Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

DE HSG VAN 6 PHAT TRIEN NANG LUC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.95 KB, 22 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề số 1:

Phần I: Đọc hiểu (2 điểm)

BỘ ĐỀ

ĐỀ BÀI
TRƯỜNG
THCS


MƯA SƠNG
Gió vẫn thổi ào, mây thấp lối
Buồm căng muốn rách, nước trôi nhanh
Trên đường cát bụi vùng theo gió
Nón mới cơ kia lật mấy vành
Ếch gọi nhau hoài tự mấy ao
Trên bờ cây hoảng hốt lao xao
Đị ngang vội vã chèo vơ bến
THILớp
HỌC
SINH
GIỎI
NGỮ VĂN
lớp tràn
sơng đợt
sóng trào
Buồm rơi trơ lại cột tre gầy


Loang lống chân trời chớp xé mây
NĂM
Chim lẻ HỌC
vội vàng 2017-2018
bay nhớn nhác
Mưa gieo nặng hột xuống sơng đầy
(Mưa sơng của Nguyễn Bính)

6

THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

Câu 1: Chỉ ra phương thức biểu đạt chính trong bài thơ

Câu 2: Hầu hết mỗi dịng thơ có cấu trúc là cụm từ hay câu
Câu 3: Chỉ ra 2 từ láy có trong
bài thơ
ĐT:
01233703100
Câu 4: Hai câu thơ sau sử dụng phép tu từ gì?
Ếch gọi nhau hồi tự mấy ao
Trên bờ cây hoảng hốt lao xao
Phần II: Làm văn ( 16 điểm)
NHÓM
VĂN 15 dịng trình bày ý nghĩa của
Câu 1: ( 4 điểm) Em hãy viết một
đoạnNGỮ
văn khoảng
câu văn sau:
TRƯỜNG THCS

Hai vợ chồng làm ra bao nhiêu cũng không đủ nuôi con, đành phải chạy nhờ bà
con, làng xóm. Bà con đều vui lịng góp gạo ni chú bé, vì ai cũng mong chú giết
giặc cứu nước
(Trích truyện Thánh Gióng)
Câu 2: (12 điểm)

Từ bài thơ Mưa sông (phần I) em hãy viết bài văn miêu tả về cơn mưa trên
dịng sơng.
----------- Đề thi gồm 2 trang----------Họ tên học sinh...............................................
Số báo danh............


GỢI Ý CHẤM
PHẦN I (đọc hiểu 4 điểm)

Câu

1
2

Nội dung
- Phương thức biểu đạt: Miêu tả
- Phần lớn cấu trúc mỗi dòng thơ là câu

Điểm
1
1

3
4


- HS chỉ ra đúng 2 từ láy (đúng 1 từ cho 0.5 điểm)
.- phép tu từ nhân hóa

1
1

PHẦN II (Làm văn 16 điểm)

ĐÁP ÁN

Câu 2
4 điểm

Câu 3

1. Yêu cầu chung
- HS trình bày thành 1 đoạn văn có thể trên đưới 15
dịng
- Các ý được sắp xếp rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, liên
kết chặt chẽ.
- Có câu chủ đề.
2. Gợi ý một số ý nghĩa của chi tiết
- Tình thần tình làng, nghĩa xóm, tình đoàn kết. Họ là
đại diện cho hậu phương vững chắc
- Lịng u nước của nhân dân ta được hình thành từ
buổi đầu sơ khai.
- Mong ước, khát vọng về 1 cuộc sống hịa bình, hạnh
phúc
- Liên hệ đến tinh thần yêu nước của nhân dân ta qua

nhiều cuộc chiến tranh chống Pháp, Mĩ, Trung Quốc…
và tinh thần ấy ngày càng được phát huy hơn nữa trong
công cuộc phát triển đất nước
Lưu ý: khi chấm giám khảo cần xét những ý kiến mới,
sáng tạo, khơng chấm máy móc.
B- Về hình thức:
- Đảm bảo hình thức, bố cục của bài văn (có 3 phần),
có nhan đề của bài văn. Biết sử dụng đủ các chi tiết
trong bài thơ, nhưng biết lựa chọn một vài chi tiết tiêu
biểu để tập trung miêu tả.
- Bài khơng mắc những lỗi thơng thường. Diễn đạt lưu
lốt, sử dụng tốt kỹ năng miêu tả với các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm, các phép tu từ.
- Các hình ảnh, sự việc trong bài văn phải gắn liền với
ngữ liệu cho trong Phần I.
A- Về nội dung:

