TUẦN 30
MÔN : ĐẠO ĐỨC
Bài :
Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2018
Tiết : 30
CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (tiết 1)
I./ MỤC TIÊU :
- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Lồng ghép GDBVMT: Tham gia bảo vệ,chăm sóc cây trồng,vật nuôi là góp phần
phát triển,giữ gìn và bảo vệ môi trường.
*KNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
*GDSDNLTK và HQ:chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ mơi
trường, bảo vệ thiên nhiên, góp phần làm trong sạch MT, giảm độ ơ nhiễm MT, giảm
II./ CHUẨN BỊ :
VBT, tranh SGK, phiếu học tập ;
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng và hỏi :
+ Chúng ta cần phải làm gì để nguồn nước
không bị ô nhiễm ?
+Để thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước các em cần phải thực hiện ghi nhớ gì?
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Tiết đạo đức hôm nay sẽ
giúp các em biết chăm sóc, bảo vệ cây
trồng, vật ni ở nhà, ở trường.Qua bài :
Chăm sóc cây trồng, vật ni (tiết 1)
* Hoạt động 1 : Trị chơi Ai đốn đúng ?
- Chia HS theo số chẵn và số lẻ. HS chẵn
có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm
về một con vật ni u thích và nói lí do
vì sao mình u thích, tác dụng của con vật
đó. HS lẻ có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài
đặc điểm một cây trồng mà em thích và nói
lí do vì sao mình u thích, tác dụng của
cây trồng đó.
* Kết luận : Mỗi người đều có thể u thích
một cây trồng hay vật ni nào đó. Cây
trồng, vật ni phục vụ cho cuộc sống và
mang lại niềm vui cho con người.
* Hoạt động 2 : Quan sát tranh ảnh
- Cho HS xem tranh ảnh và yêu cầu HS đặt
HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi nhận xét
+ Chúng ta phải sử dụng nước hợp lí và bảo vệ
để nguồn nước không bị ô nhiễm.
+ HS tự nêu
-HS lắng nghe
( KNS)
- HS làm việc cá nhân(HS CHT)
- Một số HS lên trình bày. Các HS khác phải
phán đốn và gọi được tên con vật ni hoặc
cây trồng đó.
-HS lắng nghe .
(HS CHT)
- Một số HS đặt các câu hỏi và đề nghị các bạn
các câu hỏi về các bức tranh.
* Kết luận :
+ Ảnh 1 : Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho
cây.
+ Ảnh 2 : Bạn đang cho gà ăn.
+ Ảnh 3 : Các bạn đang cùng với ông trồng
cây.
+ Ảnh 4 : Bạn đang tắm cho lợn.
- Chăm sóc cây trồng, vật ni mang lại
niềm vui cho các bạn vì các bạn được tham
gia làm những cơng việc có ích và phù hợp
với khả năng. .->BVMT+TKNL
* Hoạt động 3 : Đóng vai
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm
có nhiệm vụ chọn một con vật ni hoặc
cây trồng mình u thích để lập trang trại
sản xuất.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
khác trả lời về nội dung từng bức tranh :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ đem lại
ích lợi gì ?
- Các bạn khác trao đổi ý kiến và bổ sung.
-HS lắng nghe .
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc,
bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
(HS HTT)
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất. Các
nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến.
-HS lắng nghe .
- GV cùng HS bình chọn nhóm có dự án
khả thi và có thể có hiệu quả kinh tế cao.
GV khen các nhóm đều đã có dự án trang
trại cây trồng, vật nuôi tốt, chứng tỏ là
những nhà nông nghiệp giỏi, đã thể hiện
quyền được tham gia của mình.
- HS tự nêu .
4./ CỦNG CỐ :
- Chúng ta làm gì để bảo vệ cây trồng, vật
ni ở gia đình, nhà trường.
-HS lắng nghe .
