Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Hinh hoc 8KHAI NIEM HAI TAM GIAC DONG DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.83 KB, 26 trang )

KIỂM TRA MIỆNG
1/ Phát biểu hệ qủa của định lí Ta-lét (3đ).
2/ Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ như hình sau:
B’

A

4
B

5
6

3

C

2

A’

2,5

C’

a) Nhìn vào hình vẽ em hãy viết các cặp góc
bằng nhau ? (3đ)
b) Tính các tỉ số

A ' B ' B 'C ' C ' A '
;


;
AB
BC
CA

So sánh các tỉ số đó (4đ)


C

H1

H3

A

B

H5

C
'

H2

H4

A
'


H6

B'


?1( Sgk- 69)
A
B’

4

3
C’

C

6
A’B’C’

S

B

5

ABC

k = A' B' = B' C' = C' A' = 1
2
AB

BC
CA

2
2,5

A’


Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống :
Nếu ABC

MNP thì :

a) ACB

MPN

Đ

b) CBA

NPM

S

c) BAC

NMP


Đ


Thảo luận nhóm 5’ làm bài tập :
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình
N
vẽ sau và giải thích.
I'

4

80o

5

4

K'

60o

6

3

Q

Hình 2

Hình1


A'

A

30o

B

100o

3

100o

2

4

6
C

C'

8

Hình 3

80o
60o


50o

B'

A''

5
6

4

Hình 4

K

H

60o

M

H'

5

30o

4


Hình5

9

6

I

50o

B''

30o

12
Hình6

C''


Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng
trong các hình vẽ sau :
N

I'
80o

5

4


4

K'

60o

6

IKH

k =1
A'

100o

3
30o

B

4

100o

6
C

Hình 3


C'

4
50o

8

Hình 4

B'

A''

K
5
6

9

6
80o

60o

H

Q

3
Hình 2


A
2

5
60o

M

Hình1

S

I’K’H’

H'

30o

I

4
Hình 5

50o

B''

30o


12
Hình 6

C''


Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau
K

I'
4
60o

6
Hình1

6
H'

80o
60o

H

Hình 5

A'
30o

4

50o

C

4
Hình 3

C'

B'

8
Hình 4

A’B’C’

S

ABC

100o

6

3

100o

S


B

IKH k =1

4

A
2

I’K’H’

I

S

5
K'

5

80o

A''

1
(
k

)
A’B’C’

2

ABC

9

6

(k = 2)

50o

30o

B''
Hình 6

12

C''


Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau
K

I'

5

5


4

K'

60o

6

6
H'

Hình1

60o

6

3
30

100o

o

C

4

4

50o

C'

8

B'

A'
'

Hình 4

ABC

A’B’C’

S

4
Hình 3

IKH k =1

A'

S

B


I’K’H’

thì

A
100o

I

Hình 5

H

*Nếu

2

80o

S

80o

1
(
k

)
A’B’C’
2


ABC (k = 2)

9

6
50o

30o

B''
Hình 6

12

C''


Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau
*Mỗi tam giác đồng dạng vớiKchính nó
I'
80o

5

6

4

K'


60o

6

thì

IKH k =1

4
Hình660o

H

4
50o

C C'

B' B''

8

9

6
50o

30o


12

Hình 4

ABC

A’B’C’ và
ABC

A’B’C’

S

*Nếu

100o

6

3
30o

4
Hình 3

I’K’H’

A''

S


B

IKH

A'

S

2

6

H

II

80o

o

K

A
100o

560 4

H'


Hình1

80o

I’K’H’ =

S

5

A’’B’’C’’

C''
Hình 6

A’’B’’C’’


b. Tính chất :

A’B’C’
A’B’C’

S

thì

A’’B’’C’’ và

ABC


A’B’C’

A’’B’’C’’

S

*Nếu

ABC thì

S

A’B’C’

S

*Nếu

S

*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó

ABC

ABC

BT2



A ' B ' C '

S

Bài 24/sgk/72

S

A '' B '' C ''

A '' B '' C ''

ABC

Theo tỉ số đồng dạng k1
Theo tỉ số đồng dạng

k2

Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo
tỉ số nào ?
Hỏi

Dựa vào giả thiết ta có

A' B '
k1 ? k1 
A '' B ''

k2 ?


k2 

A '' B ''
AB

(1)
(2)

Từ ( 1) và (2) ta phải thực hiện phép tính gì để có tỉ số
A' B '
?
AB


Giải

Theo giả thiết ta có
S

A ' B ' C '

A '' B '' C ''

Theo tỉ số đồng dạng

k1

A' B '
(1)

A " B ''
A '' B '' C '' ABC Theo tỉ số đồng dạng k 2
A '' B ''
 k2 
(2)
AB
A' B '
A ' B ' A '' B ''
 k 
1

S

Từ (1) và (2) suy ra

AB



A '' B ''

.

AB

k1 .k2

Vậy tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ
số k k
1 2



?3 ( sgk -70)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt
hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.
Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như
A
thế nào?
AMN

S

M

ABC
B

A M = MN = AN
AB
BC
AC

N

a
C

A chung ; B’ = B ; C’ = C

ĐỊNH LÝ :(SGK/71)

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với
cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam
giác đã cho.


Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng
với tam giác đã cho.

M

N

B

a

AMN

ABC

C
A

a

A
a

N


B

S

A

M

C

B

M

N

C


Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng
với tam giác đã cho.

A
M
B

N


a
C


Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài
hai cạnh của tam giác và song song với cạnh cịn lại.
N

M

a

A
ABC

S

AMN

Hình a

C

B
A

Hình b

B
a


M

ABC

S

AMN

C
N


Tiết 42

4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng
I. Tam giác đồng dạng
1. Định nghĩa
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :
S
S

A’ = A ; B’ = B ; C’ = C

2. Tính chất :

A' B' B ' C ' C ' A'


AB

BC
CA

S

S

S S S

- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
- Nếu
A’B’C’
ABC thì
ABC
A’B’C’
A’’B’’C’’và
A’’B’’C’’
ABC
- Nếu
A’B’C’
thì
A’B’C’
ABC
II. ĐỊNH LÝ :
Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song
với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam
giác đã cho.
Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của
tam giác và song song với cạnh còn lại.



11

33

22
66
55

44
§éi 1:
§éi 2:

77


A
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
M
Cho ABC có MN // AC ta cã:
A. ∆ BMN

∆ BCA

B. ∆ ABC

∆ MBN

C. ∆ BMN


∆ ABC

D. ∆ ABC

∆ MNB

B

N

C


Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

Đ

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

S



×