Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN TUAN 21 LOP 3GIAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.97 KB, 28 trang )

TUẦN 21

Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018
Đạo đức

Tiết 21

Tôn trọng (Giao tieỏp) khách nớc ngoài
(Tiết 1) (chuaồn KTKN : 83 ;SGK;…..)
1. Mơc tiªu:
- Nêu được một số biểu hiện tôn trợng khách nước ngoài phù hợp với lứa
tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài
trong các trường hợp đơn giaûn.
*KNS: KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tip xỳc vi khỏch nc ngoi.
II. Tài liệu và phơng tiện.
- Vở bài tập đạo đức 3
- Phiếu học tập cho hđ 3, tiết 1.
- Tranh ảnh dùng cho hd 1, tiết 1.
III. Phơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
Hoạt động dạy

Hoạt động học

IV. Các hoạt động dạy học - Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Vì thiếu nhi VN và thiÕu nhi Quèc tÕ cã kh¸c
- Em cã suy nghÜ gì về t/c giữa
thiếu nhi VN và thiếu nhi Quốc tế. nhau về màu da và ngôn ngữ nhng đều là anh


em bạn bè nên phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau.
((HS HTT))
2. Bài mới:
a. Khởi động:
b. Hoạt đông 1: thảo luận nhóm
*KNS
- Gv chia hs thành các nhóm y/c
- các nhóm trình bày kết quả công việc các
hs quan sát tranh treo trên bảng và
nhóm # trao đổi và bỉ sung ý kiÕn.
th¶o ln, nhËn xÐt vỊ cư chØ, thái
((HS HTT))
độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong
các tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với
.
khách nớc ngoài.
- GVKL: các bức tranh vẽ các bạn
nhỏ đang gặp gỡ, trò chuyện với
khách nớc ngoài. thái độ cử chỉ
của các bạn rất vui vẻ, tự nhiên, tự
tin. Điều đó biểu lộ lòng tù träng,


mến khách của ngời VN chúng ta
cần tôn trọng khách nớc ngoài
c. Hoạt động 2: Phân tích
truyện.
- Gv đọc truyện Cậu bé tốt bụng
- Gv chia hs thành các nhóm và
giao nhóm thảo luận các câu hỏi.

- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện
tình cảm gì với ngời khách nớc
ngoài?
- Theo em ngời khác nớc ngoµi sÏ
nghÜ ntn? vỊ cËu bÐ VN?
- Em cã suy nghĩ gì về việc làm
của các bạn nhỏ trong truyện.

Hs thảo luận nhóm và trả lời các ch.((HS
CHT))

- Bạn nhỏ đang dẫn ngời khách nớc ngoài đến
nhà nghỉ. ((HS CHT))
- Việc làm của bạn nhỏ là thể hiện tôn trọng và
lòng mến khách nớc ngoài.((HS HTT))

- Ngời khách nớc ngoài sẽ rất yêu mến cậu bé
- Em nên làm gì để thể hiện sự tôn và yêu mến đất nớc con ngời VN.
- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện sự tôn trọng
trọng với khách nớc ngoài?
đối với khách nớc ngoài làm cho khách nớc
ngoài yêu mến và hiểu biét hơn về con ngời đất
- GVKL: Khi gặp khách nớc
nớc VN ta. ((HS HTT))
ngoµi em cã thĨ chµo , cêi thân
- Gặp họ em phải lễ phép chào hỏi và sẵn sàng
thiện, chỉ đờng nếu họ nhờ giúp
giúp đỡ họ khi họ gặp khó khăn.
đỡ.

+ Các em nên giúp đỡ khách.
+ Việc đó thể hiện sự tôn trọng
ngoài thêm hiểu biết và có cảm
d. Hoạt động 3: Nhận xét hành vi
- Gv chia nhóm, phát phiếu HT
cho các nhóm và y/c hs thảo luận
nhận xét việc làm của bạn trong
những tình huống dới đây và giải
thích lý do (mỗi nhóm 1 tình
- Hs các nhóm thảo luận theo các tình huống:
huống)
+ tình huống 1:
Nhìn thấy một nhóm khách nớc ngoài đến
thăm khu di tích lịch sử, bạn tờng vừa hỏi họ
vừa nói: Trông bà kia mặc quần áo buồn cời
cha, dài lợt thợt lại còn kín mặt nữa, còn đa bé
kia da đen sì. tóc lại xoăn tít, Bạn Vân cïng
phô häa theo tiÕng hä nãi nghe buån cêi nhØ.
- Tình huống 2: một ngời nớc ngoài đang ngồi
trên tàu nhìn qua cửa sổ. ông có vẻ buồn vì
không thể nãi chun víi vèn tiÕng anh Ýt ái


của mình. cậu hỏi về đất nớc ông, về cuộc sống
của những trẻ em ở đát nớc ông và kể cho «ng
nghe vỊ ng«i trêng bÐ xinh cđa cËu . Hai ngời
vui vẻ trò chuyện dùng ngôn ngữ đôi lúc bất
- GVKL: chốt lại nhận xét của các đồng phải dùng điệu bộ cử chỉ để giải thích
bạn trong 2 tình huống trên.
thêm.

