Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BT RUT GON BT CHUA CBH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.61 KB, 15 trang )

CÁC BÀI TOÁN VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC

b  ab  
a
b
a b
A  a 


:

a  b   ab  b
ab  a
ab 

Bài 1: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết : a 6  2 5 và b 5 .







 2x  1 x 2x x  x  x   x  x 1  x 

M 1  

 .



1

x
1

x
x
2
x

1

 


Bài 2:
Cho biểu thức
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa. Rút gọn M.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2010 - M ) khi x  4.
c) Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên.
P

x



2
x2


x  2 x ( x  1)( x  2 x )

x x
Bài 3: . Cho biểu thức:
a. Rút gọn P .
b. Tính P khi x 3  2 2 .
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
P


x
2
x 2
x( x  2)  2( x  1)  x  2 x x  2 x  2 x  2  x  2




x ( x  1)
x ( x  2)
x ( x  1)( x  2)
x ( x  1)( x  2)
x ( x  1)( x  2)

x x  2x  2 x  x
x ( x  1)( x  2) ( x  1)


x ( x  1)( x  2)
x ( x  1)( x  2) ( x  1)


x 3  2 2 

2

x  2  2 2  1  ( 2  1)  2  1

P

;

P

( x  1)
2 1 1
2 2


1  2
( x  1)
2 1 1
2

( x  1)
x  1 2
2

1 
( x  1)
x1

x  1 HS lập luận để tìm ra x 4 hoặc x 9

ĐK: x  0; x 1 :
Bài 4: a. Tính giá trị của biểu thức:

Tính:

S  1

1 1
1 1
1
1


1



...

1


12 22
22 32
20132 20142

S  1


1 1
1 1
1
1


1



...

1


12 22
22 32
20132 20142

1
1
a 2 ( a  1) 2  (a  1) 2  a 2
a 4  2a 2 (a  1)  ( a  1) 2
1 2 


a
(a  1) 2
a 2 ( a  1) 2
a 2 ( a  1) 2


Ta có:
a 4  2a 2 (a  1)  (a  1) 2
( a 2  a  1) 2 a 2  a  1
1
1




1


a 2 (a  1) 2
a 2 (a  1)2
a(a  1)
a a 1
1 1
1 1
1 1
1
1
(1   )  (1   )  (1   )  ...  (1 

)
1 2
2 3
3 4
2013 2014
Vậy: S


1
S = 2013 - 2014


2014
2015

2014 và 2014  2015 .
b. Khơng dùng máy tính hãy so sánh : 2015
2014
2015
2015  1 2014  1
1
1



 2015  2014 

 2015  2014
2015
2014
2015
2014
2014
2015
2014
2015


2014 > 2014  2015 .
Vậy 2015

P

x x  26 x  19 2 x
x 3


x2 x  3
x1
x 3

Bài 5: 1. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

2012
2013
2014
2. Tính giá trị của biểu thức: A  x  2 x  3x

x

5 2 

5 2

5 1


Với



3 2 2

1.Tìm đúng điều kiện: x 0, x 1
a) Rút gọn
P

b)

P

x  16
x 3

x  16 x  9  25
25
25 


 x  3
 x  3 
 6
x 3
x 3
x 3 
x 3


Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho 2 số dương:
Ta được:

x  3 và

25
10  P 10
x 3

x 3

Chỉ ra dấu bằng xảy ra
5 2 

2. Đặt

25
x 3

5 2

5 1

x 3 


m

25
 x 4

x 3

3  2 2 n

2
2
Tính m ta được m 2 nên m  2 . Tính n ta được n  2  1 . Từ đó ta tính được x 1
.
2011
2012
2013
Thay x 1 vào biểu thức A ta được A 1  2.1  3.1 6
Bài 6:



x 5 

x2





x 2  7 x  10  1 3

1. Giải phương trình:
2. Cho a,b,c khác khơng và a  b  c 0 . Tính giá trị của biểu thức
Q


1
1
1
 2 2
 2 2 2
2
2
2
a b  c b c  a a c  b
2

3. Cho x  0, y  0 và thỏa mãn x  y 1 . Tìm GTNN của:

A

1
2
  4 xy
2
x y
xy
2


5  x 2  xy  y 2  7  x  2 y 

4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

HD: 1. Giải phương trình:
ĐK x  2




x 5 

 a 0  (2)
x  2 b .  b 0  (3)

x  5 a

Đặt

 a 2  b 2  x  5  x  2 3

x2





x 2  7 x  10  1 3

(1)

 x  5 a 2
 x  2 b2

(4)

