Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 30 Tiet 30 Li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.49 KB, 3 trang )

Tuần: 30
Tiết : 30

Ngày soạn: 26-03-2018
Ngày dạy : 28-03-2018

Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng
giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
- Viết được cơng thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
- Vận dụng công thức Q = m.c.t.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng chíhh sát khoa học.
3. Thái độ:
- Ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Dụng cụ thí nghiệm .
2. HS:
- Bảng mẫu thực hành.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1 phút). 8A1:...........................................................................
8A2:...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài mới?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (1 phút)


- Nhắc lại khái niệm nhiệt - HS đề xuất phương án giải
lượng. Để xác định nhiệt lượng quyết
ta cần làm cách nào?  Vào
bài mới
Hoạt động 2: Thông báo nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào những yếu tố nào? (6 phút)
- Tổ chức cho hs xử lý kết quả - Thu thập thơng tin
I. Nhiệt lượng vật thu vào
thí nghiệm
- Dự đoán xem nhiệt lượng của để tăng nhiệt độ:
- Hãy dự đoán xem nhiệt lượng vật thu vào phụ thuộc vào - Khối lượng của vật , Độ
của vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào.
tăng nhiệt độ, Chất cấu tạo
những yếu tố nào?
- Nghe GV phân tích những ví nên vật.
- Thơng qua dự đốn của hs dụ đúng, sai
GV phân tích những yếu tố nào
là hợp lý, những yếu tố nào là
không hợp lý
Hoạt động 3: Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để
nóng lên và KL của vật: (5 phút)
- Hướng dẫn hs thảo luận C1; - Các nhóm thảo luận thảo luận 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng
C2?
C1; C2:
và khối lượng của vật:
- Nếu có thời gian có thể cho - C1: Độ tăng nhiệt độ và chất -C1: Độ tăng nhiệt độ và chất
các nhóm tiến hành mơ tả thí làm vật giữ nguyên, chỉ thay đổi làm vật giữ nguyên, chỉ thay
nghiệm này
về khối lượng.
đổi về khối lượng.

- Nếu khơng đủ thời gian thì -C2: Khối lượng của vật càng -C2: Khối lượng của vật càng
GV thơng báo ngay kết quả TN lớn thì nhiệt lượng vật thu vào lớn thì nhiệt lượng vật thu
này để hs thảo luận .
càng lớn.
vào càng lớn.
Hoạt động 4: Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để


nóng lên và và độ tăng nhiệt độ: (5 phút)
- Hướng dẫn hs thảo luận C3; - Các nhóm thảo luận thảo luận 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng
C4; C5?
trả lời C3; C4; C5
và độ tăng nhiệt độ:
- GV thông báo ngay kết quả - C3: Khối lượng và chất không -C3: Khối lượng và chất
TN này để hs thảo luận về kết thay đổi, chỉ thay đổi về độ tăng khơng thay đổi, chỉ thay đổi
quảthí nghiệm
nhiệt độ.
về độ tăng nhiệt độ.
- C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn -C5: Độ tăng nhiệt độ càng
thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn thì nhiệt lượng vật thu
lớn.
vào càng lớn.
Hoạt động 5: Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên
với chất làm vật: (5 phút)
- Giao1 vin đưa ra bảng kết quả - C6: Độ tăng nhiệt độ và khối 3. Quan hệ giữa nhiệt lượng
thí nghiệm
lượng khơng thay đổi. Chỉ thay và chất tạo nên vật:
- Cho HS phân tích hướng thí đổi chất.
- C6: Độ tăng nhiệt độ và khối
nghiệm.