5./ DẶN DỊ :
- Tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây
trồng, vật nuôi ở trường và nơi em sống.
- Sưu tầm các bài thơ, truyện, bài hát về
chăm sóc cây trồng, vật ni.
- Tham gia các hoạt động chăm sóc cây
trồng, vật ni ở gia đình, nhà trường.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIEÄM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : TỐN
Bài :
Tiết : 146
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU :
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ) .
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
u thích môn học
II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính :
a./ 19342 + 13698
22650 + 45651
b./ 18999 + 20000
45156 + 26951
-GV nhận xét .
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về thực hiện phép cộng các
số có đến năm chữ số và giải bài tốn bằng
hai phép tính .Qua bài : Luyện tập .
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
-Y/CHS tự làm bài
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài .
HOẠT ĐỘNG HỌC
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
-HS lắng nghe
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK.
a./
52379
93959
+ 38421
+ 6041
90800
100000
b./
46215
21357
+ 4072
+ 4208
19360
919
69647
26484
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật đó là :
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là :
6 x 3 = 18 (cm2 )
-GV nhận xét .
Đáp số : 18 cm2
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS đọc y/c BT3.
- Bài toán : Con hái được 17 kg chè, mẹ hái
- HD HS nêu bài toán và giải bài toán dựa được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con
theo tóm tắt
hái được bao nhiêu ki-lơ-gam chè ?
- 2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số kg chè mẹ hái được là :
17 x 3 = 51 (kg)
Số kg chè cả hai mẹ con hái được là :
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số : 68 kg
-Y/CHS tự làm bài
-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- HS thi đua
-Cho 3 nhóm HS thi đua làm bài tập sau :
52268 + 23760 +4203
-GV nhận xét-tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5./ DẶN DÒ :
-HS lắng nghe
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa
học .
-Nhận xét tiết học.
RUÙT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : TẬP ĐỌC
Bài :
Tiết : 59
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
I./ MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
.
- Hiểu nội dung : Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa
đồn cán bộ VN với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.(trả lời được các câu
hỏi trong SGK).
*KNS:Giao tiếp:ứng sử lịch sự khi giao tiếp
II./ CHUẨN BỊ :
-
SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
* Bài " Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục "
- Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi :
-2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc + Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành cơng.
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi + Vì mỗi một người dân yếu ớt, mỗi một
người yêu nước ?
người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- GV nhận xét
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc này kể lại
-HS lắng nghe
cuộc gặp gỡ của đoàn cán bộ Việt Nam với
học sinh một trường tiểu ở Lúc-xăm-bua.
Cuộc gặp gỡ này giúp các em hiểu điều gì,
các em hãy đọc truyện để biết.Qua bài : Gặp
gỡ ở Lúc-xăm-bua
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.
-HS lắng nghe
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó .
cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-HS đọc chú giải trong SGK.
+ Tập đặt câu với từ "sưu tầm", "hoa lệ"
+ HS tự đặt câu
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài trong nhóm.
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS thi đọc
c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Y/CHS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
nội dung bài học :
+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm- + Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng
bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất tiếng Việt; hát tặng đồn bài hát bằng tiếng
ngờ thú vị ? (HS CHT)
Việt; giới thiệu những vật rất đặc trưng của
VN mà các em sưu tầm được ; vẽ Quốc Kì
VN ; nói được bằng tiếng Việt những từ ngữ
thiêng liêng với người VN : VN, HCM.
+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt + Vì cơ giáo lớp 6A đã từng ở VN. Cơ thích
và có nhiều đồ vật của VN ? (HS HT)
VN nên dạy học trị mình nói tiếng Việt, kể
cho các em biết những điều tốt đẹp về VN.
Các em cịn tự tìm hiểu về VN tên in-tơ-nét.
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều + Các bạn muốn biết HS VN học những mơn
gì về thiếu nhi VN ?
gì, thích những bài hát nào, chơi những trị
(HS HTT)
chơi gì.
