Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong II 8 Duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.94 KB, 19 trang )

Điểm M thuộc
(nằm trên)
đường trịn
(O; 1,5 cm) có
nghĩa là
OM = 1,5 cm

O

 1,5 cm

M


I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
Dùng compa để vẽ đường tròn tâm O,
bán kính 1,5cm.
1,5 cm
Đường tròn
( O;R)

O



M

Bán kính R

Định


nghóa:trịn
Đườntâm
g trònOtâbán
m O, kính
bán kính
R là
Đường
R là
hình gồm cáhình
c điểmnhư
cáchthế
O mộ
t khoảng bằng
nào?
R; kí hiệu ( O;R ).


N

P


O
O

1,7 cm
 1,5




M

1,7 cm

*Điể
nằm
mởởởđâ
đâuuu???(Trê
(Trênnn,,,trong,
trong,ngoà
ngoàiii đường
*Điể
*Điể
mmmM
NPnằ
nằ
m
đâ
(Trê
trong,
ngoà
trònnngg)trò
đườ
đườ
trònn) )
M là điểm nằm trên (thuộc ) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.



I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
2) Hình tròn:
Hình tròn là hình

1,5 cm M
O




như thế nào?
Hình tròn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó


So sánh giữa đường tròn và hình
tròn.



O

1,5 cm

M

1,5 cm M
O



1,7 cm

*Hình tròn gồm các điểm cách
*Đườ
n
g
trò
n
gồ
m

c
điể
m

c
h
O
O 1 khoảng là R và các điểm
mộ
t
khoả
n
g

R.
nằm bên trong đường tròn.





* Cho các thí dụ về đường tròn, hình
tròn.

Đường tròn
n ch, vành
Vành xe, vòHình
ng cẩtrò
m thạ
quạ
n n… xu, cái đóa, mặt đồng
Đồnt gbàtiề
hồ, mặt nước trong lu …


II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
Hai điểm A, B thuộc
1) cung:
A

O

đường tròn tâm O, hai điểm
này chia đường tròn thành
hai phần, mỗi phần gọi là
một cung tròn (gọi tắt là
 cung )
B Hai điểm A, B gọi là hai

mút của cung


II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) cung:

 Trường hợp

A, B,O thẳng A
hàng thì mỗi
cung là một
nửa đường tròn



O





B


II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) Cung:
2) Dây:
D

C






A



O

 Đoạn thẳng nối hai
mút của của cung là
dây cung( gọi tắt là
 B dây).
Dây đi qua tâm là
đường kính.



D

C




A





O



* Với 2 điểm C và D
trên đường tròn, ta có
B mấy dây, mấy cung?

 Với 2 điểm C và D
trên đường tròn, ta có 1
dây và 2 cung.
* Độ dài đường kính và bán kính như thế nào?
 Đường kính gấp đôi bán kính


III) MỘT CÔNG CỤ KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN .Dùng
compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ
dài từng đoạn thẳng.

Vậy: AB < CD


A



B






C

D


III) MỘT CÔNG CỤ KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế
nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà
không đo riêng từng đoạn thẳng ?

A


O

B

C

Vậy: ON = AB + CD




M


N

D

x


IV) KIỂM TRA & ĐÁNH GIÁ:
Câu 1: Kí hiệu (O; 5 cm) có nghĩa là:

A) Đường trịn tâm O bán kính 0,5 cm.
B) Đường trịn tâm O bán kính 5 cm.
C) Đường trịn bán kính 5 cm.
D) Đường trịn bán kính 0,5 cm.


Câu 2: Điền vào chỗ trống :
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình
gồm các điểm cách A một khoảng …………………,
bằng R
…………………………..………………….
kí hiệu …………….
(A;R)
nằm trên
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm ………………………
m trong đường tròn đó.
và các điểm nằm nằ
……………………
đường kính

3/ Dây đi qua tâm gọi là ………………………


Câu 3: Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai
(S) vào ô vuông
N

M
 O

C

1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung

Đ

4/ CN là đường kính

Đ

S
S


BÀI TẬP (bài 38) : Trên hình 48, ta có hai đường tròn
(O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm
trên đường tròn tâm O.
a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm

b/ Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A ?

a) Vẽ đường trịn (C; 2cm)
b) Ta có:

C
O

A

D

CA = 2cm

C nằm trên (A; 2cm)

CO = 2cm

C nằm trên (O; 2cm)

Vậy đường tròn (C; 2cm)
ñi qua O, A


 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học thuộc các khái niệm : đường tròn, hình
tròn; cung; dây cung; bán kính; đường kính
Bài tập về nhà : 39; 40; 41; 42 trang 92+93
Bài học tiếp theo “TAM GIÁC”.



Bài 39 tr 92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn
(A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D.
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt
đoạn thẳng AB tại K, I
a/ Tính CA, CB, DA, DB
C

A

I





D

K



B

b/ I có phải là trung điểm
của đoạn thẳng AB
không ?
c/ Tính IK.

CC nằ

m
trê
nn (A;
3cm)

nn AC
== 3cm
nằ
m
trê
(B;
2cm)

AC
2cmKL
AB
DA,
=
4cm,
DB
IB
tương
=
2cm
tự
.
AC
=
2cm
IK học sinh tự tìm.



HẾT
Bài 40, 41 (Xem VD1 và VD2)

Bài 42 xác định tâm, bán kính rồi vẽ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×