Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trắc nghiệm GIẢI PHẪU BỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 20 trang )

CÁC KỸ THUẬT MÔ BỆNH HỌC CĂN BẢN
1 Cố định bệnh phẩm:
A Nhằm giữ nguyên hình thái tế bào vào mơ giống như lúc cịn trong cơ
thể.
B Để bảo tồn cấu trúc phân tử của tế bào vào mô.
C Formol trung tính 40% là lọai dung dịch cố định được dùng nhiều nhất.
D Tất cả A, B, C đúng.

E Chỉ A và B đúng.

2 Xử lý mô:
A Gồm 3 bước là khử nước, làm trong và thấm paraffin.
B Nếu mẫu mơ có chứa xương, cần thêm bước khử canxi.
C Nhằm thấm paraffin vào trong mẫu mơ để nó đủ cứng cho khâu cắt
mỏng.
D Tất cả A, B, C đúng.

E Chỉ A và C đúng.

3 Độ dày trung bình của lát cắt mỏng:
A 0,5µm.

B 5µm.

C 50µm.

D 0,5mm.

E 5mm.

4. Về cắt lạnh, phát biểu sau KHÔNG ĐÚNG:


A Thường được sử dụng để có chẩn đốn giải phẫu bệnh trong vịng 10-30
phút.
B Mẫu mô phải được cố định bằng formol 10% trước khi cắt. (sau)
C Mẫu mô được làm cứng lại ở nhiệ đọ âm 20oC nhờ dung dịch OCT.
D Dung dịch OCT ức chế sự hình thành các tinh thể nước đá có thể làm vỡ
tế bào.
E Máy cắt lạnh giúp thực hiện những lát cắt dày 5µm.
5 Phát biểu sau KHƠNG ĐÚNG về khâu nhuộm:
A Giúp thấy được các thành phần cấu tạo của tế bào và mơ.
B Phẩm nhuộm có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo.
C Hầu hết phẩm nhuộm đều tan trong xylen.
D Phương pháp nhuộm Hematoxylin-Eosin được sử dụng rộng rãi nhất.
E Nhuộm đặc biệt giúp thấy rõ 1 thành phần cấu tạo riêng biệt của tế
bàøo và mơ.
6 Về kỹ thuật hóa mơ miễn dịch, phát biểu sau KHÔNG ĐÚNG :
A Dựa trên phản ứng kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên và kháng thể.


B Giúp phát hiện các lọai protein của tế bào và mô nhờ vào kháng thể đặc
hiệu tương ứng.
C Hiển thị kết hợp kháng nguyên-kháng thể bằng enzym hoặc phẩm
nhuộm hùynh quang.
D Thay thế hầu hết các phương pháp nhuộm đặc biệt.
E Chủ yếu được dùng để chẩn đóan phân biệt giữa u lành và ung thư

VIÊM VÀ SỬA CHỮA
1 Biểu hiện nóng đỏ của ổ viêm cấp tính là do:

A Sung huyết tĩnh


B Sung huyết động

D Xuất huyết vi thể

C Phù viêm

E Tăng tính thấm thành mạch

2 KHƠNG PHẢI đặc điểm vi thể của viêm cấp tính:
A Các mạch máu sung huyết giãn rộng
trong mô kẽ

B Ứ đọng dịch phù viêm

C Bạch cầu đa nhân tụ vách ở các tiểu động mạch (tĩnh)
D Thấm nhập bạch cầu đa nhân trong mô kẽ

E Xuất huyết vi thể

3. Dịch xuất tơ huyết là dịch xuất thanh huyết có thêm nhiều:
A Fibrinogen
E Hồng cầu

B Fibrin

C Chất điện giải

D Bạch cầu đa nhân

4. Trong phản ứng viêm cấp, hiện tượng tụ vách, lăn và xuyên

mạch của bạch cầu là do họat động tương tác giữa các phân tử
sau, TRỪ MỘT:
A P-Selectin
Sialyl-Lewis X

B L- Selectin

C Interleukin

D Integrin

E

5. KHƠNG PHẢI là chất trung gian hóa học được hình thành trong
phản ứng viêm cấp:
A Histamin
B Hemosiderin
Prostaglandin

C Interleukin

D Leukotrien

E

6. Trong viêm cấp tính, sự tăng tính thấm thành mạch:
A Xảy ra chủ yếu ở tiểu tĩnh mạch
gian hóa học

B Là do tác động của chất trung


C Làm bạch cầu thóat ra ngịai mạch
A, B, C đúng

D Chỉ A, B đúng

7 Trong phản ứng viêm cấp tính, bạch cầu xuyên mạch:

E Tất cả


A Tại tiểu động mạch

B Tại tiểu tĩnh mạch

C Chủ yếu là bạch cầu đa nhân trong 24 giờ đầu
D Chỉ A, C đúng

E Chỉ A, B đúng

8 Trong viêm cấp tính, hiện tượng bạch cầu di chuyển theo 1
hướng nhất định về phía mơ bị tổn thương được gọi là:
A Tụ vasch
E Thực bào

B Xuyên mạch

C Hóa ứng động

D Opsonin hóa


9 Tại ổ viêm cấp, nếu vật thể được thực bào là vi khuẩn thì trong
bạch cầu sẽ xảy ra hiện tượng:
A Tăng tổng hợp các enzym tiêu thể
hợp ATP

