Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Phân tích và đề xuất giải pháp tối ưu hóa hoạt động hoạch định nhu cầu vật tư của công ty TNHH SX TM huy đăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

PHÂN TÍCH VÀ ÐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỐI ƯU HĨA
HOẠT ÐỘNG HOẠCH ÐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ CỦA
CƠNG TY TNHH SX – TM HUY ÐĂNG

GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
SVTH : NGUYỄN NHẬT MINH
2124047

S KL 0 0 4 4 5 0

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA KINH TẾ
----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỐI ƯU HĨA
HOẠT ĐỘNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ CỦA
CÔNG TY TNHH SX – TM HUY ĐĂNG


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Mai Trâm
SVTH: Nguyễn Nhật Minh
MSSV: 12124047
Khóa:

2012 - 2016

Hệ:

Đại học chính quy

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 06 năm 2016
SVTH: Nguyễn Nhật Minh

1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA KINH TẾ
----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỐI ƯU HĨA
HOẠT ĐỘNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ CỦA
CÔNG TY TNHH SX – TM HUY ĐĂNG

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Mai Trâm
SVTH: Nguyễn Nhật Minh

MSSV: 12124047
Khóa:

2012 - 2016

Hệ:

Đại học chính quy

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 06 năm 2016


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ KHÓA LUẬN

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tp.HCM, ngày…. tháng…. năm……

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

i


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tp.HCM, ngày…. tháng…. năm……

ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

ii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tp.HCM, ngày…. tháng…. năm……

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

iii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô thuộc khoa kinh tế
của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã truyền đạt và dạy cho tôi những

kiến thức và kinh nghiệm thực tế q báu mà nhờ đó tơi có thể cảm thấy tự tin khi
thực tập, làm việc và cọ sát với môi trường thực tế.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Công ty TNHH Sản Xuất – Thương
Mại Huy Đăng đã tạo cơ hội và điều kiện thực tập cho tơi trong thời gian qua. Bên
cạnh đó để có thể hồn thành q trình thực tập tại cơng ty, tôi xin chân thành cảm
ơn sự chỉ dẫn của anh Hồ Phú Nguyên – Xưởng trưởng công ty đã hết lòng chỉ bảo,
hướng dẫn và cung cấp tài liệu để có tơi có cái nhìn so sánh giữa lý thuyết và thực tế,
mở rộng các kiến thức mà tôi chưa được tiếp xúc đến. Nhờ vậy, tơi có được đầy đủ
các thông tin và kiến thức cần thiết để bài báo cáo được hoàn thành một cách tốt nhất
trong quá trình thực tập tại cơng ty.
Đặc biệt tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Mai Trâm, cơ đã
tận tình chỉnh sửa, góp ý, hướng dẫn và bổ sung để bài báo cáo của tôi được hồn
thiện hơn.
Tơi xin kính chúc Q cơng ty, Q thầy cô luôn dồi dào sức khỏe, gặt hái được
nhiều thành công và sự nghiệp ngày càng phát triển.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Nhật Minh

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

iv


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ TIẾNG ANH SỬ DỤNG

TRONG BÁO CÁO
STT

Giải thích

Từ viết tắt/ Tiếng Anh

1

Q (Lot size)

Kích cỡ lơ hàng

2

S (Scheduled on hand)

Lượng hàng đã đặt

3

L/LT (Leadtime)

Thời gian chờ

4

SS (Safety stock)

Tồn kho an toàn


5

AL (Allocated)

Lượng hàng đã phân bổ

6

OH (On – hand)

Lượng tồn hiện có

7

EOQ (Economic Oder
Quantity )

Lượng đặt hàng kinh tế tối ưu

8

PPB(Part Period balancing )

Đặt hàng cố định theo một số giai đoạn

9

MRP (Material Requirements
Planning)


Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

10

POM (Production Operation
Management)

Phần mềm quản trị sản xuất

11

BOM (Bill of Materials)

Hóa đơn nguyên vật liệu

12

MOQ (Minimum of Quantity)

