Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 21 t46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.1 KB, 2 trang )

Tuần: 21
Tiết: 46

Ngày soạn: 15 / 01 / 2018
Ngày dạy: 17 / 01 / 2018

LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc giải phương trình tích.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải phương trình tích.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc giải phương trình.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- GV cho hai HS lên bảng giải bài tập 21cd.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (12’)
- GV: Chuyển tất cả về vế trái - HS: Hai HS lên bảng giải,
của phương trình và đặt x – 3 các em khác làm vào vở,
làm thừa số chung thì ta sẽ theo dõi và nhận xét bài làm
đưa được phương trình đã cho của các bạn trên bảng.
về dạng phương trình tích.

- GV: Thực hiện như câu b,
cần phân tích 3x – 15 thành - HS: Chú ý theo dõi và ghi


nhân tử để xuất hiện nhân tử vở
chung rồi đưa về dạng phương
trình tích.
- GV: Nhận xét sữa chữa bài
làm của HS và cho điểm

- HS: Chú ý theo

- GV: Chốt lại cách giải hai
bài toán trên

- HS: Chú ý theo

GHI BẢNG
Bài 23: Giải các phương trình
b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)
 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0
 (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0
 (x – 3)(1 – x) = 0
 x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0
1) x – 3 = 0  x = 3
2) 1 – x = 0  x = 1
S  1;3
Tập nghiệm của phương trình:
c) 3x – 15 = 2x(x – 5)
 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0
 (x – 5)(3 – 2x) = 0
 x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0
1) x – 5 = 0  x = 5
2) 3 – 2x = 0  x = 1,5

Tập nghiệm của phương trình:
S  5;1, 5

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (13’)
- GV: Hướng dẫn HS phân - HS: Chú ý theo dõi và lên
tích vế trái thành nhân tử bằng bảng giải, các em khác làm
phương pháp áp dụng HĐT.
vào vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn.

Bài 24: Giải các phương trình
a) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
 (x – 1)2 – 22 = 0
 (x – 1 – 2)(x – 1 + 2) = 0
 (x – 3)(x + 1) = 0
 x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
1) x – 3 = 0  x = 3
2) x + 1 = 0  x = – 1

S  3;  1
- GV: Hướng dẫn HS chuyển
Tập nghiệm của phương trình:
tất cả qua vế trái và phân tích - HS: Chú ý theo dõi và ghi b) x2 – x = – 2x + 2
 ……….  (x – 1)(x + 2) = 0
vế trái thành nhân tử bằng vở

phương pháp nhóm các hạng
 x – 1 = 0 hoặc x + 2 = 0
tử.
1) x – 1 = 0  x = 1
- GV: Nhận xét sữa chữa bài
2) x + 2 = 0  x = – 2
làm của HS và cho điểm
- HS: chú ý theo
S  1;  2
Tập nghiệm của phương trình:
- GV: Chốt lại cách giải hai
bài tốn trên

Hoạt động 3: (10’)
- GV: Cách làm bài 25a giống
như bài 24b nhưng mức độ
phân tích thành nhân tử khó
hơn, GV lưu ý trong trường
hợp này, HS dễ bị thiếu
nghiệm.sau đó cho HS hoạt
động nhóm cho các nhóm
nhận xét kết quả của nhau và
u cầu một nhóm có kết quả
chính xác lên bảng trình bày .

Bài 25: Giải phương trình
3
2
2
- HS: Thảo luận sau đó nhận a) 2x 2 + 6x = x + 3x

 2x (x + 3) = x(x + 3)
xét kết quả của nhau. đại
2
diện một nhóm lên bảng  2x (x + 3) – x(x + 3) = 0
 (x + 3)(2x2 – x) = 0
trình bày .
 x(x + 3)(2x – 1) = 0
 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
1) x = 0
2) x + 3 = 0  x = – 3
3) 2x – 1 = 0  x = 0,5
Tập nghiệm của phương trình:
S  0;  3;0,5

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 24cd, 25b.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×