PHÒNG GD-ĐT LONG THÀNH
TRƯỜNG TH: TƯ THỤC TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 1
NGÀY THI: 30/12
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1. Chọn kết quả đúng: 7 -
=5
A.3
B.4
C.2
D.1
2. Chọn kết quả đúng: 7
5+1
A. >
B. <
C. =
3. Chọn câu trả lời đúng: 9 – 5 – 2=
A. 1
B.2
C. 3
D.4
4. Đếm và chọn câu trả lời đúng:
A. 7
B.8
C.9
D.10
5. Chọn câu trả lời đúng:
->
A. 8,9.
B.5,6
C. 6,7
D.7,9
6. Chọn câu trả lời đúng: 6 + 3=
A. 3
B.9
C.10
D.8
-> 10
7. Chọn câu trả lời đúng:
-
9
2
A. 5
B. 6
C. 7
D.8
8. Chọn câu trả lời đúng: …..,5,……
A. 4,8
B.6,7
C. 4,5
D.4,7
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . .
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
... + 1=6
5 + ... =9
... –5=5
10 –
. . . = 10
3. Điền dấu > < = vào ô trống (1 điểm)
4+3
8
10 – 1
9–2
8 +0
5
10 – 7
10 – 5
4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
a) Có : 10 quả cam
Cho : 6 quả cam
Còn : ...quả cam
b)
-
=
5
+
=
9
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM
1.C
2.A
3.B
4.D
5.A
6.B
7.C
8.C
II. TỰ LUẬN
1. Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . 1 , . 3 . , .6. . , . 8 . , . .9 . .
b/ Theo10thứ tự từ lớn đến bé : . .9 . , . 8 . , 6 . . , . 3 . ., .1. . .
0
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
. . 5 + 1 = 10
6
5 + .4. =9
0
. .10 – 5 = 5
10 –
.0 . . = 10
3. Điền dấu > < = vào ô trống (1 điểm)
4+3
<
8
10 – 1
>
8 +0
9–2
>
10 – 7
5
=
10 – 5
10
-
6
4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
a) Có : 10 quả cam
Cho : 6 quả cam
=
4
Còn : ...quả cam
b)
-
=
5
+
=
9
10
0
10
0