Số lượng tối thiểu

13

Lot for Lot

Mua hàng theo lô

14


Module MRP

Thư mục con trong POM

15

Level

Cấp độ của nguyên vật liệu

16

Number per parent

Số lượng các đơn vị phụ thuộc

17

Demands

Nhu cầu

18

Schedules receipts

Lượng tiếp nhận theo kế hoạch

19


Total requires

Tổng yêu cầu

20

Net required

Nhu cầu thực

21

Planned receipt

Lượng nguyên vật liệu sẽ nhận

22

Order release

Thời gian phát đơn hàng

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

v


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Trang
Bảng 1.1 Cơ cấu nhân sự công ty theo các phòng ban ............................................. 11
Bảng 1.2 Cơ cấu nhân sự theo độ tuổi ...................................................................... 11
Bảng 1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh từ 2011 đến 2014 ..................................... 13
Bảng 3.1 Tỷ lệ nhập kho của từng loại giấy ............................................................. 42
Bảng 4.1 Nhu cầu Rieker từ phía khách hàng ......................................................... 47
Bảng 4.2 Lượng hộp Riker công ty sẽ sản xuất....................................................... 48
Bảng 4.3 Nhu cầu Vagabond từ phía khách hàng ................................................... 48
Bảng 4.4 Lượng hộp Vagabond công ty sẽ sản xuất ............................................... 48
Bảng 4.5 Bảng số liệu về nguyên vật liệu ............................................................... 56
Bảng 4.6 Bảng hoạch định nhu cầu vật tư cho sản phẩm Rieker và Vagabond được
thống kê từ kết quả chạy bằng phần mềm POM ...................................................... 57
Bảng 4.7 Bảng tính chi phí tồn trữ nguyên vật liệu chính....................................... 58
Bảng 4.8 Bảng tính chi phí thiết lập đơn hàng nguyên vật liệu chính .................... 58
Bảng 4.9 Bảng tổng hợp chi phí nguyên vật liệu chính theo các phương pháp ...... 59
Bảng 4.10 Bảng tính chi phí tồn trữ nguyên phụ liệu ............................................. 59
Bảng 4.11 Bảng tính chi phí thiết lập đơn hàng nguyên phụ liệu ........................... 60
Bảng 4.12 Bảng tổng hợp chi phí nguyên phụ liệu theo các phương pháp ............. 60
Bảng 4.13 Bảng tổng kết phương pháp được lựa chọn của nguyên vật liệu ........... 63

DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH ĐƯỢC SỬ DỤNG
Hình 1.1 Một số sản phẩm của công ty Huy Đăng..................................................... 7

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

vi



Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ ĐƯỢC SỬ DỤNG
Trang
Sơ đồ 1.1 Cơ cấu tổ chức công ty TNHH SX – TM Huy Đăng ................................. 7
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ phận kho ....................................................................... 10
So đồ 3.1 Sơ đồ quy trình sản xuất hộp giấy ............................................................ 27
Sơ đồ 3.2 Quy trình đặt hàng nguyên vật liệu chính ................................................ 34
Sơ đồ 3.3 Cấu trúc chung của sản phẩm................................................................... 36
Sơ đồ 3.4 Sơ đồ cấu trúc hộp Rieker ....................................................................... 39
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ cấu trúc Rieker .............................................................................. 52
Sơ đồ 4.2 Sơ đồ cấu trúc hộp Vagabond ................................................................. 55

DANH SÁCH BIỂU ĐỒ ĐƯỢC SỬ DỤNG
Biểu đồ 1.1 Cơ cấu nhân sự theo trình độ học vấn ................................................... 12

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

vii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1

2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 2
3. Phạm vi giới hạn ................................................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 2
5. Ý nghĩa của đề tài .............................................................................................. 3
6. Bố cục dự kiến của đề tài .................................................................................. 4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY . TNHH SẢN XUẤT –
THƯƠNG MẠI HUY ĐĂNG .................................................................................. 5
1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 5
1.1.1 Tổng quan về cơng ty ................................................................................. 5
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................. 6
1.1.3 Nhiệm vụ của công ty ................................................................................. 6
1.2 Thị trường tiêu thụ của Công ty TNHH SX – TM Huy Đăng .................... 7
1.3 Sản phẩm của công ty ..................................................................................... 7
1.4 Sơ đồ bố trị mặt bằng tại Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng .................. 7
1.5 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng ........................... 7
1.5.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng............................. 7
1.5.1.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng ............................... 7
1.5.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban......................................... 8
1.5.2 Cơ cấu tổ chức bộ phận kho ..................................................................... 10
1.5.2.1 Sơ đồ tổ chức của bộ phận kho .......................................................... 10
1.5.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận trong bộ phận kho ............ 10
1.5.3 Cơ cấu lao động của doanh nghiệp ........................................................... 11
1.5.4 Văn hóa Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng .......................................... 12
1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh..................................................................... 13
1.7 Định hướng của Công ty TNHH SX – TM Huy Đăng trong tương lai .... 13
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................... 14
2.1 Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu .......................................................... 14
2.1.1 Khái niệm về MRP .................................................................................. 14

