Trần trung Ninh - Phạm Ngọc Sơn-Phạm thị bình
3o đề thi trắc nghiệm hóa học
Luyện thi đại học cao đẳng
Nh xuất bản Đại học Quốc gia thnh phố Hồ Chí Minh 2007
VNMATHS.TK - Free Ebooks
3
Lời nói đầu
Kiểm tra, đánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học Hoá
học. Nó giúp thầy v trò điều chỉnh việc dạy v học nhằm đạt kết quả dạy học cao hơn,
đồng thời xác nhận thnh quả dạy học của thầy v trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, đánh
giá kết quả dạy học, trong đó kiểm tra trắc nghiệm khách quan đang đợc quan tâm sử
dụng. Trắc nghiệm khách quan đợc quan tâm bởi một số lí do sau:
- Việc chấm v cho điểm tơng đối dễ dng v khách quan hơn so với bi luận đề.
- Trong các câu hỏi trắc nghiệm, nhiệm vụ của ngời học đợc phát biểu rõ rng hơn
l trong các bi luận đề.
- Khi lm một bi thi trắc nghiệm, hầu hết thời gian học sinh dùng để đọc v suy
nghĩ. Có thể tự kiểm tra, đánh giá kiến thức.
- Tránh đợc việc học tủ, học lệch. Cung cấp một lợng thông tin phản hồi lớn, lm
cơ sở cho việc điều chỉnh kế hoạch dạy học.
- Dễ dng ứng dụng công nghệ thông tin v truyền thông để tổ chức thi, chấm bi một
cách nhanh chóng, chính xác v an ton.
Để phục vụ cho việc đổi mới phơng pháp kiểm tra, đánh giá trong dạy học hoá
học ở trờng phổ thông chúng tôi biên soạn sách 30 đề thi trắc nghiệm hoá học luyện
thi đại học, cao đẳng. Trần Trung Ninh chủ biên v soạn các đề từ 1-10, Phạm Ngọc
Sơn soạn các đề 11-20, Phạm Thị Bình soạn các đề 21-30.
Phần thứ nhất : 30 đề thi trắc nghiệm, mỗi đề thi tơng đơng một đề thi đại học
với 50 câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong thời gian lm bi l 90 phút. Trong đó
phần hóa học Đại cơng có 10 câu, phần hóa học Vô cơ có 20 câu v phần Hữu cơ có 20
câu. Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kiến thức cơ bản về hoá học ở phổ
thông có mở rộng nâng cao v gắn với thực tiễn.
Phần thứ hai: Hớng dẫn giải v đáp án.
Chúng tôi hy vọng rằng bộ sách sẽ bổ ích cho các em học sinh v các thầy, cô
giáo dạy học hoá học.
Mặc dù đã rất cố gắng, nhng bộ sách chắc chắn không tránh khỏi sai sót, chúng
tôi rất mong v chân thnh cảm ơn các ý kiến góp ý của các bạn đọc, nhất l các thầy, cô
giáo v các em học sinh để sách đợc hon chỉnh trong lần tái bản sau, nếu có.
Các tác giả
4
Đề 1
Thời gian lm bi 90 phút
1.
Cho các chất sau: NH
3
, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng có kiểu liên kết hoá học no sau
đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết cho nhận.
2.
Heli l một loại khí nhẹ thứ hai, chỉ sau khí hiđro. Tuy nhiên, loại khí ny không
gây cháy, nổ nh hiđro, do đó heli có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt trong khí cầu,
nhằm tăng độ an ton. Vì sao heli lại bền? Lí do no sau đây l đúng nhất?
A. He có 8 electron ở lớp ngoi cùng.
B. He đợc tìm thấy đầu tiên trong quang phổ mặt trời.
C. He có 2 electron ngoi cùng.
D. He đã có lớp vỏ ngoi cùng bão hòa.
3.
Cặp phân tử no sau đây có hình dạng phân tử giống nhau nhiều nhất?
A. BeH
2
v H
2
O B. BF
3
v NH
3
C. CO
2
v SiO
2
D. BeH
2
v C
2
H
2
.
4.
Khi cặp electron chung đợc phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tử liên
kết, ngời ta gọi liên kết trong các phân tử trên l:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết cho nhận.
5.
Trong các hợp chất, flo luôn luôn có số oxi hoá âm. Lí do no l đúng nhất?
A. Flo l nguyên tố hóa học có độ âm điện cao nhất.
B. Nguyên tử flo có 7 electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân.
C. Flo l nguyên tố phi kim điển hình.
D. Flo l nguyên tố hóa học có năng lợng ion hóa nhỏ nhất.
6.
Cho 20g hỗn hợp Mg v Fe tác dụng với dung dịch HCl d ta thấy có 11,2 lít khí
H
2
(đktc) thoát ra. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu
VNMATHS.TK - Free Ebooks
5
gam muối khan?
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g.
7.
Cation X
+
có cấu hình electron lớp ngoi cùng l3p
6
. Nguyên tố X không có tính
chất no sau đây?
A. Nhuộm mu ngọn lửa xanh thnh tím nhạt.
B. Đơn chất X tác dụng với nớc tạo thnh dung dịch kiềm.
C. Đơn chất X tác dụng với clo tạo thnh muối tan trong nớc.
D. Nguyên tố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất.
8.
Một nguyên tố Y thờng bị gán cho l nguyên nhân gây ra bệnh mất trí nhớ.