ĐIỂM

0,5

1
1
0,5
0,5


Câu 3 ( 12
điểm):


- Bài viết có nhan đề Mưa sơng.
- Đảm bảo các chi tiết sau (hoặc có thể bố cục lại các
chi tiết theo một trình tự nhất định):
+ Gió nổi lên.
+ Mây đen sà thấp xuống sát mặt sông.
+ Cánh buồm căng phồng như muốn rách toang.
+ Nước sông trôi nhanh…
+ Trên đường: Cát bụi vùng lên, chạy theo gió làm cơ
gái bị lật nửa vành nón…
+ Từ mấy bờ ao, ếch gọi nhau mê mải…
+ Trên bờ ao, cây hoảng hốt lao xao.
+ Dưới sơng: Đị ngang vội vã chèo vào bến. Sóng tràn
dào dạt trên mặt sông. Chiếc buồm của con thuyền rách
tan, trơ lại cột buồm tre gầy chọc vào bầu trời tối sẫm
nước mưa.
+ Chân trời, chớp xé loang loáng; một con chim lẻ đàn
bay nhớn nhác…
+ Mưa gieo nặng hột chi chít, đầy mặt sông… …
2. Thang điểm:
- Bài đạt điểm 11- 12: Đảm bảo tốt các yêu cầu trên.
Bài viết có sáng tạo, có cảm xúc và hình ảnh.
- Bài đạt 9-10 điểm: Bảo đảm tốt các yêu cầu trên. Văn
viết có cảm xúc, có hình ảnh nhưng cị sót một vài hình
ảnh.
- Bài đạt 7-8: điểm: Đảm bảo cơ bản các yêu cầu trên.
Còn mắc vài lỗi nhở, một vài hình ảnh chưa nhắc đến,
cách diễn đạt đơi chỗ cịn chưa trôi chảy, thiếu liên kết
- Bài đạt 5-6 điểm: Bài văn đạt 50% các ý trên.
- Bài đạt 3-4 điểm: Đạt 1/3 % các yêu cầu trên
- Bài đạt dưới 2 điểm: Chỉ diễn xi bài thơ, cịn mắc

những lỗi chính tả, diễn đạt.

Người ra đề


Đề số 2:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO …
TRƯỜNG THCS ….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Ngữ văn lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút

I. PHẦN I: ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi bên dưới.
Trăng ơi...từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà
Trăng ơi...từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kỳ
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi...từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời...
(Trăng ơi...từ đâu đến, Trần Đăng Khoa)
Câu 1: Bài thơ sử dụng những phương thức biểu đạt nào?

Câu 2: Bài thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chính?
Câu 3: Hình ảnh nào trong bài thơ được nhắc đến nhiều nhất?
Câu 4: Chỉ ra 1 cụm danh từ, 1 cụm tính từ và 1 cụm động từ trong bài thơ.
Câu 5: Chỉ ra từ láy có trong bài thơ
Câu 6: Các từ “trăng; mắt” là những từ thuộc nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Câu 7: Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào?
Câu 8: Thái độ của nhân vật trữ tình (tác giả) trong bài thơ là gì?
Câu 9: Có thể chia bài thơ trên thành mấy khổ thơ? Vì sao em có thể chia như thế?
Câu 10:
PHẦN II: LÀM VĂN (16 điểm)
Câu 1: (4 điểm)

Theo em tại sao trong truyện cổ tích Thạch Sanh tác giả lại sáng tạo ra chi
tiết cây đàn thần để giúp Thạch Sanh địi lại cơng lí? Em hãy trình bày ý
nghĩa của chi tiết cây đàn thần trong truyện Thạc Sanh.
Câu 2: (12 điểm)
Câu chuyện về những hạt mưa.

