Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.37 KB, 21 trang )

HỌC VẦN (TPPCT: Tiết 1-2)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh làm quen với cách xếp hàng ra, vào lớp
- Làm quen với việc học bảng con, sách Tiếng Việt, sách Toán, cách bao bọc vở và các dụng cụ học
tập.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bộ sách lớp 1
- HS bộ sách lớp 1, các dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
5’
5’
5’
15’
5’

25’

5’

4’

Hoạt động của GV
Tiết 1
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ: chưa có
- Ổn định lớp
3. Bài mới: Ổn định tổ chức
1. GTB:


+ Ổn định tổ chức lớp
2.Tổ chức cho học sinh múa hát tập thể
3. Xếp chỗ ngồi cho học sinh ổn định
- Chia 4 tổ
- Cử cán sự lớp học
+ Lớp trưởng
+ Lớp phó học tập
+ Lớp phó văn nghệ
4. Phổ biến nội quy học sinh
+ Ăn mặc đồng phục đúng quy định
+ Ngày nào có tiết thể dục thì mặc đồ thể
dục
+ Những bạn nam bỏ áo vào quần
+ Những bạn nữ đầu tóc chải gọn gàng
+ Đi học đúng giờ, khơng ăn quà ngoài
cổng,…

Hoạt động của HS

HS hát bài hát mầm non.

*KN tự tin, giao tiếp
- HS múa hát tập thể những bài hát mầm
non.
+
+
+
+ HS lắng nghe.

- HS chuẩn bị bộ sách lên bàn, dụng cụ học

tập lên bàn

Tiết 2
1. Giới thiệu bộ sách lớp 1
- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của
học sinh
a. Hướng dẫn học sinh cách giữ gìn, bao bọc - HS làm quen với các lệnh, cách ngồi học
sách vở và đồ dùng học tập
đúng tư thế.
- Nhắc nhở học sinh mua sắm đầy đủ sách vở
và đồ dùng học tập
2. Hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm phấn,
bút, cách sử dụng đồ dùng học tập, cách viết
bảng con và giơ bảng theo hiệu lệnh.
4. Củng cố: Gv cùng HS củng cố lại ND bài
học


1’

- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: xem lại bài

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

ĐẠO ĐỨC (TPPCT: Tiết1)

EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


- Bước đầu biết giới thiệu mình, những điều mình thích trước lớp.
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và học tập tốt.
- Biết tự giới thiệu về bản thân mình một cách mạnh dạn.(HS có năng lực)
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, giao tiếp
II. Đồ dùng dạy và học:
- Điều 7, 28 về quyền trẻ em. Bài hát: “Đi tới Trường, Em yêu trường em, Đi học”
- HS: vở bài tập đạo đức.
III. Các PP/KTDH : Tổ chức trò chơi, thảo luận nhóm
IV. Các hoạt động dạy và học
TG
1’
4’

15’

HĐ của Giáo viên
1. Ổn định
2. KTBC: chưa có
3. Bài mới: Em là học sinh lớp một
* Gtb: - ghi tựa lên bảng
* Khởi động:
+ Nêu nội dung bài hát
* Hoạt động 1: “Vòng trịn giới thiệu tên và sở
thích”

- HD HS chơi trị chơi.

10’

4’
1’

- Trị chơi giúp em điều gì?
- Em có tự hào khi được giới thiệu về bản thân
mình khơng?
* GV kết luận: Mỗi người đều có một cái tên
riêng và sở thích riêng. Trẻ em có quyền có họ
tên và những sở thích riêng.
* Hoạt động 2: Kể về ngày đầu tiên đi học của
mình.
- HD thảo luận nhóm đơi theo nội dung các câu
hỏi sau:
+ Lên mấy tuổi em được đi học lớp 1?
+ Em học trường nào, lớp nào, Trong lớp em
có những bạn nào, cơ giáo em tên là gì?
+ Em mong chờ và chuẩn bị cho ngày đầu tiên
đi học như thế nào?
+ Mọi người trong gia đình em quan tâm và
chuẩn bị cho em những gì?
+ Khi là HS lớp 1 em cảm thấy có vui khơng,
Em làm gì để xác định là HS lớp một?
- GV nhận xét, bổ sung.
Kết luận chung: Trẻ em quyền được học, chúng
ta tự hào mình là học sinh lớp , các em cần học
thật tốt, chăm ngoan, xứng đáng là HS lớp 1