Trong các hợp chất, Y thể hiện số oxi hoá duy nhất l +3. Y l nguyên tố no
trong số các nguyên tố sau đây ?
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. B.
9.
Khử hon ton 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối
lợng sắt thu đợc l:
A.14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,5g.
10.
Hỗn hợp E gồm sắt v oxit sắt có khối lợng 2,6g. Cho khí CO d đi qua E đun
nóng, khí đi ra sau phản ứng đợc dẫn vo bình đựng nớc vôi trong d, thu đợc
10g kết tủa trắng. Khối lợng sắt trong E l:
A. 1,0g B. 1,1g C. 1,2g D. 2,1g.
11.
Khi mở vòi nớc máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó l vì nớc máy
còn lu giữ vết tích của chất sát trùng clo v ngời ta giải thích khả năng diệt
trùng của clo l do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hoá mạnh.
C. có HClO, chất ny oxi hoá mạnh.
D. có NaCl, chất ny có khả năng diệt trùng.
12.
Ngời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn nh hoa quả
tơi, rau sống đợc ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt
khuẩn của dung dịch NaCl l do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử.
B. vi khuẩn bị mất nớc do thẩm thấu.
C. dung dịch NaCl độc.
6
D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na
+
độc.
13.
Phân kali - KCl một loại phân bón hoá học đợc tách từ quặng xinvinit: NaCl.KCl
dựa vo sự khác nhau giữa KCl v NaCl về:
A. nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
B. sự thay đổi độ tan trong nớc theo nhiệt độ.
C. tính chất hoá học khác nhau.
D. nhiệt độ sôi khác nhau.
14.
Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20
0
C có nồng độ l:
A. 27% B. 47%
C. 37% D. 33%
15.
Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:
A. l chất khử B. l chất oxi hoá
C. l môi trờng D. A, B, C đều đúng.
16.
Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó đợc điều chế nhân tạo. Hãy cho
biết trạng thái no l đúng đối với bom đơn chất ở điều kiện thờng?
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Tất cả đều sai.
17.
Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến
đổi theo chiều no sau đây?
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
18.
Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lợng brom lỏng chẳng may bị đổ với
mục đích bảo vệ môi trờng, có thể dùng một hoá chất thông thờng dễ kiếm no
sau?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Dung dịch NaI. D. Dung dịch KOH.
19.
Dịch vị dạ dy thờng có pH trong khoảng từ 2-3. Những ngời no bị mắc bệnh
viêm loét dạ dy, tá trng thờng có pH < 2. Để chữa căn bệnh ny, ngời bệnh
thờng uống trớc bữa ăn chất no sau đây?
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat. B. Nớc đun sôi để nguội.
C. Nớc đờng saccarozơ. D. Một ít giấm ăn.
20.
Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, ngời ta sử dụng dụng cụ no sau đây?
VNMATHS.TK - Free Ebooks
7
Cl
2
Cl
2
Cl
2
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hinh 3.
D. Các hình đều sai.
21.
Cho hỗn hợp gồm Fe v FeS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc V lit hỗn
hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí ny có tỷ khối so với hiđro l 9.
Thnh phần % theo số mol của hỗn hợp Fe v FeS ban đầu l:
A. 40 v 60. B. 50 v 50.
C. 35 v 65. D. 45 v 55.
22.
Hấp thụ hon ton 1,12 lit khí SO
2
(đktc) vo 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch ở áp suất v nhiệt độ thấp thì thu đợc:
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na
2
SO
3
.
C. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
v NaOH d.
D. Các phơng án trên đều sai.
23.
SO
2
vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử :
A. S có mức oxi hóa trung gian.
B. S có mức oxi hóa cao nhất.
C. S có mức oxi hóa thấp nhất.
D. S có cặp electron cha liên kết.
24.
Phản ứng hóa học no sau đây l sai?
A. 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O, thiếu oxi.
B. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O, thừa oxi.
C. H
2
S + 2NaCl Na
2
S + 2HCl
D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
25.
Cho hỗn hợp FeS v FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, d v đun
nóng, ngời ta thu đợc một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
H
2
O
8
A. H
2
S v CO
2
.
B. H
2
S v SO
2
.
C. SO
2
v CO
2
.
D. CO v CO
2
26.
Trong thí nghiệm so sánh mức độ hoạt động hóa học của các halogen, ngời ta
thêm 0,5ml dung dịch nớc clo vo ống nghiệm chứa sẵn 1ml dung dịch KBr. Sau
đó thêm khoảng 1ml benzen vo lắc đều. Để yên ống nghiệm khoảng 2-3 phút,
hiện tợng quan sát đợc l benzen hòa tan brom nổi lên thnh một lớp chất lỏng
mu nâu đỏ. Để tách riêng benzen đã hòa tan brom ra khỏi dung dịch, ngời ta
dùng phơng pháp no sau đây?
A. Lọc B. Chng cất thờng
C. Chng cất ở áp suất thấp D. Chiết.
27.
Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đờng
saccarozơ. Thêm vo cốc khoảng 10ml dung dịch H
2
SO
4
đặc, dùng đũa thủy tinh
trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phơng án sai trong số các miêu tả hiện tợng xảy ra
trong thí nghiệm:
A. Đờng saccarozơ chuyển từ mu trắng sang mu đen.
B. Có khí thoát ra lm tăng thể tích của khối chất rắn mu đen.
C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp mu đen trn ra ngoi miệng cốc.
