Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 43 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Q THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ

Mơn: Địa lí
Lớp: 12A1


Quan sát bản đồ Công nghiệp chung
và kiến thức đã học, em hãy trả lời
các hỏi sau:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không
phải là của khu công nghiệp?
A. Do Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới địa lí xác định.
C. Gắn với các khu dân cư sinh sống.
D. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện
các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

KIỂM TRA BÀI



Quan sát bản đồ Công nghiệp chung
và kiến thức đã học, em hãy trả lời
các hỏi sau:
Câu 2. Trung tâm cơng nghiệp có ý
nghĩa quốc gia là
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.



Quan sát bản đồ Công nghiệp chung
và kiến thức đã học, em hãy trả lời
các hỏi sau:
Câu 3. Vùng có mức độ tập trung công
nghiệp cao nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Quan sát bản đồ Công nghiệp chung
và kiến thức đã học, em hãy trả lời
các hỏi sau:
Câu 4. Trung tâm công nghiệp không
thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Nha Trang.


Quan sát bản đồ Công nghiệp chung
và kiến thức đã học, em hãy trả lời
các hỏi sau:
Câu 5. Dựa vào vai trị trung tâm cơng nghiệp
trong sự phân cơng lao động theo lãnh thổ, có thể
phân thành
A. 2 nhóm.

B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.



Chủ đề.

ĐỊA LÍ CƠNG
NGHIỆP

Tiết 4. THỰC HÀNH

VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI
THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU
CƠNG NGHIỆP


I. YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH


II. NOÄI DUNG
1. Bài tập 1

Bảng 29.1 . Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)

Xác định biểu
đồ thích hợp
nhất cần thể

hiện.

Năm

1996

2005

Nhà nước

74 161

249 085

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

35 682

308 854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

39 589

433 110

Thành phần kinh tế

- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và năm 2005.

- Nêu nhận xét.


1. Bài tập 1
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế

Yêu cầu đề: Thể hiện cơ
cấu giá trị sản xuất cơng
nghiệp.
BSL: 2 năm.

Biểu đồ thích hợp nhất:
BIỂU ĐỒ TRÒN

(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế

Năm

1996 2005

Nhà nước

74 161

249 085

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

35 682


308 854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

39 589

433 110

- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta
năm 1996 và năm 2005.


1. Bài tập 1

Bước 1. Xử lí số liệu

Các bước tiến
hành
Bước 2. Tính bán kính

Bước 3. Vẽ biểu đồ


HOẠT ĐỘNG
NHĨM
(2HS/nhóm)
- Nhiệm vụ:
+ Xử lí số liệu.

+
Tính
bán
kính
- Thời gian: 2
phút.
- Cử đại diện trình
bày.

Giá trị sản xuất cơng nghiệp theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế

Năm

1996 2005

Nhà nước

74 161

249 085

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

35 682

308 854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài


39 589

433 110


1. Bài tập 1
a. Vẽ biểu đồ
 Xử lí số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Năm

1996

2005

Nhà nước

49,6

25,1

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

23,9

31,2


Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

26,5

43,7

Thành phần kinh tế

 Tính bán kính

Cho R1996 = 1 (đvbk)
R2005=




2005
1996

x R1996 =

991049
x 1 = 2,6 (đvbk)
149432


1. Bài tập 1
a. Vẽ biểu đồ
 Xử lí số liệu
 Tính bán kính


Năm 1996

Năm 2005

 Vẽ biểu đồ
Lưu ý
- Tên, chú
giải biểu
đồ.
- Ghi số
liệu
trên
biểu đồ.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 1996 VÀ NĂM 2005


1. Bài tập 1

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)

b. Nhận xét
Năm 1996

Năm 2005
1996


2005

Nhà nước

49,6

25,1

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư
nhân, cá thể)

23,9

31,2

Khu vực có vốn đầu tư nước
ngồi

26,5

43,7

Năm
Thành phần kinh tế

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 1996 VÀ NĂM 2005

- Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế năm 1996 và năm 2005 có sự chuyển

dịch:
+ Khu vực Nhà nước giảm mạnh (24,5%).
+ Khu vực ngoài Nhà nước tăng (7,3%).
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh nhất (17,2%).
- Năm 2005: tỉ trọng của khu vực Nhà nước thấp nhất, tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
cao nhất.


2. Bài tập 2

HOẠT ĐỘNG NHÓM

Cách thức
- Cả lớp chia thành 4 nhóm, các nhóm cử nhóm trưởng, thư kí.
- Nhiệm vụ: Nhận xét bảng 29.2 trang 128 – 129 SGK.
- Thời gian: 3 phút.
- Hết thời gian, đại diện các nhóm sẽ giành quyền trả lời các câu
hỏi liên quan đến bảng số liệu. Nhóm nào trả lời đúng được nhiều câu
hỏi hơn, nhóm đó sẽ giành chiến thắng.
- Quyền lợi của nhóm chiến thắng: Được phép yêu cầu một trong
ba nhóm thua cuộc làm theo đề nghị của nhóm chiến thắng.


2. Bài tập 2

Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ
(Đơn vị: %)


Năm
Vùng

1996
2005
Hàng ngang

Đồng bằng sông Hồng

17,1

19,7

6,9

4,6

3,2

2,4

Duyên hải Nam Trung Bộ

5,3

4,7

Tây Nguyên

1,3


0,7

Đông Nam Bộ

49,6

55,6

Đồng bằng sông Cửu Long

11,2

8,8

Không xác định

5,4

3,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ

Hàng
dọc

Nhận
xét
sự

chuyển dịch cơ cấu
giá trị sản xuất công
nghiệp theo vùng
lãnh thổ của nước ta
năm 1996 và 2005?


2. Bài tập 2
Câu 1. Năm 2005, vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp theo vùng lãnh thổ của nước ta là
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Vùng Bắc Trung Bộ.

C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 2. Năm 2005, vùng chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp theo vùng lãnh thổ của nước ta là
A. Vùng Trung du miền núi Bắc
Bộ.Vùng Tây Nguyên.
C.

B. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 3. Từ năm 1996 đến 2005, vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công
nghiệp tăng là
A. Vùng Trung du miền núi Bắc

Bộ.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.

B. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng .


2. Bài tập 2
Câu 4. Từ năm 1996 đến 2005, vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất cơng nghiệp giảm mạnh
nhất là
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ.

D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5. Từ năm 1996 đến 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp ĐBSCL
giảm
A. 2,3%.

B. 2,4%.

C. 2,5%.

D. 2,6%.

Câu 6. Từ năm 1996 đến 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp Đông Nam Bộ tăng
A. 6,0%.


B. 6,1%.

C. 6,2%.

D. 6,3%.



×