Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyên đề tọa độ trong mặt phẳng luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.49 KB, 12 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ
TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

3

CHUYÊN ĐỀ 0
TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY

 
Câu 1. Cho hệ trục tọa độ ( O; i ; j ) . Tọa độ i là:



A. i = (1;0 ) .
B. i = ( 0;1) .
C. i = ( −1;0 ) .


D. i = ( 0;0 ) .


Lời giải

Câu 2.

Chọn A.

Véc tơ đơn vị i = (1;0 ) .



 
Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ =
c 4a − b là:
A. ( −1; −4 ) .

B. ( 4;1) .

C. (1; 4 ) .

D. ( −1; 4 ) .

Lời giải
Chọn C.

c = 4 (1; 2 ) − ( 3; 4 ) =
Câu 3.

(1; 4 ) .

Cho tam giác $ABC$ với A ( 5;6 ) ; B ( 4;1) và C ( 3; 4 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác

$ABC$ là:
A. ( 2;3) .

B. ( 2;3) .

D. ( 2;3) .

Lời giải

Chọn B.

Câu 4.

C. ( 2;3) .


−5 + ( −4 ) + 3
x A + xB + xC

x
=
= −2
x
=



3
3
⇒

⇒ G ( −2;3) .
Giả sử G ( x; y ) khi đó 
y
y
y
+
+
6
+

1
+
4
(
)
A
B
C
y = 3
y =
=


3
3




   

Cho a = ( −2;1) , b = ( 3; 4 ) và c = ( 0;8 ) . Tọa độ x thỏa x + a = b − c là:




x ( 5; −3) .
x ( 5; −5 ) .
A. x = ( 5;3) .
B. =
C. =
D. x = ( 5;5 ) .
Lời giải
Chọn B.
   

  
Ta có x + a =b − c ⇔ x =−a + b − c


⇔ x =− ( −2;1) + ( 3; 4 ) − ( 0;8 ) ⇔ x = ( 5;− 5 ) .

Câu 5.


Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2;3), B (0; −1) . Khi đó, tọa độ BA là:



A. BA
B. BA = ( −2; 4 ) .

C. BA = ( 4; 2 ) .
= ( 2; −4 ) .


D. BA =( −2; −4 ) .

Lời giải
Chọn B.

Ta có : BA =
Câu 6.

( −2;4 ) .

Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A ( 2; 4 ) , B ( 4;0 ) là:
A. (1; 2 ) .

B. ( 3; 2 ) .

Chọn A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. (1; 2 ) .

D. (1; 2 ) .

Lời giải

Trang 1/11



Website: tailieumontoan.com

Câu 7.

x A + xB
−2 + 4


=
1
 x = 2
 x =
2
Giả sử M ( x; y ) khi đó 
⇒ M (1; 2 ) .
⇒
+0
 y 4=
 y = y A + yB =
2


2
2
Cho hai điểm A ( 3; 4 ) , B ( 7;6 ) . Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?
A. ( 2;5 ) .

C. ( 5;1) .


B. ( 5;1) .

D. ( −2;5 ) .

Lời giải
Chọn B.

3+ 7

=
5
 x =
2
⇒ I ( 5;1)
Gọi I ( x; y ) là trung điểm của AB nên 
−4 + 6

y = 1
=

2
Câu 8.

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. I ( −1; −2 ) .

B. I ( 2; −1) .

C. I (1; −2 ) .


D. I ( 2;1) .

Lời giải
Chọn B.

x A + xB

x
=
I

2
Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là: 
⇒ I ( 2;− 1) .
y
y
+
A
B
y =
 I
2
Câu 9.

Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A ( 0;3) , B ( 3;1) và C ( −3; 2 ) . Tọa độ trọng tâm

G của tam giác ABC là:
A. G ( 0; 2 ) .
B. G ( −1; 2 ) .


C. G ( 2; −2 ) .

D. G ( 0;3) .

Lời giải
Chọn A.