4. Củng cố
- Nhắc lại nội dung chính bài học
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau

HĐ của Học sinh
- HS hát
- HS nhắc lại
- HS hát “Đi tới trường”
- Vài HS nêu
Kỹ năng tự tin, giao tiếp
-Tổ chức trò chơi
- HS chia thành 8 nhóm.
- HS tự giới thiệu bản thân mình một cách
mạnh dạn.
- Nhớ tên các bạn trong nhóm.
- HS tự trả lời.

- Thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp.
- 6 tuổi em học lớp 1

- HS tự trả lời
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời
- HS lắng nghe

- HS nhắc lại.



Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

HỌC VẦN
TPPCT: 3, 4. CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
- HS nắm được tên gọi các nét cơ bản.
- Biết đọc, viết các nét cơ bản.
- Rèn tư thế ngồi, cách cầm phấn, bút, cách đặt vở viết.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ các nét cơ bản
- HS vở tập viết.


III. Các hoạt động dạy và học:
TG

HĐ của Giáo viên

HĐ của Học sinh

Tiết 1
1’
4’

1’
15’

14’
10’

20’
4’
1’

1. Ổn định:
2. KTBC:
- Kiểm tra sách vở của HS
3. Bài mới: Các nét cơ bản
* Gtb: ghi tựa
a. Giới thiệu các nét cơ bản mẫu
+ Nét ngang - , nét sổ thẳng |
+ \ , / nét xiên trái, phải
+ , , nét móc xi, ngược, 2 đầu
+ C,
nét cong hở phải, trái
+ , nét khuyết xuôi, ngược

- HS hát

b. Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản
Tiết 2
c. Hướng dẫn viết
Viết mẫu- hướng dẫn quy trình viết


- HS đọc cá nhân – đồng thanh

- Nhận xét – sửa chữa
d. H dẫn viết vào vở:
- Nêu y/ c viết
- H dẫn HS viết từng dòng
- Theo dõi uốn nắn HS viết
4. Củng cố
- Yêu cầu HS đọc lại các nét cơ bản
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
Học viết và nhớ tên các nét cơ bản

- HS đặt vở lên bàn
- HS quan sát – nhận xét
- HS nhắc lại cấu tạo các nét cơ bản

- HS theo dõi
- HS viết bảng con

- HS mở vở tập viết quan sát
- HS viết vào vở từng dòng
Kỹ năng tự tin
- HS đọc cá nhân – đồng thanh

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................



TỐN
(TPPCT: Tiết 1)
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. Mục tiêu:
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng
học tập toán, các hoạt động trong giờ học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học
TG
1’
5’

HĐ của Giáo viên
1. Ổn định:
2. KTBC: chưa có
- Kiểm tra đồ dùng học tốn của HS
- Nhắc nhở HS chưa chuẩn bị đủ đồ dùng

HĐ của học viên
- HS hát
- HS trưng bày đồ dùng học toán lên bàn.
- HS nghe


1’
7’


6’

5’

10’

4’
1’

3. Bài mới: Tiết học đầu tiên
Gtb: Tiết học đầu tiên – ghi tựa
Hoạt động 1: HD sử dụng sách tốn 1
+ Giới thiệu sách tốn 1
- Mỗi tiết có tên bài đặt ở đầu trang
- Mỗi bài có phần bài học, bài tập
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp, mở, cách giữ
gìn sách
- GV HD HS cách mở sách và giữ gìn sách
Hoạt động 3: HD làm quen với các hoạt động
học tập
+ Hướng dẫn quan sát tranh – thảo luận
- HS lớp 1 có những hoạt động nào?
+Tranh 1: Cơ giáo đang làm gì ?
+Tranh 2: HS học số bằng đồ dùng gì ?
+Tranh 3, 4: HS đang làm gì ?
+Tranh 5: HS đang làm gì ?
- Giới thiệu các dụng cụ học toán và tác dụng của
từng dụng cụ đó
* KL: Các em cần tự giác học tập để đạt kết quả
tốt.

