Autocad (MĐ22)
31
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Vẽ thiết kế sản phẩm mộc
trên máy vi tính bằng phần mềm Autocad (MĐ23)
43
Bảng 2:
Bảng 9:
Bảng 14:
Bảng 15:
Bảng 16:
Bảng 17:
7
20
35
39
41
1
Bảng 18:
Trang
Danh mục thiết bị dạy nghề mơ đun: Hồn thiện bản vẽ 3D
45
dạng ảnh trên phần mềm 3D Max (MĐ24)
Bảng 19:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế nội thất (MĐ25)
47
Bảng 20:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công bàn ăn (MĐ26)
49
Bảng 21:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công giường đơn
(MĐ27)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công tủ sách (MĐ28)
53
Bảng 23:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công tủ hồ sơ, tài liệu
(MĐ29)
61
Bảng 24:
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công tủ áo 2 buồng
(MĐ30)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Gia công tủ áo 3 buồng
(MĐ31)
65
Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô
đun
73
Bảng 26:
74
Bảng 22:
Bảng 25:
Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun
Danh sách Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
57
69
83
2
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ Quốc gia nghề Gia công và thiết
kế sản phẩm mộc trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng
cụ, mơ hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng từng loại thiết bị
dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực
hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được
xây dựng trên cơ sở chương trình dạy nghề trình độ cao đẳng nghề cấp độ quốc gia
nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, ban hành kèm Quyết định số 1039/QĐTCDN ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề.
I. Nội dung danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
1. Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô đun.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị cho từng môn học, mô đun
bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô
đun;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thơng số kỹ thuật chính, cần
thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun
Bảng 26 - Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun. Trong bảng
này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị cho các
môn học, mô đun;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng đáp ứng yêu cầu của các môn
học, mô đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ
thuật của chủng loại đó trong các mơn học, mơ đun.
II. Áp dụng danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Các trường đào tạo nghề nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cấp độ quốc
gia, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun (Bảng 26);
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng
chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
3
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
4
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: AN TỒN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Gia cơng và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Dụng cụ bảo hộ
lao động
Bộ
19
Bộ
01
Kính bảo hộ
Chiếc
01
Mũ bảo hộ
Chiếc
01
Giầy, tất
Đơi
02
Găng tay
Đơi
01
