Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUN ĐỀ
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TO
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
Chương
2
CHUN ĐỀ 2
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTO
3
Câu 1. Trong mp Oxy cho A ( 4;6 ) , B (1; 4 ) , C 7; . Khảng định nào sau đây sai
2
9
A. AB =( −3; −2 ) , AC
B. AB. AC = 0 .
= 3; − .
2
13
C. AB = 13 .
D. BC =
.
2
Lời giải
Chọn D
Phương án A: AB =( −3; −2 ) , nên loại A.
Phương án B: AB. AC = 0 nên loại B.
9
Phương án C : AB = 13 nên loại C. AC
= 3; −
2
Câu 2.
2
5
5 13
Phương án D: Ta có BC
= 6; − suy ra BC = 62 + = nên chọn D.
2
2
2
Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy
chọn kết quả đúng:
B. a.b = 0 .
C. a.b = −1 .
D. a.b = − a . b .
A. a.b = a . b .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra a, b = 00
Do đó a.b a=
=
. b .cos 0o a . b nên chọn A
Câu 3. Cho các vectơ a =(1; −2 ) , b =( −2; −6 ) . Khi đó góc giữa chúng là
( )
A. 45o .
B. 60o .
C. 30o .
Lời giải
D. 135o .
Chọn A
Ta có a =(1; −2 ) , b =( −2; −6 ) , suy ra cos =
a; b
10
a.b
=
=
5. 40
a.b
= ( 3; −1) . Tính góc của OM , ON
Cho OM =( −2; −1) , ON
( )
Câu 4.
(
B. −
A. 135o .
2
.
2
2
⇒ a; b =
45o .
2
( )
)
C. −135o .
D.
Lời giải
2
.
2
Chọn A
OM .ON
−5
2
Ta có cos OM , ON =
=
−
⇒ OM , ON =
135o .
=
2
5. 10
OM . ON
Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( −2;1) . Tích vơ hướng của 2 vectơ a.b là:
(
Câu 5.
A. 1.
)
(
B. 2.
C. 3.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
)
D. 4.
Trang 1/9
Website: tailieumontoan.com
Câu 6.
Câu 7.
Chọn A
Ta có a = (1;3) , b = ( −2;1) , suy ra a.b = 1. ( −2 ) + 3.1 = 1 .
Cặp vectơ nào sau đây vng góc?
a ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) .
a ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 ) .
A. =
B. =
a ( 7; −3) và =
b ( 3; −7 ) .
C. a =( −2; −3) và b = ( −6; 4 ) .
D. =
Lời giải
Chọn C
Phương án A: a.b =2. ( −3) + ( −1) .4 =−10 ≠ 0 suy ra A sai.
Phương án B: a.b= 3. ( −3) + ( −4 ) .4 ≠ 0 suy ra B sai.
−2. ( −6 ) − 3.4 =
0 ⇒ a ⊥ b suy ra C đúng.
Phương án C: a.b =
Phương án D: a.b= 7.3 + ( −3) . ( −7 )= 42 ≠ 0 suy ra D sai.
a1 ; a2 ) , b ( b1 ; b2 ) , tìm biểu thức sai:
Cho 2 =
vec tơ a (=
B. a.b = a . b .cos a, b .
A. =
a.b a1.b1 + a2 .b2 .
1 2 2 2
1 2 2 2
C. a.=
D. a.b=
b
a +b − a+b .
a +b −a −b .
2
2
Lời giải
Chọn C
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vơ hướng =
a.b a1.b1 + a2 .b2 nên loại A
Phương án B : Công thức tích vơ hướng của hai véc tơ a.b = a . b .cos a, b nên loại B
1 2
1
Phương án C: a 2 + b 2 − a + b = a 2 + b 2 − a 2 + b 2 + 2ab =
−ab nên chọn C.
2
2
Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
B. BC.CA = −2 .
A. AB. AC BC = 2 BC .
C. AB + BC . AC =
D. BC − AC .BA =
2.
−4 .
(
)
(
(
(
)
)
(
)
(
Câu 8.
( )
)
(
)
( )
)
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vơ hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án A: AB. AC =
AB. AC cos 60o =
2 x ⇒ AB. AC BC =
2 BC nên loại A.
Phương án B: BC.CA = BC. AC cos120o = −2 nên loại B.
Phương án C: AB + BC . AC =AC. AC =4 , BC.CA = 2.2.cos120o = −2 nên chọn C.
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A ,
A = 120o và AB = a . Tính BA.CA
a2
a2
a2 3
a2 3
A. .
B. − .
C.
.
D. −
.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2
Câu 10. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB. AC = 0 .