Theo cách đặt ta có:  a  b   ab 1 3


(5)

a  b   ab  1 a 2  b 2
Thay (4)vào (5) ta được: 
 a b
  a  b   ab  1  a  b  0   a  b   a  1  b  1 0   a 1
 b 1
 x 5  x 2
 0 x 3  VN 


  x  5 1
  x  4  K 0TM 


 x  2 1
 x  1 TM 

Vậy PT có nghiệm x = -1

1 1 1
xy  yz  zx
x yz     x yz 
xy  yz  xz
x
y
z
xyz
2. Từ

( vì xyz 1 )

Xét tích  x  1  y  1  z  1  xy  x  y  1  z  1 
xyz  xy  xz  yz  x  y  z  1 1  xy  xz  yz  x  y  z  1 0
 x  1 0
  y  1 0 
 z  1 0

 x 1
 y 1

 z 1

Lần lượt thay x 1 hoặc y 1 hoặc z 1 vào biểu thức P ta đều được P 0
A

3. Tách

 1
 5
1
2
1   1
  4 xy  2

 4 xy  
 
2
2
x y

xy
 x  y 2 xy   4 xy
 4 xy
2

1 1
4
 
Áp dụng BĐT với a, b  0 thì a b a  b Dấu bằng xảy ra  a b vào bài tốn trên

ta có:
1
1
4


4
2
x y
2 xy  x  y  2
2

1
 4 xy 2
Áp dụng BĐT Cơ Si ta có 4 xy

(1)
(2)



 x  y

2

2

0   x  y  4 xy 



1
1
5


5
2
4 xy  x  y 
4 xy

Từ (1);(2);(3)  A 4  2  5 11 .Vậy

MinA 11  x  y 

(3)
1
2


4. 1. Ta có: 

Vì 5 và 7 là nguyên tố cùng nhau. Nên:
5 x 2  xy  y 2 7  x  2 y 

 x  2 y 5m
 2
2
 x  xy  y 7m

với m  Z

2
2
Từ x  2 y 5m  x 5m  2 y Thay vào x  xy  y 7 m và rút gọn ta được:

 5m  2 y 

2

  5m  2 y  y  y 2 7 m  3 y 2  15my  25m 2  7 m 0

(1)

2

5m  75m 2

 3  y 2  5my   25m2  7 m 0  3  y 
7 m  25m 2
 
2 

4

2

5m 
1

2
 3 y 
    25m  28m 
2
4


2

5m 

3 y 
 0m, y
2 
Vì 


1
28 
28

 25m 2  28m  0  25m 2  28m 0  m  m 


 0  0 m 
4
25 
25

m  0;1

 
Mà m  Z nên
*Với m = 0 thay vào (1) ta được: y = 0. Từ đó tính được x = 0
 y 2
3 y 2  15 y  18 0  y 2  5 y  6 0  
 y 3
*Với m = 1 thay vào (1) ta được:

Với y = 2 , m = 1 ta tính được x = 1
Với y = 3 , m = 1 ta tính được x = -1
Vậy  x, y     0; 0  ;  1; 2  ;   1;3 
Bài 7: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức

P

a
b
c
 3
 3
2
2

9a  3b  c 9b  3c  a 9c  3a 2  b
3

(Đề thi HSG lớp 9 Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014-2015)
Lời giải:
Ta có:

P

3a
3b
3c


2
3
2
3
27 a  9b  3c 27b  9c  3a 27c  9a 2  3b
3

 x  y  z 3
x 3a, y 3b, z 3c  
 x, y , z  0
Đặt


P

x

y
z
 3 2
 3
2
x  y  z y  z  x z  x2  y
3

Khi đó:
Theo BĐT Cauchy-Schwarz ta có:

1
1  z
1
1
2


3
2
x
x

y

z

1

z


x

y

z





  x

x3  y 2  z  x  y  z  2



x
1  x  zx
1  x  zx


2
2
x  y  z  x  y  z
9
3

vì x  y  z 3
y

1  y  xy
y
1  z  yz

; 3

2
2
9
z x y
9
Làm tương tự thu được: y  z  x
3  x  y  z   xy  yz  zx  6   xy  yz  zx 
P

9
9
Từ đó suy ra:
3

Khơng khó khăn ta chứng minh được:
Do đó

P

xy  yz  zx 

1
2
 x  y  z  3 x  y  z 3

3


6   xy  yz  zx  6  3

1
9
9
. Dấu đẳng thức xảy ra khi

1 1 1
x  y  z 1   a, b, c   ; ; 
 3 3 3

A

1 1 1
max P 1   a, b, c   ; ; 
 3 3 3
Vậy

x 2
x 1
1


x x  1 x  x  1 1  x với x 0, x 1

Bài 8: Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức A

2. Chứng minh rằng A không nhận giá trị nguyên với x > 0, x 1.
x
x  x 1
Rút gọn được
Chứng minh được 0 < A < 1 nên A không nguyên
A

Bài 9: Cho biểu thức:
1) Rút gọn A
2) Chứng tỏ rằng:
A

x 2







x  1 x  x 1



A

A

x 2
x 1

1


x x  1 x  x  1 1  x với x 0, x 1

1
3

x 1

x  x 1

1
x  2  x  1 x  x  1


x1
x  1 x  x 1





 

x



x




x  1 x  x 1


A

 x  1 
 x  1  x  x 1 x 
x

x
x 1

, với x 0, x 1





2

x1
1
1
x
 A 

3 x  x 1 3(x  x  1)

Xét 3
2

1 3

x  1  0 và x  x  1  x     0  1  A  0  A  1
2 4

3
3







2

P

x
( x  y )(1 

Bài 10 Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các giá trị x, y nguyờn tha món P = 2.
Điều kiện để P xác định là :

P








x(1

x ) y (1 


x 

x 

x 
y





y y  y x

Ta cã: 1 +

y




xy 

y)

x



x 

 1 

y

y



xy  y  xy



x 1

y








x 1




.





( x  y )  x x  y y  xy

x





y 1






x 




x 1 

y



1 





y





y 1





y 1

x 1






x 1  y 1

1  x  1 
y

y)

y

y

x 
y

y






x 1

x








y

x 



xy 

 

x 1

y 1

y )  xy

y x

y 1

y
xy

( x  y )( x  1) ( x  1)(1 




x ≥0 ; y ≥0 ; y ≠1 ; x + y ≠0

 1 



x 




y

x 

1 

 x 
P=2

Do x 0, x 1

y 


y


= 2 với



x ≥0 ; y ≥0 ; y ≠1 ; x + y ≠0

y  1 1 





x  1 1



y 1

x  1 1  0  x 4  x = 0; 1; 2; 3 ; 4

Thay vµo P ta có các cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) tho¶ m·n
Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a  b  c 3 . Chứng minh rằng:

a  1 b 1 c 1


3
1  b2 1  c 2 1  a2
2
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 1  b 2b nên:


a 1
ab  b
a 1
b2 ( a  1)
b 2 (a  1)
ab  b

a  1 

(
a

1)


(
a

1)

a  1 
2
2
2
1 b
2
1 b
b 1
2b

2
b 1
bc  c
b  1 
2
2
Tương tự ta có: 1  c
(2)

Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta được:
a  1 b 1 c 1
a  b  c  ab  bc  ca


3 
2
2
2
1b 1 c 1 a
2
(*)

c 1
ca  a
c  1 
2
1a
2
(3)



2

Mặt khác:
Nên (*)

3(ab  bc  ca)  a  b  c  9 



a  b  c  ab  bc  ca
0
2

a  1 b 1 c 1


3
1  b2 1  c 2 1  a2
(đpcm) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1

Bài 12: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn

C
biểu thức

Từ

gt :


2ab  6bc  2ac 7abc

4ab
9ac
4bc


a  2b a  4c b  c .

