Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Đánh giá lãng phí theo mô hình WAM và đề xuất giải pháp cắt giảm lãng phí trong sản xuất tại nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ THEO MƠ HÌNH WAM VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ TRONG SẢN XUẤT TẠI
NHÀ MÁY 1 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH

GVHD: ThS. NGUYỄN DANH HÀ THÁI
SVTH: ĐINH THỊ KIM NGỌC
MSSV: 17124054

SKL 0 0 7 7 9 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ THEO MƠ HÌNH WAM
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ
TRONG SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY 1 –
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH



SVTH

: Đinh Thị Kim Ngọc

MSSV

: 17124054

Khố

: 2017

Ngành

: Quản lý công nghiệp

GVHD

: Th.S Nguyễn Danh Hà Thái

TP.HCM, Tháng 01 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên hướng dẫn

Trang i



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẢN BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày ….tháng…năm…...
Giảng viên phản biện

Trang ii


LỜI CẢM ƠN
Thời gian học tập trong môi trường đại học và báo cáo khóa luận tốt nghiệp ln
có ý nghĩa đặc biệt trong lòng mỗi sinh viên. Trong suốt thời học và làm bài báo cáo,
em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô khoa Kinh tế, khoa Đào tạo Chất lượng cao trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM bởi những kiến thức em đã được chỉ dạy.
Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến Thầy Nguyễn Danh Hà Thái, giảng viên
hướng dẫn trong suốt quá trình thực hiện khóa luận. Cảm ơn thầy vì đã tận tình chỉ dẫn,
định hướng và góp ý nhận xét để em có thể hồn thành chun đề báo cáo thực tập và
khóa luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban Nhà máy 1 cơng ty Cổ
phần Đầu tư Thái Bình, cảm ơn anh Trương Văn Nam đã hướng dẫn và tạo điều kiện
thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt q trình thực tập tại cơng ty.
Vì kiến thức bản thân cịn hạn chế, trong q trình hồn thiện bài luận em khơng
tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ q Thầy, Cơ
cũng như q Cơng ty.
Cuối cùng em xin kính chúc tất cả quý Thầy, Cô, quý Công ty dồi dào sức khỏe
và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!

Tp. HCM, ngày 12 tháng 01 năm 2020

Sinh viên
Đinh Thị Kim Ngọc
Trang iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

TIẾNG ANH

Bộ phận Quản trị tổng quát -

BP. QTTQ-KTTH

Kinh tế tổng hợp

BTP
C/T

GIẢI THÍCH

Bán thành phẩm
Cycle Time

Thời gian chu kỳ

CB

Cơ bản


CB CC

Chuẩn bị công cụ

CB VT

Chuẩn bị vật tư

D.A

Đáp án

DC-TB

Dụng cụ - thiết bị

F/T

From/To

Từ/Đến

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HT

Hoàn thiện


ICD
IE

Inland Container
Depot
Industrial Engineer

KH
L/T
MHE

Cảng nội địa
Kỹ sư kỹ thuật
Kế hoạch

Lead Time

Thời gian sản xuất

Material Handling
Equipment

Thiết bị xử lý vật liệu

MMTB

Máy móc thiết bị

MQH


Mối quan hệ

NM

Nhà may

P.GĐ

Phó giám đốc
Phịng Cơng nghệ_Tài chính và

PCN_TC&PTNL

Phát triển nhân lực

PQĐ

Phó quản đốc

PX

Phân xưởng
Trang iv


Q.PGĐ

Quyền phó giám đốc

QC


Quản trị chất lượng



Quản Đốc

QTCN

Quy trình cơng nghệ

RFID

SAP

SMED

Radio Frequency
Identification
System Application
Programing
Single Minute
Exchange of Die

Nhận dạng qua tần số vô tuyến
Phần mềm hoạch định nguồn lực
Chuyển đổi nhanh

STT


Số thứ tự

T/kho

Thùng kho

T1K

Trụ 1 kim

TBS

Thái Bình Shoes

Tp.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh
Trưởng phịng phịng Cơng