* Các yêu cầu cần đạt khi học toán
- Biết đếm các số
- Biết đọc, viết các số từ 1 à 100
- Biết so sánh các số từ 1 à 100
1< 2, 2 > 1 , 3 = 3….
- Biết làm tính cộng, trừ các số từ 1à100
- Biết dựa vào hình vẽ nêu được: bài tốn, phép
tính giải
- Biết giải tốn, đo độ dài, xem lịch
Hoạt động 4: Giới thiệu đồ dùng học toán, tác
dụng của từng loại đồ dùng, cách bảo quản.
- Que tính, đồng hồ, hình vng, hình trịn, hình
tam giác, thướckẻ, bảng cài, các thẻ ghi số từ 1
đến 10…
+ Muốn học tốt mơn tốn em cần học tập như thế
nào?
4. Củng cố:
+ Khi học toán em cần chuẩn bị những đồ dùng
gì?
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị
Chuẩn bị ĐD học toán đầy đủ

- HS nhắc tựa bài
- HS quan sát.

- HS thực hành theo giáo viên

- Vài học sinh nêu
- Giới thiệu giải thích sách tốn 1

- Que tính, bìa
- HS đo độ dài
- Học nhóm
- Vài em nhắc lại

- HS nghe

- HS quan sát tranh SGK nêu tác dụng của
từng đồ dùng.
- Vài HS nhắc lại.
- Đi học đều, chú ý nghe giảng, làm đầy
đủ các bài tập, suy nghĩ tìm cách giải tốn
- Vài HS nhắc lại

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


TỐN (PPCT: Tiết 2)
NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
I/ Mục tiêu:
- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ : “Nhiều hơn ít hơn” để so sánh các nhóm đồ
vật.
II/ Đồ dùng dạy và học : - GV: 5 cốc, 4 thìa, 5 hình vng, 4 tam giác,
- HS: VBT toán.
III, Các hoạt động dạy và học
TG

1’
4’

1’
5’

HĐ của Giáo viên
1. Ổn định:
2.KTBC: HS lấy và đọc tên các đồ dùng học toán
- Nhận xét – Tuyên dương
3 .Bài mới: Nhiều hơn – ít hơn
* GTB: - ghi tựa
Hoạt động 1: Giới thiệu nhiều hơn
+ Đính bảng 5 hình vng, 4 tam giác
- Hướng dẫn HS so sánh số lượng hình vng
hình tam giác
* KL: Số hình vng nhiều hơn số hình tam giác.

HĐ của học sinh
- HS hát
- Vài HS nêu

- Nhắc lại tựa bài
- HS so sánh


5’

14’


4’
1’

Hoạt động 2: Giới thiệu ít hơn
Lấy 5 cốc nêu có 1 số cốc
- Lấy 4 thìa nêu có 1 số thìa
- Hỏi cịn mấy cốc chưa có thìa ?
- Vậy số thìa như thế nào so với số cốc?
- Số cốc như thế nào so với số thìa?
Hoạt động 3: Yêu cầu HS mở sách giáo khoa
- Hướng dẫn cách so sánh
+ Nối 1 với 1, nhóm nào thừa ra nhóm đó có số
lượng nhiều hơn. Nhóm kia có số lượng ít hơn.
- GV cho HS đứng tại chỗ nêu số lượng so sánh
được
- Các tranh còn lại hướng dẫn tương tự
- Theo dõi – nhận xét – chữa bài
4/ Củng cố:
TC: Lấy 7 quyển vở, 5 cây bút
- Nhận xét tiết học
5/ Dặn dị: Chuẩn bị bài hình vng, hình trịn.