2ab  6bc  2ac 7abc


và a,b,c > 0

Chia cả hai vế cho abc > 0

. Tìm giá trị nhỏ nhất của

2 6 2
  7
c a b

 x, y , z  0
1
1
1
x  , y  ,z   
 2 z  6 x  2 y 7
a
b

c
đặt
4ab
9ac
4bc  4  9  4
C


a  2b a  4c b  c 2 x  y 4 x  z y  z
Khi đó
 C

4
9
4
 2x  y 
 4x  z 
 y  z  (2 x  y  4 x  z  y  z )
2x  y
4x  z
yz


2


 x  2y


2


 
3
x  2y  

  4x  z


1
x  ,y z 1
2
Khi
thì C = 17

2
 
4x  z   
 

2

2

yz


y  z   17 17




Vậy GTNN của C là 17 khi a =2; b =1; c = 1

Bài 13: Kí hiệu an là số nguyên gần n nhất (n  N*), ví dụ :
1 1  a1 1 ;
2 1, 4  a 2 1 ;
3 1,7  a 3 2 ;

4 2  a 4 2

1 1 1
1
   ... 
a1980 .
Tính : a1 a 2 a 3
1
1
1
A

 ... 
2
3
n .
Đặt

a) Chứng minh A  2 n  3 : Làm giảm mỗi số hạng của A :
1
2
2



2
k
k k
k 1  k



 





k 1 

k



.





A  2   2  3   3  4  ...   n  n  1  


Do đó


2



n 1 



2 2 n  1  2 2  2 n  1  3  2 n  3

b) Chứng minh A  2 n  2 : Làm trội mỗi số hạng của A :
1
2
2


2
k
k k
k  k 1



k

k1




.


A  2

Do đó :





n

n  1  ... 



3

 

2 

Bài 14: . Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) :



2  1  2 n  2

.


a)

a n  2  2  ...  2  2

b)

a n  4  4  ...  4  4

HD Kí hiệu

c)

a n  6  6  ...  6  6

a n  1996  1996  ...  1996  1996

có n dấu căn. Ta có :

a1  6  3 ; a 2  6  a1  6  3 3 ; a 3  6  a 2  6  3 3 ... a100  6  a 99  6  3 3

Hiển nhiên a100 > 6 > 2. Như vậy 2 < a100 < 3, do đó [ a100 ] = 2.
Bài 15: 216. Ta có Tìm chữ số tận cùng của phần nguyên của



1
n
1 
1  1

 1
1

 n 


 n

(n  1) n n(n  1)
n 1   n
 n n 1 
 n

1 

n 1 


n  1
 1 


n 1   n


Bài 15: Cho biểu thức

1 
 1


  2
n 1 
 n
A

1 

n 1 

A



x 3

  x 1  x  3 11
 x  3  x  3



3 x

x 3



 




x 3

x 3





x 3

x 3




 

11 x  3





a

a  16

2

a 4


2
a 4



x 3



x 3



x 3



3 x
x 3



Kết hợp điều kiện => x > 9 hoặc x = 0 thì A 0
C

x 3

2 x  6 x  x  4 x  3  11 x  3


Vậy với x 0; x 9 thì

3 x
0
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để A 0 : A 0  x  3


Bài 16: Cho

.

2 x
x  1 3  11 x


9  x (Với x 0; x 9 )
x 3
x 3

x 3 

3x  9 x



250

. Từ đó ta giải được bài tốn.