D. Đờng saccarozơ tan vo dung dịch axit, thnh dung dịch không mu.
28.
Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H
2
SO
4
đặc
bao gồm:
A. H
2
S v CO
2
. B. H
2
S v SO
2
.
C. SO
3
v CO
2
. D. SO
2
v CO
2
29.
Cho V lit khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch
BaCl
2
d vo hỗn hợp trên thì thu đợc 2,33g kết tủa. V nhận giá trị no trong số
các phơng án sau?
A. 0,112 lit B. 0,224 lit
C. 1,120 lit D. 2,24 lit.
30.
Thêm từ từ dung dịch BaCl
2
vo 300ml dung dịch Na
2
SO
4
1M cho đến khi khối
lợng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 100ml. Nồng độ mol/L của dung
dịch BaCl
2
l:
A. 3,0M. B. 0,3M. C. 0,03M. D. 0,003M
VNMATHS.TK - Free Ebooks
9
31.
Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ l ngnh khoa
học nghiên cứu:
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO
2
.
C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, các xianua.
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
32.
Cho hỗn hợp hai chất l etanol (t
s
= 78,3
o
C) v axit axetic (t
s
= 118
o
C). Để tách
riêng từng chất, ngời ta sử dụng phơng pháp no sau đây:
A. Chiết.
B. Chng cất thờng.
C. Lọc v kết tinh lại.
D. Chng cất ở áp suất thấp.
33.
Để xác định thnh phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ ngời ta dẫn liên tục
một dòng khí CO
2
tinh khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vi miligam)
chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn hợp v dẫn sản phẩm oxi hoá lần lợt đi
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc v bình đựng dung dịch NaOH đặc, d. Khí còn lại l
nitơ (N
2
) đợc đo thể tích chính xác, từ đó tính đợc % của nitơ. Nhận xét về thiết
bị thí nghiệm, điều khẳng định no sau đây l sai?
A. Bình đựng H
2
SO
4
đặc có mục đích giữ hơi nớc trong sản phẩm.
B. Bình đựng NaOH
đặc, d có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm.
C. Thiết bị ny định lợng đợc nguyên tố cacbon.
D. Thiết bị ny định lợng đợc nguyên tố hiđro.
34.
Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t
o
s 36
o
C), hexan (t
o
s 69
o
C), heptan (t
o
s 98
o
C),
octan (t
o
s 126
o
C), nonan (t
o
s 151
o
C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách
no sau đây?
A. Chng cất lôi cuốn hơi nớc. B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất áp suất thấp. D. Chng cất thờng.
35.
Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vo propen l:
A. CH
3
CHClCH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
Cl.
C. CH
2
ClCH
2
CH
3
. D. ClCH
2
CH
2
CH
3
.
36.
Đặc điểm cấu tạo no của phân tử etilen l sai?
A. Tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan nguyên
10
tử C lai hoá sp
2
, góc lai hoá 120
0
.
.
B. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết bền v
một liên kết kém bền.
C. Liên kết đợc tạo thnh bởi sự xen phủ trục sp
2
- sp
2
, liên kết hình
thnh nhờ sự xen phủ bên p - p.
D. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết kém
bền v một liên kết bền.
37.
Đốt cháy hon ton một anken X ở thể khí trong những điều kiện bình thờng, có
tỷ khối so với hiđro l 28. Công thức cấu tạo no không phải của X?
A. CH
2
=CH-CH
2
CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)CH
3
C. CH
3
CH=CHCH
3
D. CH
3
CH=C(CH
3
)CH
3
.
38.
Các rợu bậc 1, 2, 3 đợc phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có:
A. Số thứ tự trong mạch l 1, 2, 3.
B. Số orbitan p tham gia lai hoá l 1, 2, 3.
C. liên kết với 1, 2, 3 nguyên tử C khác.
D. liên kết với 1, 2, 3 nguyên tử hiđro.
39.
Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì lí do no sau đây l đúng
nhất?
A. Khối lợng mol của metylamin nhỏ hơn.
B. Nhóm metyl lm tăng mật độ e của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl lm giảm mật độ e của nguyên tử N.
D. Mật độ e của N trong CH
3
NH
2
lớn hơn trong C
6
H
5
NH
2
.
40.
Axit fomic có phản ứng tráng gơng vì trong phân tử:
A. có nhóm chức anđehit CHO.
B. có nhóm chức cacboxyl COOH .
C. có nhóm cabonyl C=O.
D. lí do khác.
41.
Các amin đợc sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ l dãy:
A. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
VNMATHS.TK - Free Ebooks
11
B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
.
D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
42.
Tính chất axit của dãy đồng đẳng của axit fomic biến đổi theo chiều tăng của khối
lợng mol phân tử l:
A. tăng B. giảm
C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng.
43.
Cho một dãy các axit: butanoic, propionic, acrylic. Từ trái sang phải tính chất axit
của chúng biến đổi theo chiều :
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. vừa giảm vừa tăng.
44.
Chia hỗn hợ
p
hai anđehit no đơn chức thnh hai
p
hần bằn
g
nhau:
- Đốt cháy hon ton phần 1 thu đợc 0,54g H
2
O
- Phần 2 cộng H
2
(Ni, t
0
) thu đợc hỗn hợp E.
Nếu đốt cháy hon ton E thì thể tích khí CO
2
thu đợc (đktc) l:
A. 0,112 lít B. 0,672 lít
C. 1,68 lít D. 2,24 lít
45.
