THUỐC HOẠT
1-ĐẠI CƯƠNG HUYẾT
1.1- định nghĩa:
- Tân khổ, ôn
- Thông lợi huyết mạch
- Làm tiêu tan huyết ứ
- Chỉ thống
1.2- Tác dụng chung:
+ Chỉ thống:
+ Chống viêm
+ Chỉ huyết:
+ Tăng lưu thông huyết:
+ Điều kinh
+Tiêu phù
+ Hạ huyết áp: - Giãn mạch thận
- Mạch ngoại vi gây
9/1/2009
1
+ Điều trị u nhọt:
1.3- Phối hợp thuốc:
- Hành khí
- Điều trị nguyên nhân:
1.4- Cấm kị:
- Phụ nữ cú thai
- Đang hành kinh
- Rong kinh, rong huyết
- Đang chảy máu nhiều.
1.5- Phân loại:
- Hoạt huyết: Tác dụng vừa và yếu
- Phá huyết: Tác dụng mạnh
2- CÁC Vị
THUốC
2.1- Thuốc hoạt huyết
9/1/2009
2
2.1.1 - ĐAN SÂM
Radix Salviae miltiorrhizae
Salvia miltiorrhiza Họ hoa môi: Lamiatae
TVQK: Khổ; lương; Can, tâm, tâm bào
CN: Hoạt huyết, bổ huyết; Chỉ thống; Thanh tâm
trừ phiền; An thần
CT- Rối loạn kinh nguyệt: do Huyết ứ, nhiệt
- Đau khớp, đau vùng ngực tim, vùng gan
- Mất ngủ do:
- Suy nhược thần kinh
- Thiếu máu
- Tâm huyết kém
- Chữa mụn nhọt: Vùng ngực vú
- Tâm phiền nhiệt, bệnh tim mạch
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, người thể hàn. Sợ Lê lơ
9/1/2009
3
2.1.2- XUYÊN KHUNG
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. Họ Apiaceae
TVQK: Tân khổ, ơn; Can đởm, tâm bào
CN: Hoạt huyết, hành khí giải uất, Khu phong
tán hàn, chỉ thống
CT:
- Rối loạn kinh nguyệt
- Phong hàn
- Phong thấp(hàn tý)
- Khí uất kết( can)
- Mạch vành, thiểu năng mạch máu não
- Thần kinh tam thoa
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, thể nhiệt, âm hư hoả
vượng.
9/1/2009
4
2.1.3- ÍCH MẪU
Herba Leonuri japonici
Leonurus heterophyllus Sweet. Họ Lamiatae
TVQK: Tân, khổ, lương ; Can, tâm bào
CN: Hoạt huyết điều kinh; Chỉ thống; Lợi niệu
tiêu phù, thanh nhiệt giải độc.
CT: - Rối loạn kinh nguyệt ( cao ích mẫu)
- Đau do sang chấn, đau bụng sau khi sinh
- Mụn nhọt, viêm tuyến vú, tắc tia sữa
- Tiểu tiện khó do nhiệt
- Viêm cầu thận cấp hoặc mạn; cao huyết áp
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, đang hành kinh, băng
huyết
Chú ý: Sung uý tử:- Tân cam, hàn
- Bổ thận ích tinh, dưỡng can minh mục.
9/1/2009
5
2.1.4- NGƯU TẤT
Radix Achyranthis bidentatae
Achyranthes bidentata Blume.
Họ ngưu tất
Amaranthaceae
TVQK: Khổ, toan, bình, can thận
CN: Hoạt huyết điều kinh; Lợi thuỷ thông lâm,
Giải độc; Bổ can thận cường gân cốt, Giáng
áp; Dẫn thuốc xuống
CT:
- Rối loạn kinh nguyệt
- Phong thấp
- Họng sưng đau, Loét miệng, Bạch hầu Do hoả
độc nhiệt độc
- Tiểu không thông, buốt rắt, phù thũng
- Tăng áp
9/1/2009
6
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, khí hư hạ hãm,
di tinh, rong kinh
2.1.5- DIÊN HỒ SÁCH
Rhizoma Corydalis
Corydalis bulbosa DC( C. turschninovii bess )
Họ cải cần Fumariaceae
TVQK: Khổ, tân, ôn, can, phế, tỳ
CN: Hoạt huyết tán ứ, Hành khí chỉ thống
(Là thuốc chữa khí trệ trong huyết, huyết trệ trong
khí)
CT :- Rối loạn kinh nguyệt . Phối hợp
- Các chứng đau . Phối hợp
(Tuỳ chứng đau mà phối hợp thuốc thích hợp)
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, huyết hư, huyết nhiệt
9/1/2009
7
2- Thuốc phá huyết
2.2.1-HỒNG HOA
Flos carthami tinctorii
Carthamus tinctorius l. Họ cúc asteraceae
TVQK: Tân, ôn, Tâm, can
CN: Hoạt huyết khứ ứ, Thơng kinh, Thấu chẩn
(Khí dược trong huyết, vừa bổ vừa tả
