Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.27 KB, 10 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

2
CHUYÊN ĐỀ 3
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 1.


Cho ∆ABC có=
b 6,=
c 8,=
A 600 . Độ dài cạnh a là:

A. 2 13.

Câu 2.


B. 3 12.

C. 2 37.
Lời giải

D.

20.

Chọn A.
Ta có: a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A = 36 + 64 − 2.6.8.cos 600 = 52 ⇒ a = 2 13 .
S 84,
=
a 13,
=
b 14,
=
c 15. Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp R của tam
Cho ∆ABC có=
giác trên là:
B. 130.
C. 8.
D. 8,5.
A. 8,125.
Lời giải
Chọn A.
a.b.c
a.b.c 13.14.15 65
⇔R
=

=
=
.
4R
4S
4.84
8
Cho ∆ABC có=
a 6,=
b 8,=
c 10. Diện tích S của tam giác trên là:

Ta có: S∆ABC=

Câu 3.

A. 48.

B. 24.

C. 12.
Lời giải

D. 30.

Chọn B.
a+b+c
.
2
Áp dụng công thức Hê-rông: =

S
p ( p − a )( p − b)( p − c=
)

Ta có: Nửa chu vi ∆ABC : p =

Câu 4.

12(12 − 6)(12 − 8)(12 − 10)
= 24 .

Cho ∆ABC thỏa mãn : 2cos B = 2 . Khi đó:
A. B = 300.

B. B = 600.

C. B = 450.
Lời giải

D. B = 750.

Chọn C.
2
 = 450.
⇒B
2
 = 250 . Số đo của góc A là:
Cho ∆ABC vng tại B và có C

Ta có: 2cos B =


Câu 5.

A. A = 650.

Câu 6.

C. A = 1550.
Lời giải

D. A = 750.

B. 129.

C. 49.
Lời giải

D. 129 .

Chọn A.
Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 52 − 2.8.5.cos 600 = 49 ⇒ b = 7 .
0 
 45
Cho ∆ABC =
có C
=
, B 750 . Số đo của góc A là:
A. A = 650.

Câu 8.


B. A = 600.

Chọn A.
0
 +C
= 1800 ⇒ 
 −C
= 1800 − 900 − 25=
Ta có: Trong ∆ABC A + B
A= 1800 − B
650 .
Cho ∆ABC có =
B 600 =
c 5. Độ dài cạnh b bằng:
, a 8,=
A. 7.

Câu 7.

2 ⇔ cos B =

B. A = 700

C. A = 600.
Lời giải

D. A = 750.

Chọn C.

0
 +C
= 1800 ⇒ A= 1800 − B
 −C
= 1800 − 750 − 45=
Ta có: A + B
600.
Cho ∆ABC có S = 10 3 , nửa chu vi p = 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam
giác trên là:
A. 3.

B. 2.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C.

2.

D.

3.
Trang 1/9


Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Chọn D.
Ta có: S = pr ⇒ r =

Câu 9.

S 10 3
=
=
10
p

3.

Cho ∆ABC có=
a 4,=
c 5,=
B 1500. Diện tích của tam giác là:
A. 5 3.

B. 5.

C. 10.
Lời giải

D. 10 3 .

Chọn B.
1
1
0
=
a.c.sin B
.4.5.sin150

=
5.
2
2
Câu 10. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cos A = 1 . Khi đó:
=
S∆ABC
Ta có:

A. A = 300.

B. A = 450.

C. A = 1200.
Lời giải

D. A = 600.

Chọn D.
1
2

Ta có: 2cos A =1 ⇔ cos A = ⇒ A =600.
Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A =
A.

