Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

báo cáo thực hành kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 101 trang )

I. THUYẾT MINH VỀ DOANH NGHIỆP 1

ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TRONG THÁNG 1 CỦA
DOANH NGHIỆP MAY MẶC HÀ NỘI.
I. THUYẾT MINH VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty.
-

Công Ty May Mặc Hà Nội

2. Địa chỉ cơng ty.
-

Quận Hồng Mai, Hà Nội

3. Ngành nghề kinh doanh.
-

Công ty chuyên sản xuất và may mặc các mặt hàng quần áo. Trong đó vào tháng 1
năm 2021 công ty sản xuất mặt hàng áo sơ mi.

4. Nguyên Vật liệu sản xuất:
-

Giả sử để sản xuất sản phẩm áo sơ mi, doanh nghiệp chỉ cần có ngun vật liệu là
Vải Thơ

-

Hiện nay các xưởng đều mua vải tính theo mét (m) với mức giá khoảng 30.00050.000 đồng/m, 1 sản phẩm tiêu tốn khoảng 2 m vải thơ.


5. Chuẩn mực kế tốn áp dụng:
-

Cơng ty áp dụng chuẩn mực số, theo thông tư 200/2014/TT-BTC, Ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính

6. Các chính sách kế tốn áp dụng:
-

Phương pháp kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

-

Phương pháp hạch toán Hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

-

Phương pháp tính giá Hàng tồn kho theo phương pháp Nhập trước – xuất trước.

-

Phương pháp khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng.


II. SỐ DƯ ĐẦU KỲ DOANH NGHIỆP ĐẦU THÁNG 1/2021 2
II. SỐ DƯ ĐẦU KỲ DOANH NGHIỆP ĐẦU THÁNG 1/2021
1. Số dư đầu kỳ (các tài khoản khơng có số dư hoặc số dư bằng không):
Số hiệu TK
111
112

152
153
154
155
121
211
214
311
341
352
353
411
414
421
441

Tên TK

Nợ
Tiền mặt
300.000.000
Tiền gửi ngân hàng
5.500.000.000
Ngun vật liệu
37.500.000
Cơng cụ dụng cụ
25.000.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 20.000.000
Thành phẩm
36.000.000

Chứng khoán kinh doanh
300.000.000
Tài sản cố định
5.000.000.000
Hao mòn Tài sản cố định
(1.000.000.000)
Phải trả người bán
Vay và nợ thuê tài chính
Dự phòng chi phí phải trả
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Tổng cộng
10.218.500.000

Có

150.000.000
500.000.000
30.000.000
500.000.000
6.338.500.000
2.000.000.000
200.000.000
500.000.000
10.218.500.000

2. Số dư chi tiết các TK

• TK 112: 3.500.000.000 (Tiền Việt Nam gửi tại Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt
Nam)
• TK 152:
o 1000m vải lụa , đơn giá 35.000/ 1 m
o 500m vải thơ , đơn giá 25.000/1 m
• TK 153: Công cụ dụng cụ máy in Số lượng 10 máy, đơn giá 2.500.000 đồng/máy
• TK 155: 300 sản phẩm, đơn giá 120.000 đồng
• TK 311: Phải trả cơng ty Thiên An số tiền 150.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 3
III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY THÁNG 01/2020
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/2021 và định khoản như sau (ĐVT: đồng)
1. Ngày 01/1, Phiếu thu số 21PT001: Doanh nghiệp đến ngân hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam tiến hành rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt tại đơn
vị, số tiền 500.000.000 đồng. Công ty đã nhận được giấy báo nợ sớ 21GBN001
của ngân hàng trong ngày.
Nợ TK 111
Có TK 112

500.000.000
500.000.000

2. Ngày 02/1: Phiếu nhập kho số 21PNK001: Nhập kho tại phân xưởng, 1.200 m vải
lụa mua của Công ty An Thành, giá mua chưa thuế 32.000 đồng/m, thuế suất
thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán.
Nợ TK 152