- Vài HS nhắc lại
- HS lấy số thìa đặt vào số cốc
- Cịn 1 cốc chưa có thìa
- “Số thìa ít hơn số cốc.
- Số cốc nhiều hơn số thìa”
- HS mở sgk –quan sát tranh
- HS thực hành nối – nhận xét
- Làm VBT – nêu miệng kết quả

- Số nút chai nhiều hơn số chai
- Số chai ít hơn số nút chai

- 4 tổ thi đua so sánh – nêu kết quả
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


HỌC VẦN
TPPCT: 5, 6. BÀI 1: e
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ bé, me, ve, xe, tranh luyện nói ếch, gấu
- HS bộ ghép chữ, sợi dây
- Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3
III/ Các hoạt động dạy và học
TG
1’
4’

5’

HĐ của Giáo viên

Tiết 1
1. Ổn định:
2. KTBC: Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
3. Bài mới: Bài âm e
* GTB: Cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, me, ve, xe giống nhau đều có âm e
- ghi bảng e

HĐ của học sinh
- Học sinh hát
- HS lấy sách Tiếng Việt, bảng, phấn lên bàn
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, me, ve, xe
- HS phát âm e cá nhân – đồng thanh


20’

5’

5’
5’
15’

5’

4’

1’

* Dạy chữ ghi âm
a, Nhận diện chữ e
- Tô chữ e nêu chữ e gồm 1 nét thắt
- Lấy sợi dây vắt chéo thành chữ e
+ Hỏi: chữ e giống hình gì ?
- Chỉ chữ e phát âm mẫu
- Theo dõi sửa cách phát âm
+ Tìm tiếng mới có âm e
b, Hướng dẫn viết
- Viết mẫu e - nêu quy trình viết chữ e
- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không
trung
- Nhận xét – sửa chữa
Tiết 2
* Luyện tập
a, Luyện phát âm e
- Đọc mẫu
b, Luyện đọc: sgk.
c, Luyện viết:
- Hướng dẫn tô chữ e
- Hdẫn cách đặt vở, cầm bút, tư thế ngồi
viết.
- Xem 1 số vở – Nhận xét
d, Luyện nói:
- Hdẫn quan sát tranh
+ Mỗi tranh nói về lồi vật nào?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Muốn học tốt em cần học tập như thế

nào ?
* Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học
tập chăm chỉ.
- Liên hệ HS
4. Củng cố
- Chỉ bảng
+ Tìm tiếng mới có e
5. Dặn dị:
+Về ôn bài, làm bài tập, xem bài 2 b
- Nhận xét tiết học

- HS quan sát chữ e, nhận diện chữ e
- Vài HS nhắc lại
- HS làm theo giáo viên
- Giống hình sợi dây vắt chéo
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- HS thi đua nêu: hè, mè, tre, vé….
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung e
- Viết bảng con
KT đọc hợp tác
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
- Hs mở vở tập viết tô chữ e
Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm
- Chim, ếch, gấu, ve, các bạn hs
- Học bài, kéo nhị …

- Cần học tập chăm chỉ
- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay
quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
- Vài HS nêu
- HS đọc lại bài
- Vài HS nêu

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
PPCT: 1. CƠ THỂ CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra 3 phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân và tay, và một số bộ phận bên ngồi như tóc,
tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
*HS có năng lực: Phân biệt được bên trái bên phải của cơ thể
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Một số tranh vẽ các hình trong bài 1 SGV.
- HS: SGK, VBT tự nhiên và xã hội.
- Các PP/KTDH: KT chúng em biết 3
III. Các hoạt động dạy và học
TG
1’
4’

1’
9’

10’

HĐ của Giáo viên
1. Ổn định
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. KTBC: chưa có
3. Bài mới: Cơ thể chúng ta
* GTB: Ghi tựa.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
+ MT: Gọi tên đúng các bộ phận bên ngoài của
cơ thể.
- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài cơ
thể.
- GV nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh
MT: Biết cơ thể gồm 3 phần: Đầu, mình và
chân tay.
- Cơ thể gồm mấy phần chính?