0+3−3

0
=
 xG =
3
Ta có: tọa độ trong tâm G của ∆ABC là: 
⇒ G ( 0; 2 ) .
3
1
2
+
+
y
=
= 2
 G
3



Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0;3) , B ( 3;1) . Tọa độ điểm M thỏa MA = −2 AB là:


A. M ( 6; −7 ) .

B. M ( −6;7 ) .

C. M ( −6; −1) .

D. M ( 6; −1) .

Lời giải
Chọn D.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.



Ta có MA =
( − x;3 − y ) , AB = ( 3; −2 ) ⇒ −2 AB = ( −6; 4 ) .


− x =−6
x = 6
⇒ M ( 6; −1) .
Mà MA = −2 AB ⇔ 
⇔
4
3 − y =
 y = −1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba điểm nào

trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?

A. A, B, C .
B. B, C , D .

C. A, B, D .

D. A, C , D .

Lời giải
Chọn C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/11


Website: tailieumontoan.com


Ta có: AB =

( −1;5) và




DA =
DA 2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.
( −2;10 ) ⇒ =

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , khảng định nào dưới đây đúng?
  


A. M ( 0; x ) ∈ Ox, N ( y;0 ) ∈ Oy .
B. a = j − 3i ⇒ a = (1; −3) .




=
0;1) , j (1;0 ) .
=
=
C. i (=
D. i (1;0
) , j ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có M ( 0; x ) ∈ Oy, N ( y;0 ) ∈ Ox nên A sai.
  

a =j − 3i ⇒ a =( −3;1) nên B sai.


=
i (1;0
=
) , j ( 0;1) nên C sai và D đúng.

 





Câu 13. Cho a (1; −2 ) ; b ( −3;0 ) ; c ( 4;1) . Hãy tìm tọa độ của t = 2a − 3b + c .



A. t ( −3; −3) .
B. t ( −3;3) .
C. t (15; −3) .


D. t ( −15; −3) .

Lời giải
Chọn C.


Ta có 2a = ( 2; −4 ) ; − 3b = ( 9;0 ) .

  
Mà t = 2a − 3b + c = (15; −3) .

⇒ t (15; −3) .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(−1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B , biết I là trung điểm của đoạn AB .

1 7
A. B  ;  .
2 2

B. B(5; 2) .


C. B(−4;5) .

D. B(3; −1) .

Lời giải
Chọn B.
Gọi B ( x; y ) là điểm cần tìm.

−1 + x

2 = 2
x = 5
Ta có: I là trung điểm của AB nên 
⇔
⇒ B ( 5; 2 ) .
y = 2
3 = 4 + y
2







Câu 15. Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) và =
c 4a − b thì tọa độ của c là:





A. c = (1; 4 ) .
B. c = ( 4;1) .
C. c = (1; 4 ) .
D. c=
Lời giải
Chọn C.

Ta có: 4.a = ( 4;8 )

 
c = 4a − b = ( 4 − 3;8 − 4 ) = (1;4 )

(1; −4 ) .

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A (1;3) , B ( −2;0 ) , C ( 2; −1) . Tọa độ
điểm D là:

A. ( 4; −1) .

Chọn B.

Ta có BC
=

B. ( 5; 2 ) .

C. ( 2;5 ) .


D. ( 2; 2 ) .

Lời giải

( 4; −1)

Do ABCD nên
   xD − 1 =4
 xD = 5
AD
= BC ⇒ 
⇔
⇒ D ( 5; 2 ) .
 yD − 3 =−1
 yD = 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 3/11


Website: tailieumontoan.com








Câu 17. Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c =(−3; −2) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :

A. (10;15 ) .
Chọn C.


Ta có: 3a = ( 0;3) , 2b =

B. (15;10 ) .

C. (10;15 ) .

D. (10;15 ) .

Lời giải

( −2; 4 ) ,



−4c =
(12;8) nên u = (10;15) .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;0 ) . Tứ giác ABCE là hình
bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. ( 0;1) .

B. (1;6 ) .

C. ( 6;1) .

D. ( 6;1) .


Lời giải

Chọn C.

 
Để tứ giác ABCE là hình bình hành thì AE = BC

Có BC
= ( 4; − 2 ) , giả sử E ( x; y ) ⇒ AE =( x − 2;y − 1)

4
x = 6
x − 2 =
Khi đó: 
⇔
⇒ E ( 6; − 1)
 y = −1
 y − 1 =−2
   
Câu 19. Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB =
0 , tọa độ điểm D là:
A. ( 3;3) .