1.200*32.000 = 38.400.000


(SCT: NVL Vải lụa, SL 1200m, ST 38.400.000)
Nợ TK 1331
Có TK 331

3.840.000
42.240.000

(SCT Cơng ty An Thành, ST 42.240.000)
3. Ngày 03/1: Công ty chuyển khoản trả tiền cho công ty Thiên An kì trước
150.000.000, công ty đã nhận giấy báo nợ sớ 21GBN002)
Nợ TK 311
Có TK 112

150.000.000
150.000.000

4. Ngày 4/1 :Phiếu nhập kho số 21PNK002: Nhập kho 3000 m vải thô mua của
Công ty Hải Nguyên, giá mua chưa thuế 25.000 đồng/m, thuế GTGT 10%, đã
thanh tốn cho cơng ty Hải Nguyên bằng tiền gửi ngân hàng đã có giấy báo nợ
số 21GBN003. Do doanh nghiệp mua với số lượng lớn nên được hưởng chiết
khấu thương mại 4%. Công ty đã nhận được hóa đơn GTGT số 21GTGT001 của


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 4
công ty Hải Nguyên.Đã nhận đầy đủ các chứng từ liên quan đến khoản chiết
khấu thương mại.
- Số tiền CKTM = 3000×25.000× 4% = 3.000.000
3000×25.000 – 3.000.000 = 72.000.000

Nợ TK 152


(SCT, NVL Vải thô, SL 3000m, ST 72.000.000)
Nợ TK 1331

7.200.000

Có Tk 112

79.200.000

5. Ngày 5/1, Phiếu xuất kho sớ 21PXK001: Doanh nghiệp tiến hành xuất kho 1.500
m vải lụa, 1000m vải thô để sản xuất sản phẩm áo sơ mi.
Trị giá XK Vải lụa = 1000×35.000 + 500× 32.000= 51.000.000
Trị giá XK Vải thơ = 500×25.000 + 500× 24.000= 24.500.000
Nợ TK 621

75.500.000

Có TK 152

75.500.000

(SCT: NVL Vải lụa, SL 1500m, ST 51.000.000
NVL Vải thô, SL 1000m, ST 24.500.000)
6. Ngày 6/1: Tạm ứng cho nhân viên đi Hồng công tác, phiếu chi sớ 21PC001
3.000.000 đồng.
Nợ TK 141
Có TK 111

3.000.000

3.000.000

7. Ngày 7/1 Biên bản giao nhận tài sản cố đinh, bàn giao một thiết bị sản xuất cho
phân xưởng sản xuất. Thiết bị được doanh nghiệp mua ngồi từ cơng ty An Hòa,
giá mua chưa thuế là 400.000.000, thuế GTGT 10% (chưa thanh tốn) HĐ mua
hàng sớ 21MH001. Doanh nghiệp trả ngay 200.000.000 bằng TGNH đã nhận


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 5
được giấy báo nợ sớ 21GBN004, sớ cịn lại trả góp trong 1 năm với mức lãi phải
trả là 12.000.000. Mỗi tháng công ty tính cả gốc và lãi bằng TGNH.
Nợ TK 211

400.000.000

Nợ TK 1332

40.000.000

Nợ TK 242

12.000.000

Có TK 112

200.000.000

Có TK 331

252.000.000


(SCT Cơng ty An Hòa, ST: 252.000.000)
-

Phân bở lãi phải trả ći tháng
Nợ TK 635
Có TK 242

-

12.000.000/12=1.000.000
12.000.000/12=1.000.000

Mỡi tháng cơng ty phải trả cả gớc và lãi
Nợ TK 331
Có TK 112

252.000.000/12=21.000.000
21.000.000

8. Ngày 8/1, Phiếu nhập kho số 21PNK003 : Nhập kho 1000 mét vải lụa do ông
Nguyễn Văn Kiên góp vớn, trị giá nhập kho 30.000/1m
Nợ TK 152

1000×30.000 =30.000.000

(SCT NVL Vải lụa, SL 1000m, ST 30.000.000)
Có TK 411

30.000.000


(SCT Ơng Nguyễn Văn Kiên, ST: 30.000.000)
9. Ngày 9/1 Công ty góp vốn liên doanh vào công ty T bằng tiền gửi ngân hàng (đã
nhận giấy báo nợ số 21GBN005) là 150.000.000 đồng.
Nợ TK 222