B. AB. AC = − AC. AB .
C. AB. AC BC = AB AC.BC .
D. AB. AC = BA.BC .
(
(
(
)
)
)
(
)
Lời giải
Chọn D
Phương án =
A: Do AB. AC AB. AC.cos 60o ≠ 0 nên loại A.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 2/9
Website: tailieumontoan.com
AB. AC > 0
Phương án B:
⇒ AB. AC ≠ − AC. AB nên loại B.
− AC. AB < 0
Phương án C: Do AB. AC BC và AB AC.BC không cùng phương nên loại C.
(
)
(
)
a 2
=
. AC BA
=
.BC
nên chọn D.
Phương án D: AB
= AC
= BC
= a , AB
2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính cos A
2
.
5
A.
B.
Chọn B
Ta
có
AB. AC
cos A=
=
AB. AC
−1
.
5
C.
Lời giải
AB =( −2; −1) ,
( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3)
2
2
2
( −2 ) + ( −1) . 42 + ( −3)
1
.
5
AC
=
=
D.
( 4; −3)
−2
.
5
suy
ra
1
−5
.
= −
5 25
5
Câu 12. Cho hình vng ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. OA.OB = 0 .
B. OA.OC = OA. AC .
2
C. AB. AC = AB.CD .
D. AB. AC = AC. AD .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loại A.
1
1
Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra=
OA.OC =
OA. AC 0 nên loại B.
2
2
2
Phương án=
C: AB. AC AB
=
. AC.cos 45o AB
=
. AB 2.
AB 2 .
2
0
2
AB.CD = AB.DC.cos180 = − AB ⇒ AB. AC ≠ AB.CD nên chọn C.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1; −1) , B ( 3;1) , C ( 6;0 ) . Khảng định nào sau đây đúng.
= 135o .
A. AB =( −4; −2 ) , AC = (1;7 ) . B. B
C. AB = 20 .
D. BC = 3 .
Lời giải
Chọn B
Phương án A: do AB = ( 4; 2 ) nên loại A
Phương án B:
AB = ( 4; 2 )
BA =( −4; −2 ) ;
Ta
có
suy
ra
AB = 20 ,
BA.BC
−10
−1
= 135o nên chọn B.
BC = ( 3; −1) ⇒ BC = 10 . cos B =
=
=
⇒B
BA.BC
20. 10
2
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. DA.CB = a 2 .
B. AB.CD = −a 2 .
C. AB + BC . AC =
D. AB. AD + CB.CD =
0.
a2 .
(
)
Lời giải
Chọn B
Phương án A:Do
=
DA.CB DA
=
.CB.cos 00 a 2 nên loạiA.
Phương án B:Do AB.CD = AB.CD.cos180o = −a 2 nên chọn B.
Câu 15. Cho hình thang vng ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?
A. AB.DC = 8a 2 .
B. AD.CD = 0 .
C. AD. AB = 0 .
D. DA.DB = 0 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 3/9
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn D
Phương án
A: AB.DC AB
.DC.cos 0o 8a 2 nên loại A.
=
=
Phương án B: AD ⊥ CD suy ra AD.CD = 0 nên loại B.
Phương án C: AD ⊥ AB suy ra AD. AB = 0 nên loại C.
Phương án D: DA không vng góc với DB suy ra DA.DB ≠ 0 nên chọn D .
Câu 16. Cho hình thang vng ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :
)
(
A.
9a 2
.
2
B. −
9a 2
.
2
D. 9a 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
9a 2
2 IA.ID =
−
Ta có IA + IB .ID =IA + IA + AB .ID =
nên chọn B.
2
Câu 17. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây
đúng?
A. BA.BC = 2 BA.BH .
B. CB.CA = 4CB.CI .
D.Cả ba câu trên.
C. AC − AB .BC =
2 BA.BC .
(
(
)
(
)
)
Lời giải
Chọn D
Phương án A: BC =
2 BH ⇒ BA.BC =
2 BA.BH nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương án B: CA =
4CI ⇒ CB.CA =
4CB.CI nên đẳng thức ở phương án B là đúng.
AC − AB .BC =BC.BC =a 2
Phương án C:
.
2
⇒
−
=
AC
AB
BC
BA.BC nên đẳng thức ở
1
2 BA
.BC 2.=
=
a.a.
a2
2
phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây
đúng?
a 2
a 2
a 2
2
CB
CK
AB
AC
CB
.
=
.
=
.
C.
.
D. .CK =
.
A. AB + AC .BC =
a . B.