+ Các em muốn nói gì với các bạn học sinh + HS phát biểu.
trong câu chuyện này ? KNS
d./ Luyện đọc lại :
- 2HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- Gọi 2HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn: -HS lắng nghe
"Đã đến lúc ………lưu luyến"
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn - HS thi đọc bài.
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2018
MƠN : LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC
Tiết : 30
Bài :
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
.
-yêu thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
-
SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc này kể lại
cuộc gặp gỡ của đoàn cán bộ Việt Nam với
học sinh một trường tiểu ở Lúc-xăm-bua.
Cuộc gặp gỡ này giúp các em hiểu điều gì,
các em hãy đọc truyện để biết.Qua bài : Gặp
gỡ ở Lúc-xăm-bua
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai
cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
+ Tập đặt câu với từ "sưu tầm", "hoa lệ"
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát
HOẠT ĐỘNG HỌC
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- HS đọc từ khó .
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
-HS đọc chú giải trong SGK.
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
c/ Luyện đọc lại :
- Gọi 2HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn:
"Đã đến lúc ………lưu luyến"
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.
+ HS tự đặt câu
- HS đọc bài trong nhóm.
- HS thi đọc
- HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS thi đọc bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : LUYỆN TOÁN
Bài :
Tiết : 30
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU :
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ) .
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
u thích môn học
II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về thực hiện phép cộng các -HS lắng nghe
số có đến năm chữ số và giải bài tốn bằng
hai phép tính .Qua bài : Luyện tập .
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
-Y/CHS tự làm bài
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK.
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài .
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS đọc y/c BT3.
- Bài toán : Con hái được 17 kg chè, mẹ hái
- HD HS nêu bài toán và giải bài toán dựa được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con
theo tóm tắt
hái được bao nhiêu ki-lô-gam chè ?
-Y/CHS tự làm bài
- 2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét .
- HS thi đua
4./ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : TỐN
Bài :
Tiết : 147
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I./ MỤC TIÊU :
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
u thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
Sử dụng bảng phụ
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính :
a./ 37942 + 36089
b./ 34561 + 43575
-GV nhận xét .
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ biết thực hiện phép trừ các số trong
phạm vi 100 000.Qua bài : Phép trừ các số
trong phạm vi 100 000.
b./ Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ
85674 - 58329
- Nêu phép trừ 85674 - 58329 = ?, Goi HS
nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Y/C 1 HS tự đặt tính rồi tính ở trên bảng.
- Gọi vài HS nêu lại cách tính ( như bài học
) rồi cho HS tự viết hiệu của phép trừ.
85674 - 58329 = 27345
- Giúp HS trả lời được : Muốn trừ hai số có
nhiều chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ
sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều
HOẠT ĐỘNG HỌC
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
-HS lắng nghe
- HS quan sát - HS nêu nhiệm vụ thực hiện.
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- Một vài HS nêu lại cách tính
-HS lắng nghe
thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch
ngang và trừ lần lượt từ phải sang trái.
- Hỏi : Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta - Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta viết số bị
làm thế nào ?
trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng
một hàng đều thẳng cột với nhau, viết dấu trừ,
c./ HDHS làm bài tập :
kẻ vạch ngang và trừ lần lượt từ phải sang trái.
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm - Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta viết các số
thế nào ?
bị trừ và số trừ sao cho các chữ số ở cùng hàng
đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số
hàng chục, …… rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang
và trừ từ phải sang trái.
-Y/CHS tự làm bài.
- 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở
92896
73581
59372
32484
- 65748
- 36029
- 53814
- 9 177
- GV nhận xét .
27148
37552
05558
23307
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- Y/CHS tự làm bài
- 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK
63780
91462
49283
- 18546
- 53406
- 5765
-GV nhận xét .
45234
38056
43518
* Bài tập 3 : (HS HTT)
- 1HS đọc y/c BT3.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-Y/CHS tự làm bài .