Chiếc
01
Bình cứu hoả
dạng lỏng
Chiếc
01
Bình cứu hoả
dạng khí
Chiếc
01
Bình cứu hoả
dạng bọt
Chiếc
01
Cuộn dây chữa
cháy và vòi
Cuộn
01
Họng cấp nước
Chiếc
01
Bảng tiêu lệnh
chữa cháy
Bộ
01
Mỗi bộ bao gồm
Quần áo
1
Khẩu trang
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để giới thiệu
Theo tiêu chuẩn Việt
khi giảng dạy và
Nam về an tồn lao
thực hành bảo vệ an
động
tồn lao động
Dụng cụ phịng
chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm
9
Dùng để giới thiệu
khi giảng dạy và Theo tiêu chuẩn Việt
thực hành phòng Nam về phòng cháy,
chữa cháy
cháy chữa cháy
5
Dụng cụ cứu
thương
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ thuốc
Xe đẩy
17 Túi cứu thương
Cáng cứu
thương
Găng tay
Panh, kéo
Hộp dụng cụ sơ
cứu
26 Máy vi tính
Máy chiếu
27
(projector)
Bộ
01
Chiếc
Chiếc
Chiếc
01
01
01
Chiếc
01
Đôi
Chiếc
01
01
Hộp
01
Bộ
Bộ
Dùng để nhận biết
và thực hành sơ cứu Theo tiêu chuẩn Việt
nạn nhân khi gặp tai Nam về dụng cụ y tế
nạn
01
Dùng để lưu trữ, xử
lý thơng tin và trình
chiếu bài giảng
01
Dùng để trình chiếu
và mơ phỏng trong
q trình giảng dạy
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời
điểm mua sắm
- Cường độ sáng ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu (1800x
1800) mm
6
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
Tên thiết bị
Máy biến áp
Mơ hình động
cơ điện xoay
chiều khơng
đồng bộ 3 pha
Đơn
vị
Số
lượng
Chiếc
01
Chiếc
02
Mơ hình động
cơ điện xoay
chiều khơng
đồng bộ 1 pha
Chiếc
02
4
Mơ hình mạch
điện một chiều
Chiếc
02
5
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc
05
Khí cụ điện
Bộ
09
chiếc
01
3
6
Mỗi bộ bao gồm:
Aptomat
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
làm việc và thực
tập sửa chữa máy
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
làm việc, thực hành
luyện tập đấu nối
động cơ
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
làm việc, thực hành
luyện tập đấu nối
động cơ
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động, thực
hành luyện tập đấu
nối mạch điện một
chiều
Dùng để thực hành
đo kiểm tra các
mạch điện
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại thơng dụng
trên thị trường
- Mơ hình hoạt động
được
- Cơng suất ≤ 2,8kW
- Mơ hình hoạt động
được
- Cơng suất ≤
0,75kW
Mơ hình hoạt động
được
Loại thơng dụng
trên thị trường
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động, thực
hành luyện tập đấu - Aptơmát 3 pha 2
nối các khí cụ điện cực
- Aptômát 1pha 2 cực
7
14
20
21
Cơng tắc
Chiếc
01
Khởi động từ
Cầu chì ống
Rơ le trung gian
Thiết bị cảm
biến
Chiếc
Chiếc
Chiếc
01
01
01
Chiếc
01
Khóa đóng ngắt
Chiếc
01
Bộ
06
Bộ
Chiếc
Chiếc
Chiếc
01
01
01
01
Dụng cụ nghề
điện
Mỗi bộ bao gồm
Cờ lê
Tơ vít
Kìm
Bút thử điện
Máy vi tính
Máy chiếu
(projector)
Bộ
Bộ
Cơng tắc :( 2 ÷ 4)
cực
I= (15÷ 100)A
I = (30÷ 50)A
I ≥ 10A
Loại thơng dụng
trên thị trường
Loại thông dụng
trên thị trường
Dùng để thực hành
đấu nối mạch điện
Độ dài: (8 ÷ 36)mm
Loại thơng dụng
trên thị trường
01
Dùng để lưu trữ,
Loại thông dụng
xử lý thông tin và
trên thị trường tại
trình chiếu bài
thời điểm mua sắm
giảng
01
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình 2500 ANSI Lumens
chiếu và mơ phỏng - Kích thước màn
trong quá trình
chiếu (1800x