HĐ của học sinh
- HS hát
- HS để các loại đồ dùng trên bàn.
- HS nhắc lại.
Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp HS QS
tranh thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện vài nhóm lên chỉ và nói tên các
bộ phận bên ngồi của cơ thể.

* HS có năng lực: Phân biệt được
bên trái bên phải của cơ thể
- KT chúng em biết 3
- HSQS tranh 5 và thảo luận.
- HS 2 nhóm lên trả lời.


7’

2’
1’

+ GVKL: Cơ thể gồm 3 phần chính là: Đầu,
mình và chân tay.
- Bên phải em gồm có những bạn nào?
- Bên trái em gồm có những bạn nào?
* Hoạt động 3 : Tập thể dục.
MT: Gây hứng thú rèn luyện thân thể.
- GVHD bài thể dục: “ Cúi mãi mỏi lưng, viết
mãi mỏi tay, thể dục thế này, là hết mệt mỏi.”
- GV tập mẫu – Vừa hát vừa tập.
- HD HS tập.
- Em có thích tập thể dục không?
- Muốn cơ thể phát triển tốt em cần phải làm
gì?
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung chính bài học
- Nhận xét tiết hoc.
5. Dặn dò
- Về chuẩn bị bài sau.


- HS nhóm khác bổ sung.
- HS có năng lực trả lời.

- HS theo dõi.
- 2 HS lên tập mẫu.
- Lớp tập theo.
- Em rất thích tập thể dục vì rèn luyện thân
thể khoẻ mạnh.
- Muốn cơ thể phát triển tốt em cần phải
tập thể dục.
- HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ sung.

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


TPPCT:3

TỐN
HÌNH VNG – HÌNH TRỊN

I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV:1 số hình vng, hình trịn có kích thước, màu sắc khác nhau.
- HS: SGK tốn.

III. Các hoạt động dạy và học:
TG
1’
4’

1’
5’

5’

18’

5’

1’

HĐ của Giáo viên
1.Ổn định:
2.KTBC: Kiểm tra về nhiều hơn, ít hơn
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới: Hình vng - hình trịn
* Gtb : – ghi tựa
Hoạt động 1: Giới thiệu hình vng
- Giơ hình vng nói đây là hình vng
- u cầu HS lấy hộp đồ dùng học toán
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Nêu những vật có dạng hình vng ? Nhận xét – bổ sung
Hoạt động 2: Giới thiệu hình trịn
- Giơ hình trịn nói đây là hình trịn
- GV u cầu HS lấy hình trịn đặt lên bàn

+ Nêu tên những vật có dạng hình trịn?
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tô màu
- GV HD HS tô màu vào hình vng
Bài 2:Tơ màu
- GV HD HS tơ màu vào hình trịn
Bài 3: Tơ màu
- GV HD HS tơ màu vào hình vng, trịn
4. Củng cố
* TC: Tìm đúng hình vng, trịn
Nhận xét – khen
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị
Tập nhận biết hình vng, hình trịn.

HĐ của học sinh
- Học sinh hát
- Hai hs lên so sánh 1 số đồ vật

- HS nhắc tựa bài
- HS quan sát – nhắc lại (hình vng)
- Lấy hình vng đặt lên bàn, nói hình vng
- Thảo luận nhóm.
- Vài HS nêu
- HS quan sát – nhận xét
- HS lấy và nêu hình trịn
- Bánh xe, quả bóng, mặt đồng hồ...
- Tơ màu vào hình vng, VBT
- Tơ màu vào hình trịn VBT
- Tơ màu vào hình vng, hình trịn VBT

- 4 tổ dãy thi đua tìm hình vng, trịn

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


HỌC VẦN
TPPCT:7, 8. BÀI 2: B


I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được : be.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ bé, bà, bê, bóng, tranh luyện nói như SGK.
- HS bộ ghép chữ
- Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3
III/ Các hoạt động dạy và học
TG
1’
5’
3’