B. ( 8; 2 ) .

C. ( 8; 2 ) .
Lời giải

 5

D.  2;  .
 2

Chọn B.

   

  
  
OD + 2 DA − 2 DB =⇔
0 OD + 2 DA − DB =
0 ⇔ OD + 2 BA =
0⇔




2 AB
OD =
−2 BA ⇔ OD =



Mà AB = ( 4; −1) ⇒ 2 AB = ( 8; −2 ) , giả sử D ( x; y ) ⇒ OD =
( x; y )

(

)


x = 8
Suy ra 
⇒ D ( 8; −2 ) .
 y = −2
Câu 20. Điểm đối xứng của A ( 2;1) có tọa độ là:
A. Qua gốc tọa độ O là (1; 2 ) .

B. Qua trục tung là ( 2;1) .

C. Qua trục tung là ( 2;1) .

D. Qua trục hoành là (1; 2 ) .
Lời giải

Chọn B.
Ghi chú: Đối xứng qua anh nào, anh đó giữ nguyên, anh còn lại lấy đối dấu.
 
Câu 21. Cho hai điểm A (1; – 2 ) , B ( 2; 5) . Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA − MB là:

A. (1; 7 ) .

B. ( –1; – 7 ) .

C. (1; – 7 ) .
Lời giải

D. ( –1; 7 ) .

Chọn B.
  

Theo quy tắc 3 điểm của phép trừ: MA − MB =BA =( −1; − 7 ) .
Câu 22. Cho M ( 2; 0 ) , N ( 2; 2 ) , N là trung điểm của đoạn thẳng MB . Khi đó tọa độ B là:
A. ( –2; – 4 ) .

B. ( 2; – 4 ) .

C. ( –2; 4 ) .

D. ( 2; 4 ) .

Lời giải
Chọn D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/11


Website: tailieumontoan.com

 x = 2 xN − xM = 2.2 − 2= 2
N là trung điểm của đoạn thẳng MB ⇒  B
⇒ B ( 2; 4 ) .
2
2.2
0
4
y
y
y

=

=

=
N
M
 B





Câu 23. Cho a = (1;2 ) và b = ( 3;4 ) . Vectơ m
= 2a + 3b có toạ độ là:




A. m = (10; 12 ) .
B. m = (11; 16 ) .
C. m = (12; 15) .
D. m = (13; 14 ) .
Lời giải
Chọn B.

   xm = 2.xa + 3. yb = 2.1 + 3.3 = 11

Ta có: m = 2a + 3b ⇒ 
⇒m=

(11;16 ) .
 ym = 2. ya + 3. yb = 2.2 + 3.4 = 16
1 
Câu 24. Cho tam giác ABC với A ( –3;6 ) ; B ( 9; –10 ) và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C ( 5; –4 ) .
B. C ( 5;4 ) .
C. C ( –5;4 ) .
D. C ( –5; –4 ) .
Lời giải
Chọn C.
3xG − ( x A + xB ) =
−5
 xC =
3xG
 x + xB + xC =
.
Ta có:  A
⇒
3 yG
 y A + y B + yC =
 yC = 3 yG − ( y A + y B ) = 4
  
  
Câu 25. Cho a= 3i − 4 j và b = i − j . Tìm phát biểu sai?



 
A. a = 5 .

B. b = 0 .
C. a − b =
D. b = 2 .
( 2; −3) .

Lời giải
Chọn B.
  
  


Ta có: a= 3i − 4 j ⇒ a = ( 3; −4 ) ; b = i − j ⇒ b = (1; −1) .

2
2
=
a
) 5 ⇒ A đúng.
( 3) + ( −4=

2
2
=
b
2 ⇒ B sai, D đúng.
(1) + ( −1=
)
 
a − b = ( 3 − 1; −4 + 1) = ( 2; −3) ⇒ C đúng.
Câu 26. Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( –1;3) là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của tam giác ABC . Tọa

độ B là:
A. (1;1) .