SVTH: Nguyễn Nhật Minh


viii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

2.1.2 Mục tiêu của MRP ................................................................................... 14
2.1.3 Các yếu tố cơ bản của MRP..................................................................... 15
2.1.3.1 Yếu tố đầu vào cơ bản ....................................................................... 15
2.1.3.2 Yếu tố đầu ra của MRP: .................................................................... 16
2.1.4 Trình tự thực hiện MRP ........................................................................... 17
2.1.5 Điểm tái đặt hàng ..................................................................................... 20
2.1.6 Cách thức xác định kích cỡ của lơ hàng .................................................. 20
2.1.6.1 Mua theo lô (Lot for Lot)................................................................... 20
2.1.6.2 Phương pháp cân đối các giai đoạn bộ phận PPB (Part period
balancing technique) ...................................................................................... 21
2.1.6.3 Phương pháp xác định cỡ lô hàng theo EOQ (Economic Oder
Quantity – lượng đặt hàng kinh tế tối ưu) ...................................................... 22
2.2 Phần mềm POM trong quản lý sản xuất..................................................... 23
2.2.1 Khái quát chung về phần mềm POM ....................................................... 23
2.2.2 Cách thức sử dụng ................................................................................... 24
2.2.3 Module MRP ........................................................................................... 25
CHƯƠNG 3: HOẠT ĐỘNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ TẠI BỘ
PHẬN KHO CÔNG TY TNHH SX – TM HUY ĐĂNG ..................................... 27
3.1 Quy trình sản xuất của công ty Huy Đăng ................................................ 27
3.1.1 Tiếp nhận đơn hàng ................................................................................. 27
3.1.2 Chuẩn bị vật tư ......................................................................................... 28
3.1.2.1 Mở đơn hàng ..................................................................................... 28

3.1.2.2 Xả giấy và cắt giấy ............................................................................. 28
3.1.3 In .............................................................................................................. 28
3.1.4 Bồi giấy .................................................................................................... 29
3.1.5 Bế hộp ...................................................................................................... 30
3.1.6 Thoa keo .................................................................................................. 30
3.1.6.1 Thoa keo thủ công ............................................................................. 30
3.1.6.2 Thoa keo bằng máy............................................................................ 31
3.1.7 Đóng gói .................................................................................................. 31
3.2 Phân loại nguyên vật liệu tồn kho................................................................ 31

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

ix


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

3.3 Quy trình đặt hàng nguyên vật liệu ............................................................. 33
3.4 Cách thức hoạt động của bộ phận kho nguyên vật liệu............................. 36
3.4.1 Tiếp nhận đơn hàng .................................................................................. 36
3.4.2 BOM ........................................................................................................ 36
3.4.2.1 Danh mục .......................................................................................... 36
3.4.2.2 Cấu trúc sản phẩm ............................................................................ 36
3.4.3 Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho ............................................................ 40
3.4.4 Đặt hàng .................................................................................................... 41
3.4.4.1 Điểm tái đặt hàng .............................................................................. 41
3.4.4.2 Lượng đặt hàng kinh tế tối ưu ........................................................... 43
3.4.4.3 Lượng đặt hàng lần đầu bổ sung........................................................ 44

3.4.4.4 Nhà cung cấp ..................................................................................... 44
3.5 Những điều đã đạt được và một số tồn tại tại công ty Huy Đăng............. 46
3.5.3 Những điều Công ty Huy Đăng đã đạt được ............................................ 46
3.5.4 Một vài tồn đọng tại công ty Huy Đăng ................................................... 46
CHƯƠNG 4: ÁP DỤNG PHẦN MỀM POM ĐỂ TỐI ƯU HÓA HOẠCH
ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ .................................................................................... 47
4.1 Tiếp nhận đơn hàng: .................................................................................... 47
4.1.1 Đối với đơn hàng Rieker: ........................................................................ 47
4.1.2 Đối với đơn hàng Vagabond: ................................................................... 48
4.2 BOM .............................................................................................................. 49
4.2.1 Đơn hàng Rieker ...................................................................................... 49
4.2.1.1 Danh mục nguyên vật liệu ................................................................. 49
4.2.1.2 Cấu trúc sản phẩm ............................................................................ 49
4.2.2 Đơn hàng Vagabond ................................................................................ 53
4.2.2.1 Danh mục nguyên vật liệu ................................................................. 53
4.2.2.2 Cấu trúc sản phẩm ............................................................................ 53
4.3 Xác định số lượng thực tế của mỗi nguyên vật liệu .................................. 57
4.4 Xác định kích cỡ lơ hàng ............................................................................. 58
4.4.1 Ngun vật liệu chính .............................................................................. 58
4.4.2 Nguyên phụ liệu ....................................................................................... 59