B Tăng sử dụng oxy để tổng

C Bùng nổ tiêu thể oxy để tổng hợp các sản phẩm chuyển hóa có tính oxy
hóa mạnh
D Tăng tổng hợp chất trung gian hóa học
ứng động

E Tăng tổng hợp yếu tố hóa

10 Một em bé sau khi đi tắm biển vài giờ thì da lưng bị đỏ rát và
nổi các bóng nước, đây là phản ứng:
A Viêm cấp tính với nhiều dịch xuất thanh huyết
mủ
C Viêm cấp tính xuất huyết

D Viêm mãn tính

B Viêm cấp tính hóa
E Viêm hạt

11 Tại ổ viêm mãn, có thấm nhập các tế bào:
A Limpho bào
D Chỉ A, B đúng


B Đại thực bào

C Tương bào

E Tất cả A, B, C đúng

12 Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi len ngay dưới
sẹo mổ 1 nốt nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực
bào, đại bào nhiều nhân và một ít limpho bào; thường là do biến
chứng:
A Viêm cấp tính
D Viêm lao

B Viêm mãn tính

C Viêm hạt do dị vật

E Viêm mũ

13 Sự chuyển dạng các đại thực bào thành tế bào dạng biểu mô
trong u hạt lao, chủ yếu là do tác động của một chất trung gian
hóa học do limpho bào T hỗ trợ họat hóa sản xuất, có tên:
A TNF alpha

B Interferon gamma

C IL-1

D IL-2


E LAM

14 Sự hình thành sẹo lồi trong q trình sữa chữa bằng hình thức
hóa sẹo là do họat động quá


mức của các:
A Nguyên bào sợi

B Nguyên bào cơ

D Tế bào cơ vân

C Nguyên bào sợi-cơ

E Tế bào cơ trơn

TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN-HUYẾT
1. Sự hiện diện của hồng cầu bên ngòai mạch máu được gọi là
hiện tượng:
A Sung huyết động

B Sung huyết tĩnh

D Huyết tắc

C Xuất huyết

E Huyết khối


2. Nhồi máu trắng không gặp ở:
A Tim

B Phổi

C Thận

D Não

E Lách

3 Đặc điểm hình thái bắt buộc phải có ở mọi cục huyết khối là:
A Có tổn thuơng nõa mơ

B Có rối lọan huyết động học

C Có tình trạng tăng đơng máuu

D Có chân gắn vào thành mạch

E Cả A, B, C, D đúng
4 Huyết tắc phổi có thể xảy ra do:
A Huyét khối tĩnh mạch sâu chi dưới

B Huyết khối buồng tim phải

C Mỡ, khí, nước ối, tế bào ung thư theo tĩnh mạch về tim phải rồi lên phổi
D Chỉ A và C đúng

E Tất cả A, B, C đều đúng


5 Cơ chế hình thành phù khơng do viêm:
A Tăng áp lực thủy tinh
tương
C Tăng tính thấm thành mạch
đúng

B Giảm áp lực thẩm thấu keo của huyết
D Chỉ A, B đúng

E Chỉ A, B, C

6 Một sản phụ hòan tịan khỏe mạnh, sau khi sinh thường thì đột
nhiên bị khó thở, tím tái, co giật, hơn mê và tử vong. Nhiều khả
năng nhất sẽ tìm thấy trong động mạch phổi:
A Mô
B Mảnh xô vữa
Huyết tắc ung thư

C Dịch ối

D Nút tiểu cầu

E

HB TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ



1 Tử cung của một phụ nữ mang thai to ra là nhờ tế bào cơ trơn tử

cung. Chọn câu đúng
A Tăng sản

B Phì đại

D Cả A và B đúng

C Chuyển sản

E Cả A, B và C đều đúng

2 Một bệnh nhân nam 51 tuổi có huyết áp 180/100mmHg trong
nhiều năm mà khơng điều trị, tế bào cơ tim có thể bị loại tổn
thương sau. Chọn câu đúng
A Teo đét tế bào
E Nghịch sản

B Phì đại

C Chuyển sản

D Tăng sản

3 Sự calci hóa trong carcinoma tuyến giáp dạng nhú. Chọn câu
đúng:
A Là 1 hiện tượng lắng đọng ngoại bào
nghịch dưỡng
C Thuộc loại calci hóa di căn

B Thuộc loại calci hóa


D A và B đúng

E A và C đúng

4 KHÔNG PHẢI là đặc điểm hình thái của tế bào hoại tử (necrosis).
Chọn câu đúng
A Viêm

B Nhân quái

C Nhân vỡ

D Nhân tan

D Bào tương tăng tính bắt màu axit
5 Bằng phương pháp nhuộm thông thường hematoxylin-eosin, bản
chất của những hạt màu nâu được thấy trong bào tương tế bào
gan có thế:
A Lipofuscine

B Melanin

D Chỉ A, B đúng

E Tất cả A, B, C đúng

C Hemosiderin

6 KHÔNG PHẢI là hiện tượng chuyển sản

A Biểu mô trụ giá tầng phế quản biến thành biểu mô lát tầng
B Biểu mô trụ đơn cổ trong cổ tử cung biến thành biểu mơ lát tầng
C Biểu mơ hóa vôi

