Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 162 trang )

Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Chương I:

SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1:

§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
Ngày soạn: 05 / 09 / 2017
Ngày dạy: 07/ 09/ 2017

I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z
 Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. Chuẩn bị:
- GV:
+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- HS:
+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên
trục số.
+ Bảng phụ, thớc thẳng có chia kho¶ng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.:
1. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)
2.Bài mới:


* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?
HOẠT NG CA GV V HS.
NI DUNG
Hoạt động 1:
1.S hu t .
1. Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau Ta có:
5
3 6 9
của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 7 .
3= = = =. . .
1 2 3
−1 1 −2
−0,5=
=
=
=.. .
2 −2 4
0 0 0
0= = =
=.. .
1 2 −3
5 19 − 19 38
2 = =
= =. ..
7 7
− 7 14

Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.
5

Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 7 đều là
*HS : Thực hiện.
*GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. các số hữu tỉ .
Định nghĩa:
S hu t l s vit c di dng
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
a
phân số b với a , b ∈ Z ,b ≠ 0
*HS : Trả lời.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*GV : Tập hợp các số hữu tỉ được kí
hiệu Q.

?1.

1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018
1
Các số 0,6; -1,25; 1 3 là các số hữu
tỉ

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
1
? Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 3 là các
số hữu tỉ?
*HS : Thực hiện.


Vì:

6 12 24
0, 6    ...
10 20 40

 1,25 

*GV : Nhận xét.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Số ngun a có phải là số hữu tỉ khơng ?
Vỡ sao ?
*HS : Thc hin.
*GV : Nhn xột.
Hoạt động 2:
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; -2;2 trên
trục số?
*HS : Thực hiện.
*GV : - Nhận xét như SGK.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:

 125  5
 ...
100
4

1 4 8

1   ...
3 3 6

?2

Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

a 3 a − 100 a
a= = =
=. ..
1 3
− 100

2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2
trên trục số
Ví dụ 1 :

5

Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số.
Hướng dẫn:
-Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn
từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy
một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới
1

5

bằng 4 đơn vị cũ. Số hữu tỉ 4

được biểu diễn bởi điểm M nằm bên
phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là
5 đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhn xột.
Hoạt động 3:
3.So sỏnh hai s hu t .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.

Ví dụ 2. (SGK – trang 6)

3.So sánh hai số hữu tỉ .
?4.
Ta có:

−2
4
So sánh hai phân số : 3 và -5 .
*HS : Thực hiện

− 2 − 10
4 − 4 − 12
=
=
=
;
3 15

− 5 5 15
− 10 −12
−2 4
Khi đó: 15 > 15
Do đó: 3 > -5

*GV:Nhận xét và khẳng định như SGK.

2


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

- Yêu cầu học sinh :

*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta ln có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
Ví dụ:
Ta có:

1

So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và − 2
*HS : Thực hiện.

6 1 5
; 

10 2 10 . Vì -6 < -5 và 10 >0
−6 −5
1
<
hay -0,6<
10 10
-2

 0, 6 

*GV : Nhận xét, nêu kết luận như SGK.
-Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế
nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì nó
ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó
ở vị trí nào?
*HS : Trả lời.

*GV : u cầu học sinh làm ?5.
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số
hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số
nào không là số hữu tỉ dương cũng
không phải là số hữu tỉ âm ?.

nên

Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái so với điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.

- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ dương.
?5.
2

−3

- Số hữu tỉ dương : 3 ; ư −5
−3

1

- Số hữu tỉ âm : 7 ; ư −5 ; ư − 4
- Số không là số hữu tỉ dương cũng

−3
2
1
0
−3
;ư ; ư
;ư − 4;ư

.
7
3
−5
−2

−5

0
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
khơng phải là số hữu tỉ âm: − 2
*GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo
và tự đánh giá.
- Nhận xét.
3. Củng cố:
- Gọi HS làm miệng bài 1 SGK
- Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7.
4. Hướng dẫn về nhà:
-Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7.