Glucozơ không có phản ứng với chất no sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O.
B. H
2
O.
C. Cu(OH)
2
.
D. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
46.
Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336
ml H
2
(đktc) v m (g) muối natri. Khối lợng muối natri thu đợc l:
A. 1,93 g B. 2,93 g
C. 1,90g D. 1,47g.
12
47.
Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na
thấy thoát ra 672 ml khí (ở đktc) v dung dịch. Cô cạn dung dịch thu đợc hỗn
hợp rắn Y
1
. Khối lợng Y
1
l:
A. 3,61g B. 4,70g
C. 4,76g D. 4,04g.
48.
Khi lm khan rợu etylic có lẫn một ít nớc không thể sử dụng cách no sau đây:
A. Cho CaO mới nung vo rợu.
B. Cho CuSO
4
khan vo rợu.
C. Chng cất phân đoạn
D. Cho rợu đi qua tháp chứa zeolit (một chất hút nớc mạnh).
49.
Sự biến đổi tính chất axit của dãy CH
3
COOH, CH
2
ClCOOH, CHCl
2
COOH l:
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
50.
Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
l:
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm.
VNMATHS.TK - Free Ebooks
13
Đề 2
Thời gian lm bi 90 phút
1.
Cho biết tổng số electron trong anion
2-
3
XY
l 42. Trong các hạt nhân X cũng nh
Y, số proton bằng số nơtron. X v Y lần lợt l các nguyên tố hóa học no sau
đây?
A. Oxi v lu huỳnh B. Lu huỳnh v oxi
C. Nhôm v flo D. Không xác định đợc.
2.
Hợp kim của magie v sắt đợc dùng để bảo vệ mặt trong của các tháp chng cất
v crackinh dầu mỏ. Vai trò của magie trong hợp kim ny l:
A. Mg l kim loại hoạt động yếu hơn Fe nên bảo vệ đợc Fe
B. tạo ra lớp kim loại Mg bền vững.
C. giảm giá thnh của hợp kim.
D. anot hy sinh để chống sự ăn mòn điện hóa học.
3.
Hấp thụ hon ton 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vo bình đựng 300ml dung dịch NaOH
0,5M. Cô cạn dung dịch ở áp suất thấp thì thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m
l bao nhiêu gam?
A. 1,15 gam B. 11,5 gam C. 15,1 gam D. 1,51 gam
4.
Công thức hoá học no sau đây không phải l của thạch cao?
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O
C. CaCO
3
.MgCO
3
. D. 2CaSO
4
. H
2
O.
5.
Chỉ dùng một thuốc thử no sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
v
CO
2
?
A. Dung dịch brom trong nớc. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2
.
6.
Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đa nhiệt độ về trạng thái trớc phản ứng thì áp
suất giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thnh phần % của ozon trong hỗn hợp sau
phản ứng l:
A. 10% B.10,53%
C.15,3% D.20,3%.
7.
Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH
4
Cl, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ đợc
dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch no sau đây có thể phân biệt đợc
14
các dung dịch trên?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch K
2
SO
4
C. Dung dịch quỳ tím D. Dung dịch BaCl
2
8.
Hãy lựa chọn phơng pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá
chất đầu sau:
A. Thuỷ phân muối AlCl
3
B. Tổng hợp từ H
2
v Cl
2
C. Clo tác dụng với nớc D. NaCl tinh thể v H
2
SO
4
đặc.
9.
Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hóa học giữa hiđro v clo xảy
ra ở điều kiện:
A. trong bóng tối, nhiệt độ thờng.
B. có chiếu sáng.
C. nhiệt độ thấp.
D. trong bóng tối, nhiệt độ cao.
10.
Hiện tợng no xảy ra khi đa một dây đồng mảnh, đợc uốn thnh lò xo, nóng
đỏ vo lọ thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nớc mỏng?
A. Đồng không cháy.
B. Đồng cháy mạnh, có khói mu nâu, lớp nớc sau phản ứng không mu.
C. Đồng cháy mạnh, có khói mu nâu, khi khói tan, lớp nớc ở đáy lọ
thủy tinh có mu xanh nhạt.
D. Không có hiện tợng gì xảy ra.
11.
Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói
trắng bay ra. Khói đó l:
A. do HCl phân hủy tạo thnh H
2
v Cl
2
.
B. do HCl dễ bay hơi tạo thnh.
C. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. do HCl phản ứng với NH
3
trong không khí tạo thnh NH
4
Cl.
12.
Kali clorat tan nhiều trong nớc nóng nhng tan ít trong nớc lạnh. Hiện tợng
no xảy ra khi cho khí clo đi qua nớc vôi d đun nóng, lấy dung dịch thu đợc
trộn với KCl v lm lạnh:
A. Không có hiện tợng gì xảy ra.
B. Có chất khí thoát ra mu vng lục.
C. Mu của dung dịch thay đổi,
VNMATHS.TK - Free Ebooks
15
D. Có chất kết tủa kali clorat.
13.
Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO
3
. Vai trò của KClO
3
l:
A. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P.
B. lm chất độn để hạ giá thnh sản phẩm.
C. lm chất kết dính.
D. lm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm.
14.
HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I) vì lí do no sau đây?
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF l bền nhất.
B. HF có phân tử khối nhỏ nhất.
C. HF có độ di liên kết ngắn.
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền.
15.