Đề số 3:
Bộ 20 đề thi HSG Ngữ văn 6 theo định hướng phát triển năng lực
2017- 2018


(ĐT: 01233.703.100)
GỢI Ý CHẤM
I.
PHẦN I: ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Câu 1: Miêu tả, biểu cảm
Câu 2 : So sánh
Câu 3: Trăng

Câu 4 : Cánh rừng xa; trịn như quả bóng, cánh rừng
Câu 5: Lơ lửng
Câu 6: Từ “trăng; mắt” là những từ thuộc nghĩa gốc?
Câu 7: Năm chữ
Câu 8: Ngạc nhiên, yêu mến trăng
Câu 9: 3 khổ
Câu 10:
PHẦN II: LÀM VĂN (16 điểm)
Câu 1:
TG dân gian sáng tạo chi tiết cây đàn thần như một phép màu, một thế giới thứ 3 để
giứp TS giải oan vì trong XH PK, những người nông dân thấp cỏ bé họng luôn bị ức
hiếp, thiệt thịi, họ khơng được bảo về bời luật pháp, luật pháp, lĩ lẽ luôn đứng về bọn
nhà giàu và quan lại
Chi tiết cây đàn thần xuất hiện 2 lần, mỗi lần mang 1 ý nghĩa khác nhau
Lần 1: Là tiếng nói cơng lí, là liều thuốc chữa bệnh, là …
Lần 2: là Vũ khí…là tấm lịng nhân đạo…thể hiện tài năng nghệ thuật của TS…
Câu 2
*Yêu cầu chung:
- Tạo lập được văn bản tự sự (kể bằng văn xuôi hoặc thơ) thể hiện được khả
năng sáng tạo, tưởng tượng phong phú; dẫn dắt hợp lí.
-Khơng mắc các lỗi chính tả, lỗi diễn đạt...
*Yêu cầu cụ thể:
a)Viết bài văn tự sự có bố cục 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
b)Kể theo ngôi thứ nhất hoặc thứ ba; kể hợp lí, sinh động, hấp dẫn.
c)Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu.
d)HS biết sáng tạo cốt truyện xoay quanh những hạt mưa và câu chuyện phải
có ý nghĩa ...
Có những giả định như sau:
+Những hạt mưa kể về sự xuất hiện của mình và vai trị đối với vạn vật trên
trái đất.

+Những hạt mưa gặp gỡ, trò chuyện, chứng kiến những sự việc trên cuộc hành
trình và rút ra bài học trong cuộc sống.
+ Trong chuyến phiêu lưu, những hạt mưa có thể gặp những trở ngại, vượt qua
trở ngại và rút ra bài học
v.v…



Tiết 17,18 VIẾT BÀI LÀM VĂN SỐ 1 .
I. Môc tiêu cần đạt:
1. Kin thc:
- Hc sinh vn dng kin thức về văn tự sự để hoàn thành bài viết
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.
- Biết viết một bài văn tự sự có bố cục đầy đủ,mạch lạc, hợp lí.
- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục tình yêu truyện dân gian và ý trhwsc giữ gìn, phát huy vẻ đẹp truyện dân
gian
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, kể chuyện đời thường
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung
I.Đọc hiểu
- Văn bản
thông tin/văn
học ngồi

chương trình
SGK PT
- Dung lượng
50-300 chữ
Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

- Nhận biết đuợc - Rút ra được
phương thức biểu một ý nghĩa
đạt
- Xác định được
ngôi kể trong văn
bản tự sự
- Nhận biết về từ
loại (từ đơn, từ
ghép, từ mượn hoặc

nghĩa của từ...)
2
2
1

1

10%
- Biết xác định
đúng nhân vật và
sự việc cần kể.
- Biết xác định
được ngơi kể

10%
- Hiểu được cách
triển khai sự việc
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu được cách
làm văn tự sự kể
chuyện bằng lời
văn của mình

Tổng

4
2
20%
Biết

vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn
tự sự để
hồn thành
bài
viết
đúng kiểu
bài.
- Biết vận
dung
các
phương thức