2 x

x 1
2 x
x  1 3  11 x 


A


x 3
x 3
9 x
x 3
x 3
a/ Rút gọn A
2 x



b/ Tìm tất cả các giá trị của x để A 0

a/ Rút gọn A

A

3 2

A

3 x
x 3


 3 x 0

  x  3  0
 x 9
 

 x 0
 3 x 0

  x  3  0


1/ Tìm điều kiện của a để biểu thức C có ngĩa, rút gọn C.
2/ Tính giá trị của C , khi a 9  4 5
+ BiÓu thøc C cã nghÜa khi
a 0
a 0
a  16 0


a 16
 
 a 0, a 16

 a  4 0
a 16
 a  4 0
 moi a 0



+ Rót gän biĨu thøc C
C

C

C

a

a  16

2

a4

a



a4



a 4



2


a 4



  a  4  a  2 a  8  2 a  8 
 a  4  a  4
 a  4  a  4 

a 2



2

a 4

a 4  2

a

a 4 a



2
a 4

a 4




a 4



 



a 4

a4





a 4

a 4 a
a4



a 4



a






a 4



2/ Tính giá trị của C , khi a 9  4 5
Ta cã :

C

VËy :



a 9  4 5 4  4 5  5  2  5
a



a 4








2

=>

a

 2  5

2

2  5

2 5
2 5

2 5 4 6 5

Bài 17: Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a≤b≤3≤c ;c≥b +1; a+b≥c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Q=

2 ab+a+b+c (ab−1)
(a+1 )(b+1)( c+1 )

Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa m·n :

a≤b≤3≤c ;c≥b +1; a+b≥c .

Q=

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Híng dÉn
Ta cã : a + b  c => a + b –c  0 (1)
Tõ a + b  c  b + 1 => a  1 mµ b  a

2 ab+a+b+c (ab−1)
(a+1 )(b+1)( c+1 )

 ab a  b  1 ab c  1
(a  1)(b  1) 0  
 
a

b

ab

1

a  b ab  1 (2)
=>


Sư dơng (1) vµ (2) ta cã
Q

2ab  a  b  c (ab  1) 2ab  a  b  c  abc
2ab  abc



(a  1)(b  1)(c  1)
( a  1)(b  1)(c  1)
(a  1)(b  1)(c  1)

Q

ab(2  c)
ab(2  c)
ab(2  c)


(ab  a  b  1)(c 1) ( ab  ab  1  1)(c  1) 2( ab 1)(c 1)

Q

Q

ab
c2
1
c2
1
c  2 (c  1)(c  2)
.

.

.

1  c 1

1  c 1
2(ab  1) c  1
2c (c  1)


2 1  
2 1 

 ab 
 c  1

(c  1)(c  2) c 2  c  2 1
1
1
1
5

  2
  2

2
2c(c  1)
2 c  c 2 3  3 12
2 c c





5

Vậy Q(min) = 12 khi

V× c  3

 a  b c
a 1


 ab a  b  1  b 2
c 3
c 3



Bài 18: Cho biểu thức

  a2  b2 
a b
a b
P 



a 2  b 2  a  b   a 2  b 2  với a > b > 0
 a b  a  b

1/ Rút gọn biểu thức P
2/ Biết a – b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
1/ Rút gọn biểu thức P


  a2  b2 
a b
a b
P 



a 2  b 2  a  b   a 2  b 2 
 a b  a  b


a b
P 

 a b  a  b
a b

P

 a  b 

a b 

a b



a b




a b 



a  b   a  b

a b  a  b



 2
2
  a  b 
a  b   a 2  b2 








a  b  a  b  a2  b2 


2
2
a b  a  b
 a b 




2  a  b  a  b  a 2  b2  a 2  b2
P


b
2b a  b  a 2  b 2 

2/ Biết a – b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Từ a – b = 1 => a = b + 1. Khi đó
P

2b 2  2b  1
 2b2   2  P  b  1 0
b
(1).Coi (1) là phương trình bậc hai của b, Ta có

 (2  P) 2  8 P 2  4 P  4


 P 2  2 2
 0  P 2  4 P  4 0  
 P 2  2 2
Để có b, thì

Do P > 0 => P 2  2 2 => P(min) = 2  2 2
b


Khi đó





 (2  P)  2  2  2 2
2
2 2


4
4
2 => a = 2

Bài 20: Cho biểu thức
1   2x  x  1 2x x  x  x 
 1
1
A 



 :
x

0;
x

; x 1

1

x
x 
1 x x
 1 x
 Với
4
b) Tính giá trị của A khi x 17  12 2

a) Rút gọn biểu thức A.
.

