PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Hãy cho biết mối
quan hệ giữ n
()
và ?
* Định nghĩa :
n ( )
n 0
n
được gọi là véctơ phỏp tuyn()
n
n
Mỗi mặt phẳng có
bao nhiêu vectơ
pháp tuyến?
* Chỳ ý:
n là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ()
kn
=>
(k 0) cũng là các vectơ pháp
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Bài tốn :
Trong khơng gian Oyxz cho
mp() và hai véc tơ không
a
cùng phương : = (a1;a 2;a3),
b = (b ;b ;b )
1 2 3
a.n (a1 ; a2 ; a3 ).(a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 )
a1a2b3 a1a3b2 a2 a3b1 a1b3 a3a1b2 a3a2b1
0
a n
b.n (b1; b2b3 ).(a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 )
b1a2b3 b1a3b2 b1a3b2 b3a1b2 b3a1b2 b1a2b3
có giá song song hoặc nằm
0 b n
trong
mp()
.
Chứng
minh
rằng
nmp()
kiện
cần và đủ để
Điều
= (a2bnhận
b2; atơ
a
;
b
n
=>mp() nhận véc tơ
3 – a3véc
3b1 – a1b3;
n
vng
góc
với a vµ b
a1b2 – a2b1) làm véc
n = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 –
n tơ pháp
n
véc tơ pháp tuyến
a2b1)là
làm
tuyến
gì
Véc tơ n?xác định như trên gọi là
a
b'
α
a'
b
tích có hướng của hai véc tơ
Kí hiệu: a
b
vµ
n a b hc n a,b
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
Tìm toạ độ của
* Định nghĩa :
Tìm
n ? toạ độ của
* Chú ý:
AB; AC ?
* Bài tốn :
* Ví dụ :
n
.B
A.
.C
Trong Oxyz cho 3 điểm
A(2;-1;3), B(4;0;1), C(-10;5;3). AB (4 2;0 1;1 3) (2;1; 2)
AC ( 10 2;5 1;3 3) ( 12;6;0)
Hãy tìm toạ độ một véc tơ
n (1.0 6.2;2.12 0.2;2.6 12.1)
pháp tuyến của mp(ABC).
(12;24;24) là véctơ pháp tuyến (ABC)
2. Phương trình của mặt phẳng.
Bài tốn 1: Trong khơng gian 0xyz
M
(
x
;
y
;
z
)
Cho mặt phẳng đi qua điểm 0 0 0 0 nhËn n ( A; B; C )
làm VTPT. Chng minh rng iều kiện cần và ®đ ®Ĩ ®iĨm M (x; y; z) thc
lµ:
A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0
n
Ta có : M 0 M ( x x0 ; y y0 ; z z0 )
M0
M ( ) M 0 M ( ) n M O M
M
n.M 0 M 0
A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0
Bài toán 2
Trong kg Oxyz, tập hợp các điểm thoả mãn phương trình
Ax + By+ Cz + D = 0 (A2+B2+C20) là một mặt phẳng nhận
Véctơ n( A; B;C ) làm véctơ pháp tuyến.
M
(
x
;
y
;
z
)
n
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm 0 0 0 0 và nhận ( A; B;C )
làm véctơ pháp tuyến
M ( ) A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0
Ax By Cz ( Ax0 By0 Cz0 ) 0
Ax By Cz D 0
vì
D ( Ax0 By0 Cz0 )
=>Tập hợp các điểm thoả mãn pt Ax + By + Cz
+D=0
(A2+B2+C20) là mp có véc tơ pháp tuyến là: n( A; B;C )
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
II. PT TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa (sgk – 72)
PT có dạng Ax+By+Cz+D = 0,
trong đó A, B, C khơng đồng
thời bằng 0, được gọi là Pt
tổng quát của mặt phẳng
Nhận xét:
a) mp() có pt Ax+By+Cz+D=0
thì có
một véc tơ pháp tuyến
là: n( A; B;C )
b) PT mp đi qua điểm M0(x0;
y0; z0) và có véc tơ pháp
tuyến n( A; B;C ) là:
A x x0 B y y0 C z z0 0
Bài tập vận dụng
Tìmmột
mộtvéc
véctơtơpháp
Hãy tìm
tuyến của
tuyếnpháp
của mp()
:
4x - 2ymp()
- 6z +có
7 =pt0
Ax+By+Cz+D=0 ?
véc tơ pháp tuyến của mp() là
n (4; 2;6)
pt mp
2. Lập pt Tìm
tổng quát
củaqua
mp qua
điểm M0(x0; y0; z0)
A(1; 2 -3) và có véc tơ pháp tuyến
vàcó véc tơ pháp
n ( 2;1;0)
n( Atuyến
; B;C )
mp qua A(1; 2 -3) và có véc tơ
pháp tuyến n ( 2;1;0)
2(x 1 ) 1( y 2) 0( z 3) 0
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
II. PT TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
Bài tập vận dụng
3. Lập pt tổng quat của của
1. Định nghĩa (sgk – 72)
PT có dạng Ax+By+Cz+D = 0,
mp(MNP) với M(1; 1; 1),
trong đó A, B, C khơng đồng
thời bằng 0, được gọi là Pt
N(4; 3; 2), P(5; 2; 1)
tổng qt của mặt phẳng
Nhận xét:
a) mp() có pt Ax+By+Cz+D=0
thì có
một véc tơ pháp tuyến
MN (3;2;1)
MP ( 4;1;0)
là: n( A; B;C )
n (2.0 1.1;1.4 0.3;3.1 4.2) ( 1;4; 5)
b) PT mp đi qua điểm M0(x0;
Là véctơ pháp tuyến(MNP)
1( x 1) 4( y 1) 5( z 1) 0
y0; z0) và có véc tơ pháp
x 4 y 5 z 2 0
tuyến n( A; B;C ) là:
A x x0 B y y0 C z z0 0