D Mô sợi chuyển thành mô sụn

E Mô sụn chuyển thành mơ xương
7 Phì đại tế bào:
A Có ngun nhân sinh lí là sự to cơ ở vận động viên, hay tử cung có thai
B Hiện tượng tăng số lượng tế bào bằng hoạt động phân bào
C Hiện tượng giảm kích thước và thể tích tế bào


D Thay đổi từ 1 loại tế bào hoặc mô đã biệt hóa hoặc trưởng thành được
thay thế bằng 1 loại tế bào hoặc mơ khác cũng biệt hóa và trưởng thành
nhưng vẫn cùng loại
E Sự thay đổi hình dạng, kích thước của tế bào cũng như cách tổ chức sắp
xếp của chúng trong một mô
9 Tự hủy tế bào (apoptosis) có đặc điểm:
A Số lượng tế bào hoại tử ít
của mô

B Không ảnh hưởng đến chức năng

C Thu hút bạch cầu đa nhân

D Tất cả A,B, C đúng

D Chỉ A và B đúng
10 Teo đét

A Tăng khối lượng kích thước tế bào
B Có ngun nhân: tâm thất trái phì đại do THA, bệnh van 2 lá
C Hiện tượng giảm kích thước và thể tích tế bào
D Tăng số lượng tế bào
E Sự thay đổi hình dạng, kích thước của tế bào cũng như cách tổ chức sắp
xếp của chúng trong một mô
11 Hiện tượng biểu mô tuyến trụ đơn ở cổ tử cung được thay bằng
biểu mô lát tầng khơng sừng hóa rối loạn được gọi là:
A Chuyển sản gai

B Nghịch sản nhẹ

C Nghịch sản vừa

D Nghịch sản nặng

E Carcinoma tại chỗ

12 Chuyển sản:
A Có ngun nhân sinh lí là sự to cơ ở vận động viên, hay tử cung có thai
B Hiện tượng tăng số lượng tế bào bằng hoạt động phân bào
C Hiện tượng giảm kích thước và thể tích tế bào
D Thay đổi từ 1 loại tế bào hoặc mơ đã biệt hóa hoặc trưởng thành được
thay thế bằng 1 loại tế bào hoặc mô khác cũng biệt hóa và trưởng thành
nhưng vẫn cùng loại
E Sự thay đổi hình dạng, kích thước của tế bào cũng như cách tổ chức sắp
xếp của chúng trong một mô

U
1 U có các đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:



A Tế bào u tăng trưởng bất thường
C Di căn

B Xâm lấn mơ xung quanh, gieo

D Có tính gia đình

E Khơng thay đổi đặc tính di truyền trong các tế bào u
2 Lipoma là tên gọi của u lành xuất phát từ:
A Tế bào cơ vân

B Tế bào cơ trơn

C Tế bào mỡ

D Tế bào limpho

E Tế bào sụn

3 Đặc điểm vi thể của u lành là:
A Tế bào rất đa dạng

B Tế bào tăng sản nhưng không dị dạng

C Nhân to nhỏ khơng đều
bào dị dạng

D Bào tương có nhiều thể vùi


E Tế

4 Trước 1 phụ nữ 35 tuổi được tầm soát ung thư cổ tử cung bằng
phết mỏng PAP, phát hiện có các tế bào gai nghịch sản nặng
(HISL), cần đưa ra khuyến cáo:
A Tổn thương này có thể tiến triển thành Carcinoma tế bào gai xâm nhập
B Phụ nữ này có thể đang có một u quái trưởng thành ở buồng trứng
C Tổn thương này là một Carcinoma tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung
đang thối hóa
D Cần sử dụng ngay vaccin ngừa HPV
E Các thành viên nữ khác trong gia đình của phụ nữ này có nguy cơ bị tổn
thương
5 Dạng đại thể của u ác xuất phát từ biểu mơ phủ ít khi có dạng
A Khối sần sùi

B Loét

D Khối chắc, giới hạn rõ

C Phối hợp sùi-loét
E Thâm nhiễm

6 Cấu tạo vi thể của mọi loại u đều có 2 thành phần:
A Mơ chủ u và mô đệm u
u

B Mô ung thư và mô lành quanh

C Mô chủ u và mạch máu tân sinh

huyết

D Mô chủ u và mạch bạch

7 Grad mô học của 1 u ác được xác định dựa vào:
A Độ biệt hóa của tế bào u

B Chỉ số phân bào trong khối u

C Độ đa dạng, dị dạng của tế bào u
C đúng

D Chỉ A, B đúng

E Cả A, B,


8 Các ổ ung thư thứ phát do di căn theo đường máu thường thấy
nhất:
A Gan
đúng

B Phổi

C Cơ tim

D Chỉ A, B đúng

E Cả A, B, C


9 Sarcoma KHƠNG CĨ đặc điểm
A Là u ác

B Xuất nguồn từ mô liên kết

C Khó phân biệt giữa mơ chủ và mơ đệm
D Có thể hiện diện ở mọi vùng cơ thể

E Tiên lượng thường tốt

10 Các tiền-oncogen:
A Chỉ hiện diện trong nhân của tế bào ung thư
B Khi bị đột biến có thể kích thích chuyển sang thành bào
C Cịn gọi là ung thư gen trội
D Chỉ A, B đúng