TP.PCN-

nghệ_Tài chính & Phát triển

TC&PTNL

nhân lực

T.S
WAM


Trọng số
Waste Assessment
Model

Trang v

Mơ hình đánh giá lãng phí


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng viết tắt các loại lãng phí ....................................................................... 22
Bảng 2.2: Giải thích các mối quan hệ của các loại lãng phí.......................................... 23
Bảng 2.3: Các tiêu chí đánh giá điểm mạnh mối quan hệ lãng phí ............................... 26
Bảng 2.4: Ví dụ về mối quan hệ giữa sản xuất thừa và hàng tồn kho (O_I) ................. 28
Bảng 2.5: Phạm vi phân chia mức độ của mối quan hệ ................................................ 28
Bảng 3.1: Thông tin về mã giày SN 64260 ................................................................... 38
Bảng 3.2: Các bước chính trong quy trình cơng nghệ may ........................................... 39
Bảng 3.3: Các bước chính trong quy trình cơng nghệ gị .............................................. 40
Bảng 3.4: Mối quan hệ giữa các loại lãng phí khác nhau.............................................. 43
Bảng 3.5: Ma trận mối quan hệ lãng phí ....................................................................... 44
Bảng 3.6: Ma trận giá trị lãng phí.................................................................................. 45
Bảng 3.7: Tần suất của từng loại lãng phí ..................................................................... 47
Bảng 3.8: Thống kê các lỗi chính trong mã giày SN 64260 tại cơng đoạn may tháng 08
năm 2020 ....................................................................................................................... 47
Bảng 3.9: Nguyên nhân 5 lỗi điển hình ......................................................................... 49
Bảng 3.10: Tình hình tồn kho vật tư giữa các công đoạn của mã giày SN 64260 tháng
08 năm 2020 .................................................................................................................. 52
Bảng 3.11: Bảng nghiên cứu thời gian thao tác mã giày SN 64260 ............................. 55
Bảng 4.1: DHU theo ngày trước khi thực hiện SKB ..................................................... 64
Bảng 4.2: Giải pháp khắc phục 5 khuyết tật điển hình.................................................. 64

Bảng 4.3: Phiếu kiểm tra thực hiện SKB ...................................................................... 66
Bảng 4.4: Sản lượng thống kê và hiệu suất theo ngày sau khi thực hiện SKB ............. 67
Bảng 4.5: DHU theo ngày sau khi thực hiện SKB ........................................................ 67
Bảng 4.6: Hiện trạng quy trình chuyển đổi tại nhà máy................................................ 70
Bảng 4.7: Tóm tắt thời gian cài đặt máy ....................................................................... 70
Bảng 4.8: Thời gian chứng minh ................................................................................... 71

Trang vi


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Logo TBS Group ............................................................................................. 4
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức cơng ty ...................................................................................... 6
Hình 1.3: Logo giày Skechers ......................................................................................... 7
Hình 1.4: Một số mẫu túi từ Coach, Tory Burch sản xuất tại Nhà máy 2 TBS .............. 8
Hình 1.5: Mai House Hội An Luxury Golf and Resort ................................................... 9
Hình 1.6: Lợi nhuận hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015-2019................................. 11
Hình 1.7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy 1 ............................................................ 12
Hình 1.8: Một số đôi giày được sản xuất theo đơn tại Nhà máy 1 ................................ 14
Hình 2.1: Mối quan hệ trực tiếp giữa các loại lãng phí ................................................. 22
Hình 2.2: Ví dụ về ma trận mối quan hệ lãng phí ......................................................... 29
Hình 2.3: Ví dụ về ma trận giá trị các loại lãng phí ...................................................... 29
Hình 2.4: Cấu hình của hệ thống RFID ......................................................................... 36
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình sản xuất giày tại Nhà máy 1 ................................................ 37
Hình 3.2: Quy trình áp dụng mơ hình WAM ................................................................ 42
Hình 3.3: Biểu đồ về tỉ lệ lỗi mã giày SN 64260 tại phân xưởng May 2 ...................... 48
Hình 3.4: Biểu đồ nhân quả hàng lỗi ............................................................................. 50
Hình 3.5: Biểu đồ nhân quả tồn kho bán thành phẩm ................................................... 53
Hình 3.6: Biểu đồ nhân quả thừa thao tác ..................................................................... 57
Hình 3.7: Tổng hợp nguyên nhân gây ra lãng phí tại phân xưởng May 2 .................... 59

