Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

GIÁO ÁN CÙNG HỌC TIN HỌC 3 CV 2345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 138 trang )

TUẦN 2
KHỐI 3
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA
THỜI LƯỢNG: 2 TIẾT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Học sinh biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau
- Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau
cho các mục đích khác nhau
- Biết được máy tính là cơng cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
2. Kĩ năng
- Học sinh gọi tên và phân biệt được các dạng thông tin khác nhau khi được tiếp cận.
- Tính nhạy cảm với các loại thông tin
3. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực phát triển ngôn ngữ, phẩm chất chăm học
- Năng lực tự chủ, tự rèn luyện trong thực hành.
- Nhận biết các bộ phận của máy tính thơng dụng.
- Học sinh có hứng thú với mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy.
- Đ/v học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Mở đầu
- Ổn định chỗ ngồi, kiểm tra sách vở của
học sinh.
2. Hình thành kiến thức mới
* Mục tiêu:


- Học sinh biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau.
- Biết được máy tính là cơng cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
* Cách tiến hành:
- Giáo viên giới thiệu về các dạng thông tin: Hàng ngày, chúng ta tiếp xúc với
nhiều dạng thông tin khác nhau. Thơng tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho


chúng tavề thế giới xung quanh và con người. Có ba dạng thông tin thường gặp:
thông tin dạng văn bản, thơng tin dạng âm thanh, thơng tin dạng hình ảnh.
2.1. Thông tin dạng văn bản
- Sách giáo khoa, truyện tranh, báo chí và
cả những tấm bia cổ… chứa đựng thơng
tin dạng văn bản (chữ, số)
- Hướng dẫn HS quan sát H11/SGK: Cho - Trả lời: Cổng trời Quảng Bạ, gỗ
ta biết thơng tin gì?
nghiến…
* Đưa ra thêm ví dụ về dạng văn bản:
- Lắng nghe, ghi chép
Tấm bảng khi vào cổng trường có ghi
hàng chữ: Trường Tiểu Học ....... hoặc
một bài báo ghi thông tin dạng văn bản
- Các em hãy quan sát cho cô ở trong lớp - Trả lời: 5 điều Bác Hồ dạy....
mình có dạng thơng tin văn bản không?
- Dạng thông tin văn bản mà em đưa ra
- Những điều Bác dặn để chúng ta học
cho chúng ta biết được những thơng tin
theo
gì?
2.2. Thơng tin dạng âm thanh:
- Tiếng chuông, tiếng trống trường, tiếng - Lắng nghe và ghi chép

cịi xe, tiếng em bé khóc … chứa đựng
thơng tin dạng âm thanh.
- Cho ví dụ về dạng âm thanh: Tiếng
- Lắng nghe
trống trường cho biết giờ học, giờ ra chơi
bắt đầu hoặc kết thúc.
- Yêu cầu hs cho một số ví dụ về thơng
- Trả lời
tin dạng âm thanh.
- GV lấy thêm các ví dụ khác.
- Lắng nghe
2.3. Thơng tin dạng hình ảnh:
- Những bức ảnh, tranh vẽ trong sách
- Lắng nghe và ghi chép
giáo khoa, trên các tờ báo cho em hiểu
thêm nội dung của bài học, bài báo. Các
biển báo giao thơng … đó là những
thơng tin dạng hình ảnh.
- HD HS quan sát hình 13,14,15,16
- Quan sát hình
(SGK/13)


- Em hãy cho cơ biết những bức tranh đó
giúp cho ta biết thơng tin gì?

- Trả lời
*H13 đèn xanh, đỏ
*H14 biển báo có trường học
*H15 cấm đổ rác

*H16 nơi ưu tiên cho người khuyết tật

- GV lấy thêm các ví dụ khác.
*Kết luận: Máy tính giúp chúng ta dễ
- Lắng nghe, ghi chép
dàng sử dụng được 3 dạng thông tin trên.
Kết luận: Chúng ta thường tiếp xúc với rất nhiều thông tin khác nhau, nhưng chủ
yếu chúng ta thường hay gặp đó là thơng tin dạng âm thanh, dạng hình ảnh và dạng
văn bản.
3. Luyện tập - Thực hành
* Mục tiêu:
- Nhớ lại các kiến thức đã học để luyện tập, thực hành các bài trong sách.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn làm bài tập
B1/11
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm bàn quan sát hình/11
- Thảo luận nhóm bàn để tìm thơng tin.
để tìm một vài thơng tin có trên bảng ở
trong hình 11/ trang11.
- Yêu cầu đại diện đứng lên trả lời.
- Đại diện đứng lên trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
- Nghe, rút kinh nghiệm.
B2/13
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Quan sát hình và điền các thơng tin đó
vào ơ trống.
- u cầu học sinh làm bài.
- HS làm bài.