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

x


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm


KẾT LUẬN ............................................................................................................. 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 63

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

ii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trải qua nhiều thời kì và giai đoạn phát triển, hoạt động sản xuất kinh doanh
trong và ngoài nước ngày càng được mở rộng và cải tiến sao cho đạt hiệu quả cao
nhất. Số lượng hàng hóa bán ra nhiều nhất, sản xuất ra nhiều hàng hóa nhất với chi
phí thấp nhất là tiêu chí chung của hầu hết tất cả các công ty. Bài tốn đặt ra cho các
cơng ty và những nhà quản trị là làm cách nào để tiết kiệm được chi phí, cơng việc
khơng bị tắc nghẽn hay đình trệ để có thể đưa ra sản phẩm tốt nhất, đáp ứng nhu cầu
nhanh nhất cùng giá thành cạnh tranh nhất so với các đối thủ trên thị trường.
Việc sản xuất tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất – Thương Mại Huy
Đăng (Công ty TNHH SX – TM Huy Đăng) bao gồm nhiều khâu, một trong những
bộ phận quan trọng và ảnh hưởng đến quá trình sản xuất chúng ta không thể không
kể đến bộ phận cung ứng nguyên vật liệu - kho nguyên vật liệu. Nguyên vật liệu là
yếu tố đáng chú ý vì đó là nhân tố trực tiếp cấu tạo nên thực thể sản phẩm. Vai trò
của bộ phận kho ngun vật liệu là khơng để tình trạng thiếu hàng xảy ra trong quá
trình sản xuất. Đồng thời tính tốn xem khi nào sẽ phát lệnh mua nguyên vật liệu và
phụ liệu, số lượng là bao nhiêu để có lợi cho cơng ty nhất nhằm tiết kiệm được chi
phí. Làm sao để nguyên vật liệu trong kho vẫn đầy đủ nhưng chi phí bỏ ra để quản lý

là thấp nhất. Lưu trữ nguyên liệu để có thể bảo quản lâu, chất lượng không thay đổi.
Chọn nhà cung ứng nào hay đặt hàng với quy cách như thế nào là phù hợp.
Tuy nhiên vẫn còn một số vấn đề tại bộ phận kho của Công ty TNHH SX - TM
Huy Đăng cần được chú ý đến như việc bố trí các cuộn giấy chưa hợp lý; hệ thống
kho lưu trữ có diện tích nhỏ nên gây tốn kém chi phí quản lý và lưu trữ hàng hóa.
Tình trạng đặt hàng không đúng thời điểm gây thiếu hàng sản xuất hay đặt hàng dư,
khơng cịn dùng nữa ở hiện tại và tương lai; đặt hàng không đúng nhu cầu sản xuất.
Từ những lý do trên, đề tài “Phân tích và đề xuất giải pháp tối ưu hóa hoạt
động hoạch định nhu cầu vật tư của Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất –
Thương Mại Huy Đăng” được lựa chọn nhằm nắm được cách thức làm việc và tối
ưu hóa hoạt động hoạch định nhu cầu vật tư, đồng thời góp phần mang lại lợi ích và
mơi trường làm việc tốt hơn cho công ty.

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

1


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

2. Mục tiêu nghiên cứu
 Có cơ hội quan sát và áp dụng những kiến thức đã học trong môn Quản Trị
Sản Xuất vào vận hành thực tế của một công ty.
 Có sự nhận biết, so sánh, nhận xét giữa lý thuyết và môi trường thực tế
thông qua sự tự quan sát nhằm học hỏi kinh nghiệm cho bản thân.
 Nhận thấy điểm mạnh và điểm yếu trong hoạt động sản xuất của cơng ty
nói chung và của việc hoạch định nhu cầu ngun vật liệu nói riêng.
 Giúp cơng ty loại bỏ được lãng phí, xây dựng đề xuất góp phần nâng cao

lợi ích cho cơng ty như số liệu đầu ra sẽ nhanh chóng và chính xác hơn, tiết
kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
3. Phạm vi nghiên cứu
 Khơng gian:
-

Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất - Thương Mại Huy Đăng.