3


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Ngày soạn: 05/09 / 2017
Ngày dạy: 07/09 / 2017
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

Tiết 2:

I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế

trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp
dụng quy tắc chuyn v.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc hc bi.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi: + Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui t¾c “chun vÕ” trang 9 SGK và các bài tập.
HS: + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế và qui tắc “dÊu ngc”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
1. Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3
ví dụ ?
2.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ?
HOẠT NG CA THY V TRề.
NI DUNG
Hoạt động 1:
1.Cng, tr hai số hữu tỉ
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV:
- Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số?
- Phép cộng phân số có những tính chất
nào?
Ví dụ: Tính:
Từ đó áp dụng:
Tính:
−7 4 − 49 12 −37
7 4
a,ư
+ =
+ =

a,  ?
3 7 21
21 21
3 7
3 − 12 3 − 9
b , ư (− 3)− − =
+ =
 3
4
4
4
4
b, ( 3)     ?
 4
Kết luận:
*HS : Thực hiện.
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được ( x = a ; ưy = b với m 0 )

( )

dưới

dạng

phân

số


a
b

với

m

m

a,b∈Z;b≠0 .

Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ Khi đó:
a b a+ b
ta áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
x+ y= + =
ư (m>0)
m
m
m
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a

b

x − y=

( x = m ; ưy = m ) thì : x + y = ?;
x – y = ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định:


a b a−b
− =
ư (m>0)
m m
m

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
4


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Chú ý: SGK
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

chất của phéo cộng phân số: Giao
hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số
hữu tỉ đều có một số đối.
?1
a, 0, 6 

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
2
1
a, 0,6+ −3 ; ưb , ư 3 −(−0,4) .
*HS : Thực hiện.


2
6
2



 3 10
3

18  20  2  1

  ;
30 30 30 15
1
1 4 10 12 32 16
b,  ( 0, 4)      
3
3 10 30 30 30 15

Tính :

2. Quy tắc “ chuyển vế .
Hoạt động 2:
2.Quy tc chuyn v .
*GV : Nhc lại quy tắc chuyển vế trong *Quy tắc:
tập số nguyên Z ?.
( SGK)
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy Ví dụ 1 :
tắc “ chuyển vế ”.

3
1
Tìm x, biết − 7 + x= 3 .
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Tìm x, biết

3
1
− + x= .
7
3

Ta có:

1 3 7 9 16
x= + = + = .
3 7 21 21 21
16
21

Hướng dẫn:
Vậy x =
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không
chứa biến sang một vế, số chứa biến
sang vế cịn lại.
?2. Tìm x, biết:
*HS : Thực hiện
1
2
2

3
*GV : - Nhận xét.
a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− .
2
3
7
4
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Giải:
Tìm x, biết:

1
2
1 2 3 2 1
  x   
2
3
2 3
6 6
2
3
2 3
8  21 29
b,  x     x  x 
 .
7
4
7 4
28
28


1
2
2
3
a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− .
2
3
7
4

a, x 

*HS : Hoạt động theo nhóm.

*Chú ý: (SGK)
*GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý SGK.
3. Hướng dẫn về nhà:
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
Ngày soạn: 11/09/ 2017
Ngày dạy: 15/09 / 2017

Tiết 3:

§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.

5



Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai
số hữu tỉ.
2. Ký năng: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
C.CHUẨN BỊ:
1. GV : SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. HS : SGK, thước kẻ.
D.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra:
Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ?
3
2
 x .
3
Áp dụng: Tìm x, biết: 7
2.Bài mới:
* Đặt vấn đề:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS.
NỘI DUNG

1.Nhân hai số hữu tỉ .
1.Nhân hai số hữu tỉ
a
c
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
Với x = b ; ưy = d
*HS : Thực hiện.
ta có:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
x.y
=
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép
a
c
a
.
c
nhân hai số nguyên:
. =
b d

b.d

Ví dụ :

- Tính:

−3 1
.2
= ?.

