Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUYÊN ĐỀ
TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
Chương
3
CHUYÊN ĐỀ 0
TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY
Câu 1. Cho hệ trục tọa độ ( O; i ; j ) . Tọa độ i là:
A. i = (1;0 ) .
B. i = ( 0;1) .
C. i = ( −1;0 ) .
D. i = ( 0;0 ) .
Lời giải
Câu 2.
Chọn A.
Véc tơ đơn vị i = (1;0 ) .
Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ =
c 4a − b là:
A. ( −1; −4 ) .
B. ( 4;1) .
C. (1; 4 ) .
D. ( −1; 4 ) .
Lời giải
Chọn C.
c = 4 (1; 2 ) − ( 3; 4 ) =
Câu 3.
(1; 4 ) .
Cho tam giác $ABC$ với A ( 5;6 ) ; B ( 4;1) và C ( 3; 4 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác
$ABC$ là:
A. ( 2;3) .
B. ( 2;3) .
D. ( 2;3) .
Lời giải
Chọn B.
Câu 4.
C. ( 2;3) .
−5 + ( −4 ) + 3
x A + xB + xC
x
=
= −2
x
=
3
3
⇒
⇒ G ( −2;3) .
Giả sử G ( x; y ) khi đó
y
y
y
+
+
6
+
−
1
+
4
(
)
A
B
C
y = 3
y =
=
3
3
Cho a = ( −2;1) , b = ( 3; 4 ) và c = ( 0;8 ) . Tọa độ x thỏa x + a = b − c là:
x ( 5; −3) .
x ( 5; −5 ) .
A. x = ( 5;3) .
B. =
C. =
D. x = ( 5;5 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có x + a =b − c ⇔ x =−a + b − c
⇔ x =− ( −2;1) + ( 3; 4 ) − ( 0;8 ) ⇔ x = ( 5;− 5 ) .
Câu 5.
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2;3), B (0; −1) . Khi đó, tọa độ BA là:
A. BA
B. BA = ( −2; 4 ) .
C. BA = ( 4; 2 ) .
= ( 2; −4 ) .
D. BA =( −2; −4 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : BA =
Câu 6.
( −2;4 ) .
Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A ( 2; 4 ) , B ( 4;0 ) là:
A. (1; 2 ) .
B. ( 3; 2 ) .
Chọn A.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
C. (1; 2 ) .
D. (1; 2 ) .
Lời giải
Trang 1/11
Website: tailieumontoan.com
Câu 7.
x A + xB
−2 + 4
=
1
x = 2
x =
2
Giả sử M ( x; y ) khi đó
⇒ M (1; 2 ) .
⇒
+0
y 4=
y = y A + yB =
2
2
2
Cho hai điểm A ( 3; 4 ) , B ( 7;6 ) . Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?
A. ( 2;5 ) .
C. ( 5;1) .
B. ( 5;1) .
D. ( −2;5 ) .
Lời giải
Chọn B.
3+ 7
=
5
x =
2
⇒ I ( 5;1)
Gọi I ( x; y ) là trung điểm của AB nên
−4 + 6
y = 1
=
2
Câu 8.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. I ( −1; −2 ) .
B. I ( 2; −1) .
C. I (1; −2 ) .
D. I ( 2;1) .
Lời giải
Chọn B.
x A + xB
x
=
I
2
Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là:
⇒ I ( 2;− 1) .
y
y
+
A
B
y =
I
2
Câu 9.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A ( 0;3) , B ( 3;1) và C ( −3; 2 ) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là:
A. G ( 0; 2 ) .
B. G ( −1; 2 ) .
C. G ( 2; −2 ) .
D. G ( 0;3) .
Lời giải
Chọn A.
0+3−3
0
=
xG =
3
Ta có: tọa độ trong tâm G của ∆ABC là:
⇒ G ( 0; 2 ) .