Hình 4.1. Sản lượng thống kê và hiệu suất theo ngày trước khi thực hiện SKB .......... 63
Hình 4.2: Sản lượng thống kê trước và sau khi tiến hành SKB .................................... 67
Hình 4.3: Hiệu suất trước và sau khi tiến hành SKB .................................................... 68
Hình 4.4: DHU trước và sau khi tiến hành SKB ........................................................... 68
Hình 4.5: Kết quả thực hiện SMED .............................................................................. 72
Hình 4.6: Tư thế làm việc thích hợp theo công thái học ............................................... 74

Trang vii


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...........................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN............................................................ ii
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................iv
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... vii
MỤC LỤC .................................................................................................................. viii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu các chương của báo cáo ............................................................................. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ...... 4
1.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình ............................................... 4
1.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển ................................................... 4
1.1.2 Cơ cấu tổ chức Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình ...................................... 6
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động ........................................................................................ 7
1.1.4 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lỗi của Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình 10

1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình .. 10
1.2 Giới thiệu về Nhà máy 1 ..................................................................................... 12
1.2.1 Các sản phẩm chính và khách hàng của Nhà máy 1 .................................... 14
1.2.2 Định hướng phát triển trong tương lai của Nhà máy 1 ................................ 15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................... 16
2.1 Hệ thống sản xuất tinh gọn.................................................................................. 16
2.1.1 Khái niệm về hệ thống sản xuất tinh gọn .................................................... 16
2.1.2 Giá trị cốt lõi của Lean Manufacturing ........................................................ 17
2.1.3 Mục tiêu của Lean Manufacturing ............................................................... 17
2.1.4 Lãng phí trong Lean Manufacturing ............................................................ 18
Trang viii


2.2 Phương pháp – công cụ xác định tác động của 7 loại lãng phí ........................... 21
2.2.1 Mối quan hệ của 7 loại lãng phí (SWR) ...................................................... 21
2.2.2 Ma trận mối quan hệ lãng phí (WRM) ........................................................ 27
2.2.3 Bảng câu hỏi đánh giá lãng phí (WAQ) ...................................................... 30
2.3 Các cơng cụ - phương pháp loại bỏ lãng phí theo Lean Manufacturing ............. 30
2.3.1 Kaizen .......................................................................................................... 30
2.3.3 Phương pháp chuyển đổi nhanh (SMED) .................................................... 31
2.3.4 Phương pháp 5S ........................................................................................... 33
2.3.5 Cân bằng sản xuất ........................................................................................ 34
2.4. Cơng cụ phân tích ngun nhân ......................................................................... 34
2.5 Công thái học ...................................................................................................... 34
2.6 Công nghệ RFID ................................................................................................. 35
CHƯƠNG 3: ÁP DỤNG MƠ HÌNH WAM ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ TẠI
NHÀ MÁY 1 - CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ................................ 37
3.1 Quy trình sản xuất giày tại Nhà máy 1 ................................................................ 37
3.1.1 Quy trình tổng quan sản xuất giày tại Nhà máy 1 ....................................... 37
3.1.2 Quy trình sản xuất một mã giày cụ thể - SN 64260 – tại xưởng May 2 ...... 38

3.2 Áp dụng mơ hình WAM tại phân xưởng May 2 ................................................. 41
3.2.1 Mối quan hệ của các loại lãng phí (SRM) ................................................... 42
3.2.2 Ma trận mối quan hệ lãng phí (WRM) ........................................................ 44
3.2.3 Kết quả mơ hình WAM ............................................................................... 46
3.3 Nguyên nhân gây ra các loại lãng phí chính ....................................................... 47
3.3.1 Lãng phí do sai hỏng/khuyết tật ................................................................... 47
3.3.2 Lãng phí do tồn kho ..................................................................................... 51
3.3.3 Lãng phí do thao tác..................................................................................... 54
3.3.4 Kết luận ........................................................................................................ 58
3.4 Tổng quan về ưu điểm và hạn chế khi áp dụng mơ hình WAM để tìm ra mối quan
hệ giữa các loại lãng phí ............................................................................................ 60
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ TẠI
NHÀ MÁY 1 - CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ................................ 62
4.1 Các đề xuất giải pháp chính cắt giảm lãng phí.................................................... 62
Trang ix


4.1.1 Tiến hành thực hiện Kaizen ......................................................................... 62
4.1.2 Áp dụng phương pháp chuyển đổi nhanh – SMED ..................................... 69
4.2 Một số đề xuất khác ............................................................................................ 73
4.2.1 Áp dụng công thái học ................................................................................. 73
4.2.2 Ứng dụng công nghệ RFID .......................................................................... 75
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 79
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 82

