TUN 30
Th hai,ngy 9 thỏng 04 nm 2018
o c
Tit 30
Chăm sóc cây trồng vật nuôi
(Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Keồ được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hôp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà
trường.
- Lồng ghép GDBVMT: Tham gia bảo vệ,chăm sóc cây trồng,vật nuôi là góp phần phát
triển,giữ gìn và bảo vệ môi trường.
*KNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
*GDSDNLTK và HQ:chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo vệ
thiên nhiên, góp phần làm trong sạch MT, giảm độ ụ nhim MT, gim
.II. Tài liệu và phơng tiện
- Vở bài tập đạo đức 3.
III. HDH:
1.n nh: H
2 KTBC:
- Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi
+ Kể tên những việclàm để tiết kiệm nớc ?
+ Kể tên những làm để bảo vệ nớc
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Trò chơi ai đoán đúng( KNS)
- Giáo viên chia học sinh theo số chẵn và số lẻ.
Hát
- 2 (HS CHT) trả lời câu hỏi.
- Khi dùng nớc phải có chậu để rửa rau, vo gạo. . .
dùng đến đâu lấy nớc đến đó. sau khi dùng phải
đóng chặt vòi nớc, vòi nớc bị rò rỉ phải sửa chữa.
Tận dụng nớc rửa rau, vo gạo để tới cây
- Khống vứt rác bẩn và tắm cho động vật dới nớc
dùng cho sinh hoạt, phải có nắp đậy giếng nớc, bể,
chum vại đựng nớc
- Học sinh làm việc cá nhân : Học sinh số chẵn có
- Yêu cầu học sinh trình bày.
nhiều việc vẽ hoặc nêu 1 vài đặc về 1 con vật nuôi
* Giáo viên kết luận : :Mỗi ngời
yêu thích và nói lí do vì sao mình yêu thích, tác
nào đó. Cây trồng, vật nuôi phục vụ
dụng của con vật đó. Học sinh số lẻ có nhiệm vụ vẽ
ngời.
hoặc nêu 1 vài đặc điểm của cây trồng mà em thích
b.Hoạt động 2 : Quan sát tranh ảnh.
và nói lí do vì sao mình yêu thích, tác dụng của cây
- Giáo viên cho học sinh xem tranh ảnh và yêu trồng đó.
cầu học sinh đặt các câu hỏi về các bức tranh.
- 1 Số học sinh trình bày. Các học sinh khác phải
- Giáo viên mời 1 số học sinh đặt câu hỏi và đề đóan và gọi đợc tên con vật nuôi hoặc cây trồng đó.
nghị các bạn khác trả lời về nội dung từng bức đều có thể yêu thích 1 cây trồng hay vật nuôi
tranh.
cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con
* Kết luận :
- ảnh 1 : Bạn đang tỉa cành bắt sâu cho lá.
- ảnh 2 : Bạn đang cho gà ăn.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Tranh 3 :Các bạn đang cùng với ông trồng cây. -(HS CHT) Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ
- Tranh 4 : Bạn đang tắm cho lợn
- Chăm sóc cây trồng vật nuôi mang lại niềm vui
cho các bạn vì các bạn đợc tham gia làm những
công việc có ích phù hợp với khả năng.
đem lợi ích gì ?
- Mỗi nhóm có 1 nhiệm vụ chọn 1 cón vật nuôi hoặc
cây trồng mình yêu thích để lập trang trại sản xuất
nó VD :
+ 1 nhóm là chủ trại gà.
.->BVMT+TKNL
+ 1 nhóm là chủ vờn hoa cây cảnh.
c.Hoạt động 3 : Đóng vai.
- Chia học sinh thành các nhóm nhỏ để thảo luận + 1 nhóm là của vờn cây
+ 1 nhóm
đóng vai.
- Giáo viên đi kiểm tra theo dõi, giúp đỡ các - Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc và bảo
vệ trại, vờn của mình cho tốt.
nhóm làm việc
- Gv cùng lớp bình chọn nhóm cb dự án khả thi - Từng nhóm trình bày dự án sx, các nhóm khác trao
đổi và bổ sung ý kiến.
và có thể có hiệu quả kt cao.
4. củng cố dặn dò:
*GDSDNLTK v hiu qu
- HD thực hành:
RUT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
Tốn
Tiết 146
Lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi,diện tích hình chữ nhật.
-u thích mơn học
III.HĐDH:
1.Ổn định: - H¸t.
2. KTBC:
- Gọi hs lên bảng chữa bài
Điền dấu vào chỗ chấm
1347+32456...43456
57808...14523+42987
- Chữa bài ,
3. Bài mới:
Bài 1: (coọt 2,3) (HS CHT)
- Y/c hs tự làm phần a sau đó chữa bài
- Chữa bài,
- Yc hs làm phần b,
- Ghi phép tính lên bảng
- Gọi 1 hs đứng tại choồ cộng miệng
- Yc cả lớp làm tiếp bài sau đó 3 hs lên bảng lần
lợt nêu cách thực hiện phép tính của mình.
Bài 2:
- HÃy nêu kích thớc của hình chữ nhật ABCD?