3
1
2
+
+
y
=
= 2
G
3
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0;3) , B ( 3;1) . Tọa độ điểm M thỏa MA = −2 AB là:
A. M ( 6; −7 ) .
B. M ( −6;7 ) .
C. M ( −6; −1) .
D. M ( 6; −1) .
Lời giải
Chọn D.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.
Ta có MA =
( − x;3 − y ) , AB = ( 3; −2 ) ⇒ −2 AB = ( −6; 4 ) .
− x =−6
x = 6
⇒ M ( 6; −1) .
Mà MA = −2 AB ⇔
⇔
4
3 − y =
y = −1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 2/11
Website: tailieumontoan.com
Ta có: AB =
( −1;5) và
DA =
DA 2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.
( −2;10 ) ⇒ =
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , khảng định nào dưới đây đúng?
A. M ( 0; x ) ∈ Ox, N ( y;0 ) ∈ Oy .
B. a = j − 3i ⇒ a = (1; −3) .
=
0;1) , j (1;0 ) .
=
=
C. i (=
D. i (1;0
) , j ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có M ( 0; x ) ∈ Oy, N ( y;0 ) ∈ Ox nên A sai.
a =j − 3i ⇒ a =( −3;1) nên B sai.
=
i (1;0
=
) , j ( 0;1) nên C sai và D đúng.
Câu 13. Cho a (1; −2 ) ; b ( −3;0 ) ; c ( 4;1) . Hãy tìm tọa độ của t = 2a − 3b + c .
A. t ( −3; −3) .
B. t ( −3;3) .
C. t (15; −3) .
D. t ( −15; −3) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có 2a = ( 2; −4 ) ; − 3b = ( 9;0 ) .
Mà t = 2a − 3b + c = (15; −3) .
⇒ t (15; −3) .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(−1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B , biết I là trung điểm của đoạn AB .
1 7
A. B ; .
2 2
B. B(5; 2) .
C. B(−4;5) .
D. B(3; −1) .
Lời giải
Chọn B.
Gọi B ( x; y ) là điểm cần tìm.
−1 + x
2 = 2
x = 5
Ta có: I là trung điểm của AB nên
⇔
⇒ B ( 5; 2 ) .
y = 2
3 = 4 + y
2
Câu 15. Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) và =
c 4a − b thì tọa độ của c là:
A. c = (1; 4 ) .
B. c = ( 4;1) .
C. c = (1; 4 ) .
D. c=
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 4.a = ( 4;8 )
c = 4a − b = ( 4 − 3;8 − 4 ) = (1;4 )
(1; −4 ) .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A (1;3) , B ( −2;0 ) , C ( 2; −1) . Tọa độ
điểm D là:
A. ( 4; −1) .
Chọn B.
Ta có BC
=
B. ( 5; 2 ) .
C. ( 2;5 ) .
D. ( 2; 2 ) .
Lời giải
( 4; −1)
Do ABCD nên
xD − 1 =4
xD = 5
AD
= BC ⇒
⇔
⇒ D ( 5; 2 ) .
yD − 3 =−1
yD = 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 3/11
Website: tailieumontoan.com
Câu 17. Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c =(−3; −2) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :
A. (10;15 ) .
Chọn C.
Ta có: 3a = ( 0;3) , 2b =
B. (15;10 ) .
C. (10;15 ) .
D. (10;15 ) .
Lời giải
( −2; 4 ) ,
−4c =
(12;8) nên u = (10;15) .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;0 ) . Tứ giác ABCE là hình
bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. ( 0;1) .
B. (1;6 ) .
C. ( 6;1) .
D. ( 6;1) .
Lời giải
Chọn C.
Để tứ giác ABCE là hình bình hành thì AE = BC
Có BC
= ( 4; − 2 ) , giả sử E ( x; y ) ⇒ AE =( x − 2;y − 1)
4
x = 6
x − 2 =
Khi đó:
⇔
⇒ E ( 6; − 1)
y = −1
y − 1 =−2
Câu 19. Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB =
0 , tọa độ điểm D là:
A. ( 3;3) .
B. ( 8; 2 ) .
C. ( 8; 2 ) .
Lời giải
5
D. 2; .
2
Chọn B.