Thuốc thử để nhận ra iot l:
A. Hồ tinh bột. B. Nớc brom.
C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
16.
Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra
sản phẩm KI
3
. Lấy khoảng 1ml dung dịch KI
3
không mu vo ống nghiệm rồi
thêm vo đó 1ml benzen (C
6
H
6
) cũng không mu, lắc đều sau đó để lên giá ống
nghiệm. Sau vi phút, hiện tợng quan sát đợc l:
A. Các chất lỏng bị tách thnh hai lớp, cả hai lớp đều không mu.
B. Các chất lỏng bị tách thnh hai lớp, lớp trên không mu, lớp phía dới
có mu tím đen.
C. Các chất lỏng bị tách thnh hai lớp, lớp trên có mu tím đen, lớp phía
dới không mu.
D. Các chất lỏng hòa tan vo nhau thnh một hỗn hợp đồng nhất.
17.
Cho 15,8g KMnO
4
tác dụng hon ton với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí
clo thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn l:
A. 5,6 lit. B. 0,56 lit.
C. 0,28 lit. D. 2,8 lit.
18.
Hỗn hợp gồm NaCl v NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì
tạo ra kết tủa có khối lợng bằng khối lợng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng.
Thnh phần % theo khối lợng của NaCl trong hỗn hợp đầu l:
A. 25,84% B. 27,84% C. 40,45% D. 27,48%.
16
19.
Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch
trên cần 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên l:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI.
20.
Hòa tan hon ton 7,8g hỗn hợp Mg v Al vo dung dịch HCl d. Sau phản ứng
thấy khối lợng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng
trên l:
A. 0,8mol. B. 0,08mol C. 0,04mol. D. 0,4mol.
21.
Hòa tan hon ton 20g hỗn hợp Mg v Fe vo dung dịch axit HCl d thấy có 11,2
lít khí thoát ra ở đktc v dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu
gam muối khan?
A. 35,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 65,5g.
22.
Định nghĩa no về nguyên tố phóng xạ sau đây l đúng nhất? Nguyên tố phóng xạ
l:
A. các nguyên tố chỉ gồm các đồng vị phóng xạ.
B. các nguyên tố tự phát ra tia không nhìn thấy, có tác dụng diệt trùng.
C. các nguyên tố hóa học có số hiệu lớn hơn 82.
D. các nguyên tố có hạt nhân không bền tự phân rã thnh các phần nhỏ
hơn, trong đó có tia phóng xạ .
23.
Nguyên nhân của sự biến thiên tuần hon tính chất của các đơn chất, thnh phần
v tính chất các hợp chất của các nguyên tố khi xếp chúng theo chiều tăng dần
của các điện tích hạt nhân nguyên tử? Hãy chọn lí do đúng.
A. Do sự biến đổi tuần hon tính kim loại v phi kim.
B. Do sự biến đổi tuần hon tính oxi hóa v tính khử.
C. Do sự biến đổi tuần hon lớp vỏ electron ngoi cùng.
D. Do sự biến đổi tuần hon tính axit v bazơ của các hợp chất.
24.
U
238
92
l nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy ny l
đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Biết hạt l hạt nhân nguyên tử heli (
4
2
He
), hạt
chính l electron (
0
-1
e
), số lần phân rã v l :
A. 6 lần phân rã v 8 lần phân rã .
B. 8 lần phân rã v 6 lần phân rã .
C. 8 lần phân rã v 8 lần phân rã .
VNMATHS.TK - Free Ebooks
17
D. 6 lần phân rã v 6 lần phân rã .
25.
ở vùng đồng bằng bắc bộ của Việt Nam, nguồn nớc ngầm bị ô nhiễm bởi Fe
2+
.
Hãy giới thiệu phơng pháp đơn giản, rẻ tiền để có thể loại Fe
2+
ra khỏi nớc sinh
hoạt trong số các cách sau :
A. Dùng gin ma để oxi hoá hợp chất Fe
2+
thnh hợp chất Fe
3+
ít tan hơn,
rồi lọc để tách bỏ kết tủa.
B. Dùng chất khí clo để oxi hoá hợp chất Fe
2+
thnh hợp chất Fe
3+
ít tan
hơn, rồi lọc để tách bỏ kết tủa.
C. Dùng nớc Gia - ven để oxi hoá hợp chất Fe
2+
thnh hợp chất Fe
3+
ít
tan hơn, rồi lọc để tách bỏ kết tủa.
D. Phơng pháp khác.
26.
Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về những yếu tố
no sau đây? Hãy chọn phơng án sai?
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân.
B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lợng của các electron.
D. Khối lợng của các electron.
27.
Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất hoá học l :
A. Các electron hoá trị.
B. Các electron lớp ngoi cùng.
C. Ton bộ các electron.
D. Các electron lớp trong cùng.
28.
Tron
g
số 20 n
g
u
y
ên tố đầu tiên của bản
g
tuần hon, có nhữn
g
n
g
u
y
ên tố no m
nguyên tử có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Có 4 nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoi cùng ns
2
np
2
v ns
2
np
4
.
B. Có 4 nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoi cùng ns
2
v ns
2
np
2
.
C. Có 2 nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoi cùng 2s
2
2p
2
v 2s
2
2p
4
.
D. Có 2 nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoi cùng 3s
2
3p
2
v 3s
2
3p
4
.
29.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p l 7. Nguyên
tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của
X l 8. X v Y l các nguyên tố no sau đây ?