Trang x


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do lựa chọn đề tài
Hiện nay, trong khi sự chú ý của thế giới tập trung vào cuộc chiến tăng năng suất
và phát triển công nghệ mới, các nhà quản lý sản xuất - đặc biệt là những người trong
ngành sản xuất sản phẩm thời trang, đang âm thầm tiến hành một cuộc chiến khác: cuộc
chiến chinh phục chi phí. Thật vậy, nhiều nghiên cứu cho thấy rằng chi phí vận hành
chung chỉ xếp sau chất lượng và việc đưa sản phẩm mới ra đúng tiến độ là mối quan tâm
hàng đầu của các nhà điều hành sản xuất. Việc một doanh nghiệp sản xuất có thể mang
lại lợi nhuận tối đa cùng với chi phí thấp nhất hay không phụ thuộc rất nhiều ở việc
phương thức sản xuất của doanh nghiệp.
Theo nghiên cứu mới nhất được đưa ra bởi Lean Enterprise Research Centre1
(LERC), 60% hoạt động sản xuất trong một nhà máy sản xuất điển hình là lãng phí chúng khơng mang lại giá trị bất cứ giá trị nào cho khách hàng. Lãng phí là đều khơng
có bất cứ nhà quản trị nào muốn xảy ra trong chính doanh nghiệp, cơng ty Cổ phần Đầu
tư Thái Bình cũng khơng ngoại lệ.
Việc áp dụng Lean Manufacturing tại Nhà máy 1 đã đem lại cho công ty một số
thành cơng trong việc cắt giảm lãng phí, giảm chi phí vận hành và cải thiện chất lượng
sản phẩm. Tuy vậy, trong quá trình thực tập, tác giả nhận thấy rằng việc áp dụng Lean
Manufacturing vẫn chưa được quan tâm đáng kể tại Nhà máy 1 và có nhiều loại lãng phí
khơng được phát hiện, đánh giá mức độ gây ra lãng phí. Có nhiều phương pháp có thể
được sử dụng để đo lường lãng phí và việc tiếp cận mơ hình đánh giá lãng phí (WAM)
có thể tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình xác định tác động của bảy loại của lãng phí
là một trong những phương pháp mới nhất (Rawabdeh, 2005).
Do đó, tác giả chọn đề tài “Đánh giá lãng phí theo mơ hình WAM và đề xuất giải pháp
cắt giảm lãng phí trong sản xuất tại Nhà máy 1 – Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình”
làm đề tài để học hỏi, nghiên cứu trong thời gian thực tập và thực hiện khóa luận.

1

Trung tâm Nghiên cứu Doanh nghiệp Tinh gọn , Đại học Cardiff, nước Anh

1



2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chính:
-

Nghiên cứu về các loại lãng phí tồn tại trong q trình sản xuất tại chuyền 19 –
xưởng May 2 và tiến hành đánh giá thơng qua áp dụng mơ hình WAM.

-

Đề xuất các giải pháp cắt giảm lãng phí và đánh giá sơ bộ kết quả đạt được.

Mục tiêu phụ:
-

Tìm hiểu tổng quan về công tác sản xuất tại Nhà máy 1.

-

Sử dụng các cơng cụ và phương pháp thích hợp nhằm phân tích tìm ra ngun
nhân chính của các loại lãng phí.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tượng nghiên cứu: Dựa trên nền tảng lý thuyết về Mơ hình đánh giá lãng phí
(WAM) để tìm ra mối quan hệ giữa những lãng phí tồn đọng và xếp hạng lãng
phí hiện có tại phân xưởng May 2 Nhà máy 1.


-

Phạm vi nghiên cứu: đề tài thực hiện tại Nhà máy 1 - Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Thái Bình, tập trung chính vào phân xưởng May 2.

4. Phương pháp nghiên cứu
-

Phương pháp mô tả: sử dụng một số dữ liệu để đại diện cho tình trạng thực tế,
trọng tâm chính của bài là phân tích bảy loại lãng phí và tác động của chúng.

-

Phương pháp thực nghiệm: quan sát thực tế tại nhà máy, quan sát và phân tích
các thao tác của công nhân tại phân xưởng.