- Y/c hs tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
ABCD
- 2 (HS CHT) lên bảng chữa bài
1347+32456 < 43456
33803
57808 > 14523+ 42987
57610
- Hs nhËn xÐt
- Hs lµm vµo vở - 3 hs lên bảng làm
52379
29107
+ 38421
+34693
90700
63700
- Hs nhận xÐt
93959
+ 6041
10000
- 1 hs céng
23154
+31028
17209
71391
- Hs nhËn xÐt
nhËn xÐt
53028
+18436
9127
80591
líp theo dâi
46215
+ 4072
19360
69647
- 2 hs ®äc y/c cđa ®Ị
- (HS CHT) Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 cm chiều dài
gấp đôi chiều rộng
- 1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở BT
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
6 x 3 = 18(cm)
Đáp số: 18 cm, 18cm2
- Gv theo dâi hs lµm bµi kÌm hs
- Gv nhËn xét,
Bài 3:
- Gv vẽ sơ đồ bài toán lên bảng y/c hs cả lớp quan
sát sơ đồ
- Con nặng bn kg ?
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con
- Bài toán hỏi gì?
- Gv y/c hs đọc thành đề bài toán?
- Yc hs làm bài
- Theo dâi hs lµm bµi, kÌm hs
- Gv nhËn xÐt,
4. Cđng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập tóan
- Chuẩn bị bài sau;
- Hs nhận xét
- Hs cả lớp quan sát sơ đồ bài toán
-(HS HT) Con nặng 17kg
-(HS HT) Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của con.
-(HS CHT)Tổng số cân nặng của hai mẹ con
- 3- 4 (HS CHT) đọc : Con cân nặng 17 kg, mẹ cân nặng gấp 3
lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bn kg?
- 1 hs lên bài giải, lớp làm vào vở
Bài giải
Cân nặng của mẹ là
17 x 3 = 51 (kg)
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
17 x 51 = 68(kg)
Đáp số: 68kg
- Hs nhận xét
RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
T
Tit 59
GAậP GỢ Ở LÚC – XĂM – BUA
I/ MỤC TIÊU:
A/ -TẬP ĐỌC
- Đọc đúng,rành mạch;Biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị ,thể hiện tình hữu nghị Quốc tế giữa đoàn cán bộ Viẹt Nam với
HS trường tiểu học Lúc-xăm-bua.
* GD: Tinh thần đồn kết quốc tế.
*KNS:Giao tiếp:ứng sử lịch sự khi giao tiếp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết sănđoạn văn cần hươnùg và gợi ý để kể chuyện .
III / HĐDH:
A/ KTBC:
- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ,trả lời câu hỏi trong SGK
B/ BÀI MỚI
Gv
Hs
1/ GTB . HS quan sát tranh và miêu tả hình ảnh trong tranh minh
họa nội dung bài học từ đó GV gới thiệu truyện
2/ Hoạt động 1 Hướng đẫn luyện HS đọc.
- HS theo dõi.
a) GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
-HS đọc nối tiếp từng câu.
-Hướng dẫn HS đọc các từ:Lúc –xăm bua ,Mô –ni –ca ,Giét –xi –
ca ,in - tơ - nét
- GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm sai.
- Luyện đọc từng đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết hợp giải nghóa từ:.Lúc –xămbua ,lớp 6,đàn tơ rưng ,tuyết ,hoa lệ
- Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3/ Hoạt động 2 Hướng đẫn HS tìm hiểu nội dung bài.
HS đọc thâm đoạn 1
-Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc –xăm- bua ,đoàn cán bộ Việt
Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
-Vì sao các bạn lớp 6A nối được tiéng Việt và có nhiều đồ vật của
Việt Nam ?
HS đọc thâm đoạn 2
- Các bạn HS Lúc –xăm –bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt
Nam ?
HS đọc thâm đoạn 3
- Các em muốn nói gì vơi các bạn HS trong câu chuyện này ?
- HS đọc 5-6 HS và cả lớp đọc đồng thanh
- Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến hết
bài.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn từng đoạn cho đến
hết bài và giải nghóa các từ.Trong SGK
Lúc- xăm- bua ,lớp 6,đàn tơ rưng ,tuyết
,hoa lệ
HS làm việc theo bàn
HS đọc đồng thanh
Cả lớp đọc thầm
- (HS CHT) trả lời .
- (HS HT) trả lời .
Cả lớp đọc thầm
- (HS CHT) trả lời .
Cả lớp đọc thầm
- (HS HT) trả lời .KNS
4/ Hoạt đông 3 Luyện đọc lại
- GV đọc điễn cảm đoạn 3.Hướng dẫn HS đọc đọn 3
- Gọi 3HS thi đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài .
- HS theo dõi
- 3HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét
- 1HS đọc
6/ Hoạt đông 4 Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
MƠN : LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC
Tiết : 30
Bài :
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .
-u thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
-
SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG HỌC
a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc này kể lại
cuộc gặp gỡ của đoàn cán bộ Việt Nam với
học sinh một trường tiểu ở Lúc-xăm-bua.
Cuộc gặp gỡ này giúp các em hiểu điều gì,
các em hãy đọc truyện để biết.Qua bài : Gặp
gỡ ở Lúc-xăm-bua
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai
cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
+ Tập đặt câu với từ "sưu tầm", "hoa lệ"
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
c/ Luyện đọc lại :
- Gọi 2HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn:
"Đã đến lúc ………lưu luyến"
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- HS đọc từ khó .
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
-HS đọc chú giải trong SGK.
+ HS tự đặt câu
- HS đọc bài trong nhóm.
- HS thi đọc
- HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS thi đọc bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ ba,ngày 10tháng 04 năm 2018
Tốn
Tiết 147
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
I. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
-Giải bài toán có hai phép trừ gắn với mối quan hệ giữa Km và m.
-u thích mơn học
III/ HĐDH:
1. Ổn định:- H¸t.
2. KTBC :
- Gäi 2 hs lên bảng đặt tính và tính
- 2 (HS CHT) lên bảng làm
13452 + 54098 + 4569 =
19742 + 56298 + 9875 =
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu phÐp trõ
85674 - 58329 = ?