150.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 6
(SCT Cơng ty T, ST: 150.000.000)
Có TK 112

150.000.000

10. Ngày 10/1 Chuyển tiền gửi ngân hàng tại tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
tại Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam trả tiền cho công ty An Thành, đã
nhận được giấy báo nợ số 21GBN006 của ngân hàng.
Nợ TK 331

42.240.000

(SCT Cơng ty An Thành, ST: 42.240.000)
Có TK 112

42.240.000

11. Ngày 11/1, Phiếu xuất kho số 21PXK002 : Xuất 2 máy in cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp trị giá 5.000.000
Nợ TK 642

Có TK 211

5.000.000
5.000.000

12. Ngày 5/1 , Doanh nghiệp dùng quỹ đầu tư phát triển mua một ô tô vận tải để
vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ giá mua chưa bao gồm thuế 700.000.000 đồng
(trong đó thuế GTGT 10%) ( HĐ GTGT sớ 21GTGT002) đã thanh tốn bằng
tiêng gửi ngân hàng, có GBN sớ 21GBN007. Chi phí chạy thử 2.000.000 đồng chi
bằng tiền mặt không thu được sản phẩm.

-

Nợ TK 211

702.000.000

Nợ TK 1332

70.000.000

Có TK 111

2.000.000

Có TK 112

770.000.000

Kết chuyển nguồn

Nợ TK 414

702.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 7
Có Tk 411

702.000.000

13. Ngày 13/1 Nhân viên Hồng hồn ứng 500.000 có phiếu thu sớ 21PT002
Nợ TK 111
Có TK 141

500.000
500.000

14. Ngày 14/1: Doanh nghiệp chuyển khoản 20.000.000 để ký quỹ mở L/C để nhập
lô NVL dùng cho sản xuất (đã nhận giấy báo nợ sớ 21GBN008).
Nợ TK 244
Có TK 112

20.000.000
20.000.000

15. Ngày 15/1: Công ty trích trước tiền sửa chữa lớn 30.000.000 (hợp đồng sửa chữa
sớ 21SC001)
Nợ TK 627
Có TK 352


30.000.000
30.000.000

16. Ngày 16/1: Bán một sớ chứng khốn với giá 80.000.000 biết rằng giá gốc
60.000.000, doanh nghiệp thu tiền bằng TGNH đã nhận giấy báo có sớ
21GBC001
Nợ TK 112

80.000.000

Có TK 121

60.000.000

Có TK 515

20.000.000

17. Ngày 17/1, HĐ GTGT sớ 21GTGT003: Mua CCDC 1 số lượng 20 chiếc, giá mua
chưa thuế 2.000.000/c, Thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%, doanh nghiệp
đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận giấy báo nợ sớ 21GBN009. Chi
phí vận chủn, bớc dỡ được trả bằng tiền mặt là 500.000.
Nợ TK 153

20 x 2.000.000+ 500.000= 40.500.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 8
Nợ TK 1331


4.000.000

Có TK 111

500.000

Có TK 112

44.000.000

18. Ngày 18/1: Nhận bàn giao một nhà xưởng sản xuất từ đầu tư xây dựng cơ bản,
nguyên giá 800.000.000 (chứng từ ghi tăng TSCĐ số 21GTTS001); nhà xưởng
được đầu tư từ nguồn vớn kinh doanh. Kế tốn ghi cùng hệ thớng sở với kế tốn
hoạt động sản xuất kinh doanh.
Nợ TK 211
Có TK 2412

800.000.000
800.000.000

19. Ngày 19/1: Kiểm kê phát hiện quỹ tiền mặt thừa 3.000.000 đồng, chưa phát hiện
được nguyên nhân, đang chờ xử lý. (Biên bản kiểm kê tiền mặt sớ 21KKTM001)
Nợ TK 111
Có TK 338

3.000.000
3.000.000

20. Ngày 20/1: Khấu hao TSCĐ phải trích trong tháng là 20.000.000, có biên bản
khấu hao TSCĐ số 21KHTS001 trong đó:

+ Bộ phận PXSX: 10.000.000
+ Bộ phận bán hàng: 5.000.000
+ Bộ phận QLDN: 5.000.000
Nợ TK 627