- 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở
Bài giải
Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là :
25850 - 9850 = 16 000 (m)
16 000m = 16km
-GV nhận xét
Đáp số : 16km
4./ CỦNG CỐ :
-Cho 3 nhóm HS thi đua làm bài tập sau : - HS thi đua
83756-33746
-GV nhận xét-tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.
RUÙT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : CHÍNH TẢ
Bài :
Tiết : 59
LIÊN HỢP QUỐC
I./ MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng bài CT ; viết đúng các chữ số ; trình bày đúng hình thức bài
văn xi ; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2)b.
u thích mơn học
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết sẵn BT2b ( viết bảng 2 lần ) ; bảng con.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn lớp mình,
điền kinh, tin tức, học sinh...
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hơm
nay,cơ sẽ HD các em viết đúng bài " Liên
hợp quốc " và làm bài tập phân biệt âm và
vần dễ viết sai : tr/ch ; êt/êch
b./ Hướng dẫn nghe viết :
- GV đọc mẫu đoạn văn cần viết chính tả.
- Gọi 1HS đọc lại.
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục
đích gì ?
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp
quốc ?
+VN trở thành thành viên Liên hợp quốc vào
lúc nào ? (HS CHT)
-Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con .
-Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn
nắn tư thế cho HS.
-GV đọc lần 2
- GV đọc lần 3
- Chấm, chữa bài.
c./ Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2.
-Y/C HS tự làm bài vào vở .
- GV mở bảng phụ,mời 3HS thi làm bài trên
bảng .Y/CHS đọc kết quả .
- Gv nhận xét
4./ CỦNG CỐ :
-Y/CHS nối tiếp nhau đọc lại BT2
HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài " Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục "
-3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- Cả lớp đọc SGK
+ Bảo vệ hồ bình, tăng cường hợp tác và
phát triển giữa các nước.
+ 191 nước và vùng lãnh thổ.
+ 20 - 9 - 1977
- Viết bảng con
- HS viết bài.
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- Chữa bài.
-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
-2HS lên bảng–Cả lớp làm vở.
* Lời giải :
b./ hết giờ - mũi hếch - hỏng hết - lệt bệt chênh lệch.
- HS nối tiếp nhau đọc
5./ DẶN DÒ :
-Y/C HS về nhà em nào viết sai lỗi viết lại -HS lắng nghe
mỗi chữ một hàng,từ 5 chữ trở lên viết lại cả
bài .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : KỂ CHUYỆN
Bài :
Tiết : 30
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
I./ MỤC TIÊU :
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước
*HS HTT biết kể toàn bộ câu chuyện .
II./ CHUẨN BỊ :
-
SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Bài mới :
a./ GV nêu nhiệm vu : Dựa vào trí nhớ và -HS lắng nghe
gợi ý trong SGK, HS kể lại được tồn bộ câu
chuyện bằng lời của mình. YC kể tự nhiên,
sinh động, thể hiện đúng nội dung.
b./ HDHS kể toàn bộ câu chuyện theo
tranh : (HS CHT)
- Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện .
- 1HS đọc – Cả lớp theo dõi SGK
+ Câu chuyện được kể theo lời của ai ?
+ Theo lời của một thành viên trong đoàn cán
bộ VN.
+ Kể bằng lời của em là thế nào ?
+ Kể khách quan, như người ngồi cuộc biết
về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- Các em đã có bài tập tương tự khi tập kể -HS lắng nghe
chuyện Bìa tập làm văn (tuần 6, STV 3 tập
I ). Truyện được kể theo lời nhân vật Cô-li-a.
Cô-li-a xưng "tôi"
- Y/CHS đọc các gợi ý
- HS đọc các gợi ý
- GV mời 1 HS kể đoạn 1.