- YC 3hs lên bảng làm bài.
- 3HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.
- Nghe, rút kinh nghiệm.
B3. Trò chơi:" Ai nhanh hơn"
Luật chơi- Hướng dẫn chơi:
- Chia làm ba đội chơi. Mỗi đội có 5
- Lớp chia làm 3 đội chơi ( theo dãy bàn)
người.
- Lần lượt từng người trong đội lên bảng - Nghe luật chơi.
kể tên các thông tin xung quanh ta điền


vào 3 cột( văn bản, âm thanh, hình ảnh).
Mỗi một người viết 1 thông tin thuộc 3
cột, liên tiếp thực hiện cho đủ 5 thông tin
thuộc 3 dạng.
- Y/c các nhóm lần lượt lên bảng
- Lần lượt từng người trong đội lên bảng
thi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe.
4. Hoạt động vận dụng
a. Vận dụng
- Tìm hiểu thêm trong cuộc sống hàng
- HS tìm hiểu thêm.
ngày những thơng tin thuộc 3 dạng thông
tin đã học.
b. Củng cố

- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( NẾU CĨ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI 2: THƠNG TIN XUNG QUANH TA
THỜI LƯỢNG: 2 TIẾT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Học sinh biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau
- Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau cho
các mục đích khác nhau
- Biết được máy tính là cơng cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
2. Kĩ năng
- Học sinh gọi tên và phân biệt được các dạng thơng tin khác nhau khi được tiếp
cận.
- Tính nhạy cảm với các loại thông tin
3. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực phát triển ngôn ngữ, phẩm chất chăm học
- Năng lực tự chủ, tự rèn luyện trong thực hành.


- Nhận biết các bộ phận của máy tính thơng dụng.
- Học sinh có hứng thú với mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy.
- Đ/v học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Mở đầu
- Ổn định chỗ ngồi, kiểm tra sách vở của - Ổn định chỗ ngồi.
học sinh.
2. Hình thành kiến thức
* Mục tiêu:
- Học sinh biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau
- Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác
nhau cho các mục đích khác nhau
* Cách tiến hành: Cá nhân
- Nêu các dạng thông tin đã được học.
- Có 3 dạng thơng tin: Thơng tin dạng
văn bản, thơng tin dạng hình ảnh, thơng
tin dạng âm thanh.
- Em hãy tìm thêm các thơng tin khác có - Hs thảo luận nhóm .
ở quanh lớp học.
- Đại diện học sinh trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập - Thực hành
* Mục tiêu: Nhớ lại các kiến thức đã học để luyện tập, thực hành các bài trong sách.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn làm bài tập
B3/14
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
Quan sát tranh và tìm một số thơng tin
em biết.
- u cầu học sinh làm bài.
- HS làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.

B4/14
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Quan sát tranh và tìm tư thế ngồi học
đúng cách.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- HS làm bài.


- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.
B5/15
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- YC 1hs lên bảng làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.
B6/15
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bàn
và làm bài.
- YC 3hs lên bảng làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.
B7/15
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ.
- GV nhận xét, chốt.
3. Hoạt động vận dụng
a. Vận dụng

b. Củng cố
- Nêu các dạng thông tin đã được học.

- HS nghe.
- Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng.

- Chọn biểu tượng đúng cho các loại
thơng tin.
- HS thảo luận nhóm bàn và làm bài.
- 3HS lên bảng.

- Nối các bộ phận cơ thể nhận biết các
thông tin.
- HS làm bài.

- HSTL

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( NẾU CÓ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KHỐI 3
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH
(Tiết 1)

Ngày day:
I YÊU CẦ CẦN ĐẠT
1 Kiến thức
- HS làm quen với bàn phím.
- HS nắm được sơ đồ bàn phím.
- Nhận biết bàn phím là bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy tính.
- Nhận biết chuột dùng để điều khiển máy tính.
2. Năng lực
- Năng tực tự chủ, tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Tạo hứng thú học môn mới cho HS.
- Rèn khả năng phán đoán, phát triển tư duy.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực có trách nhiệm với môn học, cẩn thận khi học bài.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước
lớp.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
- Các phiếu học tập trong kế hoạch DH
2 Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ: Thông tin xung quanh - Có 3 loại: thơng tin dạng văn bàn, âm
ta (gọi một vài em trả lời).
thanh, hình ảnh.
+ Có mấy loại thơng tin thường gặp?