B. ( –1; –1) .

C. ( –1;1) .

C. (1; –1) .

Lời giải

Chọn C.
Ta có NP là đường trung bình của tam giác ABC
1
Nên NP  BC , NP = BC nên tứ giác BPNM là
2  
hình bình hành. Do đó PN = BM ,


mà PN
= ( 3; −1) , giả sử B ( x; y ) thì BM = ( 2 − x; − y )
3
2 − x =
khi đó 

− y =−1

 x = −1
⇒ B ( −1;1) .


y =1


1 
Câu 27. Cho A ( 3; –2 ) , B ( –5;4 ) và C  ;0  . Ta có AB = x AC thì giá trị x là:
3 
A. x = 3 .
B. x = −3 .
C. x = 2 .
D. x = −2 .
Lời giải
Chọn A.
  8 

Ta có: AB = ( −8;6 ) ; AC =  − ;2  .
 3 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 5/11


Website: tailieumontoan.com

Câu 28.



3 AC .
⇒ AB =



 
Trong mặt phẳng Oxy , cho a =( m − 2;2n + 1), b =( 3; −2 ) . Tìm m và m để a = b ?

A. =
m 5,=
n 2.

3
B. m = 5, n = − .
2

C. m = 5, n = −2 .

D. m = 5, n = −3 .

Lời giải
Chọn B.

Câu 29.

m = 5
 
3
m − 2 =

⇔
Ta có: a= b ⇔ 
3.
n

=

2n + 1 =−2

2




Cho a = ( 4; – m ) ; b = ( 2m + 6;1) . Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a và b cùng

phương?
m = 1
A. 
.
 m = −1

m = 2
B. 
.
 m = −1

Lời giải
Chọn C.


Vectơ a và b cùng phương khi và chỉ khi :

 m = −2
C. 

.
 m = −1

m = 1
D. 
.
 m = −2

 m = −1
4.1 =
−m ( 2m + 6 ) ⇔ 4 =−2m 2 − 6m ⇔ 2m 2 + 6m + 4 =
.
0⇔
 m = −2
Câu 30. Cho hai điểm M ( 8; –1) và N ( 3;2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
có tọa độ là:
A. ( –2;5) .

B. (13; –3) .

C. (11; –1) .

 11 1 
D.  ;  .
 2 2

Lời giải
Chọn A.
Gọi P ( x; y ) là điểm cần tìm.
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của PM


 8+ x
3 = 2
 x = −2
⇒ P ( −2;5 ) .
⇒
⇔
y = 5
2 = −1 + y

2
Câu 31. Cho bốn điểm A (1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) , D ( –1;8) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. A, B, C .

B. B, C , D .

C. A, B, D .

D. A, C , D .

Lời giải
Chọn C.


Ta có: Ta có: AB =

( −1;5)





và DA =
2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.
( −2;10 ) ⇒ DA =

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,cho A ( m − 1; 2 ) , B ( 2;5 − 2m ) và C ( m − 3; 4 ) . Tìm giá trị m để A, B, C
thẳng hàng?
A. m = 3 .

B. m = 2 .

C. m = −2 .

D. m = 1 .

Lời giải
Chọn B.


Ta có AB =( 3 − m;3 − 2m ) ; BC =( m − 5; 2m − 1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/11


Website: tailieumontoan.com

3 − m 3 − 2m
= ⇔ ( 3 − m )( 2m − 1) =

( 3 − 2m )( m − 5)
m − 5 2m − 1
12 ⇔ m =
2.
⇔ −2m 2 + 7 m − 3 =
−2m 2 + 13m − 15 ⇔ 6m =
A, B, C thẳng hàng ⇔

Câu 33. Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;1) , B ( 2; −1) , C ( 3;3) . Tọa độ điểm E để
tứ giác ABCE là hình bình hành là:
B. E (−2;5) .
A. E (2;5) .

C. E (2; −5) .

D. E (−2; −5) .

Lời giải
Chọn A.


Ta có: AB =
(1; −2 ) ; EC =
( 3 − xE ;3 − yE )

 
1
3 − xE =
 xE = 2
⇒ E ( 2;5 ) .