A. Al v Br ; B. Al v Cl
18
C. Mg v Cl ; D. Si v Br.
30.
Hòa tan hon ton 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa
trị I v một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl d thì tạo
thnh 4,48 lít khí ở đktc v dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao
nhiêu gam muối khan?
A. 26,8g. B. 28,6g. C. 2,6g. D. 26,0g.
31. Phát biểu no sau đây đúng nhất về ancol bền ?
A. Ancol l những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).
B. Ancol l những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm
hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp
3
.
C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều
nhóm OH thì hợp chất tơng ứng thu đợc gọi l ancol.
D. Ancol l hợp chất hữu cơ m phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl
(OH) liên kết với gốc hiđrocacbon.
32. Phát biểu no sau đây về rợu v phenol l không đúng ?
A. Nhóm OH của phenol liên kết với C lai hóa sp
2
trong nhân benzen.
B. Nhóm chức của rợu v phenol l nhóm hiđroxyl (OH).
C. Rợu v phenol l loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Rợu thơm có nhóm OH liên kết với C lai hóa sp
3
ngoi nhân benzen.
33.
Phát biểu no sau đây về liên kết hiđro l không đúng ?
A. Liên kết hiđro l liên kết vật lí đợc hình thnh đo sự hút tĩnh điện giữa
nguyên tử H linh động tích điện dơng (+) với nguyên tử (của nguyên tố có độ
âm điện tơng đối lớn) tích điện âm (-).
B. Liên kết hiđro giữa các phân tử CH
3
COOH bền hơn liên kết hiđro giữa
các phân tử C
2
H
5
OH vì vậy có nhiệt độ sôi cao hơn.
C. Nớc (H
2
O ; M = 18) có nhiệt độ sôi ( t
0
s = 100
0
C) cao hơn rợu etylic
(C
2
H
5
OH ; M = 46) t
0
s = 78,3
0
C bởi vì liên kết hiđro giữa các phân tử nớc bền
hơn liên kết tơng ứng của các phân tử rợu.
D. Nhiệt độ sôi của 2,2-đimetylpropan thấp hơn nhiệt độ sôi của n-pentan vì
liên kết hiđro kém bền hơn.
34.
Cho các chất có cấu tạo sau:
(I) C
6
H
5
-NH
2
: (II) C
6
H
5
-OH
(III) C
6
H
5
-CH
2
-OH (IV) C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-OH
OH
CH
3
O CH
3
VNMATHS.TK - Free Ebooks
19
(V) (VI)
(VII) (VIII)
Những chất no trong số các chất trên có chứa nhóm chức phenol?
A. Tất cả các cấu tạo trên B. (I), (II), (III) v (IV)
C. (V), (VI), (VII), (VIII) D. (II), (V), (VII), (VIII).
35.
Liên kết hiđro ảnh hởng nh thế no đến các tính chất vật lý của các chất? Hãy
chọn phơng án sai.
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử lm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng
chảy của các chất so với các chất có khối lợng mol tơng tự nhng không có
loại liên kết ny.
B. Liên kết hiđro luôn lm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các
chất so với các chất có khối lợng mol tơng tự nhng không có loại liên kết ny.
C. Nớc có nhiệt độ sôi cao hơn rợu etylic vì liên kết hiđro giữa các
phân tử nớc bền vững hơn liên kết tơng ứng giữa các phân tử rợu.
D. Liên kết hiđro nội phân tử lm giảm nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
của các chất so với các trờng hợp tơng tự nhng không có loại liên kết ny.
36.
Amin thơm ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N có mấy đồng phân?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Hãy chọn phơng án đúng.
37.
Amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N có mấy đồng phân?
A.10 B. 9 C. 8 D.7.
Hãy chọn phơng án đúng.
38.
X l một loại rợu no. Công thức phân tử tổng quát v công thức cấu tạo thu gọn
no sau đây của X l đúng ?
A. C
n
H
2n+2
O
z,
C
n
H
2n+2-z
(OH)
z
C. C
n
H
2n+2
O, C
n
H
2n+1
OH
B. C
n
H
2n+2-2a
O, R(OH)
z
D. C
n
H
2n+2-2a
O
z
, R(OH)
z
.
20
39.
Chất có công thức no sau đây gọi l este ?
A. C
n
H
2n+1
NO
2
B. C
2
H
5
OSO
3
H C. CH
3
COONa D. C
3
H
7
COCl
40.
Chất no sau đây không phải este ?
A. (C
2
H
5
O)
2
SO
2
B. C
6
H
5
NO
2
C. C
2
H
5
Cl D. C
2
H
5
HSO
4
41.
Cho các chất có cấu tạo sau :
(I) CH
3
- CH
2
- NH
2
(VI) C
6
H
5
-NH
2
(II) CH
3
- NH - CH
3
(VII) C
6
H
5
-NH
2
.HCl
(III) CH
3
- C - NH
2
(VIII) C
6
H
5
-NH-CH
3
(IV) NH
2
- C - NH
2
(IX) CH
2
= CH - NH
2
(V) NH
2
- CH
2
- COOH
Những chất no l amin?
A. (I); (II); (VI), (VII); (VIII) v (IX)
B. (I); (III); (IV), (V), (VI), (IX)
C. (III); (IV); (V); (VIII) v (IX)
D. (I), (II), (VI), (VIII) v (IX).
42.