Có
OD + 2 DA − 2 DB =⇔
0 OD + 2 DA − DB =
0 ⇔ OD + 2 BA =
0⇔
2 AB
OD =
−2 BA ⇔ OD =
Mà AB = ( 4; −1) ⇒ 2 AB = ( 8; −2 ) , giả sử D ( x; y ) ⇒ OD =
( x; y )
(
)
x = 8
Suy ra
⇒ D ( 8; −2 ) .
y = −2
Câu 20. Điểm đối xứng của A ( 2;1) có tọa độ là:
A. Qua gốc tọa độ O là (1; 2 ) .
B. Qua trục tung là ( 2;1) .
C. Qua trục tung là ( 2;1) .
D. Qua trục hoành là (1; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ghi chú: Đối xứng qua anh nào, anh đó giữ nguyên, anh còn lại lấy đối dấu.
Câu 21. Cho hai điểm A (1; – 2 ) , B ( 2; 5) . Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA − MB là:
A. (1; 7 ) .
B. ( –1; – 7 ) .
C. (1; – 7 ) .
Lời giải
D. ( –1; 7 ) .
Chọn B.
Theo quy tắc 3 điểm của phép trừ: MA − MB =BA =( −1; − 7 ) .
Câu 22. Cho M ( 2; 0 ) , N ( 2; 2 ) , N là trung điểm của đoạn thẳng MB . Khi đó tọa độ B là:
A. ( –2; – 4 ) .
B. ( 2; – 4 ) .
C. ( –2; 4 ) .
D. ( 2; 4 ) .
Lời giải
Chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 4/11
Website: tailieumontoan.com
x = 2 xN − xM = 2.2 − 2= 2
N là trung điểm của đoạn thẳng MB ⇒ B
⇒ B ( 2; 4 ) .
2
2.2
0
4
y
y
y
=
−
=
−
=
N
M
B
Câu 23. Cho a = (1;2 ) và b = ( 3;4 ) . Vectơ m
= 2a + 3b có toạ độ là:
A. m = (10; 12 ) .
B. m = (11; 16 ) .
C. m = (12; 15) .
D. m = (13; 14 ) .
Lời giải
Chọn B.
xm = 2.xa + 3. yb = 2.1 + 3.3 = 11
Ta có: m = 2a + 3b ⇒
⇒m=
(11;16 ) .
ym = 2. ya + 3. yb = 2.2 + 3.4 = 16
1
Câu 24. Cho tam giác ABC với A ( –3;6 ) ; B ( 9; –10 ) và G ;0 là trọng tâm. Tọa độ C là:
3
A. C ( 5; –4 ) .
B. C ( 5;4 ) .
C. C ( –5;4 ) .
D. C ( –5; –4 ) .
Lời giải
Chọn C.
3xG − ( x A + xB ) =
−5
xC =
3xG
x + xB + xC =
.
Ta có: A
⇒
3 yG
y A + y B + yC =
yC = 3 yG − ( y A + y B ) = 4
Câu 25. Cho a= 3i − 4 j và b = i − j . Tìm phát biểu sai?
A. a = 5 .
B. b = 0 .
C. a − b =
D. b = 2 .
( 2; −3) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a= 3i − 4 j ⇒ a = ( 3; −4 ) ; b = i − j ⇒ b = (1; −1) .
2
2
=
a
) 5 ⇒ A đúng.
( 3) + ( −4=
2
2
=
b
2 ⇒ B sai, D đúng.
(1) + ( −1=
)
a − b = ( 3 − 1; −4 + 1) = ( 2; −3) ⇒ C đúng.