4
2

− 3 1 −3 5 (−3).5 −15
.2 =
. =
=
4
2 4 2
4.2
8

*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
2.Chia hai số hữu tỉ .

2. Chia hai số hữu tỉ .

a
c
*GV : Với x = b ; ưy = d ( với y 0 )
a c a d a.d
x : y = b : d =b . c = b.c

Với x =
có :

a
c
; ưy =

b
d
a c

( với y 0 ) ta
a d

a.d

x : y = b : d =b . c = b.c

Áp dụng:

 2
 0, 4 :    ?
 3
Tính :
*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ? .

6

Ví dụ :
 2 4  2 4  3
 0, 4 :     :     .   
 3  10  3  10  2 
12 3
 
20 5
?.



Giáo án: Đại số 7

 2
a, 3,5.   1  ;
 5
Tính :
*HS : Thực hiện.

Năm học: 2017 - 2018

b,

5
: (  2)
23

Giải :

 2  35   7  7.( 7)  49
a) 3,5.   1   .   
 .
10
10
 5  10  5 
5
5 1 5
b)
: ( 2)  . 

23
23 2 46
* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x
cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số

*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :

của hai số x và y, kí hiệu là

x
y

x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12

GV đưa ví dụ
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

− 5 ,12

và 10,25 được viết là 10 ,25
hay -5,12 : 10,25

3. Củng cố:
- Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ?
- Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK.
4. Hướng dẫn dặn dị về nhà:
- Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6).

-Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7.

7

hay


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Ngày soạn: 11/09/ 2017
Ngày dạy: 16/09/ 2017

Tiết 4 - 5:

§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.

A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Ký năng: - Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thành thạo các phép tính
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
C.CHUẨN BỊ:
- GV : SGK, bảng phụ, phấn màu.

- HS : SGK, thước kẻ.
D.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra:
a) TTĐ của số nguyên a là gì?
b) Tìm x biết | x | = 23.
c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;

−1
; -4
2

2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS.
NỘI DUNG
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu
*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số tỉ .
nguyên ?.
*HS : Trả lời.
Ví dụ:
2

−2

*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ 3 và 3
lên cùng một trục số?

- Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai *Nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
điểm M và M’ so với vị trí số 0?

2
*HS : Thực hiện.
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3
Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
2

với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3
*GV : Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’
so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng

2
3

gọi

là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay:

|−23|= 23 ; ư |23|= 23
8


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số *Kết luận:
hữu tỉ ?.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,

hữu tỉ Trả lời.
kí hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm
*GV : Nhận xét và khẳng định
x tới điểm 0 trên trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Ví dụ:

|−23|= 23 ; ư|23|= 23
?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
−4
4
Nếu x = 7 thì |x| = 7

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Thực hiện.

b, Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
Vậy:
¿
x nêu x ≥0
-x nêu x <0
¿ |x|={
¿

*GV : Nhận xét và khẳng định :


*GV : Với x Q , hãy điền dấu vào ? sao *Nhận xét.
Với x Q , |x|
cho thích hợp.
|− x| ; |x|
x
|x| ? 0; |x| ? |− x| ; |x| ? x
*HS :Thực hiện.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
|x|
0; |x| = |− x| ; |x|
x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
?2.Tìm |x| , biết :
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
−1
1
a , ưx=

0;

|x|

=

; bữxx = ;
7
Giải:
1
c , ưx =−3 ; d , ưx =0

5
−1
−1 1
a , ưx =
⇒| x|=
= ;
7
7
7
1
1 1
b , ữx = ⇒| x|= = ;
7
7 7
1
− 16 16
c , ưx =−3 ⇒|x|=
= ;
5
5
5
d , ưx =0 ⇒|x|=|0|=0
7

| |
||
| |

2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.