8
2
2
Lời giải
Chọn C
a2 a2
AB.BC + AC.BC =
− + =
0 nên loại A
Phương án A:do AB + AC .BC =
2 2
a2
CB.CK CB
=
=
.CK .cos 0o
Phương án B:do
nên loại B
2
a2
o
=
. AC.cos 60
Phương án =
C:do AB. AC AB
nên chọn C
2
Câu 19. Cho hình vng ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB. AD = 0.
B. AB. AC = a 2 .
D. ( AB + CD + BC ). AD =
C. AB.CD = a 2 .
a2 .
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vơ hướng ở vế trái của 4 phương án.
Phương án A: AB ⊥ AD ⇒ AB. AD =
0 nên loại A.
(
(
)
(
)
)
(
)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 4/9
Website: tailieumontoan.com
Phương=
án B: AB. AC AB
. AC.cos 45o a 2 nên loại B.
=
Phương án C: AB.CD = a.a.cos180o = −a 2 nên chọn C.
= 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
Câu 20. Tam giác ABC vng ở A và có góc B
B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o .
D. AC , CB = 120o .
A. AB, BC = 130o .
(
)
(
)
(
)
(
)
Lời giải
Chọn D
Phương án A: AB, BC =−
1800 AB, CB =
130o nên loại A.
Phương án B: BC
CB, CA 40o nên loại B.
=
, AC
=
Phương án C: =
AB, CB
BA, BC 50o nên loại C.
=
Phương án D: AC , CB =−
1800 CA, CB =
140o nên chọn D.
Câu 21. Trong mặt phẳng O; i, j cho 2 vectơ : a= 3i + 6 j và b= 8i − 4 j. Kết luận nào sau đây sai?
A. a.b = 0.
B. a ⊥ b .
C. a . b = 0 .
D. a.b = 0 .
(
(
(
(
)
) (
) (
)
)
(
(
)
)
)
(
)
Lời giải
Chọn C
=
a ( 3;6 ) ; =
b
(8; −4 )
Phương án A: a.b = 24 − 24 = 0 nên loại A
Phương án B: a.b = 0 suy ra a vng góc b nên loại B
2
Phương án C: a . b= 32 + 62 . 82 + ( −4 ) ≠ 0 nên chọn C.
?
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC
A. 60o .
B. 45o .
C. 90o .
Lời giải
D. 120o .
Chọn B
Ta
AB
= ( 3; −1) ,
AC = ( 4; 2 )
có
AB. AC
10
2
=
=
=
cos AB
; AC
⇒ AB; AC =
45o .
AB. AC
2
10. 20
Câu 23. Cho các vectơ a =
(1; −3) , b =
( 2;5) . Tính tích vơ hướng của a a + 2b
(
)
(
B. 26 .
ra
)
(
A.16 .
suy
)
D. −16 .
C. 36 .
Lời giải
Chọn D
Ta có a.a = 10 , a.b = −13 suy ra a a + 2b =
−16 .
Câu 24. Cho hình vng ABCD, tính cos AB, CA
(
A.
1
.
2
(
1
B. − .
2
)
)
C.
Lời giải
2
.
2
D. −
Chọn D
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA
(
)
(
2
.
2
)
2
Vì AB, CA =
.
180o − AB, CA =
135o ⇒ cos AB, CA =
−
2
Câu 25. Cho hai điểm A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hồnh độ dương để tam
(
)
(
)
(
giác MAB vuông tại M
A. M ( 7;0 ) .
B. M ( 5;0 ) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
)
C. M ( 3;0 ) .
D. M ( 9;0 ) .
Trang 5/9
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn C
Ta có A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) , gọi M ( x;0 ) , x > 0 . Khi đó AM = ( x + 3; −2 ) , BM = ( x − 4; −3) .
x = −2 ( l )
Theo YCBT AM .BM = 0 ⇔ x 2 − x − 6 = 0 ⇒
⇒ M ( 3;0 ) .
x = 3
Câu 26. Cho A ( 2; 5 ) , B (1; 3) , C ( 5; −1) . Tìm tọa độ điểm K sao cho =
AK 3BC + 2CK
A. K ( −4;5 ) .
B. K ( −4;5 ) .
Chọn B
Gọi K ( x; y ) với x, y ∈ .
=
Khi đó AK =( x − 2; y − 5 ) , 3BC
C. K ( 4; −5 ) .
Lời giải
(12; −12 ) ,
D. K ( −4; −5 )
2CK =
( 2 x − 10; 2 y + 2 ) .
x − 2 = 12 + 2 x − 10
x = −4
⇔
⇒ K ( −4;5 ) .