giảng dạy
1800) mm
8
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy vi tính
Bộ
01
2
Máy chiếu
(projector)
Bộ
01
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Dùng để lưu trữ,
Loại thông dụng trên
xử lý thông tin và
thị trường tại thời
trình chiếu bài
điểm mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình 2500 ANSI Lumens
chiếu và mơ phỏng - Kích thước màn
trong q trình
chiếu (1800x 1800)
giảng dạy
mm
9
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
Đơn vị
Số
lượng
Bàn vẽ kỹ
thuật
Bộ
19
Dụng cụ vẽ kỹ
thuật
Bộ
19
Giá vẽ
Chiếc
01
Com pa
Bộ
02
Ê ke
Bộ
02
Thước cong
Bộ
01
Thước chữ T
Chiếc
01
Thước thẳng
Chiếc
01
Thước lỗ
Chiếc
01
Tên thiết bị
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
- Kích thước mặt bàn vẽ
Sử dụng để thực ≥ khổ A3 kèm theo ghế
hành vẽ kỹ thuật
- Có thể điều chỉnh độ
nghiêng của mặt bàn
Mỗi bộ bao gồm
2
11
12
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
(projector)
Bộ
01
Dùng để thực hành
rèn kỹ năng vẽ các
bản vẽ kỹ thuật
Loại thơng dụng phù
hợp với u cầu bản vẽ
Chiều dài:
(300 ÷1.000)mm
Chiều dài:
(300 ÷1.000)mm
Loại thơng dụng trên thị
trường
Dùng để lưu trữ,
Loại thơng dụng trên thị
xử lý thơng tin và
trường tại thời điểm
trình chiếu bài
mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥ 2500
Dùng để trình chiếu ANSI Lumens
và mơ phỏng trong - Kích thước màn chiếu
quá trình giảng dạy
(1800x 1800) mm
10
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẬT LIỆU GỖ
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Máy đo độ ẩm
Chiếc
Máy kiểm tra tính
chất cơ học của
Chiếc
gỗ
Tủ sấy
Mẫu gỗ
Tiêu bản gỗ
Kính lúp
Chiếc
Bộ
Bộ
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
02
Dùng để xác định
độ ẩm gỗ
Giới hạn đo:
(6÷120)% độ ẩm
01
Dùng để xác định
thông số cơ lý của
gỗ
Loại thông dụng trên
thị trường
01
Dùng để rèn kỹ
năng sấy, xác định
độ ẩm của mẫu gỗ
- Tủ sấy đối lưu
- Nhiệt độ ≤ 1000C
- Dung tích ≤ 0,25m3
06
Dùng để quan sát,
nhận biết các loại
gỗ đặc trưng của
các nhóm gỗ
06
Dùng để quan sát
cấu tạo tế bào, lỗ
mạch, vi mơ của gỗ
Bộ
19
Kính hiển vi
Chiếc
03
Cân điện tử
Chiếc
02
Dùng để quan sát
đặc điểm cấu tạo
gỗ
Dùng để quan sát
đặc điểm cấu tạo
gỗ
Dùng để xác định
khối lượng mẫu gỗ
trước và sau khi
sấy gỗ
- Loại thơng dụng trên
thị trường
- Kích thước:
Dày: 30mm÷35mm,
rộng: 80mm ÷ 90mm,
dài: 90mm ÷ 130mm
- Bao gồm: Gỗ nhóm
I, II, III, IV, V, VI, VII
- Kích thước tiêu bản
vng: 40mmx 40mm
Độ phóng đại ≤ 5X
Độ phóng đại ≤ 40X
Độ chính xác:
10-2 ÷10-3
11
Dụng cụ đo, kiểm
tra cơ khí
Bộ
18
Mỗi bộ bao gồm:
9
Thước cặp
Chiế
c
01
Thước cặp điện
tử
Chiế
c
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Pan me đo ngồi
loại 0÷25mm
Pan me đo ngồi
loại 25÷50mm
Pan me đo ngồi
loại 50÷75mm
16
Máy vi tính
17 Máy chiếu
(projector)
Bộ
01
Bộ
01
- Phạm vi đo:
(0÷ 300)mm
- Độ chia: 0,05 mm
Dùng để giới thiệu - Phạm vi đo:
cách sử dụng và ( 0÷ 300)mm
thực hành đo kiểm - Độ chính xác:
0,02mm
Độ chính xác:
0,01mm
Dùng để lưu trữ,
Loại thông dụng trên
xử lý thông tin và
thị trường tại thời
trình chiếu bài
điểm mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình 2500 ANSI Lumens
chiếu và mơ phỏng - Kích thước màn
trong quá trình
chiếu (1800x 1800)