-

Phương pháp thu thập, phân tích, tổng hợp: thơng tin được thu thập từ tài liệu nội
bộ cơng ty cung cấp, tạp chí, tài liệu, luận án và các trang web khoa học chuyên
về loại bỏ lãng phí. Từ đó tiến hành phân tích và tổng hợp nhằm chọn lọc ra thơng
tin hữu ích cho bài báo cáo.

-

Phương pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến từ Giám đốc, Trợ lý Giám đốc và
nhân viên các bộ phận tại Nhà máy, ý kiến từ Giảng viên hướng dẫn.

2



5. Kết cấu các chương của báo cáo
Bài báo cáo gồm 4 chương:
- Chương 1: Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
- Chương 2: Cơ sở lý thuyết
- Chương 3: Áp dụng mơ hình WAM đánh giá lãng phí tại Nhà máy 1 – Cơng ty
Cổ phần Đầu tư Thái Bình
- Chương 4: Đề xuất các giải pháp để cắt giảm lãng phí tại Nhà máy 1 - Cơng ty
Cổ phần Đầu tư Thái Bình

3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tên chính thức: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tên giao dịch: TBS GROUP
Tên giao dịch nước ngồi: Thai Binh Joint Stock Company
Loại hình hoạt động: Cơng ty Cổ Phần
Đại diện pháp luật: ông Nguyễn Đức Thuấn
Điện thoại: (0274) 38964761
Số Fax: (0274) 38960223
Địa chỉ: Số 5A, Xa lộ Xuyên Á, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Website: />E-mail:

Hình 1.1: Logo TBS Group
Nguồn: TBS Group
1.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển
Trải qua hơn 30 năm hình lập và phát triển với xuất phát điểm từ một nhà máy

nhỏ với hai xưởng may và một xưởng gị tại Bình Dương, TBS Group có những cột mốc
ghi lại thành tụ theo năm tháng. Những thành cơng mà tập đồn đạt được ngồi việc
mang lại lợi ích cho doanh nghiệp và tạo ra việc làm cho người lao động còn thể hiện
được tầm vóc của một doanh nghiệp Việt Nam, từng bước vững chắc mang ngành công

4


nghiệp của đất nước tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu. Các cột mốc đáng nhớ của
tập đoàn:
- 1989: Công ty được sáng lập bởi Nguyễn Đức Thuấn, Cao Thanh Bích, Nguyễn Thanh
Sơn.
- 09/1992: Ngày 29/09/1992, cơng ty chính thức được cấp phép hoạt động, dự án xây
dựng “Nhà máy số 1” mang tên Thái Bình Shoes đầu tiên được phê duyệt.
- 1993: Ký kết hợp đồng gia công đầu tiên 6 triệu đôi giày nữ thành công.
- 1996: Hợp đồng với đối tác quốc tế là các thương hiệu giày lớn, uy tín được ký.
- 2002: Trở thành một trong những công ty chuyên sản xuất giày xuất khẩu với sản
lượng 5 triệu đơi giày.
- 2005: Chính thức mang tên Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình và nhận Huân chương
lao động hạng nhì.
- 2009: Nhận bằng khen Doanh nghiệp tiêu biểu ngành Dệt May & Da Giày Việt Nam
do Bộ Công thương trao tặng. Bằng khen Top 5 doanh nghiệp tiêu biểu toàn diện ngành
Da Giày Việt Nam năm 2009.
- 2013: Đạt mốc 16 triệu đơi giày.
- 2014: Nhận cờ thi đua của Chính phủ và Huân Chương Lao Động Hạng I. Đạt mốc
sản lượng 21 triệu đôi giày, 10 triệu túi xách.

5



1.1.2 Cơ cấu tổ chức Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình

Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức cơng ty
Nguồn: Phịng PCN_TC&PTNL
Nhận xét: Tại cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình, cơ cấu tổ chức được sắp xếp
chặt chẽ, logic theo từng cấp bậc. Đại hội Cổ đơng chính là nơi có thẩm quyền cao nhất
của cơng ty, xếp theo sau là Hội đồng Quản trị công ty – cơ quan quản lý cơng ty, có
đầy đủ quyền hạn trong cơng ty để quyết định mọi vấn đề có liên quan đến mục đích
kinh doanh và quyền lợi cơng ty phù hợp với luật pháp, dưới Hội đồng Quản trị là Chủ
tịch. Tổng giám đốc sẽ dưới chức Chủ tịch để đảm nhiệm quản lý các giám đốc của 6
khối ngành: ngành giày, ngành túi xách, hạ tầng công nghiệp, ngành cảng và logistics,
ngành du lịch và ngành thương mại và dịch vụ.