10.000.000

Nợ TK 641

5.000.000

Nợ TK 642

5.000.000

Có TK 214

20.000.000

21. Ngày 21/1: Sản xuất hoàn thành 2.000 chiếc áo mơ mi


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 9
+ Nhập kho: 300 chiếc (Phiếu nhập kho số 21PNK004)
+ Bán ngay cho công ty TNHH Mỹ Á (chưa thanh toán): 1000 chiếc, với giá bán
là 250.000 đồng ( hóa đơn bán hàng 21BH001)
+ Gửi bán cho đại lý H: 700 chiếc
+ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: 7.700.000
-


Kết chuyển 621
Nợ Tk 154

75.500.000

Có TK 621
-

Kết chuyển 622 = 100.000.000(23) + 23.000.000 (24) =123.000.000
Nợ TK 154

123.000.000

Có TK 622
-

75.500.000

123.000.000

Kết chuyển 627= 40.000.000(23) + 30.000.000 (14)

+ 9.200.000 (24) +

10.000.000(19)= 89.200.000
Nợ Tk 154

89.200.000

Có TK 627

-

89.200.000

Kết chủn chi phí phân bở

Z = 20.000.000 + 75.500.000+123.000.000+89.200.000 – 7.700.000= 300.000.000
Giá thành 1 cái áo =
-

300.000.000
2000

Nhập kho
Nợ TK 155
Có Tk 154

-

= 150.000

150.000*300=45.000.000
45.000.000

Gửi bán
Nợ TK 157

700*150.000= 105.000.000



III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 10
Có TK 154
-

105.000.000

Bán ngay cho cơng ty TNHH Mỹ Á
Nợ TK 131

1000*250.000*1.1= 275.000.000

(SCT Công ty TNHH Mỹ Á, ST 275.000.000)
Có TK 511

1000*250.000=250.000.000

Có TK 3331

25.000.000

Nợ TK 632
Có TK 154

150.000*1000=150.000.000
150.000.000

22. Ngày 23/1: Công ty TNHH Mỹ Á mua hàng trả lại 100 chiếc do phát hiện không
đảm bảo phẩm chất. DN đã nhập lại kho số sản phẩm này (Phiếu nhập kho số
21PNK005 ) và trừ vào nợ cho khách hàng. ( hóa đơn Hàng bán trả lại số
21HBTL001).

Nợ Tk 5212

250.000*100=25.000.000

Nợ TK 3331

2.500.000

Có TK 131
Nợ TK 155
Có TK 632

27.500.000
150.000*100=15.000.000
15.000.000

23. Ngày 24/1: Xuất kho 500 chiếc áo sơ mi bán cho công ty Phương Đông, với giá
300.000 nghìn, đã thu bằng tiền mặt phiếu thu số 21PT003, phiếu xuất kho số
21PXK003
Trị giá xuất kho= 300*120.000+200*150.000=66.000.000
Nợ TK 111
Có TK 511

165.000.000
300.000*500=150.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 11
Có Tk 3331
Nợ TK 632

Có TK 155

15.000.000
66.000.000
66.000.000

24. Ngày 25/1: Doanh nghiệp nhượng bán một ô tô vận tải thuộc bộ phận bán hàng,
nguyên giá 600.000.000 đồng, giá trị hao mòn 400.000.000 đồng, giá bán chưa
thuế 230.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu bằng tiền gửi ngân
hàng. Phiếu thu sớ 21PT003.
Nợ Tk 112

253.000.000

Có TK 711

230.000.000

Có TK 3331

23.000.000

Nợ TK 811

200.000.000

Nợ TK 214

400.000.000


Có TK 211

600.000.000

25. Ngày 26/1: Đại lý thông báo đã bán hết được số hàng đã gửi và chuyển tiền gửi
ngân hàng thanh toán hết sau khi trừ đi hoa hồng đã được hưởng. Theo thỏa
thuận hoa hồng 10% tính trên giá bán chưa thuế, VAT hoa hồng 5%. Hai bên đã
phát hành hóa đơn cho nhau. HĐ GTGT số 21GTGT004, Hóa đơn bán hàng số
21BH002.
Nợ TK 112