Kể tên.
+ Cho một vài ví dụ về ba loại thơng tin - Đưa một số ví dụ.
trên.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 1: Giới thiệu sơ đồ bàn phím.
quen với bàn phím của máy vi tính. Sơ đồ
bàn phím có dạng sau: (kèm hình ảnh bàn


phím)
- Chỉ vào ảnh và giới thiệu sơ lược về
bàn phím. Giới thiệu chi tiết về khu vực
chính của bàn phím: đặc biệt chú ý đến
hàng phím cơ sở và hai phím có gai.
- Hàng phím cơ sở:
+ Nhìn trên bàn phím, hàng thứ ba tính
từ dưới lên gọi là hàng phím cơ sở gồm
có các phím “A”, “S”, “D”, “F”, “G”, “H”,
“J”, “K”, “L”, “;”, “ ’ ”.
+ Trên hàng cơ sở có hai phím có gai
“F”, “J”. Hai phím này làm mốc cho việc
đặt các ngón tay ở vị trí ban đầu trước khi
gõ phím.
HĐ 2: Khu vực chính của bàn phím
- Trước hết em cần quan tâm đến khu vực
chính của bàn phím. Khu vực này được
chia thành các hàng phím như sau:
+ Hàng phím trên: Ở phía trên hàng cơ
sở.
+ Hàng phím dưới: Ở dưới hàng cơ sở.

+ Hàng phím số: Hàng phím trên cùng.
+ Hàng phím chứa dấu cách: Hàng
dưới cùng có một phím dài nhất gọi là
phím cách.
- Khu vực chính của bàn phím là nhóm
phím lớn nhất ở phía bên trái bàn phím
được sử dụng cho việc tập gõ bằng 10
ngón tay. Nhóm phím bên phải chủ yếu là
các phím số. Ngồi ra cịn có các phím
chức năng khác mà em sẽ được làm quen
sau này.
3 LUYỆN TẬP (THỰC HÀNH)
Y/c học sinh tìm khu vực chính của bàn
phím ?
Y/c học sinh nhận biết hàng phím cơ sở
và chỉ ra hai phím có gai , hàng phím
trên, hàng phím dưới, hàng phím số và
hàng phím cách ?

- Lắng nghe, quan sát.
- Một vài HS nhắc lại tên các hàng phím.
- HS ghi bài
- Lắng nghe, quan sát

- Lắng nghe, quan sát.

- Lắng nghe, quan sát.
- Một vài HS nhắc lại các hàng phím đã
được GV giới thiệu.
- Một vài HS nhắc lại đặc điểm để nhận

biết các hàng phím.

- Học sinh thực hành chia nhóm đơi để
quan sát bàn phím.
Một vài nhóm cử đại diện để trình bày


Gv: Quan sát và hướng dẫn học sinh
thực hành,,
4 VẬN DỤNG
- HĐ 1: Vận dụng
- Bàn phím gồm nhiều phím chia thành
các nhóm cơ bản.
- HĐ 2: Củng cố, dặn dò
- Học kĩ bài để chuẩn bị tốt cho việc gõ 10
ngón và sử dụng thành thạo chuột.

- Lắng nghe, thảo luận, trả lời.

Lắng nghe

IV ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KHỐI 3
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH


(Tiết 2)
Ngày day:
I. YÊU CẦ CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Giúp học sinh làm quen với bàn phím máy tính và hiểu đựơc chức năng quan trọng của
bàn phím.
- Giúp học sinh nhận biết khu vực chính của bàn phím.
- Giúp các em nhận biết được các phím cơ sở, các phím đặc biệt, …
- Nhận biết bàn phím là bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy tính.
- Nhận biết chuột dùng để điều khiển máy tính.
2. Năng lực
- Năng tực tự chủ, tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Tạo hứng thú học môn mới cho HS.
- Rèn khả năng phán đoán, phát triển tư duy.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực có trách nhiệm với mơn học, cẩn thận khi học bài.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước
lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
- Các phiếu học tập trong kế hoạch DH

2 Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp.
- HS báo cáo sĩ số.
- GV cho HS chơi trò chơi truyền điện:
-HS nối tiếp nêu tên các loại thông tin
nêu tên các bộ loại thơng tin thường
gặp..
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bàn phím:
- Bàn phím chúng ta thường dùng để làm - Bổ sung
gì và nó có chức năng gì?
- Lắng nghe.
- Nhận xét
- Ghi bài
- Các phím thường dùng nằm ở khu vực
nào?
- Gọi HS khác bổ sung
- Quan sát và lắng nghe
- Nhận xét
- Ghi lên bảng:


+Các phím thường dùng nằm ở khu vực
chính và các phím mũi tên.
- Cho HS quan sát bàn phím và chỉ rõ khu
vực chính, các phím mũi tên và hai phím

có gai trên bàn phím.
. HĐ 2: Khu vực chính của bàn phím:
- u cầu HS nhìn vào SGK hình 16 trang
20
- Vừa nêu vừa ghi lên bảng: khu vực
chính của bàn phím gồm 4 hàng:
+Hàng phím số
+Hàng phím trên
+Hàng phím cơ sở
+Hàng phím dưới.
+Hai phím có gai J và F đặt trên hàng cơ
sở.
+Khi đánh bàn phím ta đặt con trỏ trái lên
phím F, ngón trỏ phải lên phím J.
- Dán bảng phụ hàng phím cơ sở lên bảng
và giới thiệu về nó.
- Lần lượt dán các hàng phím cịn lại và
giới thiệu cho học sinh biết. Sau đó yêu
cầu Hs vẽ 4 hàng phím vào vở
- Dán hàng phím dưới lên bảng và nêu
tiếp: hàng phím dưới cùng có phím dài
nhất gọi là phím cách.
3 LUYỆN TẬP (THỰC HÀNH)
BÀI TẬP
B1: Hướng dẫn
B2: Hướng dẫn
B3: Hương dẫn
B4:
- Gọi 1 HS đứng dậy trả lời
- Nhận xét

4 VẬN DỤNG
- HĐ 1: Vận dụng
- Bàn phím gồm nhiều phím chia thành
các nhóm cơ bản. Tìm ra 2 phím có gai
- HĐ 2: Củng cố, dặn dò
- Học kĩ bài để chuẩn bị tốt cho việc gõ 10

- Nhìn vào SGK
- Lắng nghe và ghi bài

Nhìn lên bảng và nghe
- Quan sát, nghe và vẽ hình

- Quan sát, nghe và ghi bài

- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe và ghi kết quả

- Lắng nghe, thảo luận, trả lời.


ngón và sử dụng thành thạo chuột.

Lắng nghe

V ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………………

………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………
KHỐI 3.
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 4: CHUỘT MÁY TÍNH (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
+ Nhận biết được chuột máy tính, cấu tạo cơ bản của chuột và 2 dạng chuột máy
tính thường gặp.
+ Biết cầm chuột đúng cách, phận biệt được các hình dạng khác nhau của con trỏ
chuột.
2. Kỹ năng
+ Phân biệt các loại chuột máy tính và các hình dạng của con trỏ chuột.
+ Cầm chuột đúng quy tắc.
3. Thái độ, tư duy
+ HS tích cực hoạt động trong q trình học, phát tiển tư duy lơgic
4. Phát triển năng lực, phẩm chất
+ HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Chia sẻ thông tin trước lớp.
+ Năng lực nhận dạng và phân biệt.
+ Năng lực quan sát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
-

Phòng máy, máy chiếu, bài giảng Power point, các video liên quan đến nội dung bài học, loa máy tính.


2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. KHỞI ĐỘNG
Trị chơi: Đuổi hình bắt chữ:
- Luật chơi: Có 4 câu hỏi tương ứng với 4 miếng
ghép, phía sau 4 miếng ghép ẩn chứa 1 hình ảnh
chính là từ khóa của trị chơi. Bằng cách trả lời đúng
từng câu hỏi hình ảnh sẽ được lật mở. Câu hỏi trong
kỳ này:
Câu 1: Có mấy hàng phím trong khu vực chính của
bàn phím
Câu 2: Hàng phím trên cùng là hàng phím nào?
Câu 3: 2 phím đặc biệt nằm ở hàng phím nào?
Câu 4: Phím nào dài nhất?
- Sau khi các ô được lật mở, cho cả lớp suy nghĩ 30s
về hình ảnh từ khóa

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Trả lời câu hỏi
Câu 1: 5
Câu 2: Hàng phím số
Câu 3: Hàng phím cơ sở
Câu 4: Phím cách

- Suy nghĩ và đưa ra câu trả
lời từ khóa.

Chuột máy tính
- Dẫn dắt vào bài
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 1: Tìm hiểu về chuột máy tính
- Giới thiệu về chuột máy tính cùng vai trị của chúng.
- Trình chiếu hình ảnh về 1 số loại chuột máy tính.