7 2
.
2


3
. Đường cao ha của tam giác ABC là
5

B. 8.

C. 8 3 .

D. 80 3 .

Lời giải
Chọn A.
3
5

Ta có: a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A = 7 2 + 52 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2.
Mặt khác: sin 2 A + cos 2 A =⇒
1 sin 2 A =−
1 cos 2 A =−
1

9 16
4
= ⇒ sin A = (Vì sin A > 0 ).
25 25
5

4
7.5.
1

1
bc sin A
5= 7 2 .
A
a.ha ⇒ h=
=
Mà: S∆ABC= b.c.sin =
a
2
2
2
a
4 2
Câu 12. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

b2 + c2 a 2
+ .
2
4
2
2
a + b c2
C.
=
ma2
− .
2
4

a 2 + c2 b2

− .
2
4
2
2
2c + 2b − a 2
D. ma2 =
.
4
Lời giải

A.
=
ma2

B. ma2
=

Chọn D.
b 2 + c 2 a 2 2b 2 + 2c 2 − a 2
.
−=
2
4
4
Câu 13. Cho tam giác ABC . Tìm cơng thức sai:
2
Ta có: m
=
a


A.

a
= 2R .
sin A

B. sin A =

a
.
2R

C. b sin B = 2 R .

D. sin C =

c sin A
.
a

Lời giải
Chọn C.
a
sin A

Ta có: =

b
c

= = 2 R.
sin B sin C

Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
1
1
A. S = bc sin A .
B. S = ac sin A .
2
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

1
C. S = bc sin B .
2
Lời giải

1
D. S = bc sin B .
2

Trang 2/9


Website: tailieumontoan.com

Chọn A.
1
1

1
=
bc sin A =
ac sin B
ab sin C .
2
2
2
a 8,=
b 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ?
Câu 15. Cho tam giác ABC có =

Ta
có: S
=

A. c = 3 21 .

B. c = 7 2 .

C. c = 2 11 .
Lời giải

D. c = 2 21 .

Chọn D.
Ta có: c 2 = a 2 + b 2 − 2a.b.cos C = 82 + 102 − 2.8.10.cos 600 = 84 ⇒ c = 2 21 .
Câu 16. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
2

b2 + c2 − a 2
C. cos B =
.
2bc

A. S∆ABC = a.b.c .

a
=R.
sin A
2b 2 + 2a 2 − c 2
D. mc2 =
.
4

B.

Lời giải
Chọn D.
Câu 17. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ?
A. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC. AB cos C .
C. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC cos C .

B. AB 2 = AC 2 − BC 2 + 2 AC.BC cos C .
D. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC + cos C .
Lời giải

Chọn C.
Câu 18. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c =
2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. cos B + cos C =
B. sin B + sin C =
2cos A.
2sin A.
1
C. sin B + sin C =
D. sin B + cos C =
2sin A.
sin A .
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có:

b+c
a
b
c
b
c
b+c
b+c
=
=
= 2R ⇒ 2 =
=

=
⇔ sin B + sin C = 2sin A.
sin A sin B sin C

sin A sin B sin C
2sin A sin B + sin C

Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
A. sin( A + B − 2C ) =
sin 3C.
C. sin( A + B) =
sin C.

B+C
A
= sin .
2
2
A + B + 2C
C
D. cos
= sin .
2
2
Lời giải

B. cos

Chọn D.
Ta có:
A+ B +C =
1800 ⇒

A + B + 2C

C
C
C
 B+C 

 B+C 
900 + ⇒ cos 
cos  900 +  ⇔ cos 
=
=
=
− sin .


2
2
2
2
 2 

 2 

Câu 20. Gọi S = ma2 + mb2 + mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. S=

3 2
(a + b 2 + c 2 ) .
4


B. S = a 2 + b 2 + c 2 .

C. S=

3 2
(a + b 2 + c 2 ) .
2

D. S= 3(a 2 + b 2 + c 2 ) .
Lời giải

Chọn A.
b2 + c2 a 2 a 2 + c2 b2 a 2 + b2 c2 3 2

+

+

= (a + b 2 + c 2 ).
2
4
2
4
2
4 4
Câu 21. Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ∆ABC bằng biểu thức nào sau đây

Ta có: S = ma2 + mb2 + mc2 =

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 3/9


Website: tailieumontoan.com

b2 + a 2 c2
A.
− .
2
4
1
C.
2

( 2b

2

+ 2a

2

)−c

2

.