- C7: Các chất khác nhau nhiệt lượng không thay đổi. Chỉ
- Cho HS rút ra kết luận ?
lượng thu vào khác nhau.
thay đổi chất.
- Hướng dẫn hs trả lời C6; C7?
-C7: Các chất khác nhau
nhiệt lượng thu vào khác
nhau.
Hoạt động 6: Giới thiệu cơng thức tính nhiệt lượng: (5 phút)
- GV: Giới thiệu cơng thức tính - Ghi cơng thức vào vở
II. Cơng thức tính nhiệt
nhiệt lượng
lượng:
Q = m . c . t
Q = c.m.Ät
Q = m . c . t
m: Khối lượng (kg )
Q:
nhiệt lượng vật thu
- GV: nêu rõ tên và các đại c:Nhiệt dung riêng (J/kg.K) .
0
vào(J), m: khối lựơng của vật
lượng có măt trong cơng thức
 t : Độ tăng nhitệ độ ( C )
(kg)
Q:Nhiệt lượng thu vào ( J)
- Ät: độ biến thiên nhiệt độ,
c: nhiệt dung riêng của chất
(J/kg.K).
*Nhiệt dung riêng của chất

cho biết nhiệt lượng cần cung
cấp cho 1kg chất đó tăng
thêm 10C
Hoạt động 7: Vận dụng: (15 phút)
- Cho hs làm C8:Gọi một trò - C9:
Cho biết
Bài giải
đọc đề bài (lệnh C8 )
m=5kg
Nhiệt
lượng cần
- Gọi một hs trả lời lệnh C 8
 t truyền cho 5 kg
- Gọi hs khác nhận xét nội
0
=30
C
đồng để nhiệt độ
dung trả lời của bạn
c=380 năng từ 200C 500C
- GV: thống nhất nội dung trả
J/kg.K
là :
lời và cho ghi vở
Q= ?.
Q= m .c . t
C9-HS đọc kĩ đề và xđ được
=5kg .380
các nội dung sau:
0

J/k.30 C
+ Các yếu tố đã cho?
C10:
+ Phân tích bài tốn và tìm các C10: Nhiệt lượng cần truyền
công thức liên quan?
cho ấm nhôm là:
Q = m . c . t
Q1=m1.c1.t=0,5.880.(100-25)=

III. Vận dụng:
- C8:
- C9:
Cho biết
m=5k
g
 t =300C
c=380
J/kg.K
Q= ?.
C10:
Cho biết

Bài giải
Nhiệt lượng cần
truyền cho 5 kg
đồng để nhiệt độ
năng từ 200C 500C
là :
Q= m .c . t
=5kg .380

J/k.300C
Bài giải


+Tìm hướng giải, trình bày lời
giải, thay số và tính tốn xác
định các yếu tố cần tìm.
C10: Học sinh đọc kĩ đề và xác
định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho +Phân tích
bài tốn và tìm các công thức
liên quan.
Q1 = m1 . c1 . t
Q2 = m2 . c2 . t
Q= Q1 + Q2= m1 . c1 . t + m2 .
c2 . t
+Tìm hướng giải, trình bày lời
giải, thay số và tính tốn xác
định các yếu tố cần tìm

33000 (J) = 33(KJ)
Nhiệt lượng cần truyền cho
nước là: Q2=m2.c2.t = 2.4200.
(100-25)= 630000(J) = 630 (KJ)
Nhiệt lượng cần để đun sôi ấm
nước là:Q=Q1 + Q2=33 + 630
=663(KJ)

m1=0,5
kg

V=2 l
t2-t1=  t
=1000C
-250C=
750C
c1=880
J/kg.K,
c2=4200J/
kg.K
Q=?.

C10: Nhiệt lượng
cần truyền cho
ấm nhôm là:
Q1=m1.c1.t=0,5.
880.(100-25)=
33000 (J) =
33(KJ)
Nhiệt lượng cần
truyền cho nước
là: Q2=m2.c2.t =
2.4200.(100-25)
= 630000(J) =
630 (KJ)
Nhiệt lượng cần
để đun sôi ấm
nước là:
Q=Q1 + Q2=33 +
630 =663(KJ)


IV. Củng cố:(1 phút)
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK?
- Hệ thống hóa các nội dung bài học cho HS.
V. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học ghi nhớ SGK.
- Đọc mục có thể em chưa biết.
- Chuẩn bị nội dung cho tiết bài tập.
- Làm các bài tập 24.1-24.2 trong SBT.
VI. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×