- 1HS kể đoạn 1 : Hơm ấy đồn cán bộ Việt
Nam đến thăm một trường tiểu học ở Lúcxăm-bua.Cuộc gặp gỡ ấy đã mang lại cho họ
những ấn tượng thú vị bất ngờ . Vừa đến
trường,cô hiệu trưởng đã niềm nở đưa họ đến
lớp 6A.Tất cả học sinh trong lớp đều lần lượt
- GV nhận xét
giới thiệu tên mình bằng tiếng Việt,..
c./ Kể theo nhóm :
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- Y/C mỗi em chọn 1 đoạn truyện và kể cho
các bạn trong nhóm cùng nghe.
d./ Kể trước lớp : (HS CHT)
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
(HS HT)kể được cả câu chuyện)
- GV cùng HS nhận xét : Kể có đúng với cốt
truyện không ? Diễn đạt đã thành câu chưa ?
Đã biết kể bằng lời của mình chưa ? Kể có tự
nhiên khơng ?
- GV nhận xét, bình chọn nhóm đóng vai hay
nhất.
2./ CỦNG CỐ :
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
3./ DẶN DỊ :
- u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
- HS được chia thành các nhóm
- HS tập kể trong nhóm
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS lắng nghe
- Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn
cán bộ VN với học sinh một trường tiểu học ở
Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đồn kết
giữa các dân tộc.
-HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2018
MƠN : TOÁN
Bài :
Tiết : 148
TIỀN VIỆT NAM
I./ MỤC TIÊU :
- Nhận biết được các tờ giấy bạc : 20 000 đồng,50 000 đồng,100 000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
u thích mơn học
II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau :
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
a./ 7000 đồng + 1000 đồng + 200 đồng =
b./ 5000 đồng + 3000 đồng + 200 đồng =
- GV nhận xét .
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các -HS lắng nghe
em học cách thực hiện các phép tính cộng,
trừ trên các số với đơn vị là đồng .Qua bài :
Tiền Việt Nam
b./ Giới thiệu các tờ giấy bạc : 20 000 đ,
50 000 đ và 100 000 đ
- Giới thiệu : Khi mua, bán hàng ta thường
sử dụng tiền và hỏi : Trước đây, chúng ta
đã làm quen với những loại giấy bạc nào ?
- Cho HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ
giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc
điểm như :
+ Màu sắc của tờ giấy bạc.
+ Dịng chữ "Hai chục nghìn đồng" và số
20000 đồng
+ Dịng chữ "Năm chục nghìn đồng" và số
50000 đồng
+ Dịng chữ "Một trăm nghìn đồng" và số
100 000 đồng
c./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
-Y/C 2HS ngồi cạnh nhau quan sát các ví
và nói cho nhau biết trong mỗi ví có bao
nhiêu tiền.
-Đại diện nhóm trình bày
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài
-HS lắng nghe
- HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy
bạc.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-2HS ngồi cạnh nhau quan sát các ví và nói cho
nhau biết trong mỗi ví có bao nhiêu tiền.
* HS trả lời :
a./ 50 000 đồng
b./ 90 000 đồng
c./ 90 000 đồng
d./ 14500 đồng
e./ 50 700 đồng
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vào SGK .
Bài giải
Số tiền mẹ trả để mua cặp sách và bộ quần áo
là
15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :
50 000 - 40 000 = 10 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 đồng
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc y/c BT3.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- Y/C HS đọc kĩ bảng để thấy được giá tiền - HS đọc
của mỗi cuốn vở.
-Y/C HS tự làm bài
-3HS lên bảng-Cả lớp làm vào SGK .
* 2 cuốn : 2400 đồng
* 3 cuốn : 3600 đồng
-GV nhận xét .
* 4 cuốn : 4800 đồng
* Bài tập 4 : (HS HT)
-1HS đọc y/c BT4.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-Y/C HS tự làm bài
-3HS lên bảng-Cả lớp làm vào SGK .