- Nghe giảng
- Quan sát

Hình dạng chuột:
- Giới thiệu về cấu tạo của chuột máy tính
- Quan sát và ghi nhớ
Cấu tạo: Gồm 3 phần chuột trái
(nút trái), chuột phải (nút phải)
và con lăn.
- Phân loại:
Gồm 2 loại chính:
+ Có dây
+ Khơng dây

Có dây

Khơng dây

- Em hãy quan sát tại vị trí máy của mình đang sử dụng
là loại chuột nào?
HĐ 2: Tìm hiểu về cách cầm chuột
- Chia lớp thành các nhóm 4: u cầu các nhóm thảo
luận.

Câu 1: Hình ảnh dưới đây thể hiện cách
cầm chuột đúng quy tắc. Em hãy quan sát
thật kỹ và chỉ ra cách cầm chuột đúng.
Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.

- Quan sát và trả lời:
Chuột có dây
- Thảo luận theo nhóm
được phân cơng và đưa ra
câu trả lời


IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


BÀI 4: CHUỘT MÁY TÍNH (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
+ Hiểu và phân biệt được 4 thao tác sử dụng chuột cơ bản: Di chuyển chuột, nháy
chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột.
2. Kỹ năng
+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột
3. Thái độ, tư duy
+ HS tích cực hoạt động trong q trình học, phát tiển tư duy lôgic
4. Phát triển năng lực, phẩm chất
+ HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Chia sẻ thông tin trước lớp.

+ Năng lực nhận dạng và phân biệt.
+ Năng lực quan sát.
+ Năng lực thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Phòng máy, máy chiếu, bài giảng Power point, các video liên quan đến nội dung bài học, loa máy tính.

2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
Trị chơi: Đuổi hình bắt chữ
Luật chơi: Có 2 hình ảnh liên quan đến 2 từ khóa,
học sinh suy nghĩ quan sát để tìm ra từ khóa.

Thơng tin
Bàn phím
- Dẫn vào bài mới
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
- Tham gia trò chơi.


HĐ 1: Tìm hiểu các thao tác sử dụng chuột
- Dẫn dắt vào nội dung bài học:
Nối các nội dung tương ứng ở cột trái với cột phải:
Di chuyển chuột
Nháy chuột

Nháy đúp chuột
Kéo thả chuột

Nhấn nút trái chuột rồi thả tay
Nháy chuột nhanh 2 lần
Thay đổi vị trí của chuột trên mặt
phẳng
Nhấn và giữ nút trái của chuột đến
vị trí cần thiết rồi thả ngón tay
nhấn giữ chuột

- Vừa nghe giảng,
vừa quan sát
- Lắng nghe và làm
bài tập

- Nghe giảng

- Chốt lại nội dung cơ bản trên máy chiếu và lưu ý với học
sinh: Thông thường tất cả các thao tác 2, 3, 4 sẽ được thực
hiện với chuột trái. Khi cần sử dụng chuột phải sẽ có ghi
chú đi kèm.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ 1: Thao tác mẫu
- Lắng nghe và quan
- GV làm mẫu cho học sinh quan sát lần lượt từng thao tác sát thật kỹ các thao
để học sinh thấy được sự khác nhau giữa các thao tác đó.
tác của giáo viên
HĐ 2: Hướng dẫn học sinh thực hành trên máy tính.
- Thực hành trên máy

Em hãy thực hành theo các bước sau:
theo từng bước.
B1: Cầm chuột đúng thao tác
B2: Di chuyển chuột đến vị trí biểu tượng Word
B3: Nháy chuột
B4: Kéo thả chuột đến phía bên phải màn hình
B5: Nhấp đúp chuột
- Theo dõi các nhóm thực hiện từng bước và thơng báo kết
quả trước khi chuyển sang bước sau
4. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG
HĐ 1: Mở rộng
- Thực hành bài tập trên
Em hãy thực hiện các thao tác thực hành dưới đây:
máy tính
B1: Di chuyển chuột đến biểu tượng word
B2: Ấn chuột phải
B3: Di chuyển chuột đến chữ open
B4: Nhấp chuột trái
- Chương trình soạn
- Em có nhận xét gì về kết quả trên màn hình?
thảo văn bản được mở
ra.
HĐ2: Củng cố và dặn dị
- Tóm tắt nội dung bài học
- Ghi nhớ thao tác thực hiện. Chuẩn bị bài mới.