- Gv nêu: HÃy tìm hiệu của hai số
85674-58329
- Muốn tìm hiệu của hai số85674 - 58329 ta phải làm
ntn?
b. Đặt tính và tính
- Yc hs dựa vào cách thực hiƯn phÐp trõ sè cã 4 ch÷ sè víi
sè cã 4 chữ số để đặt tính và tính.
- Gọi vài hs nhắc lại các bớc trừ và nhận xét phép tính
c. Nêu quy tắc- Muốn thực hiện phép trừ có 5 chữ số với
nhau ta làm ntn?
4. Luyện tập thực hành
Bài 1:
(HS CHT)
Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Y/c hs tự làm bài
- Y/c hs nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên
Bài 2
(HS CHT)
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- y/c hs nhắc lại cách thực hệin tính trừ các số có 5 chữ số
- Y/c hs tù lµm bµi tiÕp
Bµi 3:
(HS HT)
- Y/c hs tù làm bài
Tóm tắt
Có : 25850m
à trải nhựa: 9850m
Cha trải nhựa..km?
- Gv chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà lt thêm vở BT C/B bài sau
13452
+54098
4569
72119
19742
+56298
9872
85915
- Hs lắng nghe
-(HS CHT)Chúng ta phải đặt tính và thực hiện phép trừ
85674 - 58329
- 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
85674
-58329
27345
Vài học sinh nêu:
- 4 không trừ ®ỵc 9, ta lÊy 14 trõ 9 b»ng 5 nhí 1
- 2 thªm 1 b»ng 3, 7 trõ 3 b»ng 4, viÕt 4
- 6 trõ 3 b»ng 3, viÕt 3
- 5 không trừ đợc 8lấy 15 trừ 8 bàng 7 viÐt 7 nhí 1
- 5 thªm 1 b»ng 6, 8 trõ 6 b»ng 2, viÕt 2
VËy 85674-58329=27345
- Thùc hiÖn 2 bớc
+ Đặt tính viết số bị trừ hàng trên, số trừ hàng dới sao
cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau viết dấu
trừ và kẻ vạch ngang thay cho dÊu b»ng.
+ Thùc hiện tÝnh trõ phải sang tr¸i (từ hàng đơn vị )
- Bt yêu cầu chúng ta thực hiện tính trừ các số có 5 chữ
số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
73581
92896
6029
-65748
37552
27148
- 2 hs nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét
- Bài tập y/c chúng ta đặt tính và tính
- 1 hs nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét
- 4 (HS CHT) lên bảng làm, cả lớplàm vào vở
63780
91462
49283
-18546
- 3406
- 5765
45234
38056
43518
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số mét đang cha trải nhựa là
25850m - 9850m =16.000 (m)
®ỉi 16.000m = 16km
- Hs nhËn xÐt
- Häc sinh l¾ng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chính tả
LIÊN HP QUỐC
Tiết 59
I/ MỤC TIÊU
- Nghe - viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);viết đúng các chữ số;trình bày đúng hình thức bài văn
xi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-u thích mơn học
II/ ĐDDH:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- Vở BTTV.
III/ HĐDH:
1 / KTBC:
- Gọi 3HS lên bảng viết các từ ; lớp mình ,điền kinh , tin tức,học sinh
- Gv nhận xét
Gv
Hs
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài . -Làm đúng BT điền đúng tiếng
có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch; êt/êch.Đặt câu với các từ ngữ
mang âm vần trên.
* Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn viết.Viết
đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
- GV đọc đoạn văn.
- HS theo dõi,2HS đọc lại
- Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì?
- (HS CHT) trả lời
- Có bao nhiêu thành viên trong Liên hợp quốc?
- (HS HT) trả lời
- Việt Nam trở thành Liên hợp quốc vào lúc nào?
- (HS CHT) viết bảng lớp cả lớp viết
- GV giải thích từ “lãnh thổ”
bảng con:Liên hợp quốc, ngày 24-10-1945
- Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả?
tháng 10 năm 2002.lãnh thổ.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.
- HS nghe viết
- Nghe tự soát lỗi
Viết chính tả .GV đọc HS viết.
- GV đọc HS soát lỗi.
- GV thu bài chấm 10 bài.
*Hoạt động 3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu : Giúp HS -Làm đúng BT phân biệt các âm,dấu thanh
dễ viết sai do phát âm: l/n; dấu hỏi /dấu ngã
Bài 2.a (HS CHT)
Gọi HS đọc Y/C.
- 1 HS đọcY/C trong SGK
HS làm việc cá nhân.
- 2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết quả.
Y/C HS tựù làm bài.
- 1,2HS đọc,các HS khác bổ sung.
2 HS lên bảng làm.
- HS tự sửa bài.và làm vào vở
Y/C HS tự làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động4 Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
- Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
KC
Tiết 30
GẶP GỢ Ở LÚC – XĂM – BUA
I/ MỤC TIÊU:
-
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.
-u thích mơn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết sănđoạn văn cần hươnùg và gợi ý để kể chuyện .
III / HĐDH:
1/ Hoạt động 1 GV nêu nhiêm vụ.
Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK ,HS kể lại được toàn bộ câu
chuyện bằng lời của mình
2/ GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập .
- Câu chuyện kể theo lời của ai ?
- (HS CHT) trả lời .
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
- (HS CHT)trả lời .
-1HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý a
-1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS tiếp nối nhau kể 2 đoạn của câu chuyện
Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn người
Cả lớp nhân xét ,bổ sung lời kể của mỗi bạn; bình chọn người kể
đọc hay nhất.
hay hấp dẫn nhất .