E Chỉ B, C đúng

11 Gen p53:
A Là một gen ức chế u, mã hóa cho protein p53
B Protein p53 giúp tế bào có tổn thương ADN ngừng tăng sinh để sữa chữa
C Khi 1 trong 2 genalen p53 bị bất hoạt thì tế bào dù có tổn thương ADN
vẫn tiếp tục tăng
D Tất cả A, B, C đúng

E Chỉ A và B đúng

12 Phẫu thuật mổ bụng thám sát ở 1 bệnh nhân nữ bị ung thư
buồng trứng cho thấy ổ buungj chứa đầy dịch và có nhiều nốt di
căn trên trên mạc nối và mạc treo ruột; tình trạng này là do tế

bào u đã di căn theo
A Đường máu

B Đường mạch bạch huyết

C Đường ống tự nhiên
tạo

D Đường thần kinh

E Đường nhân

13 Đối với Carcinoma , có thể dự đốn vùng hạch bị di căn dựa
vào:
A Vị trí khối u nguyên phát
vùng chứa u

B Hệ thống mạch bạch huyết của

C Hệ thống tĩnh mạch của vùng chứa u
A, C đúng

D Chỉ A, B đúng

E Chỉ


BỆNH HỌC TUYẾN GIÁP
1 Một bệnh nhân nữ có triệu chứng mau mệt, sợ lạnh, tuyến giáp
phình to nhiều cục; xét nghiệm máu có T3 và T4 giảm, TSH tăng,

tự kháng thể kháng peroxidase tăng; chọc hút tế bào thấy tế bào
Hurtle và limpho bào. Có thể nghĩ đến bệnh
A Basedow

B Viêm giáp limpho bào

D Viêm giáp bán cấp

C Viêm giáp Hashimoto

E Viêm giáp Riedel

2 Trong bệnh phình giáp đa hạt:
A Tuyến giáp có nhiều cục

B Cục chèn ép mơ xung quanh

C Cục có thể bị thối hóa học

C Tất cả A, B, C đúng

D Chỉ A, C đúng
3 Về Carcinoma tuyến giáp dạng nhú, phát biểu sau KHÔNG
ĐÚNG:
A Là loại ung thư tuyến giáp thường gặp nhất
B Giới nữ mắc bệnh nhiều hơn giới nam
C Có thể xảy ra ở trẻ em
D Thường sớm cho di căn theo đường máu
E Có thể chẩn đốn chính xác trước mổ bằng kỹ thuật chọc hút kim nhỏ
4 Thể psammoma được thấy nhiều nhất trong loại Carcinoma nào

của tuyến giáp
A Carcinoma dạng tủy
Carcinoma dạng nang
D Carcinoma kém biệt hóa

B Carcinoma dạng nhú

C

D Carcinoma khơng biệt hóa

5 Tính chất ác tính của carcinoma tuyến giáp dạng nang được biểu
hiện ở
A Hình thái tế bào u
có vỏ bao

B Phản ứng bất thường

D Sự xâm nhập tế bào u vỏ bao và mạch máu
6 Viêm tuyến giáp cấp tính có đặc điểm
A Thường thứ phát sau viêm đường hô hấp trên
B Do phế cầu khuẩn
C Tuyến giáp sưng to nhưng không đau
D Mô tuyến giáp bị xơ hóa

C Khơng
E Di căn hạch cổ


E Mô tuyến giáp cứng chắc, dễ nhầm với ung thư

7 Loại carcinoma tuyến giáp xuất nguồn từ tế bào C
A Carcinoma dạng tủy
Carcinoma dạng nang

B Carcinoma dạng nhú

D Carcinoma kém biệt hóa

C

D Carcinoma khơng biệt hóa

8 Các đặc điểm vi thể của phình giáp tăng sản có thể là: NGOẠI
TRỪ
A Các túi tuyến giáp có kích thước khơng đồng đều
B Trong lịng túi tuyến có thể có thực bào ăn hemoslder
C Vỏ bao khơng rõ
D Có các cấu trúc nhú kèm đặc điểm biến đổi nhân
E Tế bào biểu mô khá đồng đều, không dị dạng
9 Đặc điểm Carcinoma tuyến giáp dạng nhú
A Thường gặp ở bệnh nhân nam >50 tuổi
B Đặc điển xâm nhập vỏ bao là đặc điểm vi thể quan trọng
C Có thể kèm với viêm giáp Hashimoton
D Thường có sự hiện diện của nhiều lympho bào
E Di căn theo đường máu
10 Có nhiều đặc điểm khác biệt giữa u lành tuyến tuyến giáp và
phình giáp. Các đặc điểm sau là của u lành tuyến tuyến giáp:
NGOẠI TRỪ
A Vỏ bao rõ
nhập vỏ bao


B Cấu trúc túi tuyến đồng dạng

D Chèn ép mô giáp xung quanh

C Không có xâm

E Nhiều nốt (đơn)