ABCE là hình bình hành ⇔ AB = EC ⇔ 
⇔
−2
3 − yE =
 yE = 5


 
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a =
( 5; −7 ) . Tọa độ vectơ C 3a − 2b là
( −1;3) , b =
A. ( 6; −19 ) .

B. (13; −29 ) .

C. ( −6;10 ) .

D. ( −13; 23) .

Lời giải
Chọn D.

Ta có 3a − 2b =−
( 13;23) .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A (1; −1) , B ( 5; −3) , C ( 0;1) . Tính chu vi tam giác

ABC .
A. 5 3 + 3 5 .

B. 5 2 + 3 3 .


C. 5 3 + 41 .
Lời giải

D. 3 5 + 41 .

Chọn D.



2 5 ; AC ( −1; 2 ) ⇒ AC =
5 ; BC ( −5; 4 ) ⇒ BC =
41
Ta có: AB ( 4; −2 ) ⇒ AB =
Câu 36.

⇒ Chu vi tam giác ABC bằng 3 5 + 41 .
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; −4), P (−1;6) lần lượt là trung điểm của các

cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
A. A(−3; −1) .
B. A(1;5) .
C. A(−2; −7) .
D. A(1; −10) .
Lời giải
Chọn A.
Do P là trung điểm AB , M là trung điểm BC nên
1
PM  AC ,=
PM =

AC AN nên tứ giác ANMP là hbh
2
 
Suy ra: AN = PM

3
 x A = −3
− x =
Trong đó: PM= ( 3; −3) suy ra  A
⇒ A ( −3; −1) .
⇔
y
1
=

4
3
y


=−
 A
A





Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a = (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính góc giữa





haivectơ a và b .
A. 45° .
Chọn A.

 
Ta có cos a;=
b

( )

Câu 38. Cho

tam

B. 60° .

a.b
 =

a.b

giác ABC .

5
=
5. 10


Gọi

C. 30° .
Lời giải

D. 135° .



1
⇒ Góc giữa haivectơ a và b bằng 45° .
2

M , N , P lần

lượt



trung

điểm BC , CA, AB .

Biết

A (1;3) , B ( −3;3) , C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/11



Website: tailieumontoan.com

A. 2 .

C. 1 .
Lời giải

B. 3 .

D. 6 .

Chọn D.

5 3 9 3
6.
Ta có M  ;  , N  ;  , P ( −1;3) ⇒ xM + xN + xP =
2 2 2 2






Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy ,=
cho a (2;1),
=
b (3;4),
=
c (7;2) . Tìm m và n để=

c ma + nb ?
22
−3
A. m =
.
− ;n =
5
5

B.=
m

1
−3
22
−3
.
C.
.
=
;n
=
m =
;n
5
5
5
5
Lời giải


D.
=
m

22
3
.
=
;n
5
5

Chọn C.



Ta có: ma + nb =

( 2m + 3n; m + 4n ) .

22

m=




+
=
2

m
3
n
7


5
.
Mà:=
⇔
c ma + nb ⇔ 
2
 m + 4n =
n = − 3

5


 
Câu 40. Cho ba điểm A (1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) . Điểm M thỏa mãn MA + 2 MB =
AC . Khi đó tọa độ

điểm M là:
 5 2
A.  − ;  .
 3 3

5 2
B.  ;  .
3 3


5 2
C.  ; −  .
3 3

 5 2
D.  − ; −  .
 3 3

Lời giải
Chọn C.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.



Ta có: MA = (1 − x; −2 − y ) , MB =−
( x;3 − y ) ⇒ 2 MB =−
( 2 x;6 − 2 y )


Nên MA + 2 MB =−
(1 3x;4 − 3 y ) .

Mà AC = ( −4;6 )

5

x=

  

−4
1 − 3 x =

5 2
3
⇒ M  ;− .
Do MA + 2 MB =AC ⇔ 
⇔
6
3 3
4 − 3 y =
y = − 2

3
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; – 1) , N ( 5; – 3) và P thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là:
A. ( 0; 4 ) .