10’


6’

10’

5’
5’
10’

HĐ của Giáo viên
Tiết 1
1. Ổn định
2. KTBC: Đọc, viết: e
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới: âm b
* Gtb: Cho hs quan sát tranh
+ Các tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, bà, bê, bóng giống nhau đều có âm b
- ghi bảng: b – phát âm bờ
* Dạy chữ ghi âm
+ Nhận diện chữ b
- Tô chữ b nêu chữ b gồm 1 nét sổ thẳng và 1
nét cong hở trái
- Chỉ chữ b phát âm mẫu
- Theo dõi sửa cách phát âm cho HS
+ Hướng dẫn ghép chữ và phát âm
- b ghép với e à be ghi bảng be
- Phân tích tiếng be
- Đánh vần bờ- e – be/ be
+ Hướng dẫn viết
- Viết mẫu - nêu quy trình viết chữ

- Chữ b gồm 1 nét khuyết trên kết hợp nét thắt
đầu…
- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không trung
- HD HS viết bảng con
- Nhận xét – sửa
Tiết 2
3. Luyện tập
* Luyện đọc bảng lớp b, be
- Đọc mẫu
* Luyện đọc: SGK.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn tô chữ b, be
- Hdẫn cách đặt vở, cầm bút, tư thế ngồi viết
- Xem 1 số vở – Nhận xét
* Luyện nói:
- Hướng dẫn quan sát tranh

HĐ của học sinh
- Hs hát
- Ba em đọc
- Lớp viết bảng con
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, bà, bê, bóng
- HS phát âm b cá nhân – đồng thanh

- HS quan sát chữ b, nhận diện chữ b
- Vài HS nhắc lại
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS theo dõi
- HS ghép bảng cài be

- b đứng trước, e đứng sau
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- HS viết trên không trung
- Viết bảng con
b be
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
- HS mở vở tập viết tô chữ b, be
b b b b b
be be be be be
Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm.


10’

+Tranh vẽ những loài vật nào ?
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập vẽ ?

4’
1’

+ Voi có biết đọc sách khơng ? Vì sao?
+ 2 bạn gái đang làm gì ?
+ Các tranh có gì giống nhau ?
+ Các tranh có gì khác nhau ?

+Vì sao ai cũng học tập ?
- Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học tập
chăm chỉ.
- Liên hệ HS
4. Củng cố
- Chỉ bảng
+ Tìm tiếng mới có b - Nhận xét tiết học
5. Dặn dị:
+ Về ơn bài, làm bài tập, xem bài 3: dấu/

- Mỗi HS nói 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các
bức tranh trong SGK.
- Chim, voi, gấu, các bạn HS
- Chim, voi
- Gấu
- Khơng, vì thấy để sách ngược
- Vài HS nêu
- Ai cũng học tập
- Khác các lồi, cơng việc làm
- Vì học là rất cần thiết cho mọi người
- Vài HS nêu
- HS đọc lại bài cá nhân, đồng thanh
- Vài HS nêu – luyện đọc

Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


TỐN
TPPCT: 4. HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
II/ Đồ dùng day và học:
- GV:1 số hình tam giác có kích thước, màu sắc khác nhau.
- HS: VBT toán


III/ Các hoạt động dạy và học
TG
1’
4’

1’
4’

10’

10’

5’

4’

HĐ của Giáo viên
1.Ổn định:
2.KTBC: Nhận biết hình vng, hình trịn
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới: Hình tam giác

GTB: GV ghi lên bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
- Giơ hình tam giác nói đây là hình tam giác
- Rút ghi tựa bài; Hình tam giác
Hoạt động 2: Nhận biết hình tam giác
- Để 1 nhóm có hình vng, hình trịn, hình tam
giác
- Y/cầu HS lấy hộp đồ dùng học tốn
- Y/cầu HS giơ hình tam giác nêu:
- Y/cầu HS quan sát tranh SGK.
- Nhận xét – bổ sung
Hoạt động 3: Thực hành xếp hình
+ Hướng dẫn HS lấy hình tam giác, hình vng
xếp cái nhà, con cá, cái thuyền, chong chóng
- Nhận xét - khen
TC: “Chọn đúng các hình”
Đính bảng 5 hình vng, 5 hình trịn, 5 hình
tam giác
Nhận xét – khen
4, Củng cố
+Nêu các vật có dạng hình tam giác
- Nhận xét – khen
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: xem trước bài mới