174.125.000

Nợ TK 641

175.000.000*10%=17.500.000

Nợ TK 1331

17.500.000*5% = 875.000

Có TK 511

250.000*700=175.000.000

Có TK 3331

17.500.000



III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 12
Nợ TK 632
Có TK 157

150.000*700 = 105.000.000
105.000.000

26. Ngày 31/1, Tính tiền lương và phụ cấp phải trả cho người lao động của các bộ
phận như sau: ( Bảng tính lương số 21TL001)
-

Bộ phận quản lý doanh nghiệp 25.000.000 đồng;

-

Bộ phận bán hàng 50.000.000 đồng

-

Bộ phận quản lý Phân xưởng 40.000.000 đồng

-

Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 100.000.000 đờng
Nợ TK 642

25.000.000

Nợ TK 641


50.000.000

Nợ Tk 627

40.000.000

Nợ TK 622

100.000.000

Có TK 334

215.000.000

27. Ngày 31/1, Kế tốn trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí
kinh doanh và khấu trừ vào lương theo tỷ lệ quy định và trả toàn bộ lương tháng
1 cho người lao động bằng tiền mặt (Phiếu chi số 21PC002 )
Nợ Tk 642

25.000.000 *23% = 5.750.000

Nợ Tk 641

50.000.000 * 23% = 11.500.000

Nợ TK 627

40.000.000 * 23% = 9.200.000

Nợ TK 622


100.000.000 * 23% = 23.000.000

Nợ Tk 334

215.000.000 * 10.5%= 22.575.000

Có TK 3382

215.000.000 *2% = 4.300.000

Có TK 3383

215.000.000 *25% = 53.750.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 13
Có TK 3384

215.000.000 *4.5% = 9.675.000

Có TK 3386

215.000.000 *2% = 4.300.000

28. Ngày 31/1: Doanh nghiệp thu tiền lãi về nợ cho vay của công ty cổ phần Nam
Việt 20.000.000 bằng TGNH, đã nhận được GBC số 21GBC002
Nợ TK 112
Có TK 515


20.000.000
20.000.000

29. Ngày 31/1: Chi tiền mặt để trả lãi vay ngân hàng VIB 5.000.000, phiếu chi số
21PC003
Nợ TK 635
Có TK 111

5.000.000
5.000.000

30. Chi phí bán hàng khác chi bằng tiền mặt tập hợp được: 20.000.000 đồng, phiếu
chi số 21PC004
Nợ TK 641
Có TK 111

20.000.000
20.000.000

31. Chi phí QLDN khác chi bằng tiền mặt tập hợp được: 25.000.000 đồng, phiếu chi
số 21PC005
Nợ Tk 642
Có TK 111

25.000.000
25.000.000

32. Chi phí tài chính khác chi bằng tiền tập hợp được: 10.000.000 đồng, phiếu chi số
21PC006
Nợ TK 635

Có TK 111

10.000.000
10.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 14
33. Chi phí khác chi bằng TGNH tập hợp được: 28.000.000 đồng, giấy báo nợ sớ
21GBN010
Nợ TK 811
Có TK 112

28.000.000
28.000.000

34. Thu nhập khác thu bằng TGNH tập hợp được: 100.000.000 đồng, giấy báo có sớ
21GBC003
Nợ Tk 112
Có TK 711

100.000.000
100.000.000

35. Doanh thu tài chính khác thu bằng TGNH: 50.000.000 đồng, giấy báo có sớ
21GBC004
Nợ TK 112
Có TK 515

50.000.000
50.000.000


36. Ći tháng 31/1 Trả lương và các khoản phải trích theo lương bằng TGNH, giấy
báo nợ sớ 21GBN011
Nợ TK 334
Có TK 112

215.000.000-22.575.000= 192.425.000
192.425.000

37. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong tháng
➢ Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511
Có TK 5212

25.000.000
25.000.000

➢ Kết chuyển DTT
DTT =250.000.000(20)+150.000.000(22)+175.000.000(24)-25.000.000 =550.000.000
Nợ TK 511