6


1.1.3 Lĩnh vực hoạt động
TBS group luôn không ngừng nổ lực phát triển, đa dạng hóa lĩnh vực kinh doanh
với các lĩnh vực: Sản xuất Công nghiệp Da giày, Sản xuất Công nghiệp Túi xách, Đầu
tư – Kinh doanh – Quản lí Bất động sản và Hạ tầng cơng nghiệp, Cảng và Logistics,
Du lịch, Thương mại và Dịch vụ. Trong quá trình hoạt động, xây dựng và phát triển theo
định hướng đã nêu, mỗi ngành nghề đều có những thành tích, thành cơng đáng kể góp
phần quan trọng vào sự phát triển vững mạnh của TBS.
Sản xuất Công nghiệp Da giày:
Theo Forbes Việt Nam, TBS là công ty Việt Nam hiếm hoi có khả năng cạnh
tranh với đối thủ đến từ nước ngồi trong lĩnh việc da giày. Cơng ty có khả năng tự phát

triển sản phẩm, thiết kế và chủ động chào mẫu cho khách hàng. Với 3 khách hàng lớn
hiện nay là Decathlon, Skechers, Wolverine, công ty là minh chứng cho sự phát triển
bền vững không ngừng và sự đúng đắn trong định hướng đổi mới, đầu tư cho tương lai

của lãnh đạo TBS Group. Chiến lược sản phẩm là tập trung chuyên biệt dòng sản phẩm
giày đi mưa, giày lao động, giày cho trẻ tập đi và giày thể thao.
Với chuỗi cung ứng khép kín, hệ thống công nghệ đạt chuẩn quốc tế và lực lượng
hơn 700 nhân sự chuyên môn cao, dày dạn kinh nghiệm giúp công ty phát triển hơn
75.000 đôi giày mẫu và 10.000 túi xách mẫu/năm; góp phần tạo nên giá trị gia tăng trên
từng sản phẩm, cũng như tạo lợi thế cạnh tranh bền vững cho tập đồn.

Hình 1.3: Logo giày Skechers
Nguồn: Skechers USA

7


Sản xuất Công nghiệp Túi xách:
Tuy không thể so sánh với ngành công nghiệp sản xuất giày về bề dày thành lập
nhưng ngành công nghiệp túi xách tại TBS Group đang có những phát triển vượt bậc,
mang lại nhiều thành tích đáng kể. Cơng ty hiện là đối tác của các nhãn hàng danh tiếng
trên thế giới như Coach, Decathlon, Vera Bradley, Tory Burch, Titleist. Nhìn chung,
ngành sản xuất túi xách của TBS đã tạo được ấn tượng mạnh mẽ về tốc độ phát triển và
tiếp cận những thương hiệu lớn, tạo được sự tín nhiệm của khách hàng.

Hình 1.4: Một số mẫu túi từ Coach, Tory Burch sản xuất tại Nhà máy 2 TBS
Nguồn: Phòng CN_TC&PTNL
Đầu tư - Kinh doanh - Quản lí Bất động sản & Hạ tầng công nghiệp:
Đại diện về mảng kinh doanh - đầu tư và phát triển các dự án bất động sản của
Tập đồn TBS Group - TBS Land đã có được những thành công nhất định với các sản
phẩm chuyên nghiệp, sáng tạo. Nhờ vào nguồn lực tài chính vững mạnh, quỹ đất đồi
dào, hệ thống quản trị và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, TBS Land không ngừng
phát triển nhằm mở rộng mơ hình kinh doanh. Danh mục đầu tư tập trung ở các lĩnh
vực:

• Bất động sản dân dụng
• Dịch vụ khách sạn, nghỉ dưỡng, sân golf
• Bất động sản cơng nghiệp
• Bất động sản nhà ở
Các dự án tiêu biểu:
• Dự án Green Tower – Dĩ An, Bình Dương
• Dự án Thanh Bình Residence – Dĩ An, Bình Dương
8