- HS ghi nhớ
- HS về nhà xem lại bài
học



IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KHỐI 3
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG
( 1Tiết )
Ngày day:
VI YÊU CẦ CẦN ĐẠT
1 Kiến thức
- Giúp học sinh thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội.
- Nhận biết được tính hữu ích của máy tính.
- HS u thích mơn học hơn, thích khám phá lợi ích mà máy tính mang lại cho con
người.
2. Năng lực
- Năng tực tự chủ, tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Tạo hứng thú học môn mới cho HS.
- Rèn khả năng phán đoán, phát triển tư duy lập luận lo gic
- Nhận diện phân biệt các dạng chức năng áp dụng máy tính trong đời sống
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực có trách nhiệm với mơn học, cẩn thận khi học bài.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước
lớp.
VII ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1 Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
- Các phiếu học tập trong kế hoạch DH
2 Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
VIII HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KHỎI ĐỘNG
+ Có mấy loại thơng tin thường gặp? Kể 3 loại: thơng tin dạng âm thanh, hình ảnh,
tên.
văn bản.
+ Cho một vài ví dụ về ba loại thơng tin - Đưa một số ví dụ.


trên
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 1: Cơng dụng của máy tính ở nhà
Hỏi học sinh:
+ Cách vận hành của chiếc máy giặt ở Lắng nghe, làm việc theo nhóm.
nhà?
- Trả lời.
+ Em có thể hẹn giờ tắt mở và chọn + Cắm nguồn điện và bật nút máy giặt.
kênh cho tivi khơng?
+ Có.
+ Bố em có thể định giờ báo thức cho
đồng hồ điện tử khơng?
+ Có.
HĐ 2: Cơng dụng của máy tính ở cơ
quan, cửa hàng, bệnh viện
+ Trong các cơ quan, cửa hàng người ta

- Thảo luận và trả lời.
thường dùng máy tính để làm gì?
+ Máy tính làm nhiều cơng việc như: soạn
và in văn bản, làm lương, quản lý sách thư
viện, quản lí kho hàng, giá cả, tính tiền,
+ Trong các bệnh viện thì người ta quản lý mạng điện thoại, ...
+ Việc theo dõi truyền máu, chăm sóc
thường dùng máy tính để làm gì?
bệnh nhân nặng trong các bệnh viện,
hướng dẫn người mù cũng do máy tính
Nêu cơng dụng của máy tính ở phòng đảm nhiệm.
nghiên cứu, nhà máy?
+ Trong các phòng nghiên cứu và trong
nhà máy, máy tính đã thay đổi cách làm
+ Các mơ phỏng này có tiết kiệm nhiều việc của con người.
thời gian và nguyên vật liệu cho sản xuất + Có.
khơng?
HĐ 3: Mạng máy tính
- Nhiều máy tính nối với nhau tạo thành
mạng máy tính.
- Các máy tính trong mạng có thể trao - Lắng nghe.
đổi thơng tin với nhau khơng? Nếu có thì
nó giống như thiết bị liên lạc nào ở nhà?
- Rất nhiều máy tính trên thế giới được - Có. Nó giống như ta nói chuyện bằng
nối với nhau tạo thành một mạng lớn. điện thoại.
Mạng đó được gọi là mạng internet.
3. LUYỆN TẬP (THỰC HÀNH)
B1: Hãy kể tên những thiết bị có gắn bộ
xử lý mà em biết ( trong gđ ngoài đường
phố ở cơ quan

B2: Các em thảo luận tại lớp để trả lời
câu hỏi: Nếu mỗi đồ vật dưới đây có sử

Học sinh trả lời
Ví dụ: Điện thoại di động, đèn điều khiển
giao thơng…
Học sinh chia nhóm6
Đại diện nhóm trả lời


dụng bộ xử lí thì đồ vật đó có thêm khả
năng gì ?
Gấu bơng
Ơ tơ đồ chơi
Quạt điện
4. VẬN DỤNG
HĐ 1: Vận dụng
Trong đời sống con người sử dụng máy
tính để làm gì ?
HĐ 2; Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt lại nội dung chính
- Quan sát trong nhà, ngồi đường phố,
trong cơng sở xem ở đâu có những thiết Lắng nghe
bị làm việc theo chương trình.
IX ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………

………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
(1Tiết )
Ngày dạy:
X YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1 Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức tiếp thu được của học sinh trong toàn bộ chương I.
- Đánh giá các kỹ năng của học sinh như: sử dụng chuột, bàn phím.
2. Năng lực
- Năng tực tự chủ, tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Nhận biết được hình dạng các bộ phận chính của những máy tính thơng dụng;
- u thích học mơn học. Ham tìm hiểu về lợi ích và các thành phần của máy tính
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy.