Câu 26. Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( –1;3) là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của tam giác ABC . Tọa
độ B là:
A. (1;1) .
B. ( –1; –1) .
C. ( –1;1) .
C. (1; –1) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có NP là đường trung bình của tam giác ABC
1
Nên NP BC , NP = BC nên tứ giác BPNM là
2
hình bình hành. Do đó PN = BM ,
mà PN
= ( 3; −1) , giả sử B ( x; y ) thì BM = ( 2 − x; − y )
3
2 − x =
khi đó
⇔
− y =−1
x = −1
⇒ B ( −1;1) .
y =1
1
Câu 27. Cho A ( 3; –2 ) , B ( –5;4 ) và C ;0 . Ta có AB = x AC thì giá trị x là:
3
A. x = 3 .
B. x = −3 .
C. x = 2 .
D. x = −2 .
Lời giải
Chọn A.
8
Ta có: AB = ( −8;6 ) ; AC = − ;2 .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 5/11
Website: tailieumontoan.com
Câu 28.
3 AC .
⇒ AB =
Trong mặt phẳng Oxy , cho a =( m − 2;2n + 1), b =( 3; −2 ) . Tìm m và m để a = b ?
A. =
m 5,=
n 2.
3
B. m = 5, n = − .
2
C. m = 5, n = −2 .
D. m = 5, n = −3 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 29.
m = 5
3
m − 2 =
⇔
Ta có: a= b ⇔
3.
n
=
−
2n + 1 =−2
2
Cho a = ( 4; – m ) ; b = ( 2m + 6;1) . Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a và b cùng
phương?
m = 1
A.
.
m = −1
m = 2
B.
.
m = −1
Lời giải
Chọn C.
Vectơ a và b cùng phương khi và chỉ khi :
m = −2
C.
.
m = −1
m = 1
D.
.
m = −2
m = −1
4.1 =
−m ( 2m + 6 ) ⇔ 4 =−2m 2 − 6m ⇔ 2m 2 + 6m + 4 =
.
0⇔
m = −2
Câu 30. Cho hai điểm M ( 8; –1) và N ( 3;2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
có tọa độ là:
A. ( –2;5) .
B. (13; –3) .
C. (11; –1) .
11 1
D. ; .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Gọi P ( x; y ) là điểm cần tìm.
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của PM
8+ x
3 = 2
x = −2
⇒ P ( −2;5 ) .
⇒
⇔
y = 5
2 = −1 + y
2
Câu 31. Cho bốn điểm A (1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) , D ( –1;8) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Ta có: AB =
( −1;5)
và DA =
2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.
( −2;10 ) ⇒ DA =
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,cho A ( m − 1; 2 ) , B ( 2;5 − 2m ) và C ( m − 3; 4 ) . Tìm giá trị m để A, B, C
thẳng hàng?
A. m = 3 .
B. m = 2 .
C. m = −2 .
D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB =( 3 − m;3 − 2m ) ; BC =( m − 5; 2m − 1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 6/11
Website: tailieumontoan.com
3 − m 3 − 2m
= ⇔ ( 3 − m )( 2m − 1) =
( 3 − 2m )( m − 5)
m − 5 2m − 1
12 ⇔ m =
2.
⇔ −2m 2 + 7 m − 3 =
−2m 2 + 13m − 15 ⇔ 6m =
A, B, C thẳng hàng ⇔
Câu 33. Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;1) , B ( 2; −1) , C ( 3;3) . Tọa độ điểm E để
tứ giác ABCE là hình bình hành là:
B. E (−2;5) .
A. E (2;5) .
C. E (2; −5) .
D. E (−2; −5) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: AB =
(1; −2 ) ; EC =
( 3 − xE ;3 − yE )
1
3 − xE =
xE = 2
⇒ E ( 2;5 ) .