11 Viêm giáp De Quẻvain có đặc điểm
A Viêm mạn tính đặc hiệu
B Có đại bào và có nang giống nang lao
C Mơ giáp thâm nhập nhiều lympho bào
D Tuyến giáp có tổn thương khơng đối xứng, cứng chắc như đá, dính mơ
kế cận
E Tuyến giáp có nhiều ổ áp xe nhỏ
12 Viêm giáp Riedel có đặc điểm


A Viêm mạn tính đặc hiệu
B Có đại bào và có nang giống nang lao
C Mơ giáp thấm nhập nhiều lympho bào
D Tuyến giáp có tổn thương khơng đối xứng, cứng chắc như đá, dính mơ
kế cận
E Tuyến giáp có nhiều ổ áp xe nhỏ
13 U lành tuyến giáp dạng nang: CHỌN CÂU SAI
A U có vỏ bao ngăn cách u và mô giáp xung quanh
B Không xâm nhập mạch máu, vỏ bao
C Có thể có cường chức năng tuyến giáp
D Tế bào lành tính đồng đều và có biến đổi nhân

E Vi thể có nhiều nang nhỏ
14 U có nguồn gốc từ tế bào biểu mô túi tuyến giáp: CHO CÂU SAI
A U lành tuyến giáp dạng nang

B Carcinoma tuyến giáp dạng nhú

C Carcinoma tuyến giáp dạng nang

D Carcinoma khơng biệt hóa

E Carcinoma tuyến giáp dạng tủy
15 Carcinom dạng nhú của tuyến giáp có đặc điểm:
A Bệnh nhân thường là người già
B Xuất độ bệnh thấp nhất so cới các ung thư khác của tuyến giáp
C Tế bào u có nhân sáng, rãnh dọc, thể vùi
D Tế bào thường dị dạng
E U thường diễn tiến nhanh
16 Viêm giáp Hashimoto thường có đặc điểm
A Xuất độ bệnh ở 2 giới như nhau
thì

B Ở nữ giới thường gặp ở tuổi dậy

C Do thừa thyroglobulin

D Tuyến giáp teo đét, xơ hóa

E Mơ tuyến giáp chứa tế bào Hurthle
17 Hình ảnh vi thể của các bệnh tuyến giáp sau, bệnh nào thường
có hiện diện nhiều nang lympho trong giai đoạn muộn:

A Phình giáp

B U lành tuyến tuyến giáp

C Viêm giáp Hashimoto

D Carcinom dạng nhú tuyến giáp


E Carcinom dạng nang
18 Carcinom dạng nhú của tuyến giáp có đặc điểm:
A Bệnh nhân thường là người già
B Xuất độ bệnh thấp nhất so cới các ung thư khác của tuyến giáp
C Tế bào u thường di căn đến hạch
D Tế bào u sắp xếp thành nhiều nang nhỏ, khơng có biến đổi nhân
E U thường diễn tiến nhanh

BỆNH HỌC HƠ HẤP
1 Một bệnh nhân nam 65 tuổi có triệu chứng đau ngực, khó thở,
chụp CT thấy tồn bộ phổi bị bao bọc bởi mô bướu dầy; sinh thiết
màng phổi cho thấy u cấu tạo bởi thành phần tuyến và thành
phần giống sarcoom sợi. Có khả năng bệnh nhân bị loại u này do
đã hít phải
A Sợi asbestos
D Bụi than

B Bụi phân chim

C Bụi silic


E Bụi sợi bông vải

2 Trong các Carcinoma phế quản, loại mô học nào sau đây xuất
phát từ tế bào thần kinh nội tiết
A Carcinoma tế bào gai

B Carcinoma tuyến phế quản

C Carcinoma tiểu phế quản phổi
Carcinoma tế bào nhỏ

D Carcinoma tế bào lớn

E

3 Xét nghiệm mẫu đờm thấy có tinh thể Charcot-Leyden, xoắn
Curschmann và bạch cầu ái toan, chứng tỏ bệnh nhân có thể đang
mắc bệnh
A Giãn phế quản

B Hen phế quản

C Viêm phế quản mãn tính

D Khí phế thũng trung tâm tiểu thùy

D Dị vật đường thở
4 Trong ung thư phổi nguyên phát, nhận xét nào sau đây là đúng
A Phụ nữ thường là loại Carcinoma tế bào gai (tuyến)
B Loại Carcinoma tế bào tuyến thường có vị trí ngoại vi

C Loại Carcinoma tế bào lớn chiếm tỉ lệ cao nhất
D Loại Carcinoma tuyến có tỉ lệ thấp
E Loại Carcinoma tế bào nhỏ có diễn tiến chậm nhất
5 Phổi tổ ong là tổn thương phổi do


A Bệnh bụi phổi

B Hen phế quản

C Dãn phế quản

D Khí phế thủng

E A và B đúng

6 Loại vi trùng hay gây bệnh viêm phổi thùy nhất là
A Staphylococcus aureus
C Streptococcus pyogenes

B Streptococcus pneumoniae
D Haemophilus influenzae

E Pseudomonas aeruginosa
7 Phức hợp Ghon là tổn thương đặc trưng của
A Phế quản phế viêm