B.


b2 + a 2 c2
+ .
2
4

D.

b2 + a 2 − c2
.
4

Lời giải
Chọn C.
b2 + a 2 c2
b2 + a 2 c2 1
− ⇒=
−=
mc
(2b 2 + 2a 2 ) − c 2 .
2
4
2
4 2
Câu 22. Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây?
a 2 + c2 − b2
b2 + c2 − a 2
B. 1 − sin 2 B .
C. cos( A + C ).
D.

A.
.
.
2bc
2ac
Lời giải
Chọn D.
2
Ta có: m
=
c

Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B ⇒ cos B =

a 2 + c2 − b2
.
2ac

Câu 23. Cho tam giác ABC có a 2 + b 2 − c 2 > 0 . Khi đó :
A. Góc C > 900
C. Góc C = 900

B. Góc C < 900
D. Khơng thể kết luận được gì về góc C.
Lời giải

Chọn B.
a 2 + b2 − c2
.
2ab

Mà: a 2 + b 2 − c 2 > 0 suy ra: cos C > 0 ⇒ C < 900 .

Ta có: cos C =

Câu 24. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
C. Số đo 3 góc
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố
độ dài (tức là yếu tố góc khơng được q 2 ).
Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A. 84.

B.

84 .

C. 42.
Lời giải

D. 168 .

Chọn A.
a + b + c 13 + 14 + 15
=
= 21 .
2

2
Suy ra: =
S
p ( p − a )( p − b)( p − c=
)
21(21 − 13)(21 − 14)(21 − 15)
= 84 .

Ta=
có: p

Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A. 16.
B. 8.
C. 4.
D. 4 2.
Lời giải
Chọn B.
a + b + c 26 + 28 + 30
=
= 42.
2
2
p ( p − a )( p − b)( p − c)
42(42 − 26)(42 − 28)(42 − 30)
S
S = pr ⇒ r =
=
=
= 8.

42
p
p
Câu 27. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp là:
65
65
A. .
B. 40.
C. 32,5.
D. .
8
4

Ta=
có: p

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/9


Website: tailieumontoan.com

Chọn C.
a + b + c 52 + 56 + 60
=
= 84.
2
2

Suy ra: S = p( p − a)( p − b)( p − c) = 84(84 − 52)(84 − 56)(84 − 60) =1344 .

Ta=
có: p

abc
abc 52.56.60 65
.
⇒ R=
=
=
4R
4S
4.1344
2
Câu 28. Tam giác với ba cạnh là 3, 4,5. Có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?

Mà S=
A. 1.

B. 2.

C. 3.
Lời giải

D. 2.

Chọn A.
a +b +c 3+ 4+5
= = 6.

2
2
p ( p − a )( p − b)( p − c)
S
=
=
Suy ra: S = pr ⇒ r =
p
p

Ta=
có: p

6(6 − 3)(6 − 4)(6 − 5)
= 1.
6

a 6,=
b 4 2,=
c 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
Câu 29. Tam giác ABC có=
AM bằng bao nhiêu ?
1
A. 9 .
B. 9.
C. 3.
D.
108 .
2
Lời giải

Chọn C.
Ta có: Trong tam giác ABC có a =⇒
6 BC =
6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC.
b2 + c2

a2


=
9 ⇒ AM =
3.
Suy ra: AM 2 =ma2 =
2
4





= (b1 ; b2 ) . Để tính diện tích S của ∆ABC . Một
b AC
a AB
= (a1 ; a2 ) và=
Câu 30. Cho ∆ABC , biết=
học sinh làm như sau:

a.b
( I ) Tính cos A =  
a .b


( a.b )2
2
1 cos A =−
1
( II ) Tính sin A =−
2 2
a .b
1
1  2  2 (   )2
=
AB=
. AC.sinA
a b − a.b
( III ) S
2
2
1
( IV ) =
S
( a12 + a22 )( b12 + b22 ) − ( a1b1 + a2b2 )2
2
1
2
=
S
( a1b2 + a2b1 )
2

(


=
S

)

1
(a1b2 − a2b1 )
2

Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
A. ( I )
B. ( II )
C. ( III )
D. ( IV )
Lời giải
Chọn A.

a.b
Ta có: cos A =   .
a .b
Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C ) . tâm I (−2;1) , bán
kính R = 2 :
A. 6.
B. 8.
C. 0.
D. −5.
Lời giải
Chọn A.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 5/9


Website: tailieumontoan.com


Ta có: MI =
(−3;1) ⇒ MI =10 .
Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) tâm I là:
MI 2 − R 2=

(

(−2 − 1) 2 + (1 − 2) 2

) − 4=
2

6.