Cho các chất sau:
(I) dd HCl; (II) dd H
2
SO
4
; (III) dd Brom; (IV) dd NaOH; (V) Na;
(VI) dd CH
3
OH; (VII) CH
3
COOH; (VIII) CH
3
COOC
2
H
5
Những chất no cho ở trên có thể tác dụng với rợu etylic?
A. Tất cả các chất trên B. (I), (II), (IV), (V), (VII) v (VIII)
C. (IV), (V), (VI), (VII) v (VIII) D. (I), (II), (V) v (VII).
43.
Dùng những hóa chất no trong số dới đây để phân biệt axit fomic v axit
axetic?
A. AgNO
3
/ NH
3
B. Na
2
CO
3
C. NaOH D. Na.
O
O
VNMATHS.TK - Free Ebooks
21
44.
Cho sơ đồ biến hóa sau:
Rợu etylic G Natri axetat
E
C axit metacrylic F polimetyl metacrylat
Công thức cấu tạo của E l:
A. CH
2
= C COOC
2
H
5
B. CH
2
= CH COOCH
3
C. CH
2
= CH COOC
2
H
5
D. CH
2
= CH COOC
3
H
7
45.
Tiến hnh oxi hóa 2,5 mol rợu metylic thnh fomanđehyt bằng CuO rồi cho
fomanđehit tan hết vo nớc thu đợc 160g dung dịch fomalin 37,5%. Vậy hiệu
suất phản ứng oxi hóa l bao nhiêu?
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%.
Hãy chọn phơng án đúng.
46.
Phát biểu no sau đây không đúng?
A. Axit béo l các axit mạch không nhánh, có thể điều chế từ sự thủy phân
các dầu mỡ thiên nhiên.
B. Axit cacboxylic l hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chứa một nhóm
cacboxyl trong phân tử
C. Este l sản phẩm của phản ứng loại H
2
O giữa rợu v axit tơng ứng.
D. Phản ứng x phòng hóa l phản ứng thủy phân este đợc thực hiện trong
môi trờng kiềm.
47.
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức v rợu thơm no
đơn chức có dạng:
A. C
n
H
2n-6
O
2
(n 6) B. C
n
H
2n-4
O
2
(n 6)
C. C
n
H
2n-8
O
2
(n 7) D. C
n
H
2n-8
O
2
(n 8).
Hãy chọn phơng án đúng.
48.
Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:
(I): Axit đơn chức C
x
H
y
COOH.
(II) Axit hai chức C
x
H
y
(COOH)
2
.
CH
3
+ NaOH
22
(III) Axit đa chức no C
n
H
2n+2
(COOH)
x
(IV) Axit đơn chức có một liên kết ở gốc C
n
H
2n-1
COOH (n 2).
(V) Axit đơn chức no C
n
H
2n+2
O
2
(n1).
Những công thức chung của các axit cacboxylic no sau đây đúng?
A. (I), (II) B. (III), (V)
C. (I), (II), (V) D. (I), (II), (IV).
49.
Cho hỗn hợp HCHO v H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn ton bộ hỗn
hợp thu đợc sau phản ứng qua bình đựng nớc, thấy khối lợng bình tăng 23,6g.
Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d
thu đợc 43,2g Ag kim loại. Khối lợng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng cộng hợp
hiđro của HCHO l:
A. 16,6g B. 12,6g C. 20,6g D. 2,06g
50.
Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau:
(I) CH
3
COOH; (II) CH
3
OH; (III) CH
3
OCOCH
3
; (IV) CH
3
OCH
3
(V) CH
3
COCH
3
; (VI) CH
3
CH(OH)CH
3
; (VII) CH
3
COOCH
3
Hợp chất no cho ở trên có tên gọi l metyl axetat?
A. (I), (II), (III) B. (IV), (V), (VI).
C. (VI) (IV). D. (III), (VII).
VNMATHS.TK - Free Ebooks
23
Đề 3
Thời gian lm bi 90 phút
1.
Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng các hạt cơ bản l 180 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện l 32 hạt. Tên nguyên tố v số
khối của Z l:
A. Brom (Z = 35) v số khối A = 80.
B. iot (Z = 53) v số khối A = 125.
C. Xe (Z = 54) v số khối A = 129.
D. iot (Z = 53) v số khối A = 127.
2.
Các phân tử sau đều có liên kết cộng hoá trị phân cực :
A. HF, HCl, HBr, HI
B. N
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, F
2
D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
3.
Các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có điểm chung l :
A. Số proton
B. Số nơtron
C. Số electron
D. Không có điểm gì chung.
4.
Các ion S
2-
, Cl
-
v nguyên tử A có điểm chung l :
A. Số electron lớp ngoi cùng
B. Số nơtron trong hạt nhân
C. Số proton trong hạt nhân
D. Không có điểm gì chung.
5.
Tinh thể nớc đá cứng v nhẹ hơn nớc lỏng, điều giải thích no l sai ?
A. Nớc lỏng gồm các phân tử nớc chuyển động dễ dng v ở gần nhau.
B. Nớc đá có cấu trúc tứ diện đều rỗng, các phân tử nớc đợc sắp xếp ở
các đỉnh của tứ diện đều.
C. Tinh thể nớc đá có liên kết hiđro, một loại liên kết yếu.
D. Nớc cũng nh các chất khác, nở ra khi nóng v co lại khi lạnh.
24
6.