Theo YCBT =
AK 3BC + 2CK nên
y − 5 =−12 + 2 y + 2
y = 5
Câu 27. Cho tam giác ABC vng cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
a 2
A. CA.CB = a 2 .
B. CA.CB = a .
C. CA.CB =
.
D. CA.CB = a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có
.a 2.
=
a2 .
CA.CB a=
2
Câu 28. Cho hình vng ABCD có cạnh a . Tính AB. AD
A. 0 .
B. a .
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có=
AB. AD a=
.a.cos 90o 0 .
a ( 2; −1) và b =
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho =
a2
.
2
D. a 2 .
( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tích vơ hướng của hai vectơ đã cho là −10 . B.Độ lớn của vectơ a là 5 .
C.Độ lớn của vectơ b là 5 .
D.Góc giữa hai vectơ là 90o .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có a= 22 + ( −1)= 5 nên B đúng.
2
b = ( −3) + 42 = 5 nên C đúng.
a.b =2. ( −3) + ( −1) .4 =−10 ≠ 0 nên A đúng, D sai.
Câu 30. Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai:
A. MA. AB = − MA. AB .
B. MA.MB = − MA.MB .
C. AM . AB = AM . AB .
D. MA.MB = MA.MB .
Lời giải
Chọn D
Phương án A: MA, AB ngược hướng suy ra MA. AB = MA. AB.cos180o = − MA. AB nên loại A.
Phương án B: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB.cos180o = − MA.MB nên loại B.
Phương án C: AM , AB cùng hướng suy
ra AM . AB AM
=
=
. AB.cos 0o AM . AB nên loại C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 6/9
Website: tailieumontoan.com
Phương án D: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB. cos180o = − MA.MB nên chọn
D.
Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
−3a 2
3a 2
3a 2
−3a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
2
2
Lời giải
Chọn B
a 3
3a 2
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA =
.
.a.cos150o = −
2
4
Câu 32. Biết a , b ≠ 0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có a.b =
− a . b ⇔ a . b cos a, b =
− a . b ⇔ cos a, b =
−1 nên a và b ngược hướng
1
Câu 33. Tính a, b biết a.b = − a . b , ( a , b ≠ 0 )
2
o
A. 120 .
B. 135o .
C. 150o .
D. 60o .
Lời giải
Chọn A
1
1
1
− a . b ⇔ a . b cos a, b =
− a . b ⇔ cos a, b =
− nên a, b = 120o
a.b =
2
2
2
Câu 34. Cho tứ giác lồi ABCD có AD = 6 cm . Đặt v = AB − DC − CB .Tính v. AD
(
)
( )
( )
( )
( )
A. 18 cm 2 .
B. 24 cm 2 .
( )
C. 36 cm 2 .
Lời giải
( )
D. 48 cm 2 .
Chọn C
2
v = AB − DC − CB = AB + CD + BC = AD suy ra v.=
AD AD
=
36 cm 2 .
Câu 35. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a, b = 120o .Tính a + b
( )
A. 21 .
Chọn A
Ta có a + b=
B. 61 .
C. 21 .
Lời giải
2 2
a + b + 2a.b=
(a + b) =
2
D. 61 .
2 2
a + b + 2 a b cos a, b =
( )
21 .
Câu 36. Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 cm và đường cao AH , H ở trên cạnh BC sao cho
BH = 2 HC .Tính AB.BC
A. −24 cm 2 .
B. 24 cm 2 .
C. 18 cm 2 .
D. −18 cm 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB.BC =
AH + HB .BC =
AH .BC + HB.BC =
HB.BC =
−24 cm 2 .
Câu 37. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính AB. AC
(
A. 7 .
)
B. 5 .
C. −7 .
Lời giải
D. −5 .
Chọn D
Ta có AB. AC =( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3) =−5 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 7/9
Website: tailieumontoan.com
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1;1) , B (1;3) , C (1; −1) . Khảng định nào sau đây đúng.
= ( 2; −4 ) .
A. AB = ( 4; 2 ) , BC
B. AB ⊥ BC .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông cân tại B .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: do AB = ( 2; 2 ) nên loại A.
= ( 0; −4 ) , AB.BC = −8 suy ra AB khơng vng góc BC nên loại
Phương án B: AB = ( 2; 2 ) , BC
B.
= ( 2; −2 ) , BC
= ( 0; −4 ) , suy ra AB
Phương án C : Ta có AB = ( 2; 2 ) , AC
= AC
= 8,
AB. AC = 0 .Nên Tam giác ABC vuông cân tại A .Do đó chọn C.
Câu 39. Cho a= (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính a, b .