-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Nêu một số tờ giấy bạc theo hiện nay -500đ,1000đ, 2000đ, 5000đ, 10 000đ, 20 000đ,
đang hiện hành.
50 000đ, 100 000đ, 500 000đ
- Đơn vị tiền là gì ?
- là đồng
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà làm lại các bài tập vừa học .
-HS lắng nghe
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : TẬP ĐỌC
Bài :
Tiết : 60
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ,khổ thơ .
- Hiểu nội dung : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái
đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó (trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong
SGK ; thuộc 3 khổ thơ đầu ).
u thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
-
SGK Tiếng Việt 3
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
* Bài : " Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua "
-Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi :
-2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt + Vì cơ giáo lớp 6A đã từng ở VN. Cơ thích
và có nhiều đồ vật của VN ?
VN nên dạy học trị mình nói tiếng Việt, kể
cho các em biết những điều tốt đẹp về VN.
Các em còn tự tìm hiểu về VN tên in-tơ-nét.
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều + Các bạn muốn biết HS VN học những mơn
gì về thiếu nhi VN ?
gì, thích những bài hát nào, chơi những trị
-GV nhận xét
chơi gì.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc hôm nay các -HS lắng nghe
em sẽ biết mỗi người,mỗi con vật đều có mái
nhà riêng của mình.Nhưng mn lồi trên
trái đất đều cùng chung một mái nhà.Bài thơ
các em học hơm nay nói về điều đó. Qua
bài : Một mái nhà chung.
b./ Luyện đọc :
@ GV đọc diễn cảm toàn bài.
-HS lắng nghe
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài thơ.
-HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi em đọc 2 dòng
thơ)
-GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó .
cho HS .
- Y/CHS đọc nối tiếp từng khổ thơ trong bài. -HS đọc nối tiếp từng khổ thơ-Cả lớp đọc
thầm .
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-HS đọc chú giải trong SGK.
- Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài thơ trong nhóm.
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS thi đọc
c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Y/C HS cả lớp đọc thầm cả bài thơ, trả lời - 1HS đọc –Cả lớp theo dõi SGK.
những câu hỏi ở cuối bài.
+ Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà + Mái nhà của chim, của cá, của dím, của ốc,
riêng của ai ?(HS CHT)
của bạn nhỏ.
+ Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u ?
+ Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
(HS HT)
. Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.
. Mái nhà của dím nằm sâu trong lịng đất.
. Mái nhà của ốc là vỏ trịn vo trên mình ốc.
. Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa
giấy lợp hồng.
+ Mái nhà chung của mn vật là gì ?
+ Là bầu trời xanh.
+ Em muốn nói gì với những người bạn + Hãy u mái nhà chung./ Hãy sống hồ bình
chung một mái nhà ? (HS HTT)
dưới mái nhà chung./ Hãy giữ gìn, bảo vệ mái
nhà chung.
- GV : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng -HS lắng nghe
đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu
mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó.
d./ Học thuộc lịng bài thơ :
- Treo bảng phụ chép sẵn bài thơ.Y/C cả lớp -HS đọc đồng thanh- HS tự học thuộc lòng
đọc đồng thanh bài thơ.Sau đó xố dần nội từng khổ thơ, cả bài thơ.
dung bài thơ trên bảng .
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
khổ thơ.
- Một số HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
-GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ :
- Bài thơ nói lên điều gì ?
- Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có
mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà
chung, bảo vệ và gìn giữ nó.
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà các em học thuộc lịng lại bài thơ và -HS lắng nghe
đọc cho ơng, bà, cha mẹ nghe.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : TNXH
Bài :
Tiết : 59
TRÁI ĐẤT . QUẢ ĐỊA CẦU
I./ MỤC TIÊU :
- Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu .
- Biết cấu tạo của quả địa cầu
* Quan sát và chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.
-BĐKH
II./ CHUẨN BỊ :
- Tranh SGK, phiếu học tập .