- Các nhóm thảo luận
4. Củng cố dặn dò:
- HD thực hành: su tầm những câu - Đại diện từng nhóm trình bày. các nhóm #
nhận xét bổ sung. ((HS HTT))
chun, tranh vÏ nãi vỊ viƯc:
+ C xư niềm nở, lịch sự, tôn trọng
khách nớc ngoài khi cần thiết.
+ Thực hiện c xử niềm nở, lịch sự,
tôn trọng khi gặp gỡ, tiép xúc với
khách nớc ngoài.

RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................
TOAN
Tit 101
Lun tËp
I. Mơc tiªu:

- Biết cộng nhẫm các số trón trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài
toán bẳng hai phép tính.
-Bài tập cần làm:Bài 1,2,3,4.
-u thích mụn
II. Đồ dùng học tập:

- Bảng phụ, phấn màu
III. Phơng pháp:

- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính céng:
1346 + 347
2581 + 4673
4018 + 3691
- NhËn xÐt häc sinh
3. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Giáo viên viết phép cộng
4000 + 3000 lên bảng và yêu cầu
học sinh tính nhẩm.
- Giáo viên nhắc lại cách cộng
nhẩm .

- Hát
- 3 học sinh lên bảng thực hiện ((HS CHT)-K)
1346
2581
4018
+ 347
+ 4673
+2691
1693
7254
6709

- Học sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Học sinh nêu cách cộng nhẩm ((HS CHT))

4nghìn + 3nghìn = 7 ngh×n.
VËy 4000+ 3000 = 7000.


- Cho häc sinh tù lµm tiÕp bµi tËp - Học sinh làm vào vở vài học sinh nêu
còn lại.
miệng.
5000+1000=5nghìn + 1nghìn = 6 nghìn.
5000+1000= 6000
6000+2000= 6nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn.
- Nhận xét, chữa bài .
Vậy 6000+2000 = 8000.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm ( theo
mÉu) ((HS HTT))
- Häc sinh lµm vµo vë
- Häc sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính
2000+400= 2400
90000+900= 9900
300+4000= 4300
- Giáo viên nhận xét, .
600+5000= 5600
Bài 3:
- Học sinh nhận xét .
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi
tính.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
((HS HTT))
2541

5348
4827
9475
- Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh +4238
+ 936
+2634
+ 805
vừa thực hiện phép tính nhắc lại 6779
6284
7461
7280
cách đặt tÝnh vµ tÝnh.
- Häc sinh nhËn xÐt
Bµi 4 :
- Häc sinh nhắc lại cách tính và thực hiện p t
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài
toán bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải.
- 2 học sinh đọc đề bài. (HS HTT)
- 1 học sinh lên bảng tóm tăt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số lít dầu cửa hg bán đợc trong buổi chiều là
432 x 2 = 864 ( lít)
Số lít dầu cửa hàng bán cả 2 buổi là :
- Yêu cầu học sinh đổi vở của nhau
432 + 864 = 1296( lít)
để kiểm tra.
Đáp số: 1296 lÝt dÇu.
- NhËn xÐt, .
- Häc sinh nhËn xÐt.

4. Củng cố, dặn dò
-Nhn xột tit hc.
RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................
Taọp ủoùc

Tit 41

ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU
-Đọc đúng,rành mạch;Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.
-Hiểu ND:Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh,ham học hỏi,giàu trí sáng tạo.(trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


-Tranh minh họa truyện phóng to.

-u thích mơn
IIi / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 doạn của bài Trên đường mòn HỒ CHÍ
MINH.
Trả lời cau hỏi.
Tìm những chi tiét nói lên nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc.
Tìm những hình ảnh tố cáo tội ác của giặc Mó?
B/ DẠY BÀI MỚI
Hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Giới thiệu bài. HS quan sát tranh và miêu tả hình ảnh
hs theo dõi.

trong tranh minh họa nội dung bài học từ đó GV gới thiệu
truyện
2/Hoạt động 1 Hướng đẫn luyện HS đọc.
a)GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến hết
-HS đọc nối tiếp từng câu GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm bài.
sai.
Mỗi HS đọc 1 đoạn từng đoạn cho đến
-Luyện đọc từng đoạn.HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết
hết bài. ((HS CHT)-K)
hợp giải nghóa từ:.đi sứ ,lọng bức trướng,chè lam,nhập
và giải nghóa các từ. đi sứ ,lọng bức
tâm,bình an vô sự,…)
trướng,chè lam,nhập tâm,bình an vô
Luyện đọc đoạn theo nhóm
sự,…)
cả lớp đọc ĐT từng đoạn.
3/Hoạt động 2 Hướng đẫn HS tìm hiểu nội dung bài.
HS trả lời .
HS đọc thâm đoạn 1
-Hồi nhỏ ,Trần Quốc khái ham học như thế nào?
-.Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt như
thế nào?
HS trả lời .
HS đọc thâm đoạn 2
HS trả lời .
Khi Trần Quốc Khái đi sứ TRung Quốc,Vua Trung Quốc đã
nghó ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?
HS đọc thầm đoạn 3.4

3 HS đọc.
Ở trên lầu cao ,Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
2HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét
Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian?
Trần Quốc Khái đã lầm gì để xuống bình an vô sự?
HS đọc đoạn5
Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
Hoạt đông 3 Luyện đọc lại
GV đọc điễn cảm đoạn 3.
Gọi 3HS đọc lại đoạn văn.
1 HS cả bài.


RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
MƠN : LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC
Tiết : 21
Bài :

ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ.
-u thích mơn
II./ CHUẨN BỊ :
- SGK Tiếng Việt 3
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
TẬP ĐỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY

1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Trong các tuần 21,22
các em sẽ học chủ điểm sáng tạo với
những bài học ca ngợi sự lao động,óc
sáng tạo của con người về trí thức và các
hoạt động của trí thức.Bài đọc mở đấu
chủ điểm giải thích nguồn gốc nghề thêu
của nước ta.Ca ngợi sự ham học,trí thơng
minh của Trần Quốc Khái,ơng tổ nghề
thêu của người Việt Nam.Qua bài : Ông
tổ nghề thêu
b./ Luyện đọc :
@ GV đọc diễn cảm toàn bài : giọng
chậm rãi,khoan thai.Nhấn giọng ở những
từ ngữ thể hiện sự bình tĩnh,ung dung,tài
trí của Trần Quốc Khái .
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm
sai cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
-Y/CHS cả lớp đồng thanh
d./ Luyện đọc lại :

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe


-HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- HS đọc từ khó : đốn củi, vỏ trứng, triều
đình, lẩm nhẩm, mỉm cười, nhàn rỗi.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc
thầm .
+ HS nối tiếp nhau nêu câu mình đặt được
- HS đọc bài trong nhóm.
- Cả lớp đồng thanh


- Gọi 5HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc
đoạn 3
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm .
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
5./ DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.

- 5HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
-HS lắng nghe
- HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS thi đọc bài.

RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018

Toán

Tiết 102

PhÐp trõ c¸c sè trong PV 10.000
I. Mơc tiªu
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm dặc tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000).
-Bài tập cần làm:Bài 1,2b,3,4.

-u thích mơn
II. §å dùng dạy học:
III. Phơng pháp:- Đàm thoại / luyện tập Thực hành

IV. Các hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép - 2 Học sinh lên bảng HS HTT
1672
3089
tính.
+3546
+1762
5218
4851
- Nhận xét .
3. Bài míi:
a. Híng dÉn thùc hiƯn phÐp trõ:
- Häc sinh nªu: (HS CHT)

8652 3917
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và - Đặt viết số bị trừ ở dòng trên, số trừ dòng dới sao cho
sốđơn vị thẳng với đơn vị, số chục thẳng với số chục,
thực hiện phép tính.
số trăm thẳng với số trăm, số nghìn thẳng với số
nghìn.
- Thực hiện phép tính thứ tự từ phải sang trái .
- Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện dới - 1 học sinh lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở sau
đó đổi vở để kiểm tra.
lớp làm vào vở.
- Yêu cầu vài học sinh nhắc lại cách trừ, 8652 . 2 không trừ đợc 7, lÊy 12 trõ 7 b»ng
3917 5, viÕt 5 nhí 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2.
giáo viên kết hợp ghi bảng.
4735 bằng 3, viết 3
8652- 3917= 4735
.. 6 không trừ đợc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viÕt 7 nhí 1.
. 3 thªm 1 b»ng 4, 8 trõ 4 b»ng 4 , viÕt 4.
b. Híng dÉn thùc hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính

- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. (HS CHT)


6385
-2927
3458

7563
- 4908

2655

8090
-7131
959

3561
-924
2637

Bài 2: ( b)
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính.

- 4 học sinh lên bảng, lớp lµm vµo vë. (HS CHT)
9996
2340
- 2 häc sinh võa thùc hiện nhắc cách tính
- 6669 - 512
và tính.
3327
1828
Bài 3:
- Học sinh nhận xét.
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài toán rồi
giải.
Tóm tắt:
- 2 học sinh đọc đề bài. (HS HTT)
Có: 4282m
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt , 1 học sinh giải, lớp làm
ĐÃ bán: 1635m

vào vở.
Còn lại....m?
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số mét vải là :
- Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra
4283 1635 = 2648( mét)
nhau.
Đáp số : 2648m vải.
- Chữa vài, .
- Học sinh nhận xét.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. (HS HTT)
- Học sinh vẽ đoạn thẳng vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ.
- Học sinh nêu: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm .
- Chia nhẩm: 8cm:2 = 4cm.
- Đặt vạch 0cm của thớc trùng với điểm A, mép thớc
trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm O trên đoạn
thẳng AB sao cho O ứng với vạch 4 của thớc.
Trung điểm O của đoạn thẳng AB đà đợc xác định.
- Học sinh nhận xét.

- Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài

- Chữa bài, ghi điểm.

4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm thêm bài ở vở bài tËp

to¸n

RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
Chính tả

Tiết 41

Bài : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU(chuẩnKTKN : 31 ;SGK….)
I/ MỤC TIÊU
-Nghe –viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);trình bày đúng hình thức bài văn xuội.
-Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

-u thích mơn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.Vở BTTV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC- CHỦ YẾU
1 / Kiểm tra bài cũ.gọi 3HS lên bảng viết các từ ngữ:.uôc/uôt:, lem luốc,suốt ngày.
Gv nhận xét cho điểm.