Tạo
được giọng
kể chuyện
riêng, lời
kể mới hấp
dẫn
.
- Biết liên
hệ và rút ra
ý nghĩa


biểu đạt khi
kể.
Tổng


Tổng
số

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1

1

1.0

1.0

5.0

1.0

8

10%


10%

50%

10%

80%

5
2

2

5.0

1.0

10

20%

20%

50%

10%

100%



Tiết 37,38 VIẾT BÀI LÀM VĂN SỐ 2.
I. Mơc tiªu cần đạt:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm vng kin thc chung về văn tự sự. Vận dụng kiến thức môn Ngữ văn
để thực hiện yêu cầu của một bài kiểm tra cụ thể.
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.
- Biết viết một bài văn tự sự có bố cục đầy đủ,mạch lạc, hợp lí.
- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thương, kính trọng những người thân
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, kể chuyện đời thường
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung
I.Đọc hiểu
- Văn bản thơng
tin/văn học
ngồi chương
trình SGK PT
- Dung lượng
50-300 chữ
Số
Tổng câu
Số
điểm

Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

- Nhận biết đuợc - Rút ra được
phương thức biểu một ý nghĩa
đạt
- Xác định được
ngôi kể trong văn
bản tự sự
- Xác định được
thứ tự kể.
2
2

Tổng

4

1


1

2

10%
- Biết xác định
đúng nhân vật và
sự việc cần kể.
- Biết xác định
được ngơi kể, thứ
tự kể hợp lí.

10%
- Hiểu được cách
triển khai sự việc
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu được cách
làm văn tự sự kể
chuyện
đời
thường

20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn
tự sự để

hoàn thành
bài
viết
đúng kiểu
bài.
- Biết vận
dung
các
phương thức
biểu đạt khi
kể.

Tạo
được giọng
kể chuyện
riêng, mới
mẻ,
hấp
dẫn.
- Lựa chọn
trình tự kể,
sự việc kể
hợp
lí,
sáng tạo.
- Biết liên
hệ
câu
chuyện với



đời sống
thực tiễn
Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
Tổng số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1

1

1.0

1.0

5.0

1.0

8

10%


10%

50%

10%

80%

5
2

2

5.0

1.0

10

20%

20%

50%

10%

100%



Tiết 49,50: VIẾT BÀI LÀM VĂN SỐ 3
I. Mơc tiªu cần đạt:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm vng kin thc chung về văn tự sự.
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.
- Biết viết một bài văn tự sự có bố cục đầy đủ,mạch lạc, hợp lí.
- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu quý, kính trọng những những kỉ niệm, quá khứ tươi đẹp
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, kể chuyện đời thường
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung
I.Đọc hiểu
- Văn bản thơng
tin/văn học
ngồi chương
trình SGK PT
- Dung lượng
50-300 chữ
Số câu
Tổng Số
điểm
Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự


Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

- Nhận biết đuợc
phương thức biểu
đạt
- Xác định được thể
thơ
- Xác định từ loại

Hiểu được biện
pháp tu từ trong
văn bản hoặc dòng
thơ cụ thể

3
1,5

1
0.5


4
2

15%
- Biết xác định đúng
nhân vật và sự việc
cần kể.
- Biết xác định được
thứ tự kể hợp lí.

0.5%
- Hiểu được cách
triển khai sự việc
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu được cách
làm văn tự sự kể
chuyện đời thường

20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn
tự sự để
hoàn thành
bài
viết
đúng kiểu

bài.
- Biết vận
dung
các
phương thức
biểu đạt khi
kể.