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng và hỏi :
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ;
đặc điểm chung của động vật ?
+ Nêu những đặc điểm chung của cả thực
vật và động vật ?
- GV nhận xét
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Tiết TNXH hơm nay các
em sẽ biết được hình dạng của Trái Đất
trong không gian và cấu tạo của quả địa
cầu.Qua bài : Trái Đất . Quả địa cầu
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
- Y/CHS quan sát hình 1 SGK/112
- Nói : QS H.1 (ảnh chụp Trái Đất từ tàu vũ
trụ) em thấy Trái Đất có hình gì ?
- GV : Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai
đầu.
* Tổ chức quan sát quả địa cầu và giới
thiệu : Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của
Trái Đất và phân biệt cho các em các bộ
phận : quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa
cầu với giá đỡ. Quả địa cầu được đặt trên
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Bài " Thực hành : Đi thăm thiên nhiên (tt)"
- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi nhận xét.
+ HS tự nêu
+ HS tự nêu
- HS lắng nghe
(HS CHT)
- HS quan sát .
- Trái Đất có hình trịn, quả bóng, hình cầu.
- HS lắng nghe
- HS quan sát quả địa cầu
một giá đỡ có trục xuyên qua. Nhưng trong
thực tế Trái Đất khơng có trục xun qua
và cũng khơng phải đặt trên giá đỡ nào cả.
Trái Đất nằm lơ lửng trong khơng gian.
- GV chỉ cho HS vị trí nước VN trên quả
địa cầu nhằm giúp các em hình dung được
Trái Đất mà chúng ta đang ở rất lớn.
* Kết luận : Trái Đất rất lớn và có dạng
hình cầu
* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
- GV chia nhóm, Y/C quan sát H.2 trong
SGK và chỉ trên hình : cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa
cầu.
- Cho HS nhận xét về màu sắc trên bề mặt
quả địa cầu tự nhiên và giải thích sơ lược
về sự thể hiện màc sắc. Ví dụ : màu xanh lá
cây chỉ đồng bằng; màu vàng, da cam
thường chỉ đồi núi, cao ngun,…… từ đó
giúp HS hình dung bề mặt Trái Đất không
bằng phẳng.
* Kết luận : Quả địa cầu giúp ta hình dung
được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái
Đất. ->BĐKH
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Gắn chữ
vào sơ đồ câm
- HD chơi trò chơi
- Tổ chức cho HS chơi
- Đánh giá cách chơi của 2 nhóm : nhóm
nào gắn đúng trong thời gian ngắn nhất là
nhóm đó thắng cuộc ; Nhóm nào chơi
khơng đúng luật sẽ bị ngừng không được
chơi.
4./ CỦNG CỐ :
- Quả địa cầu gồm có những phần nào ?
5./ DẶN DỊ :
-Về nhà các em xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
- HS quan sát vị trí nước VN trên quả địa cầu.
- HS lắng nghe
(HS HTT)
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa cầu.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
(HS HT)
- HS lắng nghe
- HS chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.
- Quả địa cầu gồm : quả địa cầu, giá đỡ, trục
gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2018
MƠN : TỐN
Bài :
Tiết : 149
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU :
- Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số có nhớ và giải bài tốn có phép trừ .
u thích mơn học
II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính :
a./ 43942 - 32698
b./ 59999 - 20000
-GV nhận xét .
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về trừ các số có đến năm chữ
số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số
ngày trong các tháng.Qua bài : Luyện tập .
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- GV ghi lên bảng 90000-50000.Y/CHS
tính nhẩm. Y/CHS nêu cách nhẩm của
mình .
- GV giới thiệu cách cộng nhẩm như SGK :
9 chục nghìn -5 chục nghìn = 4 chục
nghìn ,vậy 90000 -50000 = 40000
-Y/CHS tự làm bài
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài .
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc y/c BT3.