B. ( 2; 0 ) .

C. ( 2; 4 ) .
Lời giải

D. ( 0; 2 ) .

Chọn A.
Vì P thuộc trục Oy , G thuộc Ox ⇒ P ( 0; b ) , G ( a; 0 )
3 xG
3a
 x + x N + xP =

1 + 5 + 0 =
a = 2
⇒ P ( 0; 4 ) .
Ta có :  M
⇔
⇔
3 yG
−1 − 3 + b =0
b = 4
 yM + y N + y P =
Câu 42. Tam giác ABC có C ( –2; –4 ) , trọng tâm G ( 0;4 ) , trung điểm cạnh BC là M ( 2;0 ) . Tọa độ

A và B là:
A. A ( 4; 12 ) , B ( 4; 6 ) .
C. A ( –4; 12 ) , B ( 6; 4 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

B. A ( –4; – 12 ) , B ( 6; 4 ) .
D. A ( 4; – 12 ) , B ( –6; 4 ) .
Lời giải
Trang 8/11


Website: tailieumontoan.com

Chọn C.

 xB= 2 xM − xC= 2.2 − ( −2 )= 6
M là trung điểm của BC ⇒ 

⇒ B ( 6; 4 )
y
=
2
y

y
=
2.0


4
=
4
(
)
 B
M
C


Gọi A ( x A ; y A ) ⇒ AM =( 2 − x A ; − y A ) , GM
= ( 2; − 4 )

 
3.2
2 − x A =
 x A = −4
AG 3GM ⇔ 
⇒ A ( −4;12 ) .

Ta có : =
⇔
− y A = 3. ( −4 )
 y A = 12
Câu 43. Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; B(1; 2); C (6; 2) . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Vng cân tại A.

B. Cân tại A.

C. Đều.

D. Vuông tại A.

Lời giải
Chọn D.

2
2
Ta có AB = ( −1; −2 ) ⇒ AB = ( −1) + ( −2 ) = 5.

2
AC= ( 4; −2 ) ⇒ AC= 42 + ( −2 ) = 2 5.

BC = ( 5;0 ) ⇒ BC = 5.
Lại có : AB 2 + AC 2 = BC 2 = 5 ( dvd ) .
⇒ Tam giác ABC vuông tại A .

Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A ( 0; 2 ) , B (1;5 ) , C ( 8; 4 ) , D ( 7; −3) . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.

C. Tam giác ABC là tam giác đều.

B. Ba điểm A, C , D thẳng hàng.
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Lời giải

Chọn D.



1 3
+) Ta có AB = (1;3) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠ suy ra A, B, C không thẳng hàng, suy ra
8 2
loại A.


7 −5
+) Ta có AD
suy ra A, C , D không thẳng hàng, suy
= ( 7; −5 ) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠
8 2
ra loại B.


+) AB = (1;3) ⇒ AB = 10 , AC = ( 8; 2 ) ⇒ AC = 68 , nhận thấy AB ≠ AC suy ra tam giác
ABC khơng phải là tam giác đều.

 

+) Ta có BC

= ( 7; −1) , CD = ( −1; −7 ) , nhận thấy BC.CD= 7. ( −1) + ( −1) . ( −7 )= 0 , suy ra

BC ⊥ CD suy ra tam giác BCD là tam giác vuông, suy ra D đúng.
Câu 45. Trongmặt phẳng tọa độ Oxy chotam giác ABC có A(5 ; 5), B(−3 ; 1), C (1 ; − 3) Diện tích tam
giác ABC .
A. S = 24 .

Chọn A.

B. S = 2 .

C. S = 2 2 .

D. S = 42 .

Lời giải


a = AB =( −8; −4 ) ⇒ AB = 64 + 16 =4 5.

Đặt: b = BC = ( 4; −4 ) ⇒ BC = 4 2.

c = AC =( −4; −8 ) ⇒ AC =4 5.
Vì AB
= AC ⇒ Tam giác ABC cân tại A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/11



Website: tailieumontoan.com

⇒ ha=

⇒ S ∆ABC=

80 − 8=

72= 6 2.