ABCE là hình bình hành ⇔ AB = EC ⇔
⇔
−2
3 − yE =
yE = 5
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a =
( 5; −7 ) . Tọa độ vectơ C 3a − 2b là
( −1;3) , b =
A. ( 6; −19 ) .
B. (13; −29 ) .
C. ( −6;10 ) .
D. ( −13; 23) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 3a − 2b =−
( 13;23) .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A (1; −1) , B ( 5; −3) , C ( 0;1) . Tính chu vi tam giác
ABC .
A. 5 3 + 3 5 .
B. 5 2 + 3 3 .
C. 5 3 + 41 .
Lời giải
D. 3 5 + 41 .
Chọn D.
2 5 ; AC ( −1; 2 ) ⇒ AC =
5 ; BC ( −5; 4 ) ⇒ BC =
41
Ta có: AB ( 4; −2 ) ⇒ AB =
Câu 36.
⇒ Chu vi tam giác ABC bằng 3 5 + 41 .
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; −4), P (−1;6) lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
A. A(−3; −1) .
B. A(1;5) .
C. A(−2; −7) .
D. A(1; −10) .
Lời giải
Chọn A.
Do P là trung điểm AB , M là trung điểm BC nên
1
PM AC ,=
PM =
AC AN nên tứ giác ANMP là hbh
2
Suy ra: AN = PM
3
x A = −3
− x =
Trong đó: PM= ( 3; −3) suy ra A
⇒ A ( −3; −1) .
⇔
y
1
=
−
4
3
y
−
−
=−
A
A
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a = (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính góc giữa
haivectơ a và b .
A. 45° .
Chọn A.
Ta có cos a;=
b
( )
Câu 38. Cho
tam
B. 60° .
a.b
=
a.b
giác ABC .
5
=
5. 10
Gọi
C. 30° .
Lời giải
D. 135° .
1
⇒ Góc giữa haivectơ a và b bằng 45° .
2
M , N , P lần
lượt
là
trung
điểm BC , CA, AB .
Biết
A (1;3) , B ( −3;3) , C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 7/11
Website: tailieumontoan.com
A. 2 .
C. 1 .
Lời giải
B. 3 .
D. 6 .
Chọn D.
5 3 9 3
6.
Ta có M ; , N ; , P ( −1;3) ⇒ xM + xN + xP =
2 2 2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy ,=
cho a (2;1),
=
b (3;4),
=
c (7;2) . Tìm m và n để=
c ma + nb ?
22
−3
A. m =
.
− ;n =
5
5
B.=
m
1
−3
22
−3
.
C.
.
=
;n
=
m =
;n
5
5
5
5
Lời giải
D.
=
m
22
3
.
=
;n
5
5
Chọn C.
Ta có: ma + nb =
( 2m + 3n; m + 4n ) .
22
m=
+
=
2
m
3
n
7
5
.
Mà:=
⇔
c ma + nb ⇔
2
m + 4n =
n = − 3
5
Câu 40. Cho ba điểm A (1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) . Điểm M thỏa mãn MA + 2 MB =
AC . Khi đó tọa độ
điểm M là:
5 2
A. − ; .
3 3
5 2
B. ; .
3 3
5 2
C. ; − .
3 3
5 2
D. − ; − .
3 3
Lời giải
Chọn C.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.
Ta có: MA = (1 − x; −2 − y ) , MB =−
( x;3 − y ) ⇒ 2 MB =−
( 2 x;6 − 2 y )
Nên MA + 2 MB =−
(1 3x;4 − 3 y ) .
Mà AC = ( −4;6 )
5
x=
−4
1 − 3 x =
5 2
3
⇒ M ;− .
Do MA + 2 MB =AC ⇔
⇔
6
3 3
4 − 3 y =
y = − 2
3
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; – 1) , N ( 5; – 3) và P thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là:
A. ( 0; 4 ) .
B. ( 2; 0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
Lời giải
D. ( 0; 2 ) .
Chọn A.