2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các
9


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi
tính?
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta
có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hãy so sánh 2 cách là trên ?
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định như SGK.
*GV Nếu x và y là hai số nguyên thì thương
của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu
*HS : Trả lời.
Ví dụ :

a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Ví dụ :
a, (-1,13) + (-0,264) = -( 1,13 +0,264)
= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) =
-( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và y
là thương của |x| và | y| với dấu
‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và
dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác
dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3)
= 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
= -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).

*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
3. Củng cố: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ?
Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK
4. Hướng dẫn về nhà:
Tiết sau mang theo MTBT
Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7.

Ngày soạn: 18/09/ 2017
Ngày dạy: 24 /09/ 2017
Tiết 6

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Ký năng: Phát triển tư duy qua các bài tốn tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh : SGK, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra:
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ.
NỘI DUNG
1. Tính giá trị biểu thức:
-GV: u cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi
dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số
hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.

1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281
= -1
3

3


3

2

D = -( 5 + 4 ) – (- 4 + 5 )
3

3

3

2

=- 5 - 4 + 4 - 5
= -1
Bài 29/SBT:
3

*GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số
29/SBT.
Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
a.
24/SGK theo nhóm.

*HS: Hoạt động theo nhóm.
Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm
cử đại diện nhóm lên trình bày.
b.
Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
2. Sử dụng máy tính bỏ túi:
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
Làm bài 26/SGK.

1

3

2

P = (-2) : ( 2 )2 – (- 4 ). 3

=-

7
18

Với

3

3

a = 1,5 = 2 , b = -0,75 = - 4


Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
2. Sử dụng máy tính bỏ túi


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài
làm.
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
3. Tìm x,tìm GTLN,GTNN:
3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
*GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : Bài 32/SBT:
Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
Ta có:|x – 3,5|
0
- Làm bài 32/SBT:
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|

= 3,5
-Làm bài 33/SBT:
Bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
Ta có: |3,4 –x|
0
C = 1,7 + |3,4 –x|
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay
x = 3,4
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
*GV: Nhận xét và đánh giá.
3. Củng cố:
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.

1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Ngày soạn: 30/09/ 2017
Ngày dạy:02 /10/ 2017
Tiết 7:

§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự
nhiên.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Ký năng: - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : SGK, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra:
Cho a
N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
? Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, * Định nghĩa:
với số hữu tỉ x ta có đ/n:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
xn =x

. x . x . .. x ư (x ∈ Q , ưn ∈ N , n>1)


*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV:
n

Nếu

x

=

a
.Chứng
b

n thua sô

n

x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0 ¿
minh * Nếu x =

a
b


n

thì x =

n

()

Khi đó:

n

( ab ) = ba

n thua sơ

n

*HS : Nếu x =

a
b

a
b

n

thì x =


a
b

n

a
a a a a
a . a . a. . a an

= . . .. . .=
=
b
b b b b b⏟
. b . b .. . b bn


n

()

()

n thua sô

n thua sơ
n

Vậy:
?1. Tính:


1

n

a
a
= n
b
b

()


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018
−3 2 − 3 − 3 9
=
.
= ;ư
4
4 4 16
−2 3 − 2 −2 −2 − 8
=
.
.
=
;
5

5 5 5 125
( 0,5 )2=0,5. 0,5=0 , 25; ư
3
( 0,5 ) =0,5 .0,5 . 0,5=0 ,125 ;
( 9,7 )0=1

*GV : Nhận xét.

( )
( )

Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK.
HS : Thực hiện.

2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng
cơ số.