- Chăm chỉ, trung thực có trách nhiệm với mơn học, cẩn thận khi học bài.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước
lớp.
XI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
- Các phiếu học tập trong kế hoạch dạy học
2 Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, đủ đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. KHỞI ĐỘNG
Cô hướng dẫn lại cho các em cách cầm Học sinh làm theo sắp xếp của giáo viên
chuột, các hàng phím cơ bản.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức tiếp thu được của học sinh trong toàn bộ chương I.
- Đánh giá các kỹ năng của học sinh như: sử dụng chuột, bàn phím.
- Giúp học sinh hiểu được mạng Internet
HĐ 1: Các bộ phận của máy tính.
- Cho HS quan sát về máy tính để bàn và
-Máy tính để bàn có 4 bộ phận, đó là:
yêu cầu các em chia sẻ với bạn bè mình
Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột.
về những gì mà em biết.
- Màn hình là nơi hiển thị kết quả của
máy tính.
- GV hướng HS tìm hiểu về cơng dụng
của máy tính sẽ giúp các em điều gì?
- GV quan sát các nhóm hoạt động và kết
luận của các nhóm rồi đưa ra kết quả
cuối cùng về cơng dụng của máy tính.
- Hướng HS tìm hiểu về các bộ phận của
một máy tính để bàn?
- Giải thích cấu tạo và cơng dụng của
màn hình máy tính?
- Thân máy tính là hộp chứa nhiều chi
- Thân máy tính có tác dụng gì?
tiết tinh vi trong đó có bộ xử lý được ví
như bộ não, điều khiển mọi hoạt động
của máy tính

Bàn phím máy tính gồm nhiều phim. Khi
- Bàn phím máy tính có cơng dụng gì?
gõ các phím, ta gửi tín hiệu vào máy
tính.


Chuột máy tính có giúp em làm gì?

Chuột máy tính giúp em điều khiển máy
tính thuận tiện hơn

3 LUYỆN TẬP (THỰC HÀNH)
Mục tiêu:
- Giúp học sinh tắt mở máy tính thành thạo.
- Giúp học sinh hiểu được chức năng của bàn phím, của chuột máy tính, sủ dụng
chuột thành thạo
Yêu cầu thực hành
VG: Chia nhóm học sinh thực hành sao cho 2
Học sinh quan sát thực hành làm mẫu
em/ máy.
của giáo viên
Gv đưa ra yêu cầu thực hành ở SGK
Học sinh làm thực hành
- Làm mẫu cho học sinh quan sát thực hành
HS nghiêm túc thực hành
- Cho học sinh thực hành
- Giám sát việc thực hành của HS và giúp đỡ
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
học sinh thực hành
viên

- Đổi nhóm thực hành cho học sinh
4 VẬN DỤNG
HĐ 1: Vận dụng
Học sinh nhắc lại
Y/c học sinh nêu khái quát bài thực hành ?
Bài hôm nay chúng ta thực hành được gì ?
HĐ 2: Củng cố- dặn dị
Học sinh lắng nghe
Thực hành lại cho học sinh quan sát và nêu ra
một số lỗi của học sinh trong quá trình thực
hành.
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị kiến thức để
tiết sau kiểm tra.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………….
CHƯƠNG II: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH


Bài 1: TRÒ CHƠI BLOCKS (TIẾT 11+12)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS luyện các thao tác sử dụng chuột như: di chuyển, đến đúng vị trí, nháy chuột nhanh
- HS rèn luyện trí nhớ về vị trí các hính đã được lật.

- HS phát huy được tính tích cưc, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, ảnh minh hoạ, báo và các đồ dùng hỗ trợ khác
- Học sinh: Vở ghi và bút ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 11
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động, kết
nối.
- Trong trường học máy tính giúp
- HS TL
chúng ta những gì?
- Gọi HS nx
- Gv nx, đánh giá
- 1 HS nx
* Đặt vấn đề: Blocks là trò chơi giúp - Lắng nghe
các em luyện sử dụng chuột máy tính
và rèn luyện trí nhớ.
2.Hoạt động hình thành kiến thức
mới:
a. Khởi động trị chơi:
- Nháy đúp chuột vào biểu
tượng
để khởi động trị chơi. Các
ơ màu vàng là mặt sau của hình vẽ.
Đây là màn hình của trò chơi.

- Nghe và quan sát
- Thực hiện mở trò chơi Blocks.


b. Quy tắc chơi:
- GV gọi HS đọc quy tắc chơi
-Kết thúc lượt chơi, thời gian em đã
chơi(Time) và tổng số cặp ô em đã lật
(Total Paris Fliped) nhấp nháy phía
dưới cửa sổ. Các số này càng nhỏ em
chơi càng giỏi.