3/ Hoạt đông 2 Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ tư,ngày 11 tháng 04 năm 2018
Tốn
Tiết 148
TIỀN VIỆT NAM
I. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Nhận biết được các tờ giấy bạc:20 000 đồng,500 000 đồng,100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
-u thích mơn học
II .ĐDDH:
- Các tờ giấy bạc 20.000đồng, 50.000đông, 100.000đồng
III.HDH:
1. ổn định : - Hát.
2. KTBC
- Gọi vài hs tính nhẩm pt
- Vài hs nêu miệng
50.000 - 5000 =
50.000 - 5000 = 45.000
50.000 - 6000 =
50.000 - 6000 = 44.000
50.000 - 7000 =
50.000 - 7000 = 43.000
3. Bài mới.
a, GTB, ghi tên bài
b, GT các tờ giấy bạc: 20.000đ
50.000đ,100.000đ
Qs 3 tờ giấy bạc và nhận biết:
- Giáo viên cho hs qua sát từng tờ giấy bạc trên và
+ Tờ giấy bạc loại 20.000 đ có dòng chữ (Hai mơi nghìn
nhận biết giá trị các tụứ giấy bạc baùc dòng chữ và con
đồng ) và số 20.000
số ghi giá trị trên tờ giấy bạc.
Tờ giấy bạc loại 50.000đ có dòng chữ năm mơi nghìn
đồng" và số 50.000
+ Tờ giấy bạc loại 100.000đ có dòng chữ "Một trăm
nghìn đồng" và số 100.000
4.Luyện tập thực hành
Bài 1
- Bài toán hỏi gì?
- Để biết trong mỗi chiÕc vÝ cã bn tiỊn, chóng ta lµm
ntn?
- Gv hái tơng tự với các chiếc ví còn lại
- Bài 2
(HS CHT)
- Yc hs tự làm bài
Tóm tắt:
Cặp sách:
15.000đồng
Quần áo:
25.000đồng
Đa ngời bán:50.000đồng
Tiền trả lại:.đồng?
Bài 3
(HS HT)
- Y/c hs đọc đề bài trong sách GK
- Mỗi cuốn vở giá tiền?
- Các số cần điền vào các ô trống là những số ntn?
- VËy mn tÝnh sè tiỊn mua 2 qun vë ta lµm ntn?
- VËy mn tÝnh sè tiỊn mua 2 qun vở ta làm ntn?
- Y/c hs làm bài sau đó chữa bài
Số cuốn vở
1 cuốn
2 cuốn
Thành tiền
1200đồng
2400đồng
Bài 4 (doứng 1,2)
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs điền số vào bảng
- y/c hs tiếp tục làm bài
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
-(HS CHT)Bài toán hỏi trong mỗi chiếc ví có bn tiền?
-(HS HT) Chúng ta thực hiện tính cộng các tờ giấy bạc
trong từng chiếc vÝ.
- ChiÕc vÝ a cã sè tiỊn lµ.
10.000+ 20.000 +20.000 = 50.000(đồng)
- Hs thực hiện cộng nhẩm và trả lời:
+ Sè tiỊn cã trong chiÕc vÝ b lµ:
10.000+ 20.000+ 50.000 + 10.000 = 90.000(®g)
- Sè tiỊn trong chiÕc vÝ c là
10.000 + 20.000 + 50.000 + 10.000 = 90.000(đg)
+ Số tiỊn cã trong chiÕc vÝ d lµ:
10.000 + 20.000 + 500 + 2000 = 14.500(®g)
+ Sè tiỊn cã trong chiÕc ví e là:
50.000+ 500 + 200 = 50.700(đ)
- 2 Hs đọc đề bài
- Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả co cô bán hàng là:
15.000 + 25.000 = 40.000(đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ lan là
50.000 - 40.000 = 10 000(đồng)
Đáp số: 10 000 (đồng)
- Cả lớp đọc thầm
- Mỗi cuốn vở giá 1.200 đồng
- Là số tiền phải trả để mua 2,3,4 cuốn vở- Ta lấy giá tiền
của 1 cuốn vở nhân với 2
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
3 cuốn
4 cuốn
36000đồng
48000đồng
- (HS HT) Bài tập y/c điền số thích hợp vào ô trống.
- Hs cả lớp suy nghĩ và giải
RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tập đọc
Tiết 60
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng,rành mạch;Biết ngắt nghỉ sau dòng thơ,khổ thơ.
- Hiểu ND:Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất.Hãy yêu mái nhà
chung,bảo vệ và giữ gìn nó.(trả lời được CH 1,2,3 ;thuộc 3 khổ thơ đầu).
* Gd: Ý thức bảo vệ Trái Đất
II / ĐDDH:
- Baûng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III / HĐDH:
A / KTBC .
- GV kieåm tra 3 HS mỗi HS kể 3 đoạn câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua .Trả lời câu hỏi
- Các em muốn nói gì vơi các bạn HS trong câu chuyện này ?
Gv
Hs
*Hoạt động 1 Hướng dẫn HS cách đọc.
Mục tiêu Giúp HS đọc đúng bài thơ .đọc trôi chảy và diễn
cảm.Biết đọc bài thơ với giọng vui , thân ái ,hồn nhiên .
1/ GTB :
- HS theo dõi
2/ Luyện đọc.
- GV đọc diễn cảm bài thơ .
- HS theo dõi
- GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
HS nối tiếp đọc từng dòng thơ
Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
- Gv theo dõi HS đọc,phát hiên lỗi phát âm và sửa sai cho HS.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.6 HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ Mỗi HS đọc khổ thơ
trước lớp Gv kết hợp nhắc nhở các em nghắt nghỉ hơi đúng các
câu cần đọc gần như liền hơi.