*GV : Nhận xét.
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng
cơ số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có cơng
thức:
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên
bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.
3.Lũy thừa của lũy thừa.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Vậy
(xm)n … xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n

Đối với số hữu tỉ , ta có cơng thức:
m

n

m+ n

x . x =x
m
n
m− n
x : x =x (x ≠ 0 , m≥ n)

?2. Tính:
2
3
3 2
5
a,   3 .  3   3   3 ;

5

3

b,   0,25  :   0,25    0,25 
3. Lũy thừa của lũy thừa.
?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64;

b,

−1
2

2 5

−1
2

  0,25 

2

10

[( ) ] ( )


5 3


=0,000977

*Kết luận:
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).

?4.
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta Điền số thích hợp vào ơ vuông:
2
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
   3 3    3 6
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
4 2
8
a,       ;


b
,
0,1

0,1




4
4
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.

    


*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
3. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc công thức, quy tắc.
- Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.

1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

Ngày soạn: 01/10/ 2017
Ngày dạy:07 /10/ 2017
Tiết 8:

§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp)

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Ký năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để
giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong

học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy : SGK, bảng phụ, phấn màu.
Trò : SGK, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra: Bài tập 39,43 SBT
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Lũy thừa của một tích.
1.Lũy thừa của một tích.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
?1. Tính và so sánh:
Tính và so sánh:
a,

( 2. 5 )
1 3 3
.
2
4

2



2

2


2 .5

;

b,

1 3
.
2 4

3

( )



3

()()

*HS : Thực hiện.
a, ( 2. 5 )2 = 22 . 52 = 100;
3

b,

( 12 . 34 )

=


3

3

( 12 ) .( 34 )

a, ( 2. 5 )2 = 22 . 52 = 100;
b,

= 27

1 3
.
2 4

( )

3

()()

= 27

512

( x . y )n=x n . y n

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời


( Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa).
?2.
Tính:

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:

()

1 3 3
.
2
4

*Cơng thức:

( x . y )n=x n . y n

a,

=

512

*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:

1 5 5
.3 ;

3

3

a,

b, ( 1,5 )3 . 8

1 5 5 13 5
.3 = 3 .3 =1;
3
3
( 1,5 )3 . 8=( 1,5 )3 . 23= (1,5 . 2 )3=33

()

b,
2.Lũy thừa của một thương.
?3.
Tính và so sánh:

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
2.Lũy thừa của một thương.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:

1



Giáo án: Đại số 7

a,

−2
3

3

( )

Năm học: 2017 - 2018
(− 2 )3
;
33
5
10
2



b,

105
25



( )


a,

*HS : Thực hiện.
a,
b,

−2
3
105
25

3

( )

=
=

b,

( − 2 )3
−8
= 27
3
3
100000
10 5
= 32
2


−2
3
5
10
5
2

( )

(− 2 )3
−8
= 27
3
3
100000
10 5
=
32
2

=
=

( )

*Công thức:

( )

*GV : Nhận xét và khẳng định :

Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
n

3

n

n

x
x
= n ư ( y ≠ 0)
y
y

()

n

( xy ) = xy ư ( y ≠ 0)
n

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu cơng thức trên bằng lời.

?4.
Tính:
2
722  72 
  32 9;

2
24  24 

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
3

( −7,5 )
722
15 3
;
ư
;
ư
3
27
242
( 2,5 )

3

  7,5
3
 2,5

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

3


 7,5 
3
 
  3  27;

 2,5 

153 53.33
 3 53 125.
27
3
?5. Tính:

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:
a, ( 0 , 125 )3 . 83 ; ư
b, ( −39 ) 4 :13 4
*HS : Hoạt động theo nhóm.

3

3 3

3

( 0 , 125 ) . 83 =( ( 0,5 ) ) . ( 23 )
a,
( 2. 0,5 )6 =1; ư
( −39 ) 4 :13 4=( − 3 )4 .13 4 :134

b,
4
3 =81

*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
4.Củng cố:
- Nhắc lại 2 cơng thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 34 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.