Vì P thuộc trục Oy , G thuộc Ox ⇒ P ( 0; b ) , G ( a; 0 )
3 xG
3a
x + x N + xP =
1 + 5 + 0 =
a = 2
⇒ P ( 0; 4 ) .
Ta có : M
⇔
⇔
3 yG
−1 − 3 + b =0
b = 4
yM + y N + y P =
Câu 42. Tam giác ABC có C ( –2; –4 ) , trọng tâm G ( 0;4 ) , trung điểm cạnh BC là M ( 2;0 ) . Tọa độ
A và B là:
A. A ( 4; 12 ) , B ( 4; 6 ) .
C. A ( –4; 12 ) , B ( 6; 4 ) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
B. A ( –4; – 12 ) , B ( 6; 4 ) .
D. A ( 4; – 12 ) , B ( –6; 4 ) .
Lời giải
Trang 8/11
Website: tailieumontoan.com
Chọn C.
xB= 2 xM − xC= 2.2 − ( −2 )= 6
M là trung điểm của BC ⇒
⇒ B ( 6; 4 )
y
=
2
y
−
y
=
2.0
−
−
4
=
4
(
)
B
M
C
Gọi A ( x A ; y A ) ⇒ AM =( 2 − x A ; − y A ) , GM
= ( 2; − 4 )
3.2
2 − x A =
x A = −4
AG 3GM ⇔
⇒ A ( −4;12 ) .
Ta có : =
⇔
− y A = 3. ( −4 )
y A = 12
Câu 43. Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; B(1; 2); C (6; 2) . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Vng cân tại A.
B. Cân tại A.
C. Đều.
D. Vuông tại A.
Lời giải
Chọn D.
2
2
Ta có AB = ( −1; −2 ) ⇒ AB = ( −1) + ( −2 ) = 5.
2
AC= ( 4; −2 ) ⇒ AC= 42 + ( −2 ) = 2 5.
BC = ( 5;0 ) ⇒ BC = 5.
Lại có : AB 2 + AC 2 = BC 2 = 5 ( dvd ) .
⇒ Tam giác ABC vuông tại A .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A ( 0; 2 ) , B (1;5 ) , C ( 8; 4 ) , D ( 7; −3) . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Ba điểm A, C , D thẳng hàng.
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Lời giải
Chọn D.
1 3
+) Ta có AB = (1;3) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠ suy ra A, B, C không thẳng hàng, suy ra
8 2
loại A.
7 −5
+) Ta có AD
suy ra A, C , D không thẳng hàng, suy
= ( 7; −5 ) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠
8 2
ra loại B.
+) AB = (1;3) ⇒ AB = 10 , AC = ( 8; 2 ) ⇒ AC = 68 , nhận thấy AB ≠ AC suy ra tam giác
ABC khơng phải là tam giác đều.
+) Ta có BC
= ( 7; −1) , CD = ( −1; −7 ) , nhận thấy BC.CD= 7. ( −1) + ( −1) . ( −7 )= 0 , suy ra
BC ⊥ CD suy ra tam giác BCD là tam giác vuông, suy ra D đúng.
Câu 45. Trongmặt phẳng tọa độ Oxy chotam giác ABC có A(5 ; 5), B(−3 ; 1), C (1 ; − 3) Diện tích tam
giác ABC .
A. S = 24 .
Chọn A.
B. S = 2 .
C. S = 2 2 .
D. S = 42 .
Lời giải
a = AB =( −8; −4 ) ⇒ AB = 64 + 16 =4 5.
Đặt: b = BC = ( 4; −4 ) ⇒ BC = 4 2.
c = AC =( −4; −8 ) ⇒ AC =4 5.
Vì AB
= AC ⇒ Tam giác ABC cân tại A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 9/11
Website: tailieumontoan.com
⇒ ha=
⇒ S ∆ABC=
80 − 8=
72= 6 2.
1
1
ha .BC= .6 2.4 2= 24 ( dvdt ) .