A. a, b = 120o .
B. a, b = 135o .
C. a, b = 45o .
D. a, b = 90o .
( )
( )
( )
( )
( )
Lời giải
Chọn C
1. ( −1) + ( −2 ) . ( −3)
a.b
5
1
Ta có cos a, b = =
=
= ⇒ a, b =
45o .
2
2
2
2
5 10
2
a.b
1 + ( −1) . ( −1) + ( −3)
= 60o , AB = a . Tính AC.CB
Câu 40. Cho tam giác ABC vng tại A có B
A. 3a 2 .
B. −3a 2 .
C. 3a .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
3
AC.BC.cos150o =
a 3.2a. −
−3a 2 .
Ta có AC.CB =
=
2
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 cm . M là trung điểm AC . Tính BM .CA
( )
( )
B. −144 cm 2 .
A. 144 cm 2 .
D. −72 cm 2 .
C. 72 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
BM .CA =
BA + AM .CA =
BA.CA + AM .CA =
AM .CA =
−72 cm 2
(
)
Câu 42. Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC ).Câu nào sau đây đúng
A. BA.CA = BH .HC .
B. BA.CA = AH .HC . C. BA.CA = AH . AC . D. BA.CA = HC. AC .
Lời giải
Chọn C
Ta có BA.CA =BH + HA .CA =
BH .CA + HA.CA =
HA.CA =
AH . AC nên chọn C.
Câu 43. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b =
2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b
(
A. 7 .
)
(
C. −7 .
Lời giải
B. 5 .
Chọn C
a= b= 1 , a + b = 2 ⇔ a + b
)(
)
D. −5 .
2
2
6a − 20b + 7 a.b =
−7 .
= 4 ⇔ a.b =1 , 3a − 4b 2a + 5b =
Câu 44. Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên BC sao cho AB. AM − AC. AM =
0 .Câu nào sau đây
đúng
A. M là trung điểm của BC .
B. AM là đường phân giác của góc A .
C. AM ⊥ BC .
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
(
)
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
(
)(
)
Trang 8/9
Website: tailieumontoan.com
Ta có AB. AM − AC. AM =
0 ⇔ AM AB − AC =
0 ⇔ AM .CB =
0 nên AM ⊥ BC .
(
)
Câu 45. Cho hình thang vng ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 .
B. 15a 2 .
C. 0 .
D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
Vì DA.BC =
DA. BA + AD + DC =
DA. AD =
−9a 2 nên chọn A.
Câu 46. Cho tam giác ABC vng tại C có AC = 9 , BC = 5 . Tính AB. AC
B. 81 .
C. 3 .
D. 5 .
A. 9 .
Lời giải
ChọnB
Ta có AB. AC =AC + CB . AC =
AC. AC + CB. AC =
AC. AC =
81 nên chọn B.
Câu 47. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2 , b = 3 và a, b = 120o .Tính a + b
)
(
(
)
B. 7 − 3 .
A. 7 + 3 .
Chọn C
Ta có a + b =
( )
C. 7 − 2 3 .
Lời giải
2 2
a + b + 2 a b cos a, b = 7 − 2 3 .
2
Câu 48. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
(a + b)
2
=
2 2
a + b + 2a.b =
D. 7 + 2 3 .
( )
B. Đường tròn ( B; BC ) .
A.Đường trịn đường kính BC .
C. Đường trịn ( C ; CB ) .
D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
2
2
CM .CB =
CM ⇔ CM .CB − CM =
0 ⇔ CM .MB =
0.
Tập hợp điểm M là đường trịn đường kính BC .
Câu 49. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB = CA.CB là :
A. Đường trịn đường kính AB .
B.Đường thẳng đi qua A và vng góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vng góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vng góc với AB .
Lời giải
Chọn B
CM .CB =
CA.CB ⇔ CM .CB − CA.CB =
0 ⇔ CM − CA .CB =
0 ⇔ AM .CB =
0.
(
)
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 50. Cho hai điểm A ( 2, 2 ) , B ( 5, −2 ) . Tìm M trên tia Ox sao cho
AMB = 90o
A. M (1, 6 ) .
B. M ( 6, 0 ) .
C. M (1, 0 ) hay M ( 6, 0 ) .
Lời giải
D. M ( 0,1) .
Chọn C
Gọi M ( x;0 ) , với x ∈ . Khi đó AM = ( x − 2; −2 ) , BM = ( x − 5; 2 ) . Theo YCBT ta có
x = 1 ⇒ M (1;0 )
AM .BM = 0 ⇔ ( x − 2 )( x − 5 ) − 4 = x 2 − 7x + 6 = 0 ⇒
,nên chọn C.
x= 6 ⇒ M ( 6;0 )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 9/9