- GV giúp các hiểu nghóa các từ ngữ mới trong bài : rím, gấc , cầu - HS nêu nghóa trong SGK các từ rím, gấc ,
vồng.
cầu vồng.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo nhóm (bàn)
Lần lượt từng HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trong nhóm.
Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
Cả lớp độc đồng thanh cả bài thơ.giọng nhẹ nhàng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài:
HS đọc ĐT
- 1Hs đọc thành tiéng bài thơ ,Cả lớp đọc thầm.
- Ba khổ thơ đầu nói đên những mái nhà riêng của ai ?
1HS đọc thành tiéng bài thơ cả lớp đọc thầm
Cả lớp đọc thầm bài thơ .
- (HS CHT) trả lời
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu ?
- (HS HT) đọc thâm cả bài thơ.
- Mái nhà chung của muôn vật là gì ?
- (HS HT) trả lời
- Em muốn nói gì với những người bạn có chung một mái nhà ?
HS trả lời
* Hoạt động 3 Hướng dẫn HS HTL bài thơ.
- 3HS đọc
- 3 HS thi đọc lại bài thơ .Chú ý đọc nhấn giọng ở các từ gợi
cảm, gợi tả.
- Hs đọc 5 lựơt
- GV Hướng dẫn HS HTL bài thơ.
- 4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4
- GV treo bảng phụ HS đọc xóa dần bảng.
khổ thơ.
- HS thi học thuộc bài thơ Vơi các hình thức sau;
- Bốn HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ Đại diên
nhóm nào đọc nối tiếp nhanh đội đó thắng.
- Thi đọc thuộc khổ thơ theo hình thức hái hoa.
- 3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- GV nhận xét
* Hoạt động 4 củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học. Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ .
- HS lên bốc thăm và đọc cả theo dõi
- 3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .Cả nhận
xét và bình chọn ai đọc hay nhất.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TN&XH
Tiết 59
TRÁI ĐẤT QUẢ ĐỊA CẦU
I. MỤC TIÊU
- Biết được Trái đất rất lớn và có hình cầu.
- Biết được cấu tạo của quả địa cầu.
* Gd: Ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên.
-BĐKH
II. ĐDDH:
- Các hình trong SGK trang 112, 113.
III.HĐDH:
1. Khởi động (1’)
2. KTBC (4’)
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 83 (VBT)
3. Bài mới
Gv
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1trong SGK trang 112.
- GV nói : Quan sát hình 1 , em thấy Trái Đất có hình gì ?
Hs
- HS quan sát hình 1trong SGK trang 112.
- HS có thể trả lời : hình tròn, quả bóng, hình
cầu.
- GV chính xác hoá câu trả lời của HS : Trái Đất có hiình cầu,
hơi dẹt ở hai đầu.
Bước 2 :
- GV tổ chức cho HS quan sát quả địa cầu và giới thiệu : Quả - HS quan sát quả địa cầu và nghe giới thiệu.
địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất và phân biệt cho các
em thấy các bộ phận : quả địa cầu, trục gắn, giá đỡ, trục gắn
quả địa cầu với giá đỡ.
- Đối với lớp có nhiều HS khá giỏi, GV có thể mở rộng cho HS
biết : Quả địa cầu được gắn tren một giá đỡ có trục xuyên qua.
Nhưng trong thực tế không có trục xuyên qua và cũng không phải
đặt trên giá đỡ nào cả. Trái Đất nằm lơ lửng trong không gian.
- GV chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam nằm tên quả địa
cầu nhằm giúp các em hình dung được Trái Đất mà chúng ta
đang ở rất lớn.
Kết luận : Trái Đất rất lớn và có dạng hình cầu
* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát hình 2 trong SGK và
chỉ trên hình : cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.
Bước 2 :
- HS quan sát hình 2 trong SGK và chỉ trên
hình : cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.
- HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem :
cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu trên địa cầu.
- HS đặt quả địa cầu trên bàn, chỉ trục của
quả địa cầu và nhận xét trục của nó đứng
thẳng hay nghiêng so với mặt bàn.
Bước 3 :
- GV yêu cầu các nhóm lên chỉ trên quả địa cầu
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa cầu
theo yêu cầu của GV.
- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên bề mặt quả địa cầu tự
nhiên và giải trích sơ lược về sự thể hiện màu sắc. Từ đó giúp
HS hình dung được bề mặt Trái Đất không bằng phẳng.
Kết luận : Quả địa cầu giúp chúng ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái Đất.
->BĐKH
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Gắn chữ vào sơ đồ câm
Cách tiến hành :
Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
- GV treo 2 hình phóng to như hình 2 trang 112 (nhưng không
có chú giải) lên bảng.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 HS.
- GV yêu
ø cầu 2 nhóm lên bảng xếp thành hai hàng dọc.
- GV phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa (mỗi HS trong nhóm 1 tấm
bìa)
- GV hướng dẫn luật chơi :
- HS chơi theo hướng dẫn.
+ Khi GV hô bắt đầøu, lần lượt từng HS trong nhóm lên gắn
tấm bìa của mình vào hình trên bảng.
+ HS trong nhóm không được nhắc nhau.
+ Khi HS thứ nhất về chỗ thì HS thứ hai mới được lên gắn, cứ
như thế cho đến hết 5 HS.
Bước 2 :
- Hai nhóm HS chơi theo hướng dẫn của GV.
- Các HS khác quan sát và theo dõi hai nhóm
chơi.