Hoạt động dạy

Hoạt động học

2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài . Làm đúng bài tập chính tả
HS theo dõi
điền đúng các âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch: dấu hỏi /dấu ngã.
Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.

Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn
viết.Viết đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
-GV đọc doạn văn.
-Hỏi :Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề
thêu?
2HS đọc lại (HS HTT)
-Hãy nêu các khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
HS trả lời
-Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.
-Viết chính tả .GV đọc HS viết.
HS trả lời
GV đọc HS soát lỗi.
HS nêu
GV thu bài chấm 6 bài.
Hoạt động 3 hướng dẫn làm bài tập chính tả
HS viết bảng lớp cả lớp viết
Mục tiêu giúp HS Làm đúng bài tập chính tả điền đúng các bảng con:
âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch: dấu hỏi /dấu ngã.
Bài 2.a
Gọi HS đọc Y/C.
1 HS đọcY/C trong SGK
HS làm việc theo nhóm đôi
(HS HTT)
Y/C HS tựù làm bài.
HS đọc kết quả.
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
cả lớp theo dõi
Y/C HS tự làm bài.
1HS đọc,các HS khác bổ sung.
-Chốt lại lời giải đúng.

HS tự sửa bài.
Hoạt động4 CỦNG CO-Á DẶN DÒ
Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai

RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
kể chuyện
Tiết 21
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU
-Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
-Tranh minh họa truyện phóng to.

-u thích mơn
IIi / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động 1 GV nêu nhiêm vụ.
Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện ÔNg tổ nghề thêu.Sau
đó ,tập kể một đoạn của câu chuyện
-Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
-HS đọc Y/C của BÀI TẬP và mẫu ( Đoạn ;Cậu bé ham

HS đọc thầm và làm bài cá nhaân.


học)
HS nối tiếp nhau đặt tên cho từng đoạn
b) Kể một đoạn của câu chuyện.

(HS HTT)
-5HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
Cả lớp nhân xét ,bổ sung lời kể của mỗi bạn; bình chọn người
kể hay hấp dẫn nhất .
Hoạt đông 5 Củng cố dặn dò
-Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe.

Thứ tư,ngày 24 tháng 1 năm 2018
Toán

Tiết 103

TiÕt 103 Lun tËp
I. Mơc tiªu :
- Biết trừ nhẫm các số trón trăm, tròn nghìn cho đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số cho đến bốn chữ số và cách giải bài toán bằng hai phép tính.
-Bài tập cần làm:Bài 1,2,3,4 (Giaỷi ủửùoc moọt caựch).

-yờu thớch mụn
II. Đồ dùng dạy học:
III. Phơng pháp :
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.

IV. Các hoạt động dạy học.
- Hát
1. ổn định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị :
- Gäi 3 häc sinh lên bảng thực hiện phép - 3 học sinh lên b¶ng thùc hiƯn phÐp tÝnh.
(HS HTT)

tÝnh.
8493
4380
7892
-3667
-729
-5467
4826
3651
2425
- Häc sinh nhËn xÐt.
- Chữa bài, .
3. Bài mới:
Bài 1:
- Học sinh nêu cách trừ nhẩm (HS HTT)
a.Viết bảng phép trừ: 8000-5000=?
8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn.
Yêu cầu học sinh tính nhẩm.
Vậy: 8000 5000 = 3000
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách trừ - Học sinh nhắc lại cách trừ nhẩm.
nhẩm.
- Học sinh làm phần b vào vở.
b. Cho học sinh tự làm tiếp các bài trừ
7000- 2000 = 7nghìn 2nghìn = 5nghìn.
nhẩm rồi chữa bài.
Vậy : 7000- 2.000 = 5000
6000 – 4000 = 6ngh×n – 4ngh×n = 2ngh×n.
- Chữa bài, .
Vậy : 6000 4000 = 2000.
Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu .

- Giáo viên phơng trình:
5700 200 = ?
- Học sinh nêu : 57 trăm 2 trăm = 55trăm .
Và yêu cầu học sinh phải trừ nhẩm
Vậy 5700- 200 = 5500.
Tơng tự với dạng : 8400- 3000
- Yêu cầu học sinh làm các phép tính cßn


lại vào vở.

- 84 trăm 30 trăm = 54 trăm .
Vậy : 8400 3000 = 5400

- Học sinh làm vào vở vài học sinh nối tiếp nêu kết
quả phải tính. (HS CHT)
- Giáo viên nhận xét.
3600-600 = 3000
6200- 4000 = 2200
Bµi 2:
7800-500 = 7300
4100- 1000 = 3100
- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện yêu 9500-100 = 9400
5800- 5000 = 800
cầu, lớp làm vào vở sau ®ã ®ỉi chÐo vë
®Ĩ kiĨm tra.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- 1 học sinh đọc yêu cầu, đặt tính rồi tính.
- 4 học sinh lên bảng.(HS CHT)
- Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện nhắc 7284

9061
6473
4492
lại cách đặt tính và cách tính.
-3528
- 4503
-5645
- 833
- Chữa bài, .
3756
4558
828
3659
Bài 4: ( giaỷii được một cách)
- Häc sinh nªu, líp nhËn xÐt.
- Yªu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài
toán bằng 2 cách
- 2 học sinh đọc bài (HS HTT)
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 2 học sinh giải 2 cách,
lớp làm vở.
Tóm tắt
Có : 4720kg
Chuyển lần 1: 2000kg
Chuyển lần 2: 1700kg
Còn:........kg?