giảng dạy
mm
12
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: PHA PHƠI
Tên nghề: Gia cơng và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơ đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy cưa vòng
nằm CD
Máy cưa vòng
đứng
Máy cưa đĩa xẻ
dọc
Máy cưa đĩa
cắt ngang
Đơn
vị
Số
lượng
Chiếc
02
Chiếc
02
Chiếc
04
Chiếc
04
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động và rèn kỹ
năng xẻ gỗ
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Đường kính bánh đà
(800 ÷ 1200) mm
Đường kính bánh đà
(600 ÷ 800)mm
Cơng suất động cơ
(2,5÷ 3,5) kW
Cơng suất động cơ
(2,5÷ 3,5) kW
Chiều dài lam xích
(400 ÷ 600) mm
Cơng suất động cơ
(2,5÷ 7) kW
Cơng suất động cơ
(2,5÷ 3,5) kW
- Mài được lưỡi cưa
đường kính:
(110 ÷500)mm
- Cơng suất:
(0,3 ÷ 0,75)kW
5
Máy cưa xích
Chiếc
04
6
Máy cưa rong
Chiếc
02
7
Máy cắt tề đầu
Chiếc
02
8
Máy mài lưỡi
cưa (cưa đĩa,
cưa vòng)
Bộ
01
Dùng để rèn kỹ
năng mài lưỡi cưa
9
Thiết bị nâng
hạ
01
Dùng để nâng hạ
Loại thông dụng trên
các khúc gỗ hoặc
thị trường
các chi tiết
10
Thiết bị vận
chuyển
11
Cầu bào
Bộ
Bộ
Chiếc
01
19
Dùng để
vận
chuyển gỗ và sản
phẩm
Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi gia
công chi tiết bằng
dụng cụ thủ công
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kích thước mặt cầu
bào ≥ (250 x1800)
mm
- Có gắn ê tô
13
Cưa thủ công
Bộ
19
Mỗi bộ bao gồm:
Cưa dọc
Cưa mộng
12
Cưa thẹp
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
01
Dùng để giới thiệu
cấu tạo và rèn kỹ
năng cắt ngang, xẻ
dọc
01
Cưa vanh
Chiế
c
01
Mở cưa
Chiế
c
01
Dũa cưa
Chiế
c
01
Bộ thước
Bộ
19
Dùng để rèn kỹ
năng pha phôi chi
tiết cong
Dùng để rèn kỹ
năng mở, dũa lưỡi
cưa
Chiều dài lá cưa:
(700 ÷ 800)mm
Chiều dài lá cưa:
(500 ÷ 600)mm
Chiều dài lá cưa
≤ 300mm
- Chiều dài lá cưa
(700 ÷ 800)mm
- Chiều rộng bản cưa
≤15mm
Thơng dụng trên thị
trường
Dũa 3 cạnh
Mỗi bộ bao gồm:
20
Thước mét
Thước vuông
Thước lá
25
26
Máy vi tính
Máy chiếu
(projector)
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Bộ
Bộ
01
01
Dùng để đo, vạch
mực và kiểm tra
quy cách gỗ
01
Bằng thép, chiều dài:
(2000 ÷ 7000)mm
Chiều dài lá thước:
(200 ÷ 500)mm
Chiều dài lá thước:
(1000 ÷ 1500)mm
01
Dùng để lưu trữ,
xử lý thơng tin và
trình chiếu bài
giảng
01
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình chiếu 2500 ANSI Lumens
và mơ phỏng trong - Kích thước màn
q trình giảng dạy chiếu (1800x 1800)
mm
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
14
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: BÀO MẶT PHẲNG
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơ đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Tên thiết bị
Đơn vị
Máy bào thẩm
Chiếc
02
Máy bào cuốn
Chiếc
02
3
Máy bào cầm
tay
Chiếc
06
4
Máy bào hai
mặt
Chiếc
02
5
Máy bào bốn
mặt
Chiếc
02
1
2
6
7
8
Máy mài dao
phẳng
Máy hút bụi
Cầu bào
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Dùng để giới
thiệu cấu
tạo,
nguyên lý hoạt
động và rèn kỹ
năng bào mặt
phẳng chi tiết
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Cơng suất động cơ:
(2,5÷ 3,5) kW
Cơng suất: (2,5÷4,5)
kW
Bề rộng đường bào:
(80 ÷ 140)mm
- Chiều rộng làm việc:
≤ 610mm
- Chiều cao làm việc:
≤ 200mm
- Chiều rộng sản
phẩm: (10÷230) mm
- Số trục dao ≥ 6 trục