Bước 3 :
- GV tổ chức cho HS đánh giá hai nhóm chơi :
+ Nhóm nào gắn đúng trong thời gian ngắn nhất thì nhóm đó
thắng cuộc.
+ Nhóm nào chơi không đúng luật sẽ bị ngừng cuộc chơi, GV
có thể gọi nhóm khác lên để chơi.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ năm,ngày 12 tháng 04 năm 2018
Tốn
Tiết 149
Lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số đến năm chữ số(có nhớ)và giải bài toán có phép trừ.
-u thích mơn hc
II. DDH:
- Các tờ giấy bạc 20.000đồng, 50.000đông, 100.000đồng
III. HDH:
1. n nh : - Hát.
2. KT BC :
- Y/c lên bảng chữa bài
Số bút màu
2 chiếc
5 chiếc
6 chiếc
7chiếc
Thành tiền
3000đ
7500đ
9000đ
10.500đ
- Nhận xét ghi điểm
- HS nhận xét
3, Bài mới:
Bài 1.
(HS CHT)
- HS nhẩm:
- Gv viết lên bảng phép tính :
9 chục ngh×n - 5 chơc ngh×n = 4 chơc ngh×n vËy 90.000
90.000 - 50.000 = ?
-50.000 = 40.000
- Bạn nào có thể nhẩm đợc ?
- HS tự làm bài , sau đó gọi vài hs chữa bài miệng trớc lớp .
- y/c hs tù lµm bµi
a, 60.000 - 30.000 = 30.000 80.000 -50.000 =30.000
100.000 - 40.000 = 60.000 100.000 - 70.000 = 30.000
- Nhận xét
- HS đọc y/c .
Bài 2 : (HS CHT)
- HS lµm bµi vµo vë
- y/c hs tù làm bài
- 4 hs lên bảng làm
- Gọi 4 hs lên bảng làm bài
81981
86296
93614
65900
+45245
-74951
-26107
- 245
36736
11345
67537
65655
- GV chữa bài
Bài 3:
(HS HT)
- GV yêu cầu hs tự làm bài.
Tóm tắt:
Có: 23560 l
ĐÃ bán: 21800l
Còn lại: ....l?
- Gv nhận xét
Bài 4: (a )
- Gv viết phép trừ nh bài tập lên bảng.
- Hs nhận xét.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Bài giải.
Số lít mật ong trại đó còn lại là :
23560 - 21800 = 1760 ( l )
Đáp số: 1760 l
- Hs nhận xÐt.
- (HS HT) ®äc phÐp tÝnh.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu hs làm bài và báo cáo kết quả.
- Em đà làm ntn để tìm đợc số g?
- Vậy ta khoanh vào chữ nào?
- Yêu cầu hs làm phần b.
- Nhận xét
4. Củng c, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán.
- Chuẩn bị bài sau.
-(HS HT) Điền số thích hợp vào ô trống trong phép tính.
- 2 đến 3 hs trả lời, hs khác nhận xét bổ sung.
-(HS HT) Khoanh vào chữ c.
-(HS HT) Phần b khoanh vào chữ d
RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chớnh tả
Tiết 60
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
I/MỤC TIÊU
- Nhớ – viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);trình bày đúng các khổ thơ,dịng thơ 4 chữ .
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-u thích mơn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
-Vở BTTV.
III/ HĐDH:
1 / KTBC:
- Gọi 3HS lên bảng viết các từ ; chênh chếch.lếch thếch ,mệt mỏi,
- Gv nhận xét
Gv
Hs
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài - Làm đúng BT điền đúng
tvào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ sai: : tr/chhoặc êt/êch
* Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn
viết.Viết đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết
- Chữ nào phải viét hoa?
- Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả?
- Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.
Viết chính tả .HS nhớ viết.
- HS tự soát lỗi.
- GV thu bài NX 6 bài.
* Hoạt động 3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu giúp HS - Làm đúng BT điền đúng tvào chỗ trống
tiếng có âm, vần dễ sai: : tr/chhoặc êt/êch
Bài 2.a
(HS CHT)
- Gọi HS đọc Y/C.
- HS làm việc cá nhân.
- Y/C HS tựù làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Y/C HS tự làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động4 Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
- Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai
- HS theo dõi,2HS đọc
- (HS CHT) trả lời
- HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con:nghìn,
lá biếc,sóng xanh,rập rình,lòng đất, nghiêng
lợp
- HS tự soát lỗi
- 1 HS đọcY/C trong SGK
- HS cả lớp đọc thầm.
- 2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết quả.
- 1,2HS đọc,các HS khác bổ sung.
- HS tự sửa bài.và làm vào vụỷ
RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
LT&C
Tit 30
ặt và trả lời câu hỏi bằng g× ? DÊu hai chÊm
I. Mục tiêu:
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bẳng gì (BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì?(BT2,BT3).
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4).
-u thích mơn học
II. ĐDDH:
- B¶ng líp( b¶ng phơ )
III. HĐDH:
1/ KTBC:
- 2HS làm bài1- 2(trang 93-94)
- GV nhận xét cho điểm HS
2/ Bài mới :
Gv
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và nội dung bài học: :Đặt và trả lời
câu hỏi (bằng gì ?)Dấu hai chấm
*Hoạt dộng 2 Hớng dẫn HS làm bài tập
Mục tiêu : qua bài tập HS biết đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
Hs
- HS lắng nghe.
- 2-3 HS nhắc lại đề bài
(Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?)
Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?Thực hành trò chơi hỏi đáp sử
dụng cụm từ Bằng gì ?Bứơc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai
chấm .Bài 1 .GV Y/C HS nhặc lại Y/C của bài tập . (HS CHT)
- Cho HS làm bài.