B Viêm phổi thùy

C Lao phổi nguyên phát

triển

D Lao phổi thứ phát

E Lao phổi tiến

8 Trong ung thư phổi nguyên phát, nhận xét nào sau đây là đúng
A Phụ nữ thường là loại Carcinoma tế bào gai (tuyến)
B Loại Carcinoma tế bào gai thường có vị trí ngoại vi (trung tâm)
C Loại Carcinoma tế bào lớn chiếm tỉ lệ cao nhất
D Loại Carcinoma tuyến có tỉ lệ cao
E Loại Carcinoma tế bào nhỏ có diễn tiến chậm nhất
9 Phổi tổ ong là tổn thương phổi do
A Bệnh bụi phổi

B Bệnh viêm phổi quá mẫn

C Dãn phế quản

D Khí phế thủng

E A và B đúng

10 Trong các Carcinoma phế quản, loại mô học nào sau đây xuất
phát từ tế bào thần kinh nội tiết
A Carcinoma tế bào gai

B Carcinoma tuyến phế quản

C Carcinoma tiểu phế quản- phế nang


D Carcinoma tế bào lớn

E Carcinoma tế bào nhỏ
11.Trong khí phế thũng trung tâm tiểu thùy, ý nào sau đây là sai:
A Biểu hiện trước 40 tuổi
B Tiểu phế quản hô hấp dãn
C Hay gặp nhiều hơn
D Xảy ra thùy trên phổi
E Xảy ra trên người nghiện thuốc lá


12 Bé gái 12 tuổi đến khám bệnh vì thường bị ho, khị khè và lên
cơn khó thở, đặc biệt khi chơi với chó mèo. Bé khơng sốt, phổi
căng phồng khi lên cơn khó thở, IgE/huyết thanh tăng cao. Đặc
điểm vi thể nào sau đây là đặc trưng cho bệnh lý phổi được mô tả
như trên ở bé gái này?
A Phình giãn các tiểu phế quản hơ hấp và phế nang (khí phế thũng)
B U hạt với đại bào Langhans, tế bào dạng biểu mô và chất hoại tử bã đậu
(lao)
C Thấm nhập tế bào viêm, xơ hóa và dầy vách phế nang (mô lẽ phổi)
D Dầy màng đáy, tăng sản tuyến tiết nhầy, viêm niêm mạc phế quản và
phì đại cơ trơn phế quản
E Các phế quản, tiểu phế quản, phế nang ứ đầy dịch phù và bạch cầu đa
nhân trung tính (viêm phế quản hoặc viêm phổi)

BỆNH LÝ THẬN
1 Hình ảnh “viền đơi” ở màng đáy cầu thận khi nhuộm bạc gặp
trong:
A Viêm cầu thận sang thuơng tối thiểu

C Viêm cầu thận màng

B Viêm cầu thận IgA

D Viêm cầu thận liềm

E Viêm cầu thận màng – tăng sinh
2 Tổn thương vi thể quan trọng trong viêm cầu thận tiến triển
nhanh là:
A Tăng sinh gian mạch

B Màng đáy cầu thận có hình “viền đơi”

C Màng đáy cầu thận có “gai”

D Lắng đọng hyalin ở quai mao mạch

E Liềm tế bào
3 Một bệnh nhân ở 28 tuổi bị viêm họng do liên cầu khuẩn, điều
trị bằng ampicillin trong 7 ngày thì hết sốt và đau họng; nhưng
sau 2 tuần lại thấy sốt trở lại, da nổi mẩn đỏ và ngứa, nước tiểu có
protein, hồng cầu và bạch cầu ái toan. Nhiều khả năng nhất bệnh
nhân đang bị biến chứng:
A Viêm cầu thận hậu nhiễm trùng
C Họai tử ống thận cấp

B Viêm thận-bể thận cấp

D Viêm thận-mơ kẽ cấp tính do thuốc


E Viêm cầu thận màng
4 Một bé trai 3 tuổi từ 3 tuần nay thấy mệt mỏi, phù tòan thân và
không kèm sốt, không cao huyết áp. Xét nghiệm ure máu bình


thường, nước tiểu khơng có hồng cầu nhưng chứa nhiều đạm, chủ
yếu là albumin. Lọai tổn thương thận có nhiều khả năng nhất
đang xảy ra cho trẻ này là:
A Viêm cầu thận tăng sinh tế bào gian mao mạch
tổn thương tối thiểu
C Viêm cầu thận mãn
bộ

B Viêm cầu thận

D Xơ hóa cầu thận từng ổ-cục

E Bệnh cầu thận màng
5 Sang thương Kimmelstiel-Wilson là tổn thương đặc trưng của:
A Xơ hóa cầu thận từng ổ - cục bộ
C Bệnh thận do tiểu đường

B Viêm cầu thận do lupus
D Viêm thận do lupus ban đỏ hệ thống

E Viêm cầu thận mãn
6 “Tổn thương viêm tiểu động mạch họai tử và xơ hóa tiểu động
mạch tăng sản như củ hành” gặp trong bệnh thận nào sau đây:
A Viêm thận do lupus