01
Dùng để giới
thiệu cấu
tạo,
nguyên lý hoạt Mài được kích thước
động và rèn kỹ chiều dài: ≤ 610mm
năng mài lưỡi bào
máy
03
Dùng để hút bụi
gỗ cho các máy Lưu lượng hút:
trong q trình gia ≤ 8500cm3/p
cơng
19
Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi
gia công chi tiết
bằng dụng cụ thủ
cơng
- Kích thước mặt cầu
bào
≥ (250 x1800) mm
- Có gắn ê tô
15
Bào thủ công
9
Bộ
19
Mỗi bộ bao gồm:
Bào thẩm
Chiếc
01
Bào lau
Chiếc
01
Bộ thước
Bộ
19
Chiếc
01
Thước vuông
Chiếc
01
Thước lá
Chiếc
01
Bộ
01
Bộ
01
Dùng để rèn kỹ
năng bào mặt
phẳng chi tiết
Chiều dài thân bào:
(450÷ 600) mm
Chiều dài thân bào:
(150 ÷200)mm
Mỗi bộ bao gồm:
13 Thước mét
18
Máy vi tính
19 Máy chiếu
(projector)
Dùng để đo, vạch Bằng thép, chiều dài:
mực và kiểm tra
≤ 7000 mm
kích thước
Chiều dài lá thước:
≤ 500 mm
Chiều dài lá thước:
≤ 1500 mm
Dùng để lưu trữ,
Loại thông dụng trên thị
xử lý thông tin và
trường tại thời điểm
trình chiếu bài
mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥ 2500
Dùng để trình
ANSI Lumens
chiếu và mơ
- Kích thước màn chiếu
phỏng trong quá
trình giảng dạy
(1800x 1800) mm
16
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: GIA CƠNG MỐI GHÉP MỘNG
Tên nghề: Gia cơng và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơ đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy phay mộng
đa năng 4 trục
Chiếc
02
2
Máy phay mộng
ơ van dương
Chiếc
02
3
Máy cắt góc đa
năng
Chiếc
04
4
Máy phay cắt hai
Chiếc
đầu tự động
02
5
Máy phay mộng
én
Chiếc
02
6
Máy đục lỗ
mộng vuông
Chiếc
04
7
Máy khoan trục
đứng
Chiếc
04
8
Máy khoan
ngang
Chiếc
04
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
- Cơng suất trục chính
ngang: (1,5 ÷ 3)kW
- Cơng suất trục đứng:
(0,75 ÷ 1,5) kW
- Chiều rộng của
mộng: ≤ 115mm
- Chiều sâu của mộng:
Dùng để giới thiệu ≤ 45mm
cấu tạo, nguyên lý
Công suất: ≤ 1600W
hoạt động và rèn
kỹ năng gia cơng - Chiều dài làm việc:
mộng
(500÷ 1830)mm
- Tốc độ quay của lưỡi
cưa: (3300 ÷ 3650)v/p
- Tốc độ quay của trục
đứng:
(6600÷ 7200)v/p
Kích thước kẹp phơi:
≤ (1500 x 480)mm
Dùng để giới thiệu - Hành trình cắt:
cấu tạo, nguyên lý ≤ 110mm
hoạt động và rèn - Góc nghiêng bàn:
kỹ năng gia cơng 0o ÷ 30o
lỗ mộng
- Cơng suất động cơ:
(0,75 ÷1,5)kW
- Đường kính khoan:
≤ 13mm
- Đường kính khoan:
≤ 13mm
17
9
Máy phay mộng
ô van âm
Chiếc
02
10 Máy phay mộng
quả bàng
Chiếc
05
11
Máy mài đa năng Chiếc
01
Cưa thủ công
Bộ
19
Cưa dọc
Chiế
c
01
Cưa vanh
Chiế
c
01
Cưa mộng
Chiế
c
01
Cưa thẹp
Chiế
c
- Bề ngang mộng rãnh:
≤ 120mm
- Độ sâu rãnh mộng:
≤ 60mm
- Độ dày gia cơng:
≤ 100mm
- Đường kính lưỡi
cắt: ≥ 100mm
- Độ cắt sâu: ≤ 20mm
Dùng để rèn kỹ
năng mài các lưỡi
cắt cho các máy
Hành trình làm việc:
≥ 254mm
Mỗi bộ bao gồm
12
Mở cưa
Dũa cưa
Bào thủ cơng
Chiế
c
Chiế
c
Bộ
01
01
01
Chiều dài lá cưa:
(700 ÷ 800)mm
- Chiều dài lá cưa:
(700 ÷ 800)mm
- Chiều rộng bản cưa
≤ 15mm
Chiều dài lá cưa:
(400 ÷ 600)mm
Dùng để cắt, làm
Chiều dài lá cưa
kín mối ghép
≤ 300mm
mộng
Loại thơng dụng trên
Dùng để rèn kỹ
thị trường
năng mở, dũa lưỡi
cưa
Dũa 3 cạnh
19
Mỗi bộ bao gồm:
20
Dùng để rèn kỹ
năng xẻ phôi, cắt
mộng các chi tiết
bằng phương pháp
thủ công
Bào thẩm
Chiế
c
01
Bào lau
Chiế
c
01
Dùng để rèn kỹ
năng bào mặt Chiều dài thân bào:
phẳng chi tiết
(450÷ 600) mm
Chiều dài thân bào:
(150 ÷200)mm
18
Đục thủ công
Bộ
19
Mỗi bộ bao gồm
24
Đục mộng
Đục bạt
Đục vụm
Chàng
Bộ thước
30
Thước mét
Thước lá
36
Bộ
01
01
01
01
Cầu bào
Máy vi tính
37 Máy chiếu
(projector)
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiếc
Dùng để rèn kỹ
năng gia công lỗ
mộng các chi tiết
bằng phương pháp
thủ công
Chiều rộng lưỡi đục:
(5 ÷ 15)mm
Chiều rộng lưỡi đục:
(20 ÷ 35)mm
Chiều rộng lưỡi đục:
(5 ÷ 30)mm
Chiều rộng lưỡi đục:
(40 ÷ 60)mm
19
Mỗi bộ bao gồm:
Thước vng
35
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
Dùng để đo, vạch
mực và kiểm tra
kích thước
01
01
18
Bộ
01
Bộ
01
Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi
gia công chi tiết
Bằng thép, chiều dài:
≤ 7000 mm
Chiều dài lá thước:
≤ 500 mm
Chiều dài lá thước:
≤ 1500 mm
- Kích thước mặt cầu
bào ≥ (250 x1800)
mm
- Có gắn ê tơ
Dùng để lưu trữ,
Loại thơng dụng trên
xử lý thơng tin và
thị trường tại thời điểm
trình chiếu bài
mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình 2500 ANSI Lumens
chiếu và mơ phỏng - Kích thước màn
trong q trình
chiếu (1800x 1800)
giảng dạy
mm
19
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: GIA CƠNG MẶT CONG
Tên nghề: Gia cơng và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơ đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy phay trục
đứng 1 trục
Chiếc
02
2
Máy phay trục
đứng 2 trục
Chiếc
02
3
Máy phay chép
hình tự động
Chiếc
01
Máy soi cầm tay
Chiếc
06
Máy phay cao tốc Chiếc
01
Máy tiện
Chiếc
02
Máy chuốt song
tròn
Chiếc
02
Máy trà bo chổi
Chiếc
02
Máy mài đa năng
Chiếc
01
TT
4
5
6
7
8
9
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
- Đường kính trục:
≤ 30 mm
- Tốc độ trục: (8000
÷ 10000)v/p
Đường kính trục:
≤ 30 mm
Dùng để gia cơng
mặt cong khơng Bề rộng sản phẩm:
trịn xoay của chi ≤ 2200 mm
tiết
- Khả năng soi
≤ 12mm
- Độ ăn sâu:
(0 ÷ 70)mm
- Hành trình mặt bàn:
≤ 178mm
- Tốc độ trục:
≥ 10000 v/p
- Chiều dài gia công:
≤1200mm
Dùng để gia công - Đường kính tiện:
các chi tiết có mặt ≤350mm
Đường kính chuốt:
cong trịn xoay
≤ 35mm
Đường kính trục
chổi : ≤ 12cm
Dùng để mài các Hành trình làm việc:
lưỡi cắt cho các ≥ 254mm
20
máy
10
11
12
Cầu bào
Chiếc
19
Cưa vanh
Chiếc
19
Bào ngang
Chiếc
19
Bộ thước
Bộ
18
Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi gia
công chi tiết bằng
dụng cụ thủ công
Dùng để vanh các
chi
tiết
bằng
phương pháp thủ
cơng
Dùng để bào các
đường cong
- Kích thước mặt cầu
bào
≥ (250 x1800) mm
- Có gắn ê tơ
- Chiều dài lá cưa:
(700÷ 800) mm
- Chiều rộng bản
cưa: ≤ 15mm
Chiều dài thân bào:
(120÷ 180) mm
Mỗi bộ bao gồm:
13
Thước mét
Thước vng
Thước lá
18
19
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
01
01
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
(projector)
Bộ
01
Dùng để đo, vạch Bằng thép, chiều
mực và kiểm tra dài: ≤ 7000 mm
quy cách gỗ
Chiều dài lá thước:
≤ 500 mm
Chiều dài lá thước:
≤ 1500 mm
Dùng để lưu trữ,
Loại thông dụng trên
xử lý thông tin và
thị trường tại thời
trình chiếu bài
điểm mua sắm
giảng
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình 2500 ANSI Lumens
chiếu và mơ phỏng - Kích thước màn
trong quá trình
chiếu (1800x
giảng dạy
1800) mm
21