550.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 15
Có TK 911

550.000.000

➢ Kết chuyển doanh thu tài chính và thu nhập khác

Doanh thu tài chính = 20.000.000(15)+20.000.000(27)+50.000.000(34)=90.000.000
Nợ TK 515
Có TK 911

90.000.000
90.000.000

Thu nhập khác = 230.000.000(23)+100.000.000(33)=330.000.000
Nợ TK 711
Có TK 911

330.000.000
330.000.000

➢ Kết chuyển Chi phí (641,642,635,811)
Chi phí bán hàng =
5.000.000(19)+17.500.000(24)+50.000.000(25)+11.500.000(26)+20.000.000(29)=104.000.000

Nợ TK 911
Có TK 641

104.000.000
104.000.000

Chi phí quản lí doanh nghiệp =
5.000.000(10)+25.000.000(17)+5.000.000(19)+25.000.000(25)+5.750.000(26)+25.000.0
00(30)=90.750.000
Nợ TK 911
Có TK 642


90.750.000
90.750.000

Giá vốn hàng bán=150.000.000(20)-15.000.000(21)+66.000.000(22)+105.000.000(24) =
306.000.000
Nợ TK 911
Có TK 632

306.000.000
306.000.000


III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG TY THÁNG 01/2020 16
Chi phí tài chính = 1.000.000(6)+5.000.000(28)+10.000.000(31) = 16.000.000
Nợ TK 911

1.000.000(6)+5.000.000(28)+10.000.000(31) = 16.000.000

Có TK 635

16.000.000

Chi phí khác = 200.000.000(23)+28.000.000(32) = 228.000.000
Nợ TK 911
Có TK 811

228.000.000
228.000.000

LNKT=550.000.000+90.000.000+330.000.000-104.000.000-90.750.000-306.000.00016.000.000-228.000.000 = 225.250.000

Tính thuế TNDN=250.250.000*20% = 45.050.000
Nợ TK 8211
Có TK 3334

45.050.000
45.050.000

➢ Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911
Có TK 8211

45.050.000
45.050.000

➢ Lợi nhuận sau thuế
Nợ TK 911
Có TK 4212

225.250.000-45.050.000=180.200.000
180.200.000


IV. CHỨNG TỪ 17
IV. CHỨNG TỪ
NV 1.
Đơn vị: Công ty may mặc Hà

Mẫu sớ 01 - TT

Nội

Địa chỉ: Quận Hồng Mai- Hà

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

nội
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU

Quyển số:............

Ngày 1 tháng 1 năm2021.
Số: 21PT001
Nợ:
Có................
Họ và tên người nộp tiền:. Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
Địa chỉ: Quận Hoàng Mai – Hà Nội
Lý do nộp:. Rút tiền gửi ngân hàng thành tiền mặt
Số tiền:500.000.000. (Viết bằng chữ): năm trăm triệu đồng
........................................................................................................................
Kèm theo:.....................................................Chứng từ gốc:
Ngày ..1...tháng ..1...năm2021.
Giám đớc
(Ký, họ tên, đóng

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Người nộp

Người lập


tiền

phiếu

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

dấu)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ..................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):................................................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

NV 2.

Thủ quỹ
(Ký, họ tên)


IV. CHỨNG TỪ 18
Mẫu số 01 - VT

Đơn vị: Công ty may mặc Hà Nội
Bộ phận: ..........................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT
BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 tháng 1 năm 2021

Nợ ………………..

Số: 21PNK001

Có …………………..

- Họ và tên người giao: Nguyễn Văn A
- Theo hóa đơn số 1 ngày 2 tháng 1 năm 2021 của Công ty may mặc Hà Nội
Nhập tại kho: Công Ty May Mặc Hà Nội , địa điểm quận Hoàng Mai, Hà Nội
S Tên, nhãn hiệu, quy cách,

Số lượng

Đơn

T phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã

vị

Theo

Thực

Đơn

Thành


T

sản phẩm, hàng hố

số

tính

chứng từ

nhập

giá

tiền

A

B

C

D

1

2

3


4

1

Vải lụa

1

mét

21PNK001

Cộng

x

x

x

1200 32.000đ 38.400.000

x

x

38.400.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ba mươi tám triệu bốn trăm nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo:.................................