-

Địa chỉ: Lô B1 Cụm Công Nghiệp Quang Trung (Hương Lộ 80), Phường
Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 Thời gian:
-

Bài nghiên cứu được lấy số liệu của công ty TNHH SX – TM Huy Đăng từ
năm 2012 đến năm 2014.

4. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình thực hiện việc tìm hiểu và viết báo cáo, những kiến thức được
trau dồi tại trường được vận dụng cùng với sự quan sát và cọ sát với thực tế bằng
cách thông qua một số phương pháp nghiên cứu như sau:
 Phương pháp định tính.
 Phương pháp thực nghiệm, thí nghiệm.
 Phương pháp lý thuyết.
 Phương pháp so sánh, phân tích và đánh giá.
 Phần mềm POM

SVTH: Nguyễn Nhật Minh


2


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Quan sát tổng thể các hoạt động tại bộ
phận kho

Xác định và tìm hiểu những tồn đọng
của hoạt động hoạch định nhu cầu vật
tư tại bộ phận kho nguyên vật liệu

Nhận thấy việc bất cập trong quản lý
dữ liệu, tính tốn thời gian phát đơn
hàng...

Tìm hiểu các lý thuyết có liên quan
đến vấn đề hoạch định nhu cầu vật tư

Thu thập và khảo sát số liệu thực tế có
liên quan

Đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề

5. Ý nghĩa của đề tài
Bài báo cáo giúp tơi có cái nhìn tổng quan và bao quát hơn về công việc thực
sự trong một mơi trường làm việc thực tế. Quan sát để tìm ra được vấn đề cịn tồn

đọng và tìm cách để có thể giải quyết vấn đề bằng những kiến thức đã học trên trường
và sự học hỏi thực tế. Tôi thực hiện đề tài này nhằm mục đích cải thiện được năng
suất làm việc, giảm thiểu những sai sót trong q trình kiểm sốt và đặt hàng, tối ưu
hóa và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

3


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

6. Bố cục khóa luận tốt nghiệp:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH SX –TM Huy Đăng.
Chương 2: Cơ sở lý luận.
Chương 3: Thực trạng hoạch định nhu cầu vật tư tại bộ phận kho công ty TNHH
SX –TM Huy Đăng.
Chương 4: Giải pháp

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

4


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI HUY ĐĂNG
1.1 Quá trình hình thành và phát triển
1.1.1 Tổng quan về công ty
Các thông tin cơ bản về cơng ty:
 Tên đầy đủ: CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI HUY
ĐĂNG.
 Tên giao dịch: HUY DANG CO., LTD.
 Số điện thoại: 08.62507732/ 08.62507731.
 Fax: 08.62507693.
 Logo công ty

 Địa chỉ: Lô B1 Cụm Công Nghiệp Quang Trung (Hương Lộ 80), Phường
Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
 Diện tích: 9,000 m2
 Nhân sự: 286 cán bộ, cơng nhân viên.
 Mức lương trung bình: 4,000,000 đồng/tháng/người.
 Cơng suất trung bình: 60,000 tấm giấy/1 ngày.
 Ngành nghề sản xuất chính: in và sản xuất bao bì giấy, hộp giấy.
 Phạm vi hoạt động: gia công hộp giấy và bao bì cho các cơng ty sản xuất
gia cơng khác như Vagabond, Top Shop, Rieker,…