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: GHÉP VÁN
Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã số mơ đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3
4
5
6
Đơn
vị
Số
lượng
Hệ thống ghép
dọc tự động
Bộ
01
Máy cưa rong
Chiếc
02
Tên thiết bị
Máy bào hai mặt Chiếc
02
Máy bào thẩm
Chiếc
02
Máy bào cuốn
Chiếc
02
Máy phay cao
tốc
Chiếc
02
Máy cắt tề đầu
Chiếc
02
8
Máy bào bốn
mặt
Chiếc
02
9
Máy ghép ngang Chiếc
02
7
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để thực hành
rèn luyện kỹ năng
sử dụng máy
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động và rèn kỹ
năng xẻ thanh ghép
theo thiết kế
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
- Điều khiển tự động
- Năng suất: ≤ (8÷10) m3/
ca làm việc
Cơng suất: (2,5 ÷ 7) kW
- Chiều rộng làm việc:
≤ 610mm
Dùng để rèn kỹ - Chiều cao làm việc:
năng gia cơng mặt ≤ 200mm
Cơng suất:
phẳng gỗ
(2,5 ÷ 3,5) kW
Cơng suất : ( 2,5÷4,5)kW
- Hành trình mặt bàn:
Dùng để rèn kỹ
≤ 178mm
năng
phay rãnh
- Tốc độ trục:
ghép mộng
≥ 10000 v/p
Dùng để cắt đầu chi Cơng suất:
tiết gỗ
(2,5 ÷ 3,5) kW
Dùng để rèn kỹ - Chiều rộng sản phẩm:
năng gia công mặt (10÷230) mm
phẳng gỗ
- Số trục dao ≥ 6 trục
Dùng để thực hành - Điều khiển tự động
rèn luyện kỹ năng - Năng suất: ≤ (8÷10)m3/
sử dụng máy
ca làm việc
22
Máy trà nhám
thùng
Chiếc
02
Máy cưa bàn
trượt
Chiếc
02
Máy nén khí
Chiếc
02
Máy hút bụi
Chiếc
02
Máy mài đa
năng
Chiếc
01
15 Cầu bào
Chiếc
18
16 Vam tay
Chiếc
19
Bộ
19
10
11
12
13
14
Bào thủ công
17
Mỗi bộ bao gồm:
Bào thẩm
Bào lau
21
Đục thủ công
Chiế
c
Chiế
c
Bộ
01
01
Dùng để đánh nhẵn Chiều rộng làm việc :
bề mặt ván ghép
≤ (915 ÷ 1.500) mm
- Chiều dày cắt :
Dùng để rọc cạnh ≤105mm
ván, pha phôi ván
- Kích thước bàn trượt:
(3200 x 350)mm
Dùng để cung cấp
hơi khi phay mộng
- Cơng suất : ≤ 30 hp
ngón, ghép dọc,
- Áp suất : (11÷16)m3/h
ghép ngang, đánh
nhẵn
Dùng để hút bụi cho Lưu lượng hút:
các máy trong q
≤ 8500cm3/p
trình gia cơng
Dùng để rèn kỹ
Hành trình làm việc:
năng mài các lưỡi
≥ 254mm
cắt cho các máy
- Kích thước mặt cầu bào
Dùng để làm mặt
≥ (250 x1800) mm
tựa, gá phơi
- Có gắn ê tơ
Dùng để rèn kỹ
Vam được các chi tiết
năng khi ghép ván
kích thước:
bằng dụng cụ thủ
(30 ÷ 1200) mm
cơng
Dùng để rèn kỹ
năng bào mặt phẳng Chiều dài thân bào:
chi tiết
(450÷ 600) mm
Chiều dài thân bào:
(150 ÷200)mm
19
Mỗi bộ bao gồm
Đục mộng
Đục bạt
Đục vụm
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
05
04
01
Chiều rộng lưỡi đục:
Dùng để rèn kỹ (5 ÷ 15)mm
năng gia cơng lỗ Chiều rộng lưỡi đục:
mộng các chi tiết (20 ÷35)mm
Chiều rộng lưỡi đục:
(5 ÷ 30)mm
23
Chàng
Chiế
c
01
Bộ thước
Bộ
19
Chiều rộng lưỡi đục:
bằng phương pháp (40 ÷60)mm
Mỗi bộ bao gồm:
27
Thước mét
Thước vng
Thước lá
32
33
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
01
01
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
(projector)
Bộ
01
Dùng để đo, vạch Bằng thép, chiều dài:
mực và kiểm tra ≤ 7000 mm
kích thước
Chiều dài lá thước:
≤ 500 mm
Chiều dài lá thước:
≤ 1500 mm
Dùng để lưu trữ, xử Loại thông dụng trên thị
lý thơng tin và trình trường tại thời điểm mua
chiếu bài giảng
sắm
- Cường độ sáng ≥ 2500
Dùng để trình chiếu ANSI Lumens
và mơ phỏng trong
- Kích thước màn chiếu
q trình giảng dạy
(1800x 1800) mm
24