Bài giải :
Cách 1:
Số muối còn lại sau khi chuyển lần


Cách 2:
Hai lần chuyển muối đợc:
2000+ 1700 = 3700(kg)
Số muối còn lại trong kho
4720 3700= 1020(kg)
Đáp số: 1020 kg.
- Häc sinh nhËn xÐt

1 lµ : 4720 – 2000= 2720(kg)
Số muối còn lại sau khi chuyển lần
2: 2720 1700= 1020(kg)
Đáp số: 1020kg
- Chữa bài .4. Củng cố, dặn dò:

Hoạt động 2:
Nhận xét,đánh giá.
- Gv nhận xét tiết học của lớp. Động viên, khen ngợi các hs phát biểu ý kiến.
* Dặn dò: - Quan sát các pho tợng thờng gặp
- Nếu có điều kiện mua một vài bức tợng thạch cao (hoặc tợng bằng sứ) trang trí góc học
tập- Q/sát cách dùng màu ở các chữ in hoa trong báo, tạp chí.

RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................
Tieỏt 42

Tp c

BAỉN TAY CÔ GIÁO



I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Đọc đúng,rành mạch;Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giũa các khổ thơ.
-Hiểu ND:Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu cũa cô giáo.(trả lời được các CH trong SGK;thuộc 2-3
khổ thơ).

-u thích mơn
II /ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
tranh minh họa bài đoc trong SGK .
bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A /kiểm tra bài cũ .
GV kiểm tra 2 HS mỗi HS kể 2 đoạn câu chuyện Ông tổ nghề thêu. Sau đó trả lời câu hỏi.
hồi nhỏ, trần Quốc Khái ham học như thế nào ?

Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
Hoạt động dạy
Hoạt động 1 hướng dân HS cách đọc.
1/ giới thiệu bài :
2/ luyện đọc.
 GV đọc diễn cảm bài thơ .Gv treo tranh minh họa Hs
quan sát.
 GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ.
-Đọc từng dòng thơ.
HS nối tiếp đọc từng dòng thơ.Gv theo dõi HS đọc,phát
hiên lỗi phát âm và sửa sai cho HS.
-Đọc từng khổ thơ trước lớp. HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
trước lớp Gv kết hợp nhắc nhở các em nghắt nghỉ hơi đúng
các cau cần đọc gần như liền hơi.
GV giúp các hiểu nghóa các từ ngữ mới trong bài : phô
Đọc từng khổ thơ trong nhóm

.Lần lượt từng 5 HS tiếp nôi nhau đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
-Cả lớp độc đồng thanh cả bài thơ.giọng nhẹ nhàng.
Hoạt động 2 Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài:
-1Hs đọc ,đọc thầm.khổ 1
Mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì?
-Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào?
HS trao Đổi nhóm.
+Hoạt động 3 Hướng dẫn HS HTTL bài thơ.
GV đọc lại bài thơ .
GV Hướng dẫn HS HTTL bài thơ.
GV treo bảng phụ HS đọc xóa dần bảng.
HS thi học thuộc bài thơ Vơi các hình thức sau;
-Bốn HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ Đại
diên nhóm nào đọc nối tiếp nhanh đội đó thắng.

hoạt động học

HS theo dõi
HS theo dõi
Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
Mỗi HS đọc khổ thơ (HS HTT)

HS nêu nghóa trong SGK các từ :phô
HS đọc theo nhóm

HS đọc ĐT
1 HS đọc to bài thơ cả lớp theo dõi
(HS HTT)

HS trả lời
HS làm việc theo bàn. đại diện HS trả
lời. (HS CHT)
Hs đọc 5 lựơt
4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4
khổ thơ.
HS lên bốc thăm và đọc cả theo dõi
3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .Cả nhận


THi đọc thuộc khổ thơ theo hình thức hái hoa.
3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .
GV nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 4 củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học. Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ .

xét và bình chọn ai đọc hay nhất.

RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
TN&XH

Tiết 41

Bài 41 THÂN CÂY

I. MỤC TIÊU
- Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo
(thân gỗ, thân thảo).
*KNS:KN tìm kiếm và xử lý thơng tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số thân cây.

-BÑKH: bảo vệ chăm sóc cây cối và những con vật có ích là bảo vệ MT sống của con
người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình trang 78, 79 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Bài mới :
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm (12’)
*KNS, BĐKH
- Hai học sinh ngồi cạnh nhau cùng
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Hai học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình trang quan sát các hình trang 78, 79 SGK
và trả lời theo gợi ý
78, 79 SGK và trả lời theo gợi ý : Chỉ và nói tên các cây
có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình. Trong
đó, cây nào có thân gỗ (cứng), cây nào có thân thảo
(mềm) ?
- GV có thể hướng dẫn các em điền kết quả làm việc vào
bảng sau:
- GV đi đến nhóm giúp đỡ, nếu HS không nhận ra các cây,
GV có thể chỉ dẫn.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV gọi một số HS lên trình bày kết quả làm việc theo
cặp