2
2
11 7
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 2;3) , I ; . B là điểm đối xứng với A qua I . Giả
2 2
sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là
A.=
y 0;=
y 7.
D. y =
−; y =
7.
B. y = 0; y = −5 .
C.=
y 5;=
y 7.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
Vì B là điểm đối xứng với A qua I nên I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khi đó, ta có
xB 2 xI − x A
xB = 9
=
⇒ B ( 9; 4 ) .
⇒
yB 2 yI − y A
yB = 4
=
Tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên
y = 0
CA.CB = 0 ⇔ ( −3) .4 + ( 3 − y )( 4 − y ) = 0 ⇔ y 2 − 7 y =0 ⇔
.
y = 7
Cách 2:
Theo đề bài ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB và tam giác ABC là tam giác vuông tại C
2
2
2
2
25
7 1
1 7
nên ta có CI = IA . Ta có CI = + − y , AI 2 = + = .
2
2 2
2 2
2
2
y = 0
25
1 7
.
CI =IA ⇔ CI 2 =IA2 ⇔ + − y = ⇔ y 2 − 7 y =0 ⇔
2
2 2
y = 7
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy , trọng
2
tâm G nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm G là
A. G ( 2; 4 ) .
B. G ( 2;0 ) .
C. G ( 0; 4 ) .
D. G ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có P thuộc trục Oy nên P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox nên G ( x;0 ) .
Tam giác ABC có trọng tâm G nên ta có
1+ 5 + 0
xM + xN + xP
x
=
x
=
G
x = 2
3
3
.
⇔
⇔
−
1
+
−
3
+
y
y
+
y
+
y
y
=
4
(
)
N
P
y = M
0 =
G
3
3
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M (1; 2 ) , N ( 4; −2 ) , P ( −5;10 ) . Điểm P chia đoạn thẳng
MN theo tỉ số là
2
A. − .
3
Chọn B.
=
Ta có PM
theo tỉ số
( 6; −8) ,
2
B. .
3
PN
=
3
C. .
2
Lời giải
( 9; −12 ) , suy ra
3
D. − .
2
2
PM = PN . Vậy điểm P chia đoạn thẳng MN
3
2
.
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 10/11
Website: tailieumontoan.com
13
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B (4;5) và G 0; − là trọng
3
tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D ( 2;1) .
B. D ( −1; 2 ) .
C. D ( −2; −9 ) .
D. D ( 2;9 ) .
Lời giải
Chọn C.
Gọi M là trung điểm DC . Do G là trọng tâm
Nên
3
3
xM − 2 = 2 (−2)
x = −1
AM
=
AG ⇔
⇔ M
⇒ M ( −1; −5 )
2
yM = −5
y + 3 = 3 (− 4 )
M
2 3
1
xD + 1=
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên =
MD
BA ⇔
2
y + 5=
D
1
. ( −2 )
2
1
. ( −8 )
2
xD = −2
⇒ D ( −2; −9 ) .
⇔
yD = −9
4
- Ngoài ra có thể sử dụng BD = BG để tìm được điểm D .
3
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) . Tọa độ trực tâm H
của tam giác.
A. H ( −2;3) .
B. H (3; 2) .
C. H ( 3;8 ) .
Lời giải
D. H (1;5 ) .
Chọn B.
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AH ⊥ BC và BH ⊥ AC .
Gọi H ( x; y ) , khi đó ta có
AH =( x − 5; y − 3) , BH =( x − 2; y + 1) , BC = ( −3;6 ) , AC = ( −6; 2 ) .
AH .BC = 0
0
( x − 5 ) . ( −3) + 6 ( y − 3) =
AH ⊥ BC và BH ⊥ AC ⇒
.
⇒
x
−
2
.
−
6
+
2
y
+
1
=
0
(
)
(
)
(
)
BH
.
AC
=
0
1
− x + 2 y =
x = 3
.
⇒
⇒
−7 y = 2
−3 x + y =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 11/11