Câu 32. Khoảng cách từ A đến B khơng thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
=
CA 250
=
m, CB 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 266 m.
B. 255 m.
C. 166 m.

D. 298 m.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CB.CA.cos C = 2502 + 1202 − 2.250.120.cos 78o 24'  64835 ⇒ AB  255.
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2

giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
A. 13.
B. 15 13.

C. 10 13.
Lời giải

D. 15.

Chọn
Khơng có đáp án.
Ta có: Sau 2h qng đường tàu thứ nhất chạy được là:=
S1 30.2
= 60 km.
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: =
S2 40.2
= 80 km.
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S = S12 + S22 − 2S1.S2 .cos 600 = 20 13.
Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các
góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?
A. 71m.
B. 91m.
C. 79 m.

D. 40 m.
Lời giải
Chọn B.
80
CD
CD
⇒ AD =
=
 25,7.
0
AD
tan 72 12' tan 72012'
CD
CD
80
Trong tam giác vuông CDB : tan 340 26' =
⇒ BD =
=
 116,7.
0
BD
tan 34 26' tan 340 26'
Suy ra: khoảng cách AB = 116,7 − 25,7 = 91m.
Câu 35. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta

Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72012' =

xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016' . Biết
CA = 200 m , CB = 180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 163 m.

B. 224 m.
C. 112 m.
D. 168 m.
Lời giải
Chọn
Khơng có đáp án
Ta có: AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CB.CA.cos C = 2002 + 1802 − 2.200.180.cos56016'  32416 ⇒ AB  180.
Câu 36. Cho đường trịn (C ) đường kính AB với A(−1; −2) ; B(2;1) . Kết quả nào sau đây là phương tích
của điểm M (1;2) đối với đường trịn (C ) .
A. 3.
B. 4.
C. −5.
D. 2.
Lời giải
Chọn D.

Ta có: AB = (3;3) ⇒ AB = 3 2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/9


Website: tailieumontoan.com

 1 −1 
 là trung điểm AB và bán kính
2 2 

Đường trịn (C ) đường kính AB có tâm I  ;

=
R

AB 3 2
.
=
2
2

Suy ra: phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) là: MI 2 − R 2 =
2.
Câu 37. Cho các điểm A(1; −2), B(−2;3), C (0;4). Diện tích ∆ABC bằng bao nhiêu ?
A.

13
.
2

B. 13.

C. 26.

D.

13
.
4

Lời giải
Chọn A.




Ta có: AB =
(−3;5) ⇒ AB =34 , AC =
(−1;6) ⇒ AC =37 , BC = (2;1) ⇒ BC =

5.

37 + 34 + 5
.
2
13
.
Suy ra: S = p( p − AB)( p − AC )( p − BC ) =
2
Câu 38. Cho tam giác ABC có A(1; −1), B(3; −3), C (6;0). Diện tích ∆ABC là

Mặt khác p
=

AB + AC + BC
=
2

A. 12.

B. 6.

C. 6 2.

Lời giải

Chọn B.


Ta có: AB = (2; −2) ⇒ AB = 2 2 , AC = (5;1) ⇒ AC =
 
Mặt khác AB.BC =⇒
0 AB ⊥ BC .

D. 9.


26 , BC = (3;3) ⇒ BC = 3 2 .

1

S∆ABC =
AB.BC 6.
Suy ra:=
2




a (2; −3) và b = (5; m) . Giá trị của m để a và b cùng phương là:
Câu 39. Cho =
15
13
A. −6.

B. − .
C. −12.
D. − .
2
2
Lời giải
Chọn D.

 

Ta có: a, b cùng phương suy ra

5 m
15
= ⇒m=
− .
2 −3
2

 bằng bao nhiêu?
Câu 40. Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC
A. 900 .

B. 600.

C. 450.
Lời giải

D. 300.


Chọn A.