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

5


Khóa Luận Tốt Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
 Cơng ty TNHH SX - TM Huy Đăng được thành lập vào năm 2002 với Giám
Đốc là ơng Dương Văn Tình cùng với 90 người lao động.
 Năm 2006, số lượng lao động trong công ty tăng thêm là 60 người.
 Năm 2009, công ty mở rộng quy mô sản xuất, mở thêm chi nhánh sản xuất
gia công ở Đà Nẵng.
 Năm 2010, công ty tiếp nhận thêm 80 lao động.
 Năm 2013, công ty có sự thay đổi nhân sự, vị trí Giám Đốc được chuyển
giao cho bà Dương Ngọc Oanh.
 2015, vị trí Giám Đốc được chuyển giao cho bà Nguyễn Phương Thảo.
1.1.3 Nhiệm vụ của cơng ty
Trong q trình sản xuất kinh doanh, công ty luôn:
 Kinh doanh đúng các ngành nghề, mặt hàng đã đăng ký, báo cáo trung thực
theo chế độ kế toán thống kê nhà nước quy định, thực hiện các cam kết, các
hợp đồng ký kết với các đối tác.
 Thực hiện tốt chính sách về tiền lương, các loại bảo hiểm, công bằng, không
phân biệt giới tính, tăng cường chăm lo đời sống cán bộ cơng nhân viên,
song song đó cơng ty cũng chú trọng tới việc nâng cao trình độ văn hóa,
khoa học kỹ thuật.
 Đảm bảo hàng hóa ln đủ số lượng, đúng chất lượng khi giao cho khách
hàng. Tiêu chí của cơng ty luôn thỏa mãn yêu cầu của khách hàng một cách
tốt nhất và cao nhất.
 Sản xuất hàng hóa đúng với tiêu chuẩn ngành, an tồn khơng gây ảnh hưởng
đến sức khỏe người tiêu dùng, người lao dộng trực tiếp sản xuất và không
tác động xấu đến môi trường xung quanh, có trách nhiệm cao đối với xã
hội.
 Thực hiện đúng và đủ các chính sách của nhà nước như đăng ký mã số thuế,
kê khai và đóng thuế đầy đủ.


SVTH: Nguyễn Nhật Minh

6


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

1.2 Thị trường tiêu thụ của Công ty TNHH SX – TM Huy Đăng
Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng chuyên sản xuất và gia cơng hộp giấy, bao
bì giấy để cung cấp hàng hóa cho các cơng ty nội địa tại TP.Hồ Chí Minh, Long An,
Bình Dương, Đồng Nai… những cơng ty gia cơng hàng hóa trong nước.
1.3 Sản phẩm của công ty
Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng chuyên gia công các hộp giấy theo đơn đặt
hàng của khách hàng, chẳng hạn như

Hình 1.1. Một số sản phẩm của công ty Huy Đăng
1.4 Sơ đồ bố trị mặt bằng tại Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng (phụ lục 1)
1.5 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng
1.5.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng
1.5.1.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH SX - TM Huy Đăng

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

7


Khóa Luận Tốt Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Đại diện đối tác

Ban giám đốc

Kế toán trưởng

Quản đốc xưởng

Tổng
kho

P. Kỹ
thuật

P. Kế
toán

P. Xuất
nhập

Phòng tổ chức

Giao
nhận

Bảo vệ


Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức công ty TNHH SX – TM Huy Đăng
(Nguồn: Quản đốc xưởng)
1.5.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
 Ban giám đốc:
-

Có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất trong cơng ty

-

Chỉ đạo các phịng ban trong các hoạt động sản xuất kinh doanh

-

Trực tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế với các đối tác để đảm bảo yếu tố
đầu vào cũng như đầu ra cho công ty.

 Quản đốc phân xưởng:
-

Chịu trách nhiệm từ khâu đầu cho đến khâu cuối cùng của quá trình sản
xuất sản phẩm.

-

Nhận kế hoạch sản xuất từ ban Giám Đốc

-

Phân công công việc cho từng bộ phận


-

Theo dõi tình hình sản xuất.

-

Chịu trách nhiệm trước ban Giám Đốc và năng suất, chất lượng sản
phẩm.

 Kế toán trưởng:
-

Giúp giám đốc chỉ đạo tổ chức

-

Thực hiện cơng tác kế tốn và hạch tốn của công ty theo đúng điều lệ
của nhà nước.

-

Chịu trách nhiệm ghi chép chính xác trong bảng báo cáo đối với công ty
và trước pháp luật về công việc trực thuộc phạm vi trách nhiệm và quyền
hạn của mình.

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

8



Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

 Phịng tổ chức nhân sự:
-

Tuyển chọn, tổ chức sắp xếp lao động phù hợp với trình độ chun mơn

-

Giải quyết các vấn đề nhân sự trong công ty cũng như các chế độ, chính
sách về quyền lợi của người lao động.

-

Xác định mức thu nhập tiền lương để tái tạo sức lao động.

 Phịng kỹ thuật:
-

Có trách nhiệm thiết kế mẫu khi có đơn hàng, đưa ra các thơng số cơng
nghệ đối với từng loại sản phẩm.