- Cho HS lên bảng làm bài trên bảng lớp .
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
a/ Voi uống nửớc bằng vòi.
b/ Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm bằng nan tre dán giấy bóng
kính.
c/ Các nghệ sĩ đà chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
Nh vậy , muốn tỡm câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì các em chỉ
việc gạch dửới cụm từ ( từ chữ bằng cho đến hết câu )
Bài tập 2
(HS CHT)
- GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
- GV nhắc lại Y/C của bài tập .
- Nhiệm vụ của HS là phải trả lời các câu hỏi ấy sao cho thích hợp
- Cho HS làm bài.
- HS làm miệng
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Hàng ngày em viÕt b»ng bót bi .
- ChiÕc bµn em ngåi học làm bằng gỗ .
- Caự thở bằng mang .
Bài tập 3
(HS CHT)
1HS đọc Y/C của bài
Tổ chức cho HS chơi theo nhóm .
Cho HS thực hành trên lớp .
GV nhận xét chốt lại lời giả đúng :
Bài 4 .
(HS HT)
1HS đọc Y/C của bài
Cho HS làm bài.
Cho HS trình bày .
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng :
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài tập 4 ,nhớ thông tin c cung cấp trong bài
tập 4
- 1 HS đọc Y/C
- HS làm bài cá nhân.
- HS chép lời giải đúng vào vở
- 1 HS đọc Y/C.Cả lớp chú ý lắng nghe
- HS nối tiếp nhau trả lời
- 1 HS đọc Y/C
- HS chơi theo nhóm đôi .Một em hỏi một em trả
lời. sau đó đổi lại.
- Lớp nhận xét
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc cá nhân.3 HS lên trình bày
- Lớp nhận xét
- HS chép lời giải đúng vào vở
RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Th cụng
Tit 30
LM NG H ĐỂ BÀN ( tiết 3 )
I.Mục tiêu:
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn.Đồng hồ tương đối cân đối.
*Gd: Tính khéo léo,cẩn thận.
II .ĐDDH:
- Mẫu đồng hồ để bàn làm giấy thủ công (hoặc bìa màu).
- Đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu, giấy trắng kéo thủ công, hồ dán, bút màu, thớc.
III.HDH:
Gv
Hs
*Hoạt ®éng 3: HS thùc hµnh lµm ®ång hå ®Ĩ bµn.
- GV nhận xét sử dụng tranh quy trình làm đồng hồ
để hệ thống lại các bớc làm đồng hồ để bàn.
- Một số HS nhắc lại các bớc làm đồng hồ để bàn.
- GV nhắc HS khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế,
khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kỹ các nếp gấp và
bôi hồ cho đều.
- GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em còn lúng - HS thực hành làm đồng hồ để bàn.
túng.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen
ngợi để khuyến khích các em làm đợc sản phẩm đẹp. - HS trang trí, trng bày và tự đánh giá sản phẩm.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học
tập, kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy
nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài Làm quạt
giấy tròn.
Th sỏu,ngy 13 thỏng 04 năm 2018
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MƠN : ÂM NHẠC
Tiết : 30
Bài:
KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC : CHÀNG OÓC - PHÊ VÀ CÂY
ĐÀN LIA - NGHE NHẠC
I./ MỤC TIÊU :
- Biết nội dung câu chuyện.
- Nghe một ca khúc thiếu nhi qua băng/đĩa hoặc GV hát.
u thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
Nhạc cụ ; Câu chuyện Chàng Oóc - phê và cây đàn Lia
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS hát lại bài “Tiếng hát bạn bè
mình ” kết hợp phụ hoạ.
-GV nhận xét.
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ nghe
kể chuyện âm nhạc : Chàng Oóc - phê và
cây đàn Lia và nghe nhạc.
-GV ghi tựa bài lên bảng .
* Hoạt động 1 : Kể chuyện Chàng c phê và cây đồn Lia
- GV đọc chậm, diễn cảm câu chuyện.
- HD xem tranh cây đàn Lia
+ Tiếng đàn của Chàng Oóc - phê hay như
thế nào ?
HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài “Tiếng hát bạn bè mình”
-2HS hát-cả lớp theo dõi nhận xét.
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- HS xem tranh
+ Tiếng đàn của Chàng Oóc - phê hay đến nỗi
làm cho suối ngừng chảy,lá ngừng rơi,chim
ngừng hót,mọi người dừng tay làm việc để lắng
nghe những âm thanh tuyệt vời .
+ Vì sao Chàng c - phê đã cảm hố được + Vì tiếng đàn của Chàng Oóc - phê đã cảm
lão lái đò và Diêm Vương ?
- GV kể lại một lần nữa để HS nhớ lại nội
dung câu chuyện.
* Hoạt động 2 : Nghe nhạc
- Cho HS nghe một bài hát thiếu nhi chọn
lọc.
- Sau khi nghe xong, GV đặt câu hỏi đối
với bài hát đó. ( Tên bài hát, tác giả, nội
dung )
4./ CỦNG CỐ :
-Y/CHS kể tóm tắt truyện Chàng c - phê
và cây đàn Lia
hố được lão lái đò và Diêm Vương.
-HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Nghe nhạc, đón bài hát
- 1HS kể – Cả lớp theo dõi,nhận xét
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tập hát lại bài và tập kể lại câu -HS lắng nghe
chuyện cho người thân nghe.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
Thứ sáu,ngày 13 tháng 04 năm 2018
MƠN : LUYỆN TỐN
Bài :
Tiết : 30
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU :
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ) .