HOẠT ĐỘNG HỌC
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
-HS lắng nghe
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1 HS nêu 90000 -50000 = 40000 . HS tự nêu
cách nhẩm của mình .
-HS lắng nghe
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK.
a./ 60000 - 30000 = 30000
100000 - 40000 = 60000
b./ 80000 - 50000 = 30000
100000 - 70000 = 30000
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK
a./ 81981-45245=36736 86296-74951= 1345
b./ 93644-26107=67537 65900-245=65655
-Y/CHS tự làm bài
-GV nhận xét .
* Bài tập 4 : (HS HT)
-1HS đọc y/c BT4.
-Y/CHS tự làm bài.
-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
-Cho 3 nhóm HS thi đua làm bài tập sau :
98*56 – 24789=73967
-GV nhận xét-tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5./ DẶN DỊ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa
học .
-Nhận xét tiết học.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số mật ong trại ni ong đó còn lại là :
23 560 - 21 800 = 1640 (l)
Đáp số : 1640 l mật ong
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.
a./ Điền số 9 vào ô trống .
- HS thi đua
-HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
MƠN : LTVC
Bài :
Tiết : 30
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ?
DẤU HAI CHẤM
I./ MỤC TIÊU :
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? (BT2,BT3)
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4).
u thích mơn học
II./ CHUẨN BỊ :
- Bảng lớp viết nội dung BT1 (theo hàng ngang) và BT4
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
* bài : Mở rộng vốn từ : Thể thao.Dấu phẩy
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 1, 3
-2HS lên bảng làm -cả lớp theo dõi,nhận xét.
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :Trong tiết học hôm nay, -HS lắng nghe
cô HD các em đặt và trả lời câu hỏi Bằng
gì ?. Qua bài : Đặt và trả lời câu hỏi Bằng
gì ? Dấu hai chấm
b./ Hướng dẫn làm bài :
* Bài tập 1 :
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT1. (HS CHT)
- Y/CHS tự làm bài
- GV mời 3HS lên bảng gạch dưới bộ phận
của câu trả lời câu hỏi Bằng gì ?
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 : (HS HT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2
- Y/CHS tự làm bài
- Y/C HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
-GV nhận xét.
* Bài tập 3 : (HS HTT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3
- Y/CHS trao đổi theo cặp : 1HS hỏi-1HS trả
lời
- Y/C từng cặp HS nối tiếp nhau thực hành
hỏi-đáp trước lớp
-GV nhận xét .
* Bài tập 4 : (HS HT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT4
- Y/CHS tự làm bài
- GV nhận xét.
4./ CỦNG CỐ :
- Y/CHS đọc bài tập 4
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà các em xem lại bài .
-Nhận xét tiết học.
-1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- 3HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào SGK
Lời giải :
a./ Voi uống nước bằng vịi .
b./ Chiếc đèn ơng sao của bé được làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính .
c./ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giã bằng
tài năng của mình .
-1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi./ bằg bút
máy..
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ./ bằng
nhựa./ đá……
+ Cá thở bằng mang.
-1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS trao đổi theo cặp : 1HS hỏi-1HS trả lời
- Từng cặp HS tiếp nối nhau thực hành.
VD :
+ HS1 hỏi : Hằng ngày, bạn đến trường bằng
gì ?
+ HS2 đáp : Mình đi bộ./ Mình đi xe đạp./ Mẹ
mình đèo.
- 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- 3HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào SGK
Lời giải :
a./ Một người kêu lên : “ Cá heo !”
b./ Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những
thứ cần thiết : chăn màn,giường chiếu,xoong
nồi,ấm chén pha trà,…
c./ Đông Nam Á gồm mười một nước là :Brunây, Cam-pu-chia , Đông Ti-mo , In-đô-nê-xia, Lào , Ma-lai-xi-a , Mi-an-ma , Phi-lip-pin ,
Thái Lan, Việt Nam , Xin-ga-po ,……
-1HS đọc –Cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................