Câu
Lời giải và thang điểm toán chung Lam Sơn
Ngày thi : 17/062014
Nội dung
1/ Tìm điều kiện của a để biểu thøc C cã ngÜa, rót gän C.
+ BiĨu thøc C cã nghÜa khi
C
+ Rót gän
C©u 1
2.0
2
a 4
2
a 4
a
a4
a 4
a 4 a 2 a 8 2 a 8
a 4 a 4
a 4 a 4
a a 4
a 4 a
a
C
a 4 a 4 a 4 a 4 a 4
C
a 2
a
a 16
a 0
a 0
a 16 0
a 16
a 0, a 16
a 4 0
a 16
a 4 0
moi a 0
a 4 2
2
a4
§iĨm
0.25
2
a 4
a 4 a
a4
a 4
1.25
0.5
2/ Tính giá trị của C , khi a 9 4 5
Ta cã :
C
VËy :
C©u 2
2.0
a 9 4 5 4 4 5 5 2 5
a
a 4
2
=>
a
2 5
2
2 5
2 5
2 5
2 5 4 6 5
m 1 x y 2
Cho hệ phơng trình : mx y m 1 ( m là tham số)
1/ Giải hệ phơng trình khi m = 2 thay vµo ta cã hƯ phêng tr×nh
x y 2
x 1
x 1
2 1 x y 2
2x y 3
x y 2
y 1
2x y 2 1
x 1
KÕt luËn : Víi m = 2 hƯ phêng tr×nh cã mét nghiƯm duy nhÊt y 1
2/ Chøng minh r»ng víi mäi m hƯ ph¬ng trình luôn có nghiệm duy nhất (x ;
0.75
0.25
y) thỏa mÃn 2x y 3
m 1 x y 2
y 2 m 1 x
y 2 m 1 x
mx y m 1
mx 2 mx x m 1
mx 2 m 1 x m 1
y 2 m 1 x
y 2 m 1 m 1
y m 2 2m 1
x m 1
x m 1
x m 1
<=>
y m 2 2m 1
Vậy với mọi m hệ phơng trình luôn cã nghiÖm duy nhÊt : x m 1
0.5
Ta cã :
2x y 3 2 m 1 m 2 2m 1 3 2m 2 m 2 2m 1 3
2
2x y 3 m 2 4m 4 m 2 0 2x y 3 0 2x y 3
Câu 3
2.0
0.5
1/ Trong hệ tọa độ Oxy , tìm m để đờng thẳng (d) : y = mx m + 2 cắt
Parabol (P) y = 2x2 tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung
Hoành độ giao điểm của đờng thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phơng
trình : 2x2 = mx m + 2 <=> 2x2 – mx + m – 2 = 0 (1)
m 2 4.2. m 2 m 2 8m 16 m 4
2
Có :
Để đờng thẳng (d) : y = mx – m + 2 c¾t Parabol (P) y = 2x2 tại hai điểm phân
biệt nằm bên phải trục tung thì
1.0
2
m 4 0
m
0
0
m 4
2
x1 x 2 0
m 0 m 2, m 4
m 2
0
x .x 0
m 2
1 2
=> 2
=>
KÕt luËn : để đờng thẳng (d) : y = mx m + 2 cắt Parabol (P) y = 2x2 tại hai
điểm phân biệt nằm bên phải trục tung thì : m 2, m 4
3 x 2y 4 x 2y (1)
3
2x 6 2y 2
(2)
2/ Gi¶i hệ phơng trình :
x 2y 0
x 2y 0
y 0
Điều kiện : 2y 0
(*)
Đặt x 2y t 0, thay vào phơng trình (1) ta cã
3t = 4 – t2 => t2 + 3t – 4 = 0
1 + 3 – 4 = 0, nên phơng trình có hai nghiệm t = 1 và t = -4 (loại)
Với t = 1 => x 2y 1=>x + 2y = 1 => x = 1 - 2y , thay vào phơng trình (2) ta
cã
3
2 1 2y 6 2y 2
1.0
<=>
3
4y 8 2y 2
<=>
3
4y 8 2
<=> 4y 8 8 12 2y 12y 2y 2y <=> 16y 12 2y 2y 2y 0
y 2y 8 y 6 2 0
<=> 8y 6 2y y 2y 0 <=>
<=>
y
y
2
2 y 6 0
TH 1 : y 0 y 0 x 1 (tháa m·n *)
TH2 : y 2 y 2 x 3 (tháa m·n *)
2y
y
6
y 18 x 35
2
(tháa m·n *)
TH3 :
VËy hƯ phêng tr×nh cã 3 nghiƯm (x, y) = (1 ; 0), (-3, 2), (-35,18)
A
E
I
D
B
C
F
H
G
0
1. Chøng minh DHE 90
C©u 4
3.0
D
E
Tứ giác ADHE có : A
=> ADHE là hình ch÷ nhËt => DHE 90
Chøng minh AB.AD = AC.AE
XÐt hai tam giác vuông HAB và HAC ta có : AB.AD = AH2 = AC.AE
2/ TÝnh gãc GIF
0
DHE
900 => DE lµ ®êng kÝnh => I thuéc DE
1
1
1
DIE
DIH
HIE
DIE
900
2
2
2
=>
0.5
3/ Tø giác DEFG là hình thang vuông có đờng cao DE = AH
0.5
1
1
BH
HC
Hai đáy DG = GH = GB = 2
và EF = FC = FH = 2
1
HB HC .AH BC.AH
2
2
4
Câu 5
1.0
=>diện tích hình tứ giác DEFG là
lớn nhất khi AH lớn nhất vì BC = 2R không ®ỉi
Ta cã : AH lín nhÊt => AH lµ ®êng kính => A là trung điểm cung AB
Cho ba số thực dơng x,y,z . Tìm giá trị lớn nhất của biÓu thøc
S
xyz x y z x 2 y 2 z 2
x
2
y 2 z 2 xy yz zx
x y z
Theo bu nhi a :
S
=>
xyz
2
3 x 2 y 2 z 2
3. x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2
x
2
2
y z
2
xy yz zx
x y z
=>
xyz
=
3 x 2 y2 z2
3 1
x 2 y 2 z 2 xy yz zx
1.0
1.0
S
xyz
2
2 2
3 1
2
2 2
3 x yz 3 x yz
6
3
3 1
3 3
S max
3 1
3 3 khi x = y = z
=>
Chú ý
1/ Bài hình không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm
2/ Làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính TP Thanh Hãa