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
u thích mơn học
II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về thực hiện phép cộng các -HS lắng nghe
số có đến năm chữ số và giải bài tốn bằng
hai phép tính .Qua bài : Luyện tập .
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
-Y/CHS tự làm bài
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK.
-GV nhận xét .
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài .
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS đọc y/c BT3.
- Bài toán : Con hái được 17 kg chè, mẹ hái
- HD HS nêu bài toán và giải bài toán dựa được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con
theo tóm tắt
hái được bao nhiêu ki-lô-gam chè ?
-Y/CHS tự làm bài
- 2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét .
- HS thi đua
4./ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TLV
Tiết 30
ViÕt th
I/ Mục tiêu:
-Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.Hoặc chuyển thành “Viết thư cho
một người bạn ở xa”
*KNS:Giao tiếp: ứng sử lịch sự khi giao tip
II.DDH:
- Bảng lớp viết câu gợi ý Viết th nh SGK
- Bảng phụ viết trình tự lá th .
- Phong bì th,tem th ,giấy rời để viết th .
III.HDH:
Hs
Gv
*Hoạt động 1 .KTBC
- GV kiĨm tra 3 HS kĨ l¹i mét trận thi đấu thể thao đà làm ở tiết
-3 Hs lần lợt đọc bài của mình
29
- Lắng nghe
- GV nhận xét
*Hoạt động 2.Giới thiệu bài mới
- Lắng nghe .
Mục tiêu : giới thiệu đề bài và nội dung tiết học: Viết th
* Hoạt động 3 Hớng dẫn HS làm bài tập
Mục tiêu : Sau bài học HS có thể viết một bức th ngắn cho cho
*KNS
một bạn nhỏ nớc ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
Lá th trình bày đúng thể thức ;đủ ý ;dùng từ đặt câu đúng; thể
hiện tình cảm với ngời nhận thơ.
a/ GV Y/C HS đọc Y/C của bài .
Nội dung th phải thể hiện đợc:
-1 HS đọc Y/C của bài tập 1 + đọc gợi ý .
*Mong muốn đợc làm quen với bạn ( để làm quen với bạn,Khi
- Cả lớp lắng nghe .
viết các em cần tự giới thiệu tên mình ,mình là ngời Việt nam..)
bày tỏ tình thân ái,mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới đợc sống
trong hạnh phúc...
*Cho HS đọc lại hình thức trình bày một lá th.
- GV treo bảng phụ có trình bày sẵn bố cục của lá th .
- GV chốt lại :Khi viết các em cần nhớ viết theo trình tự:
+ Dòng đầu th: các em phải ghi rõ địa điểm thời gian viết th .
+ Lời xng hô: viết cho bạn nên xng hô bạn thân mến...
+ Nội dung th làm quen thăm hỏi ,bày tỏ tình thân ái, lời chúc lời - 1 HS đọc cả lớp lắng nghe. Và nhìn lên bảng
phụ.
hứa hẹn ..
*KNS
+ Cuối th ;Lời chào chữ kí và kÝ tªn .
* Cho HS viết bài vào giấy rời đà chuẩn bị .
* Cho HS đoc th
GV nhận xét chấm 3 bài viết hay.
*Hoạt động 4 Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- C¸c HS cha viÕt xong vÌ nhµ viÕt cho hoµn chØnh HS viÕt xong
viÕt hay vỊ nhà viết lại gửi qua đơng bu điện hoặc gỉ qua báo tiền
phong.
HS viết th +viết phong bì .
HS nối tiếp nhau đọc th mình đà viết .
Lớp nhận xét
RUT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết 150
I.Mục tiêu: Gióp hs
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100 000 .
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
-u thích mơn học
II.HĐDH:
1.Ổn định: - H¸t.
2.KTBC :
- Yc hs lên bảng chữa bài
- Điền số thích hợp vào ô trống
- 2 học sinh lên bảng làm
98 56
- 24 7 89
73 9 6 7
- Yc hs gi¶i thÝch vì
sao lại điền số đó vào
ô trống
- Chữa bài ghi ®iĨm
3. Bµi míi
Bài 1: Tính nhẩm
- Bµi tËp Yc chóng ta
làm gì?
- Khi biểu thức chỉ có
cộng trừ chúng ta
thực hiƯn ntn?
- Khi biĨu thøc cã
dÊu ngc ta thùc
hiện ntn?
- Viết lên bảng
40000 + 30.000 +
20.000 và yc hs thực
hiện tØnh nhÈm tríc
líp
- Y/c hs tiÕp tơc lµm
bµi.
- NhËn xÐt
Bµi2:
(HS HT)
- Bài y/c chúng ta làm
gì?
- Y/c hs tự làm bài
21 357
- 951
16 406
- học sinh nêu, lớp theo dõi, nhËn xÐt
98 5 6
- 24 7 8 9
73 9 6 7
-
2 1357
951
16 406
-(HS CHT) TÝnh nhÈm
-(HS CHT) Thùc hiÖn trong ngoặc trớc, ngoài ngoặc sau.
- (HS CHT) nhẩm: 4 chục ngh×n + 3 chơc ngh×n = 7 chơc ngh×n; 7 chơc ngh×n+ 2 chơc ngh×n =
9 chơc ngh×n
VËy: 40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000
- Häc sinh lµm bµi, sau đó nêu miệng cách nhẩm.
60.000-20.000-10.000=30.000
40.000 + (30.000 + 20.000) = 90.000
60.000 - (20.000 - 10.000) = 30.000
- Häc sinh nhËn xét
- Tính
- Học sinh làm vào vở, 4 hs lên b¶ng