c) So sánh A với

A

a) Rút gọn biểu thức (2 điểm)
1   2x  x  1 2x x  x  x  
1
 1

A 


  x  0;x  ;x 1 
 : 
1 x
4
x 

1 x x

 1 x







x 2x  x  1
x  1  x  2x  2 x  x  1

:

x 1 x  1 x 1 x
1 x 1 x x














 

 



x  x  1 2 x  1 
2 x  1   x  1 2 x  1

:


x  x  1
1  x  1  x 
 1  x  1  x  x  
 

: 2 x  1
x  1 

2 x1
x





1



x







1

:

 1  x  1 

x1

x x



1 x  x  x 1 x
x 
2 x1
: 2 x1 :
  
x  x  
x x1
1  x 1 x  x




  1  1 x  1 





1










x x
x

b) Tính giá trị của A khi x 17  12 2 (1 điểm).
Tính



x 17  12 2  3  2 2






2

2





 3 2 2  3 2
2 5 3  2 2 

5

x

1  3  2 2  17  12 2 15  10
A

3 2 2
3 2 2

c) So sánh A với

A:

Chứng minh được

Biến đổi

x

1
A

2 3  2 2

3 2 2

x x
1
 x
1
x
x

1
1
2
x  0;x  ;x 1
x
4
với mọi









 A x

1
 1 1 
x

A 1

A  10

A




 
xy  x
A  x  1 
 1 :  1 
 xy  1 1  xy
 

 
Bài 21: Cho biểu thức



A  1 0 A
xy  x

xy  1



A 0 A A

x 1 

xy  1 

.

1. Rút gọn biểu thức A.
1  1 6
y
2. Cho x
. Tìm giá trị lớn nhất của A. Điều kiện:

  xy 1   xy 1  1  xy  :
 xy 1  1  xy 
 xy 1  1  xy    xy  x   xy 1   x 1  1  xy  
 xy 1  1  xy 
 x 1  1  xy    xy  x   xy  1   xy 1  1  xy 


 xy 1  1  xy    xy  x   xy 1   x 1  1  xy 
A






 

x  1 1 

xy 

xy  x

 1 x  1
x y  xy
xy .

Theo Côsi, ta có:

6  1  1 2
x
y

1 
xy

1 9
xy

.

1
1  1

y x=y= 9 .
Dấu bằng xảy ra  x
1
Vậy: maxA = 9, đạt được khi : x = y = 9 .
x2  x
2 x  x 2  x  1
P


.
x  x 1
x
x1
Cho biểu thức:

Bài 22:
a. Rút gọn P.

b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Q

c. Xét biểu thức:
a. Đk : x  0; x 1.



P
 x






2 x
,
P chứng tỏ 0 < Q < 2.



  2

x x x1

x 2 x 1

x  x 1

x

 

 

x  1  2 x 1  2

x 1
Vậy P x 




x 1

x1



x 1

x 

x  1 , với x  0; x 1.
2

P x 

1 3 3

x  1  x    
2 4 4


b.
dấu bằng xảy ra khi x = ¼, thỏa mãn đk.



x1

xy 1


.


3
Vậy GTNN của P là 4 khi

x

1
4 .

2 x
c. Với x  0; x 1 thì Q = x  x  1 > 0. (1)
2

2



2 x

x  x 1 x 



x1

2

0


x 1
Xét
Dấu bằng khơng xảy ra vì điều kiện x 1 .
suy ra Q < 2.(2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2.
A

Bài 1: (4,0 điểm) Cho
a) Rút gọn biểu thức A.

2 x 9
2 x 1
x 3


(x 0, x 4, x 9)
x  5 x 6
x  3 2 x

b) Tìm giá trị của x để A =
a(2,0đ)

A



1
2.