Đáp án
Hình Tên cây


1
2

Cây nhãn
Cây bí đỏ

Cách mọc
Đứng Bò
x
x

Cấu tạo
Leo Thân Thân
gỗ
thảo
x
x

- Một số HS lên trình bày kết quả
làm việc theo cặp (mỗi HS chỉ nói
đặc điểm về cách mọc và cấu tạo


3
4
5
6
7


Cây dưa chuột
x
x
Cây rau muống
x
x
Cây lúa
x
x
Cây su hào
x
x
Các cây gỗ
x
x
trong rừng
- Tiếp theo GV đặt câu hỏi : cây su hào có điểm gì đặc
biệt?
+ Kết luận
* Hoạt động 2: Chơi trò chơi bingo (15’)
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn cách chơi.
- GV chia lớp thành 2 nhóm.
- Gắn lên bảng hai bảng câm theo mẫu sau:
Cấu tạo
Thân gỗ
Thân thảo
Cách mọc
Đứng

Leo

- Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu rời. Mỗi phiếu viết tên
một cây như ví dụ dưới đây (GV có thể thêm, bớt hoặc
thay đổi tên cây cho phù hợp với các cây phổ biến ở địa
phương)
Xoài
Mướp
Cà chua
Ngô
Dưa hấu
Bí ngô
Kơ-nia
Cau
Tía tô
Hồ tiêu
Bàng
Rau ngót Dưa chuột Mây
Bưởi
Cà rốt
Rau má
Phượng vó Lá lốt
Hoa cúc
- Yêu cầu cả hai nhóm xếp hàng dọc trước bảng câm của
nhóm mình. Khi GV hô “bắt đầu” thì lần lượt từng người
bước lên gắn tấm biển phiếu ghi tên cây vào cột phù hợp
theo kiểu trò chơi tiếp xúc. Người cuối cùng sau khi gắn
xong thì hô “bingo”.
Bước 2: Chơi trò chơi.
Bước 3: Đánh giá
Cấu tạo
Thân gỗ

Cách mọc
Đứng

Xoài, kơ-nia, cau,
bàng, rau ngót, bưởi

Thân thảo

Ngô, cà
chua, tía tô,
hoa cúc
Leo
Mây
Mướp, hồ
tiêu, dưa
chuột
Lưu ý: Cây hồ tiêu khi non là thân thảo, khi già thân hoá
 Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (3’)

thân của 1 cây). (HS HTT)
*KNS

- HS trả lời

- Nhóm trưởng phát cho mỗi nhóm
từ 1-3 phiếu tùy theo số lượng
thành viên của mỗi nhóm
- Nhóm nào gắn xong trước và
đúng là thắng cuộc.



RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
Thứ năm,ngày 25 tháng 01 năm 2018
Tốn
TiÕt 104

Lun tËp chung
I. Mơc tiªu :
- Biết cộng, trừ (nhẫm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
-Bài tập cần làm:Bài 1 (cột 1,2),2,3,4.

-yờu thớch mụn
II. Đồ dùng dạy học:
III. Phơng pháp :
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học.
Hoaùt ủoọng daùy

Hoaùt ủoọng hoùc

- Hát
1. ổn định tổ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị :
- Gäi 2 häc sinh lên bảng thực hiện phép - 2 học sinh lên bảng (HS CHT)
5763
6415
tính.
-2815

-1786
2948
4629
- Học sinh nhận xét.
- Chữa bài, .
3. Bài mới:
Bài 1:( coọt 1,2 )
- Yêu cầu học sinh tự làm rồi chữa bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu : Tính nhẩm.
- Học sinh nối tiếp nêu cách nhẩm để tìm kết quả
phép tính giáo viên kết hợp ghi bảng. (HS CHT)
5200+ 400 =5600 6300+500 =6800
- Giáo viên nhËn xÐt, .
5600- 400 =5200
6800-500 =6300
- T¬ng tù häc sinh làm phần b.
- Học sinh nhận xét.
4000+3000 =7000 6000 + 4000 =10000
- Yêu cầu học sinh nhận xét các phép tÝnh 7000- 4000 =3000 10000- 6000 =4000
7000- 3000 =4000 10000- 4000 =6000
trong 1 cét nh thÕ nµo?
- Ta lÊy tỉng trừ đi số hiệu này đợc số hiệu kia.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính.
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. (HS HTT)
5718
8493
4380
- Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện nhắc lại 6924
+1536

+ 636 -3667
-729
cách đặt tính và cách thực hiện.
8460
6 354 4826
3651
- Chữa bài, .
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải sau Học sinh nhận xét. HSY
đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để
- 2 học sinh đọc bài
kiểm tra
- 1 Học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải
- Lớp làm vào vở
Tóm tắt
Trồng đợc: 948 cây
- Kèm học sinh yếu.
Trồng thêm: 1/3 số cây đà trồng
Trồng tất cả: ....Cây?
Hoặc:
Trồng đợc :
Trồng thêm:
? cây
Bài giải:
Số cây trồng thêm là :
948:3 = 316 ( cây)
Số cây trồng đợc tất cả là :
- Chữa bài, .
948 + 316 = 1264 ( cây)
Bài 4:



- Yêu cầu học sinh nêu phép tính cha biết
Đáp số : 1264 cây.
trong mỗi phép tính. Sau đó yêu cÇu häc - Häc sinh nhËn xÐt (HS HTT)
sinh thùc hiện rồi đổi vở kiểm tra.
- Học sinh nêu yêu cầu : Tìm x.
- 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở
- Giáo viên chốt lại cách tìm TP cha biÕt x + 1909 = 2050 x – 586 = 3705
trong mỗi phép tính rồi chữa bài , .
x = 2050 – 1909 x= 3705 + 586
Bµi 5:
x= 141 x = 4291
x = 4291
- Yêu cầu học sinh tự xÕp h×nh
- Häc sinh nhËn xÐt
(HS HTT)
- Häc sinh xÕp vào vở, 1 học sinh lên bảng xếp.

4. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết giờ học, về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau.
RUT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
Chính tả

Tiết 42

Bài dạy BÀN TAY CÔ GIÁO
I/ MỤC TIÊU
-Nghe –viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);trình bày đúng các khổ thơ,dịng thơ 4.

-Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

-u thích mơn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
Vở BTTV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC- CHỦ YẾU
1 / Kiểm tra bài cũ.gọi 3HS lên bảng viết các từ ngữ:.dổ mưa,đỗ xe,ngã,ngả mũ.
Gv nhận xét cho điểm.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài . Làm đúng bài tập chính tả
HS theo dõi
điền đúng các âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch: dấu hỏi /dấu ngã.
Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn
viết.Viết đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
-GV đọc doạn văn.
Cả lớp mở sách theo dõi
-Hỏi :Bàn tay cô giáo như thế nào?
HS trả lời (HS CHT)
-Mỗi dòng thơ cos mấy chữ?
HS trả lời
-Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
HS nêu
-Hãy nêu các khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng
on:thoăùt,mềmmại,tỏa,dập dềnh,lượn.
-Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.


HS nhớ và tự viết bài.


-Viết chính tả .GV đọc HS viết.
GV thu bài chấm 6 bài.
Hoạt động 3 hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu giúp HS Làm đúng bài tập chính tả điền đúng các
âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch: dấu hỏi /dấu ngã.
Bài 2.a
Gọi HS đọc Y/C.
HS làm việc theo nhóm đôi
GV giải thích các từ trí thức, người trí thức làm những công
việc gì
Y/C HS tự làm bài.
_GV gọi hai nhóm lên bảng thi tiếp sức.
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
Y/C HS tự làm bài.
-Chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động4 CỦNG CO-Á DẶN DÒ
Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai

HS tự soát lỗi.

1 HS đọcY/C trong SGK
HS làm việc theo nhóm đôi.

2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.
HS tự sửa bài. (HS HTT)


RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................
LT&C
Tiết 21
Bài dạy: Nhân hoá
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu
I/ Mục đíc ,yêu cÇu :
-Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2).
-Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu?(BT3).
-Trả lời được câu hỏi về thời gian,địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b hoặc a/c)

-u thích mơn
II / Đồ dùng dạy- học:
-Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy và học :
1/ Kiểm tra bài cũ : 2HS
Sắp xép các từ sau đây vào nhóm thích hợp: đất nớc ,xây dựng ,nớc nhà , giữ gìn,non sông ,gìn
giữ,kiến thiết ,giang sơn.

Dặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp: Trên chiến khu các em nhỏ ở trong lán .
Hoạt động của GV
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và nội dung bài học: Nhân hoá.
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
Hoạt dộng 2 Hửụựng dẫn HS làm bài tập
Mục tiêu : qua bài tập HS nắm đợc 3 cách nhân hoá và tìm
đợc bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài 1 .GV Y/C HS nhặc lại Y/C của bài tập .
-1HS ®äc 3 khỉ

-Tỉ chøc cho HS lµm bµi.
-GV gäi 3 HS làm bài vào giấy.
- HS trình bày bài bài
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
_-Trong bài thơ có 6 sự vật ủửụùc nhân hoá là: mặt trời
,mây ,trăng sao ,đất, ma, sấm
-Các sự vật đợc gọi bằng ông, chị (Chị mây,ông mặt
trời ,ông sấm).

Hoạt động của HS
-HS lắng nghe.

1 HS đọc Y/C và đọc diễn cảm bài thơ.
HS làm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy Cả lớp theo dõi và
nhận xét .
(HS HTT)


-Các sự vật đợc tả bằng những từ ngữ: bật lửa (ông mặt trời
bật lửa ),kéo đến ( chị mây kéo đén),trốn ( trăng sao trốn )
nóng lòng chờ đợi,hả hê uống nửụực ( đất óng
lòng...)xuống ( mau xuống ...) vỗ tay cửụứi ( ông sấm vỗ tay
cửụứi )
-Tác giả nãi víi nhau th©n mËt như nãi víi mét người bạn
thân Xuống đi nào ,mửa ơi !
GV:hỏi qua bài trên em thấy có mấy cách nhân hoá sự vật ?

Bài tập 2
GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.