CT: - Rối loạn kinh nguyệt . Phối hợp
- Các chứng do huyết ứ . Phối hợp
- Trưng hà tích tụ . Phối hợp
- Sởi khó mọc, nhọt khó phát ra . Phối hợp
- Một số bệnh tim mạch . Phối hợp
Kiêng kị:
Phụ nữ có thai, đang chảy máu nhiều
Liều nhỏ bổ huyết(sinh huyết)
9/1/2009
8
2.2.2- ĐÀO NHÂN
Semen pruni
Prunus persica (L) Balsch. Họ Rosaceae
TVQK: khổ,bình, tâm, can, phế, đại tràng
CN: Phá huyết tán ứ; Nhuận tràng, Chỉ khái
CT: - Kinh nguyệt không đều
- Sang chấn ứ huyết sưng đau
- Trưng hà tích tụ đau bụng
- ung nhọt mới phát
- Táo bón; Ho
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, đang chảy máu nhiều
Chú ý:
Phối hợp với hồng hoa
9/1/2009
9
2.2.3-UẤT KIM
Rhizoma curmae longae
Curcuma longa L. Họ gừng Zingiberaceae
TVQK: Tân, khổ,hàn, tâm, phế , can
CN: Phá huyết ứ; Hành khí giải uất, chỉ thống; Lợi
can đởm;
Lương huyết thanh tâm an thần
(Là khí dược của phần huyết)
CT: - Kinh nguyệt khơng đều
- Khí uất kết( can); Vị quản thống; Chảy máu
- Hồng đản(Bệnh gan mật)
- Tiêu hố kém( phụ nữ sau sinh)
- Kích thích liền sẹo; Tâm phiền mất ngủ
Kiêng kị: Phụ nữ có thai
Chú ý: Phân biệt cách dùng với khương hoàng
9/1/2009
10
2.2.4-NGHỆ ĐEN
Rhizoma Curcumae zedoariae
Curcuma Zedoaria họ gừng Zingiberaceae
TVQK:
Tân, khổ, ôn, can, tỳ
CN: Phá huyết, hành khí, Tiêu thực, hố tích
CT:
- KN không đều, đau bụng kinh
- ứ huyết sưng đau, đau bụng sau khi sinh, đau dạ
dày, đau vùng ngực sườn
- Trưng hà tích tụ đau
- Hồng đản
- Bệnh mạch vành
- Bụng đầy trướng khó tiêu, ăn uống kém
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, người quá yếu
9/1/2009
11
Tên
Vị
1- Đan Khổ
sâm
Thuốc hoạt huyết
Tính Quy
Cơng năng
kinh
Hơi Tâm,
hàn can
2Toan, Hơi Can, tỳ
Xích
khổ hàn
thược
1- Hoạt huyết điều kinh
2- Trừ ứ giảm đau
3- Dưỡng tâm an thần
4- Giải độc tiêu nhọt
1- Hoạt huyết điều kinh
2- Trừ ứ giảm đau
3- Lương huyết tiêu
nhọt
4- Thanh can sáng mắt
9/1/2009
12
3- ích
mẫu
Tân Hơi Can,
1- Hoạt huyết điều kinh
khổ hàn tâm bào 2- Trừ ứ giảm đau
3-Lợi niệu tiêu sưng
4Trạch
lan
Khổ Hơi
ôn
Can tỳ
1- Hoạt huyết điều kinh
2- Trừ ứ giảm đau
3- Giải độc tiêu nhọt
4-Lợi niệu tiêu sưng
5Tân Ôn
Xuyên
khung
Can,
1- Huyết điều kinh
đởm,
2- Trừ phong chỉ thống
tâm bào 3- Hành huyết giải uất
6Tân Ôn
Huyền khổ
hồ
Phế,
can, tỳ
1- Hoạt huyết điều kinh
2- Hành khí chỉ thống
9/1/2009
13
7-Nhũ Khổt
hương ân
Ơn
8- Một Khổ
dược
Bình Tâm 1- Tán ứ chỉ thống
, can 2- Trừ mủ tiêu nhọt
9Ngưu
tất
Bình Can 1- Hoạt huyết thông kinh
thận 2- Cường gân khỏi mềm
nhũn
3- Tả hoả giải độc
4-Lợi niệu thông lâm
Khổ
toan
Tâm 1- Tán ứ chỉ thống
, can 2- Trừ mủ tiêu nhọt
10- Tơ Cam Bình Tâm 1-Hoạt huyết thông kinh
mộc
hàm
can 2-Trừ ứ trị trấn thương
tỳ
9/1/2009
14
11Uất
kim
Tân,
cam
12Nga
truật
Khổ,
tân
Thuốc phá huyết
Hàn Tâm 1- Tán ứ giảm đau
phế, 2- Thơng lợi can đởm,
can giải uất
3- Thanh tâm, an thần
Ơn
Can 1-Phá ứ thơng kinh
2-Hành khí chỉ thống
3- Tiêu thực hố tích
9/1/2009
15
13Tam
lăng
Khổ Bình
Can, tỳ 1-Phá ứ thơng kinh
2-Hành khí chỉ thống
14đào
nhân
Khổ, Bình
cam
Tâm,
can
1-Hoạt huyết thơng
kinh
2- Trừ ứ chỉ thống
3- Nhuận tràng thơng
tiện
4- Thốt mủ tiêu nhọt
15Hồng
hoa
Tân Ơn
Tâm,
can
1-Hoạt huyết thơng
kinh
2-Trừ ứ trị trấn thương
3-Hoạt huyết thúc sởi
9/1/2009
16