Ngày .2.. tháng..1. năm.2021..
Người lập phiếu

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Thủ kho

Kế tốn trưởng

(Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

NV 3.


IV. CHỨNG TỪ 19

ỦY NHIỆM CHI (PAYMENT ODER)

www.techcombank.com.vn

CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ, ĐIỆN (A/T, M/T, T/T)

Số (No)

Tên đơn vị trả tiền (Payer) : CTY MAY MẶC HÀ NỘI


Lập ngày (issue date)

Số tài khoản (Account No.) : 1234567890
Tại Ngân hàng (At bank) : Techcom Bank
Chi nhánh (Branch): TP. Hà Nội

12-003
12/9/2008

PHẦN DO NGÂN HÀNG GHI
TÀI KHOẢN NỢ
Tỉnh, TP : Hà Nội

(Debit Account)

MS 01 NH NN 21x15

Tên đơn vị nhận tiền: CTY Thiên An
Số tài khoản (Account No.) : 9876543210
Tại Ngân hàng (At bank):
Southernbank
Ngân hàng Phương Nam

TÀI KHOẢN CÓ
(Credit Account)

Số tiền bằng chữ (Amount in words):
một trăm năm mươi triệu đồng chẵn


SỐ TIỀN BẰNG SỐ

Nội dung (details of payment):

(Amount in number)
150.000.000

Thanh toán tiền từ kỳ trước
Đơn vị trả tiền
Kế toán
Chủ tài khoản
(Accountant)
(Account
Owner)

NV4.

Ngân hàng A (Bank A)
Ghi số ngày (Settlement date): ……….…..
Kế tốn
Trưởng phịng kế toán
(Teller)
(Teller Manager)...

Ngân hàng A (Bank A)
Ghi số ngày (Settlement date): ……….…..
Kế tốn
Trưởng phịng kế tốn
(Teller)
(Teller Manager)...



IV. CHỨNG TỪ 20
Mẫu số 01 - VT

Đơn vị: Công ty may mặc Hà Nội
Bộ phận: ..........................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày..4..tháng.1.năm 2021.

Nợ ………………..

Số:21PNK002

Có …………………..

- Họ và tên người giao: Hồng Thị B
- Theo hóa đơn số 2 ngày…4..tháng…1…. năm……2021 của Cơng ty may mặc Hà Nội
Nhập tại kho: Công Ty May Mặc Hà Nội, địa điểm quận Hoàng Mai, Hà Nội
S

Tên, nhãn hiệu, quy cách,

T phẩm chất vật tư, dụng cụ

Số lượng


Đơn


vị

Theo

Thực

Đơn

Thành

T

sản phẩm, hàng hố

số

tính

chứng từ

nhập

giá

tiền

A


B

C

D

1

2

3

4

1

Vải thơ

2

mét

21PNK002

3000

Cộng

x


x

x

x

25.000 75.000.000

x

75.000.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
- Số chứng từ gốc kèm theo:.................................
Ngày .4.. tháng..1. năm.2021..
Người lập phiếu

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Thủ kho

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)



IV. CHỨNG TỪ 21

ỦY NHIỆM CHI (PAYMENT ODER)

www.techcombank.com.vn

CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ, ĐIỆN (A/T, M/T, T/T)

Số (No)

Tên đơn vị trả tiền (Payer) : CTY MAY MẶC HÀ NỘI

Lập ngày (issue date)

Số tài khoản (Account No.) : 1234567890
Tại Ngân hàng (At bank) : Techcom Bank
Chi nhánh (Branch): TP. Hà Nội

12-003
12/9/2008

PHẦN DO NGÂN HÀNG GHI
TÀI KHOẢN NỢ
Tỉnh, TP : Hà Nội

(Debit Account)

MS 01 NH NN 21x15


Tên đơn vị nhận tiền: CTY Hải Nguyên
Số tài khoản (Account No.) : 9876543210
Tại Ngân hàng (At bank):
Southernbank
Ngân hàng Phương Nam

TÀI KHOẢN CÓ
(Credit Account)

Số tiền bằng chữ (Amount in words):
bảy mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng chẵn

SỐ TIỀN BẰNG SỐ

Nội dung (details of payment):

(Amount in number)
79.200.000

Thanh toán tiền hàng
Đơn vị trả tiền
Kế toán
Chủ tài khoản
(Accountant)
(Account
Owner)

Ngân hàng A (Bank A)
Ghi số ngày (Settlement date): ……….…..