 Tổng kho:
-

Có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu, theo dõi tình hình xuất, nhập ngun
vật liệu, cơng cụ dụng cụ, thành phẩm…


 Phịng kế tốn:
-

Theo dõi các hoạt động tài chính của cơng ty, tham mưu cho giám đốc
trong việc phân tích, định hướng kinh doanh, xây dựng kế hoạch tài
chính, dự kiến thu, chi, lập kế hoạch vay vốn – đầu tư và hoạch toán các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

-

Phụ việc cho kế toán trưởng là các nhận viên kế toán tổng hợp, kế tốn
tiền lương, kế tốn thu,chi, kế tốn cơng nợ và thủ quỷ.

 Phòng xuất – nhập khẩu:
-

Kê khai với hải quan và làm những chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa
đảm bảo an tồn, nhanh chóng, đúng theo qui định của tất cả các lô hàng
đáp ứng nhu cầu sản xuất của công ty.

 Giao nhận:
-

Phân công cho từng nhân viên giao hàng cụ thể

-

Đảm bảo việc giao hàng đúng theo thời gian qui định.


-

Kiểm tra hàng hóa có đúng số lượng hay khơng,…

 Tổ bảo vệ:
-

Thay ca để bảo vệ tài sản của công ty

-

Theo dõi giờ giấc làm việc ra vào cổng của tất cả cán bộ công nhân
viên.

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

9


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

1.5.2 Cơ cấu tổ chức bộ phận kho
1.5.2.1 Sơ đồ tổ chức của bộ phận kho
Chủ quản

Bộ phận số liệu

Bộ phận quản lý phụ liệu


Bộ phận chủ liệu
Xe nâng

Cắt xả giấy

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ phận kho
(Nguồn: Quản đốc xưởng)
1.5.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận trong bộ phận kho
 Chủ quản:
-

Coi tổng thể hoạt động của bộ phận kho và cắt xả giấy.

-

Nắm số liệu về tình hình tồn kho hiện tại là như thế nào.

-

Xem xét nguyên vật liệu, nguyên phụ liệu nào cần, thời điểm và số lượng.

-

Nhận đơn hàng sản xuất xả cắt giấy theo yêu cầu.

 Bộ phận số liệu:
-

Thống kê và cập nhật số liệu sản xuất mỗi ngày.


-

Báo cáo số liệu định kỳ để kiểm soát số lượng nguyên vật liệu.

 Bộ phận chủ liệu:
-

Quản lý số liệu giấy xuất – nhập mỗi ngày.

-

Cắt từ cuộn giấy thành tấm theo kích thước yêu cầu của mỗi đơn hàng.

 Bộ phận quản lý phụ liệu:
-

Nhận đơn xuất kho, nguyên phụ liệu từ các bộ phận sản xuất.

-

Quản lý số liệu nguyên phụ liệu sử dụng hàng ngày.

 Xe nâng:
-

Nâng và vận chuyển các cuộn giấy ra khỏi khu vực kho để xả giấy.

-


Nâng và chất các cuộn giấy vào kho để tồn trữ.

 Cắt xả giấy:
-

Xả và cắt giấy từ cuộn to thành những băng dài và thẳng theo đơn hàng.

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

10


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

1.5.3 Cơ cấu lao động của doanh nghiệp
 Theo các phòng ban
Bảng 1.1 Cơ cấu nhân sự cơng ty theo các phịng ban
(Nguồn: Quản đốc xưởng)
Số Lượng (Người)

Chức Vụ
Giám Đốc

1

Phó Giám Đốc

1


Phịng tổ chức nhân sự

1

Phịng kế tốn tài vụ

8

Phịng Xuất- Nhập Khẩu

2

Phịng tổng hợp số liệu các khâu

3

Kho

7

Thu mua

7

Bảo vệ

4

Cơng nhân trực tiếp sản xuất


252

Tổng cộng

286

 Theo độ tuổi
Bảng 1.2 Cơ cấu nhân sự theo độ tuổi
(Nguồn: Quản đốc xưởng)
Độ tuổi

Số lượng (người)

Tỷ lệ (%)

Dưới 30 tuổi

86

30.1

Từ 31 đến 45 tuổi

183

64

Trên 45 tuổi


17

5.9

Tổng cộng

286

100

SVTH: Nguyễn Nhật Minh

11


×