B Bệnh thận do tiểu đường

C Xơ cứng thận lành tính

D Xơ cứng thận ác tính

E Nghịch sản xơ cơ động mạch thận
7 Viêm thận-bể thận cấp:
A Là tình trạng viêm cấp tính hóa mủ ở thận và bể thận do vi khuẩn
B Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu là các vi khuẩn sinh mủ Gram dương
C Vi khuẩn đến thận chủ yếu bằng đường ngược dòng từ các nhiễm khuẩn
đường tiểu dưới
D Tất cả A, B, C đúng

E Chỉ A và C đúng

8 Thận hai bên giảm kích thuớc, bề mặt có nhiều hạt mịn giống
hình ảnh da sần; gặp trong bệnh thận nào sau đây:
A Viêm thận do lupus

B Tổn thương thận do cao huyết áp ác tính

C Tổn thương thận do cao huyết áp

D Bệnh thận do tiểu đường

E Nghịch sản xơ cơ động mạch thận
9 U Wilms (u nguyên bào thận)
A Là u lành


B Thường gặp ở người lớn

C Đa số trường hợp là do tiếp xúc anilin
thuật cắt u

D Điều trị chỉ cần phẫu


E U gồm 3 thành phần: Mô mầm trung thận, biểu mô chưa trưởng thành
và mô đệm chưa trưởng thành
10 Carcinom tế bào ống thận:
A Biểu hiện lâm sàng đặc trưng: tiểu máu, đau vùng thắt lưng và có khối u
bụng
B Đa số u xuất phát từ tủy thận
C Tế bào u thường có bào tương sáng do chứa nhiều glycogen và lipid
D Tất cả A, B, C đúng

E Chỉ A và C đúng

11 Sỏi thận:
A Vị trí thường gặp nhất là trong đài bể thận
B Đa số là sỏi oxalat calci và phosphat calci
C Gặp ở giới nữ nhiều hơn giới nam
D Chỉ A và B đúng

E Chỉ A và C đúng

12 Thải ghép cấp – thể dịch:
A Có C4d ở mao mạch quanh ống thận
C Viêm nội mạc động mạch

đúng

B Viêm ống thận

D Chỉ A và C đúng

E Chỉ B và C

BỆNH LÝ ỐNG TIÊU HÓA
1 Về thực quản Barrett, phát biểu sau KHÔNG ĐÚNG:
A Là biến chúng của viêm thực quản trào ngược kéo dài
B Niêm mạc thực quản vùng tổn thương có màu đỏ mượt
C Có hiện tượng chuyển sản biểu mô lát tầng không sừng hóa thành biểu
mơ trụ đơn tiết nhày
D Biểu mơ trụ chuyển sản có thể bị nghịch sản từ nhẹ đến nặng
E Tăng nguy cơ bị carcinom tế bào gai thực quản
2 Một bệnh nhân nam 60 tuổi đột ngột nôn ói ra rất nhiều máu đỏ
tươi; bệnh nhân có HbsAg dưỡng tính và trước đây khơng có
những đợt ói máu như vậy. Tình trạng ói máu này nhiều khả năng
nhất là do bệnh lý thực quản sau:
A Trướng nở tĩnh mạch thực quản

B Thực quản Barrett

C Viêm thực quản trào ngược

D Viêm thực quản do nấm


E Carcinom tế bào gai

3 Hình ảnh nghịch sản có thể thấy trong:
A Thực quản Barrett

B Viêm thực quản do trào ngược dịch vị

C Viêm dạ dày mãn

D A & C đúng

E A & B đúng

4 Vi khuẩn Helicobacter pylori có thể gây ra:
A Lóet dạ dày-tá tràng mãn tính
C Limphom dạ dày

B Carcinom tuyến dạ dày

D Chỉ B và C đúng

E Tất cả A, B, C đúng

5 Viêm dạ dày mãn tính thuờng kèm theo:
A Teo niêm mạc tuyến
H.pylori
D A & B đúng

B Nghịch sản biểu mô tuyến

C Nhiễm


E A, B, C đúng

6 Ổ lóet dạ dày tá tràng:
A Có 4 lớp

B Lớp dưới cùng có hiện tượng xơ hóa

C Lớp trên cùng có nhiều BC đa nhân trung tính
D Chỉ A và B đúng

E Tát cả A,B,C đúng

7 Cơ chế bảo vệ niêm mạc dạ dày-tá tràng chống lại lóet mãn tính
bao gồm các yếu tố sau, NGỌAI TRỪ:
A Sự tiết nhầy của tế bào biểu mô bề mặt
B Khả năng tăng sinh tái tạo của tế bào biểu mô bề mặt
C Hệ thống tưới máu niêm mạc phong phú
D Sự tăng tiết gastrin
E Các tế bào biểu mô bề mặt chế tiết bicarbonat natri vào trong lớp chất
nhầy
8 Carcinom dạ dày tiến triển kiểu ruột có hình ảnh mơ học:
A Các tế bào ác tính xếp dạng tuyến nằm ở lớp niêm mạc
B Các tế bào ác tính xếp dạng tuyến nằm ở lớp cơ
C Các tế bào ác tính có hình nhẫn nằm ở lớp niêm mạc
D Các tế bào ác tính có hình nhẫn nằm ở lớp cơ
E Tất cả A, B, C, D sai
9 Tính chất nào sau đây gặp trong ở lóet ung thư của dạ dày:
A Ổ lóet thường chỉ ở tâm vị