Tạo
được giọng
kể chuyện
riêng, mới
mẻ,
hấp
dẫn.
- Lựa chọn
trình tự kể,
sự việc kể
hợp
lí,
sáng tạo.
- Biết liên
hệ
câu
chuyện với
đời sơng


thực tiễn
Số

Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
Tổng số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1

1

1.0

1.0

5.0

1.0

8

1.0%

1.0%

50%


10%

80%

5
2,5

2

5.0

1.0

10

25%

15%

50%

10%

100%


Tit 67,68 KIM TRA HC Kè
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- - Học sinh nắm vững kiến thức chung về văn tự sự. Vận dụng kiến thức môn Ngữ văn

để thực hiện yêu cầu của một bài kiểm tra cụ thể.
- Học sinh nắm vững kiến thức chung về kể chuyện tưởng tượng
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.
- Biết viết một bài văn kể chuyện tưởng tượng có bố cục đầy đủ, mạch lạc, hợp lí.
- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thương, kính trọng những những kỉ niệm, quá khứ tươi đẹp
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, kể chuyện tưởng tượng
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung
I.Đọc hiểu
- Văn bản
thơng tin/văn
học ngồi
chương trình
SGK PT
- Dung
lượng 50300 chữ

Nhận biết

Thông hiểu

- Nhận biết đuợc
phương thức biểu

đạt
- Xác định được
ngôi kể trong văn
bản tự sự

- Hiểu dược ý
nghĩa hoặc bài
của câu chuyện
- Hiểu được thể
loại của câu
chuyện.

Số
2
Tổng câu
Số
1
điểm
Tỉ lệ
10%
II. Làm văn - Biết xác định
Văn tự sự
đúng nhân vật và
sự việc cần kể.
- Biết xác định
được thứ tự kể hợp
lí.

Vận dụng


Vận dụng
cao

Tổng

2

4

1

2

10%
- Hiểu được cách
triển khai sự việc
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu được cách
làm văn tự sự kể
chuyện
đời
thường

20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn

tự sự để
hoàn thành
bài
viết
đúng kiểu
bài.
- Biết vận
dung
các

Tạo
được
giọng kể
chuyện
riêng, mới
mẻ,
hấp
dẫn.
- Lựa chọn
trình tự kể,
sự việc kể
hợp
lí,


phương
t sáng tạo.
hức biểu đạt - Biết liên
khi kể.
hệ

câu
chuyện với
đời sống
thực tiễn
Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
Tổng câu
số
Số
điểm
Tỉ lệ

1
1.0

1.0

10%

10%

1
5.0

1.0


8

50%

10%

80%

5
2

2

5.0

1.0

10

20%

20%

50%

10%

100%

Vận dụng


Vận dụng
cao

Mức độ cần đạt
Nội dung
I.Đọc hiểu
- Văn bản
thơng tin/văn
học ngồi
chương trình
SGK PT
- Dung lượng
50-300 chữ
Số câu
Tổng Số
điểm
Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

- Nhận biết đuợc
phương thức biểu
đạt

- Xác định được thể
thơ
- Xác định từ láy
hoặc từ mượn

-Hiểu được biện
pháp tu từ trong
văn bản hoặc
dòng thơ cụ thể

3
1,5

1
0.5

4
2

15%
- Biết xác định
đúng nhân vật và sự
việc cần kể.
- Biết xác định
được thứ tự kể hợp
lí.
- Biết vận dung các
phương thức biểu
đạt khi kể.


0.5%
- Hiểu được cách
triển khai sự việc
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu được cách
làm văn tự sự kể
chuyện
tưởng
tượng

20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn
tưởng tượng
để
hồn
thành
bài
viết
đúng
kiểu bài.

Tạo
được
giọng kể
chuyện

riêng, mới
mẻ,
hấp
dẫn.
- Lựa chọn
trình tự kể,
sự việc kể
hợp
lí,
sáng tạo.
- Biết liên
hệ
câu
chuyện với


đời sông
thực tiễn
Tổng

Tổng
số

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
câu

Số
điểm
Tỉ lệ

1

1

1.0

1.0

5.0

1.0

8

1.0%

1.0%

10%

50%

80%

5
3


2

1.0

5.0

10

25%

15%

10%

50%

100%


VN T CNH
(Vit nh)
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kin thức:
- - Học sinh nắm vững kiến thức chung về văn tả cảnh và vận dụng kiến thức môn Ngữ
văn để thực hiện yêu cầu của một bài kiểm tra cụ thể.
- Học sinh nắm vững kiến thức chung về văn tả cảnh.
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.
- Biết viết một bài văn tả cảnh có bố cục đầy đủ, mạch lạc, hợp lí.

- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục tình yêu thien nhiên, cảnh vật xung quanh ta, biết giữ gìn và bảo vệ môi
trường
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, quan sát, miêu tả
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Nhận biết

Thơng hiểu

I.Đọc hiểu
- Văn bản thơng
tin/văn học
ngồi chương
trình SGK PT
- Dung lượng
50-300 chữ


- Nhận biết đuợc
phương thức biểu
đạt
- Xác định được từ
loại.

- Hiểu dược biện
pháp tu từ.
- Hiểu được nội
dung văn bản
thông tin

Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự

2

2

4

1

1


2

10%
- Biết xác định
đúng đối tượng
miêu tả
- Biết lựa chọn,
quan sát những
hình ảnh tiêu biểu
để tả

10%
- Hiểu được cách
trình bày những
điều quan sát
theo trình tự hợp


20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn
miêu tả để
hồn thành
bài
viết
đúng kiểu

bài.
- Biết vận
dung
các

Cách
miêu
tả,
giọng điệu,
ngơn ngữ
độc đáo,
sáng tạo
- Biết liên
hệ cảnh vật
được miêu
tả với đời
sống con


phương
t xung
hức biểu đạt quanh.
trong
bài
văn miêu tả
Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ

Số
Tổng số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1

1

1.0

1.0

5.0

1.0

8

10%

10%

50%

10%

80%


5
2

2

5.0

1.0

10

20%

20%

50%

10%

100%


TIT 105,106: VN T NGI
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kin thức:
- - Học sinh nắm vững kiến thức chung về văn tả người và vận dụng kiến thức môn Ngữ
văn để thực hiện yêu cầu của một bài kiểm tra cụ thể.
- Học sinh nắm vững kiến thức chung về văn tả người.
2. Kỹ năng:
- Đọc, hiểu một đoạn trích trong văn bản cụ thể.

- Biết viết một bài văn tả cảnh có bố cục đầy đủ, mạch lạc, hợp lí.
- Rèn luyện trí tưởng tượng, dùng từ đặt câu, diễn đạt
3. Thái độ:
- Giáo dục tình yêu thương, trân trọng giá trị của con người, biết chia sẻ những niềm
vui, nỗi buồn với đồng loại
-> Năng lực : Giao tiếp, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, quan sát, miêu tả
II. Hình thức thực hiện
1. Hình thức :Tự luận ( trên lớp), thời gian: 90 phút.
2. Cách tổ chức kiểm tra : tổ chức kiểm tra từng lớp.
III. Ma trận
Mức độ cần đạt
Nội dung

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

I.Đọc hiểu
- Văn bản thơng
tin/văn học
ngồi chương
trình SGK PT
- Dung lượng

50-300 chữ

- Nhận biết đuợc
phương thức biểu
đạt
- Xác định được từ
loại.

- Hiểu dược biện
pháp tu từ.
- Hiểu được nội
dung văn bản
thông tin

Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
II. Làm văn
Văn tự sự

2

2

4

1


1

2

10%
- Biết xác định
đúng đối tượng
miêu tả
- Biết lựa chọn,
quan sát những
hình ảnh tiêu biểu
để tả

10%
- Hiểu được cách
trình bày những
điều quan sát
theo trình tự hợp
lí.
- Hiểu cách lựa
chọn những chi
tiết tiêu biểu khi
miêu tả

20%
Biết
vận
dụng kiến
thức và kỹ
năng về văn

miêu
tả
người
để
hồn thành
bài
viết
đúng kiểu
bài.
- Biết vận

Cách
miêu
tả,
giọng điệu,
ngơn ngữ
độc đáo,
sáng tạo
- Biết liên
hệ
đến
cuộc sống,
những con
người


dung
các
phương
t

hức biểu đạt
trong
bài
văn miêu tả
người
Số
Tổng câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
Tổng số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

được miêu
tả với đời
sống con
xung
quanh.

1
1.0

1.0

10%

10%


1
5.0

1.0

8

50%

10%

80%

5
2

2

5.0

1.0

10

20%

20%

50%


10%

100%



×