Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.13 KB, 9 trang )

Phßng GD & ĐT Triệu sơn
Trêng THCS Dân Quyền

ĐỀ THI LI
Môn: toán - Lớp 6 lên 7.
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Năm học : 2018- 2019

A . PHN TRC NGHIM:(4 điểm):
HÃy viết vào giấy thi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết kết quả phép tính x6 . x2 dới dạng một luỹ thừa:
A. x6
B. x2
C. x8
D. x3
Câu 2: Giá trị của biĨu thøc x – 1 khi x = 3 lµ:
C. ( 4)

A. 2
B. ( 2)
Câu 3: ƯCLN(2; 6) là:
A. 6
B. 3
Câu 4: Tìm số nguyên x biết x + 2 = 0
2
B. x = 0

A. x = 2

D. 4


C. 12

D. 2

C. x = - 2

D. Một kết quả khác.

1
2
Câu 5: So sánh hai đoạn thẳng 3 mét và 3 mÐt.
1
2
A. 3 m < 3 m

1
2
B. 3 m > 3 m

Câu 6: Kết quả phép tính:
2
A. 9

1
2
C. 3 m = 3 m

D. Không so sánh đợc.

2

1
3 3 là :

1
B. 3

1
C. 0

D. Một kết quả khác.

Câu 7: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA = IB
B. IA + IB = AB vµ IA = IB.
C. IA + IB = AB
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 8: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:


A. xOt  yOt




B. xOt  tOy xOy


xOy



C. xOt  yOt 2

C. Cả 3 câu trên đều sai.

B. PHN T LUN: (6 điểm).
Bài 1: Tính:
a)

3 + ( 4);

b)

2. ( – 3);

c)

1 1

2 4

1
Bµi 2: 2 sè ti cđa Mai là 6 tuổi. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi?

Bài 3: Vẽ một đoạn thẳng AB = 4cm, lấy điểm C sao cho AC = 1cm. Tính đoạn
thẳng BC.


Bi lm

Đáp án v Biểu điểm:



A . PHN TRC NGHIM: Trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
đáp án
A
A
D
C
A
B

7
B

8
C

B. PHN T LUN:
Bài 1: ( 3 đ)
- Tính đúng giá trị biểu thức trong dấu ngoặc

1 điểm


- Tính đúng giá trị của biểu thức

1 điểm.

Bài 2: ( 2 đ)
- Tính đúng tuổi của Mai cách đây 4 năm là 9

1 điểm

- Tính đúng tuổi của Mai hiện nay là 13

1 điểm

Bài 3( 1 đ):
- Vẽ hình chính xác

1 điểm

- Tớnh chớnh xỏc

1 điểm.

Phòng GD & T Triu sn
Trờng THCS Dõn Quyn

THI LI
Môn: toán - Lớp 7 lên 8.
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Năm học : 2018- 2019


A . PHN TRC NGHIM ( 4 điểm )
Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau :


Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là :
B. - 1 x2y

A. 3xy

C. 3xy2+1

3

D. xy2

Câu 2: Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ . để đợc khẳng định đúng :
Số 0 đợc gọi là đa thức không và nó l a thcbậc
Câu 3 : Giá trị của biểu thức P = 1 xy tại x = 1 và y = 1 là :
2

A.

1
2

B. -

3
C. 2


1
2

D.

1

Câu 4 : Tìm tổng của ba đơn thức : 2xy3 và -x3y.
A. xy3

B. 3x3y

C. - x3y

D. - 2x4y4

Câu 5 : in ỳng () sai (S) cho khng định sau: §a thøc P(y) = y – 2 cã nghiƯm là y = 2
Câu 6 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x ?
A. x = 1
4

B. x = - 1

C. x = 1

4

D. x = 0

2


Câu 7 : Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vu«ng?
A. 1cm, 2cm, 4 cm

B. 2cm, 3cm,

C.

D. 3cm, 5cm, 4cm

2cm, 1cm, 3cm

5cm

Câu 8: Tổng của hai đơn thức : 3xy3 ; 2xy3 lµ:
A. 6xy3

B. 5xy3

C. xy3

D. 1,5x3y

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 . Tìm x biết :

x

1
0

2

Bài 2 Cho hai ®a thøc : f(x) = 3 – x3 + 4x 2x3
a/ Thu gọn các đa thức trªn

;

;

g(x) = x3+ 2x3+7x – 3x

b/ TÝnh f(x) + g(x) .

Bài 3. Cho tam giác ABC vuụng tại A. Biết AB = 3cm , AC=4cm . Tính độ dài các đoạn
thẳng BC.
Bi lm


Đáp án và biểu điểm
A . PHN TRC NGHIM
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

Đáp án

D

khụng


A

A

Đúng

D

D

B



B. PHN T LUN
Bài 1 ( 2 đ)
Tính đúng

Bài 2 . ( 2 ®):

x=

1
2



TÝnh ®óng

TÝnh ®óng

f(x)

f(x) = - 3x3 + 4x + 3

0.5 ®

g(x) = 3x3+ 4x

0.5 ®

+ g(x) = 8x + 3




Bài 3 ( 2 đ):
- Vẽ hình đúng, chính xác

0.5 đ

- Sử dụng đ/l Pi-Ta-Go và tính đúng BC = 5 cm.

1,5 đ

Phßng GD & ĐT Triệu sơn
Trêng THCS Dõn Quyn

THI LI
Môn: toán - Lớp 8 lên 9.
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Năm häc : 2018- 2019

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau :
Câu 1 Phng trình

x5=0

A . x = –5 ;

B . x = 3;

cã nghiệm là:
C . x = 5;


Câu 2 Phương tr×nh (x + 3)(x – 4) = 0 cã nghiệm là:
A . x = 3; x = – 4;

B . x = 2; x = – 4;

D . x = 15.


C . x = – 3; x = 4;

D . Mt kt qu khác.
x+ 2
=0
x 2

Câu 3 iu kin xác định của phương tr×nh
B . x  – 2;

A.x 2 ;
Câu 4 :

C.x0 ;

là:

D . x 2 v x  0.

x > 3 là nghiệm của bất phương tr×nh nào sau đ©y:


A . x + 3 < 0;

B . x – 3  0;

C . 3 – x  0;

D . x – 3 > 0.

B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tư:
b) x2 – x

a) 7 xy + 5x
Bµi 2: Giải các phng trình sau :
a) x 2 = 0

x 1
b) x  5 = 0

x 1
c) x  5 = - 1

Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đờng cao AH. Gọi I là trung điểm của AB.
a) BiÕt AB = 6 cm . TÝnh IA.
b) Trªn ®êng th¼ng HI, lÊy ®iĨm K sao cho IH = IK. Chứng minh tứ giác AHBK là hình
chữ nhật.
Bi lm


Đáp án và biểu điểm

A . PHN TRC NGHIM
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,75 điểm

Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

C

A

D

B. PHN T LUN:
Bài 1:( 2 đ)

Mỗi bài phân tích đúng đợc 1 điểm

Bài 2( 3 đ)


Giải đúng mỗi phơng trình đợc 1 điểm.

Bi 3 (2 đ)
- Vẽ hình đúng

0.5 đ


- Tính đúng IA = 3 cm đợc 1 đ
- Chứng minh đúng

đợc 0.5 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×