• Dự án Hồ Gươm Xanh Thuận An City
Cảng và Logistics:
Đặt tại vị trí chiến lược quan trọng – ngay trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam Việt Nam, ICD TBS Tân Vạn là trung tâm cung cấp các dịch vụ kho vận và
logistics đa dạng, phù hợp với từng khách hàng có nhu cầu phát triển và mở rộng dịch
vụ logistics cho hàng hóa trong và ngồi nước. Đây là sự lựa chọn đáng tin cậy của các
khách hàng lớn và có uy tín trong nước và trên thế giới, điển hình như mối quan hệ hợp
tác với: APL Logistics, DHL Supply Chain, DULOS International.
Du lịch:
Dự án sở hữu tiện ích cao cấp là sân Golf Montgomerie Links – huấn luyện cho
cầu thủ nhí, theo mơ hình học viện. Năm 2019, Mai House Montgomerie Links được
vinh danh là sân golf thu hút khách du lịch nhất Việt Nam trong buổi lễ trao giải được
tổ chức bởi Tổng Cục Du Lịch. Mai House Hội An Luxury Golf and Resort và Mai
House Saigon là hai địa điểm du lịch nghỉ dưỡng nổi tiếng thuộc TBS Group.

Hình 1.5: Mai House Hội An Luxury Golf and Resort
Nguồn: Mai House Hotels & Resorts
Thương mại & Dịch vụ:
Bằng uy tín, năng lực và sự thấu hiểu thị trường bán lẻ, TBS Sport đang từng
bước khẳng định vai trò chuyên nghiệp trong lĩnh vực phân phối sản phẩm giày và túi

xách, trở thành thương hiệu bán lẻ thời trang uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống
cửa hàng phân phối trên toàn quốc, TBS Sport cam kết luôn mang đến các sản phẩm
9


chất lượng và không ngừng gia tăng giá trị trải nghiệm cho khách hàng. TBS Sport tự
hào trong 7 năm liên tiếp là nhà bán lẻ độc quyền thương hiệu ECCO với 16 cửa hàng
trên tồn quốc, ln duy trì ECCO trở thành thương hiệu giày hàng đầu tại Việt Nam.
Một biểu tượng thời trang nổi tiếng khác là Cole Haan, một thương hiệu đến từ Mỹ, đã
chính thức được TBS Sport đưa vào thị trường Việt Nam vào cuối năm 2015 bằng việc
khai trương cửa hàng đầu tiên tại quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Đây đồng thời cũng
là cửa hàng lớn nhất Châu Á của Cole Haan hiện nay.
1.1.4 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lỗi của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tầm nhìn: Công ty luôn cố gắng xây dựng một đội ngũ vững mạnh với tinh thần
không ngừng sáng tạo đổi mới, có chiến lược rõ ràng và tầm nhìn ra cùng hướng đến
mục tiêu phát triển thành công ty đầu tư đa ngành hàng đầu Việt Nam.
Sứ mệnh: Tham gia sâu vào chuỗi giá trị tồn cầu thơng qua việc cung cấp, đầu
tư các sản phẩm, dịch vụ chất lượng. Đồng thời, công ty luôn không ngừng cải tiến, chia
sẻ lợi ích với cộng đồng và mang đến sự tin tưởng, cho khách hàng, đối tác và nhân viên.
Giá trị cốt lỗi: Giá trị cốt lỗi luôn luôn song hành với các thành phần chính như
nhân sự, trách nhiệm, đổi mới sáng tạo, đồng hành cùng phát triển và chia sẻ.
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Thơng qua thống kê về tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty Cổ phần Đầu
tư Thái Bình giai đoạn 2015-2019, tác giả đã dùng biểu đồ để trình bày rõ hơn về lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh. Biểu đồ trên đã thể hiện sự tăng trưởng khá đồng đều
của công ty qua từng năm. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào doanh thu
từ việc bán hàng và chi phí phải bỏ ra cho việc bán hàng và quản lí. Lợi nhuận vào năm
2019 hơn 674 tỷ đồng, tăng trưởng đến gần 62% so với năm 2015. Trong vịng 5 năm,
cơng ty không ngừng đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị nhưng vẫn có sự
tăng trưởng về lợi nhuận và tạo ra nhiều tiếng vang lớn trong các ngành nghề tham gia.