Chọn câu trả lời sai khi xét đến CaOCl
2
:
A. L chất bột trắng, luôn bôc mùi clo.
B. L muối kép của axit hipoclorơ v axit clohiđric.
C. L chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
D. L muối hỗn tạp của axit hipoclorơ v axit clohiđric.
7.
Tính lợng vôi sống cần dùng để tăng pH của 100m
3
nớc thải từ 4,0 lên 7,0.
Hãy chọn phơng án đúng.
A. 280kg B. 560kg C.28kg D.56kg
8.
Cho Zn vo dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí E gồm N
2
O v N
2
. khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vo lại thấy giải phóng hỗn hợp khí F, hỗn hợp khí
F đó l cặp chất no sau đây?
A. H
2
, NO
2
B. H
2
, NH
3
C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
Hãy chọn phơng án đúng.
9.
Electron đợc phát minh năm 1897 bởi nh bác học ngời Anh
Tomxơn (J.J. Thomson). Từ khi đợc phát hiện đến nay, electron đã đóng vai
trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống nh : năng lợng, truyền thông v
thông tin Trong các câu sau đây, câu no sai ?
A. Electron l hạt mang điện tích âm.
B. Electron có khối lợng 9,1095. 10
28
gam.
C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Electron có khối lợng đáng kể so với khối lợng nguyên tử .
10.
So sánh khối lợng của electron với khối lợng hạt nhân nguyên tử, nhận định no
sau đây l đúng ?
A Khối lợng electron bằng khoảng
1
1840
khối lợng của hạt nhân
nguyên tử.
B Khối lợng electron bằng khối lợng của nơtron trong hạt nhân.
C Khối lợng electron bằng khối lợng của proton trong hạt nhân.
D Khối lợng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lợng của hạt
nhân nguyên tử, do đó có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng.
11.
Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân
VNMATHS.TK - Free Ebooks
25
nguyên tử gồm:
A proton v nơtron.
B proton, nơtron v electron.
C proton.
D nơtron.
Hãy chọn phơng án đúng.
12.
Phản ứng hóa học no sau đây chứng tỏ HI có tính khử mạnh ?
A. 8HI + H
2
SO
4
4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
B. HI + NaOH NaI + H
2
O
C. 2HI + Na
2
O 2NaI + H
2
O
D. 2HI + Fe FeI
2
+ H
2
13.
Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng no sai?
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
(bột) CaOCl
2
+ H
2
O
B. 2KClO
3
0
t
2KCl + 3O
2
C. 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
D. 3Cl
2
+ 6KOH
0
t
KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
14.
Hòa tan clo vo nớc thu đợc nớc clo có mu vng nhạt. Khi đó một phần clo
tác dụng với nớc. Vậy nớc clo bao gồm những chất no?
A. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O.
B. HCl, HClO, H
2
O.
C. Cl
2
, HCl, HClO.
D. Cl
2
, H
2
O, HCl.
15.
Clo v axit clohiđric tác dụng với kim loại no thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe B. Cu
C. Ag D. Zn
16.
Phản ứng hóa học no sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H
2
O
B. HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
C. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. HCl + NH
3
NH
4
Cl
26
17.
Tại sao dung dịch H
2
S trong nớc để lâu ngy trở nên vẩn đục? Cách giải thích
no sau đây l đúng? Vì:
A. H
2
S tác dụng với N
2
không khí tạo ra S không tan.
B. H
2
S tác dụng với O
2
không khí tạo ra S không tan.
C. H
2
S tác dụng với H
2
O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
18.
Vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn sinh ra khí H
2
S (núi lửa, xác động vật bị
phân huỷ ) nhng không có sự tích tụ khí ny trong không khí? Cách giải thích
no sau đây l đúng? Vì:
A. H
2
S tác dụng với N
2
không khí tạo ra S không tan.
B. H
2
S tác dụng với O
2
không khí tạo ra S không tan.
C. H
2
S tác dụng với hơi H
2
O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
19.
Tại sao ngời ta có thể nhận biết khí H
2
S bằng tờ giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
? Bởi vì:
A. phản ứng tạo kết tủa mu đen.
B. phản ứng tạo kết tủa mu vng.
C. phản ứng tạo kết tủa mu nâu.
D. phản ứng tạo kết tủa mu xanh.
20.
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe v FeS tác dụng với dd HCl( d) thu đợc 2,464 lít
hỗn hợp khí (đktc) . Cho hỗn hợp khí ny đi qua dd Pb(NO
3
)
2
d thu đợc 23,9 g
kết tủa mu đen. Giá trị của m l:
A. 6,39 B. 9,63 C. 9,36 D. 93,6
21.
Hấp thụ hon ton 12,8g SO
2
vo 250ml dd NaOH 2M. Khối lợng muối tạo
thnh sau phản ứng l:
A. 25,6 gam B. 25,2 gam C. 12,6 gam D. 26,1 gam.
22.
Trên một đĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc đựng cùng một lợng nh nhau
của dung dịch H
2
SO
4
đặc (cốc1) v dung dịch HCl đặc (cốc2). Thêm một lợng
nh nhau của sắt vo hai cốc, sau khi
p
hản ứn
g
kết thúc vị trí thăn
g
bằn
g
của cân
thay đổi nh thế no?
A. Lệch về phía cốc 1 B. Lệch về phía cốc 2
C. Cân ở vị trí cân bằng. C. Không xác định đợc.
23.
Axit sunfuric đặc không thể dùng để lm khô khí ẩm no sau đây?