Kế tốn
Trưởng phịng kế toán
(Teller)
(Teller Manager)...

Ngân hàng A (Bank A)
Ghi số ngày (Settlement date): ……….…..
Kế tốn
Trưởng phịng kế tốn
(Teller)
(Teller Manager)...


IV. CHỨNG TỪ 22
TÊN CỤC THUẾ:................

Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 01AA/14P

Liên 1: Lưu

Số:

21GTGT001

Ngày…4……tháng…1……năm 2021.....
Đơn vị bán hàng:.CTY Hải Nguyên ..
Mã số thuế:...............................................................................
Địa chỉ: thành phố Hải Phòng

Điện thoại:........................................................Số tài khoản...9876543210.
Họ tên người mua hàng: Phạm Văn H
Tên đơn vị: CTY may mặc Hà Nội
Mã số thuế:............................................................................
Địa chỉ: quận Hoàng Mai – Hà Nội
Số tài khoản..1234567890
STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

3000

25.000

75.000.000

tính
1

Vải thơ

mét



IV. CHỨNG TỪ 23

Cộng tiền hàng: 72.000.000...............................
Thuế suất GTGT:.....10......%,

Tiền thuế GTGT: 79.200.000

Tổng cộng tiền thanh toán: 79.200.000
Số tiền viết bằng chữ: bảy mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng chẵn

Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(In tại Cơng ty in......., Mã số thuế............)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.....

Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)


IV. CHỨNG TỪ 24
NV5.
Đơn vị: Cty may mặc Hà Nội

Mẫu số 02 - VT


(Ban hành theo Thông tư 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO

Bộ phận:................

Ngày..5...tháng...1..năm ..2021....

Nợ .........................

Số: 21PXK001

Có .........................

- Họ và tên người nhận hàng: Hồng Văn T, Địa chỉ (bộ phận): thủ kho
- Lý do xuất kho: Sản xuất áo sơmi
- Xuất tại kho (ngăn lô): CTY may mặc Hà Nội .Địa điểm: quận Hoàng Mai – Hà Nội
STT
Mã Đơn
Số lượng
Đơn
Thành
Tên, nhãn hiệu, quy
số
vị
giá
tiền
Yêu
Thực
cách,
tính

cầu
xuất
phẩm chất vật tư, dụng

cụ,
sản phẩm, hàng hố
A

B

C

1

Vải lụa

3

D
mét

2

Vải thơ

4

mét

Cộng


x

x

1
1.500

2
1.500

1000

1000

x

x

3
35.000
32.000
25.000
24.000

4
51.000.000

x


75.500.000

24.500.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy mươi lăm triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
- Số chứng từ gốc kèm theo:........................................................................
Ngày .5.. tháng ..1 năm..2021.
Người lập phiếu

Người nhận

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Giám đốc

trưởng

hàng
(Ký, họ tên)

Kế tốn

(Ký, họ

(Hoặc bộ phận có

tên)


nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


IV. CHỨNG TỪ 25
NV6.
Đơn vị: CTY may mặc Hà Nội

Mẫu sớ 02 - TT

Địa chỉ: quận Hồng Mai – Hà

(Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC

Nội
ngày 22/12/2014 của BTC)
PHIẾU CHI

Quyển số:..........

Ngày .6...tháng ..1..năm ..2021....

Số :.21PC001
Nợ :....................
Có :.....................

Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Thu Hồng
Địa chỉ: quận Hoàng Mai – Hà Nội

Lý do chi: Đi công tác
Số tiền: 3.000.000 (Viết bằng chữ): ba triệu đồng chẵn
.............................................................................................................................
Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày .6..tháng .1...năm..2021...
Giám đớc

Kế tốn

Thủ quỹ

trưởng
(Ký, họ tên, đóng

(Ký, họ tên)

Người lập

Người nhận tiền

phiếu
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

dấu)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :.......................................................................

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................................................
(Liên gửi ra ngồi phải đóng dấu)


×