HĐ của học sinh
- Học sinh hát
- Nhận biết trên 1 số đồ vật

- HS nhắc lại

- HS quan sát – nhắc lại (hình tam giác)
- HS nhắc tựa bài
- HS quan sát chọn đúng hình tam giác
- Lấy hình tam giác đặt lên bàn,
- Hình tam giác
- Thảo luận nhóm, nêu hình tam giác
- Các tổ thi đua xếp hình dán vào tranh
- 4 tổ thi đua chọn 4 loại hình khác nhau
- 4 dãy thi đua nêu

1’
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


HỌC VẦN
TPPCT: 9, 10.
BÀI 3: DẤU /
I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết được dấu sắc và thanh /.
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ bé, cá, lá, chó, khế, tranh luyện nói như SGK.
- HS bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động dạy và học



TG
1’
4’
2’

6’
12’

10’

5’
5’
15’

5’

4’

HĐ của Giáo viên
Tiết 1
1. Ổn định
2. KTBC: Đọc, viết b be
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới: Dấu /
* GTB: Cho HS quan sát tranh SGK
+ Các tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu: các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu
thanh sắc ( / )

- Ghi bảng dấu /
- Chỉ dấu / - phát âm mẫu
- Nêu: tên dấu này / là dấu sắc
* Dạy dấu thanh
+ Nhận diện dấu /
- Tô / nêu dấu / là 1 nét sổ xiên phải
- Chỉ dấu / hỏi dấu / giống cái gì ?
+ Hdẫn ghép chữ và phát âm
- Nêu có be thêm dấu / được bé
- Ghi bảng bé
- Phân tích tiếng bé
- Đánh vần bờ- e – be - sắc - bé
+ Hướng dẫn viết
- Viết mẫu - nêu quy trình viết chữ / bé

- bé gồm 1 nét khuyết trên kết hợp nét thắt, nối
liền với e
- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không trung
- Nhận xét – sửa sai
Tiết 2
2, Luyện tập
a, Luyện đọc bảng lớp
- Đọc mẫu
b, Luyện đọc: SGK. Dấu /, be, bé
c, Luyện viết: Nêu y/ c viết
- Hướng dẫn viết / , be, bé
- Hdẫn cách đặt vở, cầm bút, tư thế ngồi viết

- Xem 1 số vở – Nhận xét
d, Luyện nói

- Hdẫn quan sát tranh
+ Quan sát tranh em thấy gì ?
+ Các tranh có gì giống nhau ?
+ Các tranh có gì khác nhau ?
+ Em thích tranh nào ? Vì sao ?
Đọc tên của bài này : bé
4. Củng cố
- Gv cho HS đọc lại bài trên bảng lớp

HĐ của học sinh
- Học sinh hát
- 3 em đọc
- Lớp viết bảng con
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, cá, lá, khế, chó
-HS nhắc lại
- HS phát âm dấu / cá nhân – ĐT
- HS quan sát,nhận diện dấu /
- Vài HS nhắc lại
- Giống cái thước đặt nghiêng
- HS theo dõi, ghép bảng cài bé
- b trước, e sau, dấu sắc trên e
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
-Theo dõi

- HS viết trên không trung bé
- Viết bảng con / bé

- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh

- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
- HS viết vào vở be, bé
be be be
bé bé bé
-Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
Quan sát tranh – thảo luận nhóm
Mỗi HS nói 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức
tranh trong SGK.
- Đều có các bạn
- Các hoạt động khác nhau
- Vài hs tự nêu
- Đọc cá CN - ĐT bé



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×