Ngày soạn: 30/09/2017
Ngày dạy: 03; 09/10/2017

1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

TIẾT 9 + 10:
§7.TỈ LỆ THỨC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu và giải quyết vấn đề, tích cực hoạt động của học sinh.
III. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.- Hãy so sánh hai tỉ số:
10
15

1,8

và 2,7

2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
Tiết 9
Hoạt động 1. Định nghĩa.
GV: So sánh hai tỉ số sau:

15
21

12 ,5
17 , 5

NỘI DUNG


1. Định nghĩa.
và Ví dụ:

15 5
12 ,5 125 5

=
=
17 , 5 175 7
21
7
Ta có:
;
=>
HS: Thực hiện.
12 ,5
GV: Nhận xét và khẳng định :
17 , 5
15
12 ,5
Ta nói 21 = 17 , 5 là một tỉ lệ Ta nói 15 = 12 ,5 là một tỉ lệ thức.
21
17 , 5

thức.
- Thế nào là tỉ lệ thức ?
HS: Trả lời.

15
21 =


* Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
=
b d

GV: Nhận xét và khẳng định :
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

GV: Nêu chú ý, giới thiệu các số * Chú ý :
a c
hạng trong một tỉ lệ thức.
- Tỉ lệ thức b = d còn được viết là :
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
a:b=c:d
Ví dụ:

3 6
=
4 8

còn được viết là : 3 : 4 = 6 : 8.

- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d
được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. a, d là các
số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng
trong hay trung tỉ

1



Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
GV: Nhận xét.

?1.
2
4
a , :4 =
:8; => lập thành một TLT
5
5
1
2 1
b, -3 :7 ≠ -2 :7 . => Khơng lập thành
2
5 5

TLT
Ví dụ:
a) 2,5:7,5= 1:3 là một tỉ lệ thức

GV : yêu cầu hs cho ví dụ về tỉ lệ
4
: 8 1: 6
thức để củng cố định nghĩa.

3
b)
là một tỉ lệ thức
HS : Tự lấy ví dụ. giáo viên ghi bảng.

Hoạt động 2. Tính chất.
2. Tính chất
GV: Nêu ví dụ như SGK
18 24
GV : yêu cầu hs đọc ví dụ và trình Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: 27 =36 .
bày lại
So sánh: 18 . 36 và 27 . 24?
HS : Thực hiện
Giải
18

GV : Bằng cách tương tự hãy thực
hiện ?2
a

c

18
24
.(27 . 36)= .( 27 .36)=>18 . 36=24 .27
27
36
a c
a
c

thì a.d = ?2. ta có : b = d => b . bd= d . bd => a . d=b . .c

Chứng minh: Nếu b = d
b.c
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và nêu tính chất 1
a

24

Từ 27 =36 =>

Tổng qt ta có tính chất
*Tính chất 1:
a

c

c

Nếu b = d

Nếu b = d thì a.d = b.c
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV : gọi hs đọc lại tính chất.

a

thì a.d = b.c


c

GV : Từ tính chất 1 em hãy tính a, b, Chú ý: từ b = d ta suy ra a.d = b.c do đó :
c.b
a.d
a.d
b.c
c, d theo các số hạng cịn lại.
a ;b
;c
;d
HS : Trả lời
d
c
b
a
GV : nêu chú ý.
GV : Cho hs làm bài tập 44, 46 –SGK Bài 44-SGK:
1, 2 120
để củng cố định nghĩa và tính chất 1

của tỉ lệ thức.
a) 1,2:3,24= 3, 24 324
HS : Làm bài
1 3 11 3 11 4 44
2 :  :  . 
b) 5 4 5 4 5 3 15
2
2 42 2 100 100
: 0, 42  :

 .