HS làm bài .+
HS trình bày bài
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Câu a/ Trần Quốc Khái quê ở huyện Thửụứng Tín ,tỉnh Hà
Tây.
Câu b/ Ông học ủửụùc nghề thêu ở Trung Quốc
Câu c/ để tửỷụng nhớ công lao của Trần Quốc Khái ,nhân
dân lập đền thờ ông ở quê hửụng ông.
Bài tập 3
1HS đọc Y/C của bài
HS làm bài.
HS lên trình bày bài của mình
GV nhận xét chốt lại lời giả đúng :
-Câu chuyện diễn ra ở chiến khu vào thời kì kháng chiến
chống Pháp
-Các chiến sĩ liên lạc tuổi nhỏ sống ớ trong lán .
-Trung đoàn trửụỷng khuyeõn họ trở về sống với gia đình .
Hoạt động 3: Hoạt động củng cố dặn dò:
- Có mấy cách nhân hoá? đó là cách nào ?
GV nhận xét tiết học .

Có 3 cách nhân hoá:
-Gọi sự vật bằng từ ®ïng ®Ĩ gäi người.
- T¶ sù vËt b»ng tõ dïng ®Ĩ người .
Nèi víi sù vËt th©n mËt như nãi với
ngửụứi .
1 HS đọc Y/C
HS làm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy Cả lớp theo dõi và
nhận xét .

(HS CHT)
HS chép lời đúng vào vở

1 HS đọc Y/C
HS làm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy Cả lớp theo dõi và
nhận xét . (HS CHT)
HS chép lời đúng vào vở

RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................

I. Mục đích - yêu cầu:

Th cụng
Tiết 21
Bài 13: ®an nong mèt (2 tiÕt)
(chuẩn KTKN : 113 ; SGK…)

-Biết cách đan nong mốt.
-Kẻ,cắt các nan tương đối đều nhau.
-Đan được nong mốt,Dồn được các nan nhưng có thể chưa khích.Dán được nẹp xung quanh
tấm nan.

-u thích mơn
II. §å dùng dạy - học:
- Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc, các nan
dọc và nan ngang khác màu nhau.
- Tranh quy trình đan nong mốt.
- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.

- Bìa màu hoặc giấy thủ công (hoặc vật liệu khác) bút chì, thớc kẻ, kéo thủ công, hồ
dán.
IV. Các hoạt động dạy học:


Tiết 1
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn HS quan sát
và nhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu tÊm ®an nong mèt.
- HS quan sát nhận xét.
- GV liên hệ thực tế - SGV tr.232.
Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
* Bớc 1: Kẻ, cắt các nan - SGV tr. 232.
- Cắt các nan dọc.
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp
xung quanh.
* Bớc 2: Đan nong mốt bằng giấy bìa - SGV tr.
233.
- Đan nan ngang thứ nhÊt.
- §an nan ngang thø hai.
- §an nan ngang thø ba.
- Đan nan ngang thứ t.
chú ý: Đan xong mỗi nan ngang phải dồn nan
cho khít rồi mới đan tiếp nan sau.
Bớc 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan - SGV tr.
234.
- HS nhắc lại cách đan nong mốt.

(HS HTT)
- Kẻ, cắt các nan đan bằng giấy, bìa
và tập đan nong mốt theo nhóm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm thêm vở bài tập toán.
- Học bài và chuẩn bị bài sau:

RUT KINH NGHIEM
....................................................................................................................................................
MễN : M NHC
Tit : 21
Bi : Học hát bài

BÀI CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG
Nhạc và lời : Hoàng Lân
I./ MỤC TIÊU :
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
-u thích mơn
II./ CHUẨN BỊ :
- Hát chuẩn xác bài hát .
- Nhạc cụ
- Chép sẵn lời ca lên bảng.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC


1./ Ổn định : Hát

2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS hát lại bài “Em yêu trường
em” lời 2 kết hợp gõ đệm theo phách.
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ
học hát bài : “Cùng múa hát dưới
trăng” .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
* Hoạt động 1 : Dạy hát bài Cùng
múa hát dưới trăng.
- GV : Trong rừng có nhiều lồi vật vui
sống bên nhau với tình thân ái và gắn
bó.Vào
những
đêm
trăng
sáng,thỏ,hươu,nai,sóc cùng nắm tay
nhau vui chơi nhảy múa.Bài hát Cùng
múa hát dưới trăng của nhạc sĩ Hoàng
Lân sẽ kể về điều đó.
- Hát mẫu bài hát.
- Đọc đồng thanh lời ca từng câu một .
- Dạy hát từng câu đến hết bài hát.
* Hoạt động 2 : Hát kết hợp vận động
phụ hoạ
- HD HS đứng hát, đung đưa theo nhịp
3/8
- HD vừa hát vừa vỗ tay theo phách
Mặt trăng trịn nhơ lên. Toả sáng xanh

khu rừng.
X
x
x
x xx x x
x
x xx
4./ CỦNG CỐ :
- Cả lớp cùng hát bài”Cùng múa hát
dưới trăng” kết hợp đệm theo phách.
- Qua bài hát này, các em yêu mến nhau
và quý trọng tình bạn bè.
5./ DẶN DỊ :
- Về nhà tập hát lại bài và tập gõ đệm
theo phách bài hát cho người thân nghe.
-Nhận xét tiết học.

* bài " Em yêu trường em " lời 2
- 3HS hát-cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh lời ca.
-HS đọc đồng thanh từng câu và nối lại sau
khi học câu kế tiếp theo HD của GV
- Đứng hát đung đưa theo nhịp
- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách


- Cả lớp thực hiện.

- HS lắng nghe

RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018

MƠN : LUYỆN TỐN
Bài :

Tiết : 21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×