2 x9
2 x 1


( x  3)( x  2)
x3

x 3
x2



2 x  9  (2 x  1)( x  2)  ( x  3)( x  3)
( x  3)( x  2)



2 x  9  2x  4 x  x  2  x  9
x x  2

( x  3)( x  2)
( x  3)( x  2)



( x  2)( x  1)
x 1

( x  3)( x  2)
x3


x 1
x  3 với (x 0, x 4, x 9) .
Vậy
b(2,0đ) Với (x 0, x 4, x 9) Ta có:
A

x 1
1
1
  2 x  2  x  3  3 x 1  x  (t / m)
2
9
x 3
1
1

Vậy A = 2  x = 9 .
A 

1

2

a(1,5đ) Ta có 8  2 15  8  2 15
 5  2 15  3 

5  2 15  3  ( 5 

 5


3  2 3

3

5

3) 2 

( 5  3) 2

a  3  3 a 6
a 



a 9  a 4
a  2 
Câu 23: Cho biểu thức T =
với a 0,a 4, a 9

a) Rút gọn T
b) Xác định các giá trị của a để T > 0


T

Cho biểu thức
T


a) Rút gọn:


a  3  3 a 6
a 



a 9  a 4
a  2 
với a ≥ 0, a ≠ 4, a ≠ 9

a  3  3 a 6
a 



a 9  a 4
a  2 

 3
1
a


a 3  a  2
a


1

3 a
1


 
2
a 3 a  2
a 2

1
0
a2

b) T > 0 
≠ 9.

a  20

(vì 1 > 0)  a > 4 ; K hợp ĐK ta được a > 4 và a

Vậy: khi a > 4 và a ≠ 9 thì T > 0
3
2
Câu 24: Tính giá trị của biểu thức: A = 2 x  3x  4 x  2
x  2

5 5
 2
2


5 5

2

với
b) Cho x, y thỏa mãn:

x  2014  2015  x 
Chứng minh: x  y

Đặt

a = 2+

a 2 4  2 4 

3

51

2014  x  y  2014  2015  y 

2014  y

5 5
5 5
 22
2 ,a>0

5 5

4  6  2 5 4 
2

 x  3 5  3 5  1





2

5  1 3  5  a  3  5

5 1
62 5
6 2 5


1
2
2
2

51
 1 2  1
2

x = 2  1  x 2  2 x  1 0

B = 2x3 + 3x2 – 4x + 2


B = 2x(x2 + 2x -1 ) - ( x2 + 2x -1 ) + 1 = 1

x  2014  2015  x  2014  x  y  2014  2015  y  2014  y (1)
ĐKXĐ:  2014 x; y 2014

(1)  x  2014  y  2014  2015  x  2015  y  2014  y  2014  x 0
Nếu x khác y và  2014 x; y 2014 thì

2015  x  2015  y

  x  y  


>0;

x  2014  y  2014

2014  x  2014  y

>0;

>0 , do đó (1)

1
1
1


 0

x  2014  y  2014 2015  x  2015  y 2014  x  2014  y 
(2)


1

2014  x  2014  y

Khi đó dễ chứng tỏ
Mà x  y 0 nên (2) vơ lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x=y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y.

1
0
2015  x  2015  y

Câu 25: Bài 18: Cho 100 số tự nhiên a1 , a2 ,..., a100 thỏa mãn điều kiện:
1
1
1

 ... 
19
a1
a2
a100

Chứng minh rằng trong 100 số tự nhiên đó, tồn tại hai số bằng nhau.
Ta có kết qủa quen thuộc sau đây:


A

1
1
1

 ... 
2 n  2
2
3
n

1
2
1


2
k
2
k
k

k

1
Thật vậy: Từ
A  2  ( 2  1)  ( 3 




k

2)  ...  ( n 

k1



, suy ra:

n  1)  2( n  1) 2 n  2
(*)

Gỉa sử trong 100 số tự nhiện đã cho khơng có hai số nào bằng nhau. Khơng mất tính tổng
qt, giả sử: a1  a2  ...  a100  a1 1, a2 2,...an 100
1
1
1
1
1
1

 ... 
 
 ... 
a1
a2
a100
1

2
100  2 100  1 19
(áp dụng (*))

Thế thì:
Kết qủa này trái với giả thiết. Vậy tồn tại bằng nhau trong 100 số đã cho.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×