7 100 7 42 147
c) 7

GV : gợi ý hs làm bài tập 46 dựa vào

Bài 46-SGK:

1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

x
2
 2.27  54
chú ý.

 x 

 15
27
3,
6
3,
6
3,

6
HS : Thực hiện, 3 hs lên bảng.
a)
GV : nhấn xét, chốt phương pháp b) -0,52:x = -9,36:16,38
làm.
 0,52.16,38

=> x =

TIẾT 10
GV: Nêu ví dụ như SGK, yêu cầu hs
theo dõi
GV : Bằng cách tương tự ta thu được
kết quat gì khi chia cả hai vế của
đẳng thức trên cho :
a) 18.24 ; b) 24.36 ; c) 18.27
GV : Yêu cầu 3 hs lên thực hiện
HS : 3 hs lên thực hiện, lớp làm vào
vở và theo dõi nhận xét.

 9,36

=0,91

1
4
4  x  x (4 1 .1, 61) : 2 7 2,38
7 1, 61
4
8

2
c) 8

Ví dụ: Giả sử ta có đẳng thức:18. 36 = 27. 24
Khi đó chia cả hai vế của đẳng thức cho 27.36
ta được :
18.36 24.27
18 24



27.36 27.36
27 36

a) Chia cả hai vế cho 18.24 ta được
18.36 24.27
36 24



18.24 18.24
24 18

b) Chia cả hai vế cho 24.36 ta được
18.36 24.27
18 27



36.24 36.24

24 36

GV: Nhận xét.

c) Chia cả hai vế cho 18.27 ta được

GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.

18.36 24.27
36 24



18.27 18.27
27 18

HS: Thực hiện.
?3-SGK:
GV: Nhận xét tính chất 2 - SGK.
ad bc
a c
  
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
b d
Ta có a.d = b.c => bd bd
GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực
hiện chứng minh tương tự với các tỉ *Tính chất 2:
lệ thức (2) ; (3) ; (4)
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d
0 thì ta có các

tỉ lệ thức:
GV : chốt kiến thức.
a c
a b
d c
d b
= (1) ; ư = (2); ư = (3); ư = (4)
-Từ đẳng thức a.d = b.c em có thể suy
b d
c d
b a
c a
ra được mấy tỉ lệ thức, là những tỉ lệ
thức nào ?
- Từ một trong số các tỉ lệ thức nêu
trên ta có suy ra được đẳng thức a.d =
b.c khơng ? vì sao ?
- Em có nhận xét gì về vị trí các số
hạng trong các tỉ lệ thức (2), (3), (4)
so với vị trí của chúng trong (1)
GV : Treo bảng tổng kết mối liên hệ
1


Giáo án: Đại số 7

Năm học: 2017 - 2018

như SGK
GV nhấn manh : Từ 1 trong 5 đẳng

thức trên ta có thể suy ra các đẳng
thức cịn lại.
GV : Cho hs làm bài tập củng cố :

Bài 47-SGK:
a) từ 6.63 = 9.42 ta suy ra:
6 42 6
9 63 42 9 63
 ;
 ;
 ; 
9 63 42 63 9
6 6 42

b) từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta suy ra:
0, 24 0, 46 0, 24 0,84 1, 61 0, 46 0,84 1, 61

;

;

;

0,84 1, 61 0, 46 1, 61 0,84 0, 24 0, 24 0, 46

Bài 48-SGK:
 15  35
11,9  35
 15 5,1





5,1 11,9
5,1  15 hoặc  35 11,9
5,1 11,9

hoặc  15  35

3. Củng cố: - Thế nào là tỉ lệ thức
a

c

- Từ tỉ lệ thức b = d theo tính chất 1 ta suy ra được điều gì ?
- Từ đẳng thức a.d = b.c theo tính chất 2 ta suy ra được điều gì ?
a

c

a

b

d

c

d


b

- Đẳng thức : a.d = b.c và các tỉ lệ thức b = d (1) ; ư c = d (2); ư b = a (3); ư c = a (4) quan
hệ với nhau như thế nào.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 45-SGK, bài 60, 61, 64, 66-SBT.
- chuẩn bị phần luyện tập

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×