1
1
ha .BC= .6 2.4 2= 24 ( dvdt ) .
2
2

 11 7 
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 2;3) , I  ;  . B là điểm đối xứng với A qua I . Giả
 2 2

sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là
A.=
y 0;=
y 7.

D. y =
−; y =
7.

B. y = 0; y = −5 .

C.=
y 5;=
y 7.
Lời giải

Chọn A.
Cách 1:
Vì B là điểm đối xứng với A qua I nên I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khi đó, ta có
xB 2 xI − x A
 xB = 9
=
⇒ B ( 9; 4 ) .
⇒

yB 2 yI − y A
 yB = 4
=
Tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên
 
y = 0
CA.CB = 0 ⇔ ( −3) .4 + ( 3 − y )( 4 − y ) = 0 ⇔ y 2 − 7 y =0 ⇔ 
.
y = 7
Cách 2:
Theo đề bài ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB và tam giác ABC là tam giác vuông tại C
2

2

2


2

25
7 1
1 7

nên ta có CI = IA . Ta có CI =   +  − y  , AI 2 =   +   = .
2
2 2
2 2

2
2
y = 0
25
1 7

.
CI =IA ⇔ CI 2 =IA2 ⇔   +  − y  = ⇔ y 2 − 7 y =0 ⇔ 
2
2 2

y = 7
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy , trọng
2

tâm G nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm G là
A. G ( 2; 4 ) .


B. G ( 2;0 ) .

C. G ( 0; 4 ) .

D. G ( 0; 2 ) .

Lời giải
Chọn B.
Ta có P thuộc trục Oy nên P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox nên G ( x;0 ) .
Tam giác ABC có trọng tâm G nên ta có
1+ 5 + 0
xM + xN + xP


x
=
x
=
G


x = 2
3
3
.
⇔
⇔


1

+

3
+
y
y
+
y
+
y
y
=
4
(
)

N
P
y = M
0 =
 G
3
3


Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M (1; 2 ) , N ( 4; −2 ) , P ( −5;10 ) . Điểm P chia đoạn thẳng

MN theo tỉ số là
2
A. − .

3
Chọn B.

=
Ta có PM
theo tỉ số

( 6; −8) ,

2
B. .
3

PN
=

3
C. .
2
Lời giải

( 9; −12 ) , suy ra

3
D. − .
2

 2 
PM = PN . Vậy điểm P chia đoạn thẳng MN
3


2
.
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/11


Website: tailieumontoan.com

13
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B (4;5) và G  0; −  là trọng
3

tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D ( 2;1) .
B. D ( −1; 2 ) .
C. D ( −2; −9 ) .
D. D ( 2;9 ) .

Lời giải

Chọn C.
Gọi M là trung điểm DC . Do G là trọng tâm
Nên
3

 3 

 xM − 2 = 2 (−2)
 x = −1
AM
=
AG ⇔ 
⇔ M
⇒ M ( −1; −5 )
2
 yM = −5
 y + 3 = 3 (− 4 )
 M
2 3


 1 
 xD + 1=
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên =
MD
BA ⇔ 
2
 y + 5=
 D

1
. ( −2 )
2
1
. ( −8 )
2


 xD = −2
⇒ D ( −2; −9 ) .
⇔
 yD = −9
 4 
- Ngoài ra có thể sử dụng BD = BG để tìm được điểm D .
3

Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) . Tọa độ trực tâm H
của tam giác.
A. H ( −2;3) .

B. H (3; 2) .

C. H ( 3;8 ) .
Lời giải

D. H (1;5 ) .

Chọn B.
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AH ⊥ BC và BH ⊥ AC .
Gọi H ( x; y ) , khi đó ta có




AH =( x − 5; y − 3) , BH =( x − 2; y + 1) , BC = ( −3;6 ) , AC = ( −6; 2 ) .
 
 AH .BC = 0
0

( x − 5 ) . ( −3) + 6 ( y − 3) =
AH ⊥ BC và BH ⊥ AC ⇒   
.
⇒
x

2
.

6
+
2
y
+
1
=
0
(
)
(
)
(
)
BH
.
AC
=
0



1
− x + 2 y =
x = 3
.
⇒
⇒
−7  y = 2
−3 x + y =

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/11



×