B Đáy ổ lóet có nhiều BC ái toan



C Bờ ổ lóet gồ cao

D A và C đúng

E A, B, C đúng

10 Polyp nào sau đây có khả năng hóa ác nhiều nhất:
A Polyp do viêm đại tràng

B Polyp tăng sản

C Polyp thanh thiếu niên
tuyến nhánh

D Polyp Peutz - Jeghers

E Polyp u

11 Một phụ nữ trung niên, đột ngột lên cơn đau bụng dữ dội, đi
kèm với tiêu phân lỏng lẫn máu. Bệnh nhân có tiền căn cao huyết
áp và xơ vữa động mạch. Cơn đau bụng cấp này có nhiều khả năng
nhất là do:
A Viêm ruột họai tử do Clostridium perfringens
C Lao hồi - manh tràng

D Lồng ruột

B Nhồi máu ruột

E Trĩ

12 KHÔNG liên quan đến yếu tố nguy cơ của carcinom tuyến đại
tràng:
A Viêm lóet đại tràng mãn tính

B U tuyến nhánh kích thuớc lớn

C Bệnh đa polyp tuyến gia đình
corticoid

D Dùng thuốc kháng viêm khơng

E Chế độ ăn nhiều thịt mỡ và ít xơ
13 Carcinom tuyến đại tràng:
A Thuờng bị ở tuổi thanh thiếu niên

B Liên quan chế độ ăn nhiều mỡ

C Về đại thể thường có dạng sùi,lóet hoặc thâm nhiễm
D Có thể xuất phát từ polyp tăng sản kích thuớc nhỏ
E Về vi thể thường có dạng tế bào nhẫn, lan tỏa.
14 Sinh thiết đọan đại tràng ngay dưới đọan ruột phình dãn trong
bệnh Hirschsprung:
A Khơng tìm thấy tế bào hạch thần kinh trưởng thành trong đám rối
Auerbach
B Có tế bào hạch thần kinh trưởng thành trong đám rối Meissner
C Thường kèm viêm lóet đại tràng

D Có tổn thương viêm hạt kèm theo


E Tất cả A, B, C, D sai

BỆNH LÝ GAN
1 Thể Councilman:
A Là tế bào gan bị họai tử co lại thành 1 thể cầu đậm đặc ái toan


B Phân bố rải rác trong tiểu thùy
C Được tìm thấy trong viêm gan siêu vi mãn tính
D Tất cả A, B, C đúng

E Chỉ A và B đúng

2 Gan trong viêm gan thể tối cấp có hình ảnh:
A Phì đại

B Teo nhỏ

C Khơng thay đổi kích thước

D Có chỗ phì đại, có chỗ teo nhỏ

E Có khi phì đại, có khi teo nhỏ

3 Thể Mallory được tìm thấy trong:
A Viêm gan siêu vi
D Xơ gan tim

B Viêm gan rượu


C gan ứ mật

E Viêm gan nhiễm khuẩn

4 Tế bào gan dạng "kính mờ" là tổn thương gây ra bởi:
A HAV

B HBV

C HCV

D HDV

E HEV

5 KHÔNG PHẢI đặc điểm vi thể của viêm gan rượu:
A Tế bào gan ứ mỡ

B Tế bào gan ứ đọng hemosiderin

C Hóa sợi

D Thấm nhập tế bào viêm trong tiểu thùy giả
E Thể Mallory trong bào tương tế bào gan
6 Tình trạng hóa sợi tiến triển lan tỏa trong xơ gan là do:
A Nguyên bào sợi trong gan tổng hợp quá mức các sợi collagen
B Tế bào hình sao (tế bào Ito) tổng hợp vitamin A
C Tế bào hình sao chuyển dạng thành nguyên bào sợi sản xuất sợi
collagen

D Tế bào hình sao chuyển dạng thành nguyên bào sợi cơ sản xuất sợi
collagen týp IV
E Tế bào hình sao chuyển dạng thành nguyên bào sợi cơ sản xuất sợi
collagen týp I
7 Xơ gan nốt nhỏ:
A Trên đại thể nốt có kích thuớc > 3mm
B Gặp trong giai đọan khởi đầu của xơ gan rượu
C Do tế bào hình sao trong khỏang Disse tăng tổng hợp sợi collagen type
IV
D Suy tim là nguyên nhân chính gây lọai xơ gan này ở nước ta
E Tất cả A, B, C, D sai


8. Carcinom tế bào gan:
A Xảy ra ở giới nam nhiều hơn giới nữ
B Gặp nhiều hơn ung thư di căn gan
C Trên đại thể, có 3 dạng: đơn ổ, đa ổ và thâm nhiễm lan tỏa
D Lọai biệt hóa kém, tế bào u hợp thành cấu trúc dạng bè (giống bè
Remak)
E Chỉ có A và C đúng
9. Biện pháp hữu hiệu nhất hiện nay để làm giảm xuất độ ung thư
gan tại Việt Nam là:
A Không ăn thức ăn mốc, ơi thiu
B Tiêm ngừa vacxin phịng ngừa HBV
C Theo dõi hàm lượng AFP trong máu
D Theo dõi sát bệnh nhân xơ gan
E Điều trị nội khoa tiêu diệt virus viêm gan




×