Điều này chứng tỏ những chiến lược cơng ty đưa ra là hồn tồn đúng đắn và có cơ sở,
đồng thời bộ máy lãnh đạo và nhân viên xuất sắc cũng góp phần tạo nên thành công cho
doanh nghiệp.
10


Bảng 1.1: Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015-2019
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Năm

Chỉ tiêu

2015

1. Doanh thu thuần
bán hàng

2016

2017

2018

2019

3.156.485 3.216.485 3.795.452 4.250.907 5.101.088

2. Doanh thu tài chính

20.001


3. Tổng chi phí
bán hàng và quản lý

20.001

23.601

26.433

31.72

2.809.019 2.811.019 3.317.002 3.715.043 4.458.051

Lợi nhuận hoạt động
kinh doanh

367.467

425.467

502.051

562.297

674.757

Nguồn: Phịng Tài chính kế tốn

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh

700,000
600,000
500,000
400,000
300,000
200,000
100,000
0,000

647.757

367.467

2015

502.051

425.467

2016

2017

562.297

2018

2019

Đơn vị tính: 1.000.000 đồng


Hình 1.6: Lợi nhuận hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015-2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp

11


1.2 Giới thiệu về Nhà máy 1

Hình 1.7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy 1
Nguồn: Phòng PCN_TC&PTNL
Nhận xét: Nhà máy 1 thuộc công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình có mơ hình tổ
chức quản lý theo cơ cấu trực tuyến. Nhà quản trị đóng vai trị giám sát trực tiếp và đưa
ra các quyết định cho cấp dưới và ngược lại, mỗi người cấp dưới chỉ nhận sự điều hành
và chịu trách nhiệm trước một người lãnh đạo trực tiếp cấp trên. Nhà máy phân ra 2 khối
là khối may và khối gị. Khối may có 2 phân xưởng là phân xưởng May 1 (có 14 chuyền)
và phân xưởng May 2 (có 21 chuyền). Đối với khối gị có 2 phân xưởng là phân xưởng
Gị 1 (với 4 chuyền) và phân xưởng Gò 2 (với 4 chuyền). Nhà máy 1 chính là nhà máy
tiền thân của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình với nguồn nhân lực hơn 1.500 công
nhân và sản xuất theo mùa: Từ tháng 3 đến tháng 9 và từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau.

12


Nhiệm vụ chức năng của các phòng ban:
- Giám đốc Nhà máy 1: Điều hành mọi hoạt động, chịu trách nhiệm trước Tổng
giám đốc về mọi mặt quản lý của Nhà máy bao gồm quản lý kế hoạch sản xuất, kế hoạch
xuất hàng, vật tư, kỹ thuật, lao động và chất lượng sản phẩm.
- Giám đốc điều hành sản xuất: Quản lý và xây dựng kế hoạch đầu tư ngắn hạn
và dài hạn, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, kế hoạch bảo trì và sửa chữa cơng cụ, dụng

cụ sản xuất. Tổ chức triển khai thực hiện, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
hàng tháng, hàng quý, hàng năm, điều độ sản xuất hàng ngày, hàng tháng.
- Phịng Cơng Nghệ - Tổ chức và Phát triển nguồn nhân lực: Nhóm nhân viên kỹ
thuật nghiên cứu phát triển áp dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất, đổi mới công nghệ
đảm bảo chất lượng nguyên vật liệu đầu vào và chất lượng sản phẩm đầu ra, đảm bảo
kiểm sốt việc áp dụng các quy trình công nghệ, quy phạm kỹ thuật, chất lượng sản
phẩm theo đúng các tài liệu đã ban hành. Nhóm quản lý nhân lực có trách nhiệm theo
dõi tình hình biến động lao động trong tồn bộ cơng ty như tình hình tăng giảm nhân sự,
tuyển dụng lao động; lập và quản lý hồ sơ nhân viên; thực hiện các việc liên quan đến
hợp đồng lao động; đào tạo nhân sự.
- Bộ phận Quản trị tổng quát - Kinh tế tổng hợp: Tổ chức và tiến hành kiểm tra
sổ sách kế toán theo định kỳ. Báo cáo tình hình cho Ban Giám Đốc, phối hợp với phòng
ban khác kiểm tra và sửa chữa khi sai sót. Lập kế hoạch tài chính và có trách nhiệm cân
đối thu chi để cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.Thực
hiện vai trị kiểm tra, kiểm sốt các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty thông
qua các chỉ tiêu tài chính nhằm mục tiêu sử dụng vốn có hiệu quả, bảo toàn và phát triển
vốn sản xuất kinh doanh.

13


×