Ta có: AB = (1;3) , AC
= (9; −3) .

 
AB. AC
=
=
Suy ra: cos BAC
0 ⇒ BAC
900.
  =
AB . AC

Câu 41. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trịn ngoại tiếp là ?
11
13
A. 6.
B. 8.
C.
.
D.
.
2
2
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 52 + 122 = 132 ⇒ R =


13
1
cạnh
. (Tam giác vng bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
2
2

huyền ).
a 4,=
b 6,=
c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
Câu 42. Cho tam giác ABC có =
A. 9 15.

B. 3 15.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. 105.

D.

2
15.
3
Trang 7/9


Website: tailieumontoan.com


Lời giải
Chọn B.
a +b+c 4+6+8
= = 9.
2
2
Suy ra: =
S
p ( p − a )( p − b)( p − c=
) 3 15.

Ta=
có: p

Câu 43. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
B. 2 2.

A. 2.

C. 2 3.
Lời giải

D. 3.

Chọn A.
5 + 12 + 13
1
= 15 . Mà 52 + 122 = 132 ⇒ S = .5.12 = 30.
2

2
S
= 2.
Mặt khác S = p.r ⇒ r =
p
Câu 44. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?

Ta có: p
=

A. 5.

B. 4 2.

C. 5 2.
Lời giải

D. 6 .

Chọn A.
Ta có: 62 + 82 = 102 ⇒ R =

10
1
= 5. (Tam giác vng bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng
2
2

cạnh huyền ).
Câu 45. Cho tam giác ABC thoả mãn : b 2 + c 2 − a 2 =3bc . Khi đó :

A. A = 300.

B. A = 450.

C. A = 600.
Lời giải

D. A = 750 .

Chọn A.
Ta có: cos A =

b2 + c2 − a 2
=
2bc

3bc
=
2bc

3
⇒ A = 300.
2

 = 56013' ; C
 = 710 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
Câu 46. Tam giác ABC có a = 16,8 ; B
A. 29,9.
B. 14,1.
C. 17,5.

D. 19,9.
Lời giải
Chọn D.
 +C
= 1800 ⇒ 
Ta có: Trong tam giác ABC : A + B
A= 1800 − 710 − 56013'= 520 47 ' .
a
b
c
a
c
a.sin C 16,8.sin 710
=
=
⇒ =
⇒=
=
 19,9.
c
sin A sin B sin C
sin A sin C
sin A
sin 520 47 '
a 24,
=
b 13,
=
c 15. Tính góc A ?
Câu 47. Cho tam giác ABC , biết=


Mặt khác

A. 33034'.

B. 1170 49'.

Chọn B.

C. 28037 '.
Lời giải

D. 580 24'.

b 2 + c 2 − a 2 132 + 152 − 242
7
=
=
− ⇒ A  1170 49'.
2bc
2.13.15
15

Ta có: cos A =

 = 340 44 ' , AB = 117. Tính AC ?
Câu 48. Tam giác ABC có 
A = 68012 ' , B
A. 68.
B. 168.

C. 118.
D. 200.
Lời giải
Chọn A.
 +C
= 1800 ⇒ C
= 1800 − 68012'− 340 44'= 770 4' .
Ta có: Trong tam giác ABC : A + B
a
b
c
AC
AB
AB.sin B 117.sin 340 44'
=
=

=
⇒ AC =
=
 68.
sin A sin B sin C
sin B sin C
sin C
sin 770 4'
 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
a 8,=
c 3,=
B
Câu 49. Tam giác ABC có =


Mặt khác

A. 49.

B.

97

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. 7.

D.

61.
Trang 8/9


Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Chọn C.
Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 32 − 2.8.3.cos 600 = 49 ⇒ b = 7 .
a 13,
=
b 14,
=
c 15. Tính góc B ?
Câu 50. Cho tam giác ABC , biết=

A. 590 49'.

B. 530 7 '.

C. 590 29'.
Lời giải

D. 620 22'.

Chọn C.
Ta có: cos=
B

a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 142 33
=
=
⇒ B  590 29'.
2ac
2.13.15
65

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/9



×