Quy tắc chơi:
Khi nháy chuột lên một ô vuông, hình
vẽ được lật lên. Nếu lật được liên tiếp
hai ơ có hình vẽ giống nhau, các ơ này
sẽ biến mất. Nhiệm vụ của các em là
làm biến mất tất cả các ô càng nhanh
càng tốt.
Học sinh lắng nghe và thực hiện theo


chỉ dẫn của cô giáo.

Time: thời gian em đã
chơi.

Total pairs flipped: tổng
- GV chơi làm mẫu
số cặp em đã lật.
- Gọi HS chơi thử
?Các em có thể chơi với bảng có nhiều - HS quan sát
- Chơi thử

ơ hơn bằng cách:
 Nháy chuột lên mục skill
 Chọn Big board.
- Học sinh lắng nghe và theo dõi cô
- Cô hướng dẫn cách lưu kết quả trò
thực hiện
chơi.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện theo
- Cơ chỉ dẫn cách thốt trị chơi.
chỉ dẫn của cô giáo.
3. Hoạt động luyện tập thực hành.
TH1: Quan sát và thực hành chơi
-Quan sát + Thực hành
blocks.
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm
- Nh¾c häc sinh về nhà đọc học lại
cách khởi động và quy tắc chơi trò
chơi Blocks
- Nhận xét tiết học.
Tit 12
Hot ng ca GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động, kết
nối.
* Kiểm tra bài cũ:
- Câu1: Cách khởi động trò chơi Nếu lật liên tiếp 2 ơ có hình vẽ giống
Blocks?
nhau, các ơ đó sẽ biến mất, nhiệm vụ
- Câu 2: Quy tắc chơi trò chơi Blocks? của các em là làm biến mất các hình
vẽ nhanh nhất.

Kết thúc lượt chơi, phía dưới màn hình
nhấp nháy:

2. Hoạt động luyện tập thực hành.
- Học sinh lắng nghe.
- Cô hướng dẫn cách lưu kết quả trò


chơi.
- Cơ chỉ dẫn cách thốt trị chơi.
- GV hướng dẫn học sinh thực hành

- Học sinh lắng nghe và theo dõi cô
thực hiện
- Học sinh lắng nghe và thực hiện theo
chỉ dẫn của cô giáo.
- Học sinh lắng nghe và theo dõi cô
thực hiện
- Học sinh thực hành.

- Cô nhận xét việc thực hành của các
em.
Học sinh lắng nghe.
3. Hot ng vn dng tri nghim.
- Nhận xét quá trình thực hành của
học sinh.
Hc sinh lng nghe.
- Nhắc học sinh về nhà đọc trớc bài
Trò chơi Dots.
IV. IU CHNH SAU BÀI DẠY:

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.......................................................................................................


KHỐI 3.
BÀI 2: TRÒ CHƠI DOTS ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết được cách khởi động trị chơi, quy tắc chơi và thốt khỏi trị chơi
2. Năng lực
- HS có kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giúp đỡ bạn.
- Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất:
- u thích học mơn Tin học. Tích cực trong việc hồn thành các nhiệm vụ học tập, cố
gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1. KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Lật mảnh - HS chú ý quan sát, lắng
ghép” để củng cố lại kiến thức bài “Trò chơi nghe luật chơi và tham
Blocks”.
gia.

- GV giới thiệu bài mới.
- HS chú ý lắng nghe.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách khởi động trị
chơi Dost
- GV yêu cầu HS quan sát và phân biệt biểu - HS quan sát và phân
tượng của trò chơi Dots.
biệt.
- Yêu cầu Hs nêu cách khởi động phần mềm. - HS trả lời.
- Yêu cầu 2 HS lần lượt khởi động phần mềm. - 2 HS lần lượt lên bảng
thực hiện cho cả lớp quan
sát.
- Yêu cầu cả lớp tự khởi động phần mềm, tìm - Thực hành tự tìm hiểu
hiểu bảng chọn các mức và thốt trị chơi.
giao diện trò chơi.
- GV theo dõi, hỗ trợ khi cần thiết
Hoạt động 2. Tìm hiểu quy tắc chơi.
- Yêu cầu HS quan sát video minh hoạ cách - HS quan sát.
chơi.
- Yêu cầu 1 HS lên thực hiện trò chơi.
- 1 HS lên thực hiện, cả
- Từ video minh hoạ và HS thực hiện, yêu cầu lớp quan sát.
HS thảo luận nhóm để rút ra được quy tắc - HS thảo luận theo nhóm
chơi.
máy.


×