Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ÔN THI HỌC KỲ 1 Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.65 KB, 27 trang )

Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Lớp Hóa thầy Qn – 30/11/2021

ƠN THI HỌC KÌ 1
ESTE - CHẤT BÉO

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ESTE – CHẤT BÉO
1. CTPT

Este no đơn hở có CTPT chung là CnH2nO2
%O = 32.100/(14n+32)
%C = 12n.100/(14n+32)
%H = 2n.100/(14n+32)
Một chất hữu cơ có dạng CnH2nO2 thì thường là:
• axit no đơn hở
• este no đơn hở
• tạp chức có 1 nhóm OH và 1 nhóm CHO (tạp chức đề ít hỏi).
2. Tính chất hóa học của este là thủy phân (cả trong axit và kiềm). Trong axit là pư hai chiều, trong
kiềm là 1 chiều và cịn gọi là pư xà phịng hóa.
Xà phịng hóa este: mrắn = mmuối + mNaOH dư (nếu có)
Xph hỗn hợp este của ancol và phenol: đặt u mol COO loại ancol và v mol COO loại phenol.
3. Để điều chế este thường: cho axit tác dụng ancol, riêng este RCOOCH=CH2 cho axit td axetilen.
4. Phân tử khối của este: C2H4O2 = 60; C3H6O2 = 74; C4H8O2 = 88.
5. Mùi của este: Este mùi chuối chín: iso amyl axetat.
Este mùi hoa hồng: geranyl axetat.
Este mùi hoa nhài: benzyl axetat.
Este mùi dứa (thơm): etyl butirat và etyl propionat.
6. Độ tan và nhiệt độ sơi: Este khơng tan trong nước vì khơng tạo được liên kết hidro với nước.


Este có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol và axit cùng số C vì các phân tử este khơng tạo được
liên kết hidro với nhau như ancol và axit.
7. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng tan trong nước nhưng tan trong
dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit gồm chất béo, sáp, photpholipit, steroit.
8. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, còn gọi là triglixerit hoặc triaxyl glixerol. Kí hiệu
chung chất béo: (RCOO)3C3H5.
9. Tính chất hóa học của chất béo:
a. Thủy phân trong cả axit và kiềm.
Chất béo tác dụng NaOH: mmuối Na = mcb + 28ncb
Chất béo tác dụng KOH: mmuối K = mcb + 76ncb
b. Hidro hóa chất béo lỏng thành rắn (Triolein + 3H2, trilinolein + 6H2, trilinolenin + 9H2).
c. Pư cháy: thường bảo toàn oxi: 6n cb + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
Đừng quên công thức cháy tổ tiên: ncb = (nCO2-nH2O)/(k-1), suy ra k và suy ra nBr2= (k-3)ncb
Lưu ý các chất béo mà gốc axit toàn là stearat, oleat, linoleat hoặc linolenat thì có 57C: C57HyO6
10. Đun glixerol với hai axit béo R1COOH và R2COOH thì thu được tổng cộng 6 loại chất béo,
trong đó có 2 loại mà ba gốc giống nhau và 4 loại có chứa cả R 1 và R2.
Đun glixerol với hỗn hợp axit stearic và axit oleic thì thu được tổng cộng 5 chất béo
khơng no và 1 chất béo no.
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 1


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 1. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là:
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 3. Thủy phân este E đơn chức (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều
chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl axetat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etylfomat.
Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 5. Este metyl metacrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3) COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 6. Trùng hợp este CH3COOCH=CH2 sau đó đun nóng sản phẩm với NaOH, sản phẩm có sinh ra:
A. CH2=CHCOONa . B. CH3CHO.
C. CH2=CHOH.
D. [-CH2-CHOH-]n.
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi
của este là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 9. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 10. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, pcresol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 13. Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.

B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 14. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 15. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 17. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 18. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 19. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 2


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 20. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 21. Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng
thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 22.
Người ta tổng hợp este etylaxetat theo phương trình sau:

xt,t0
⎯⎯⎯
→ CH3COOCH2CH3 + H2O
CH3COOH + CH3CH2OH ⎯⎯

Người ta thu sản phẩm este etyl axetat bằng phương pháp
A. Kết tinh
B. Chiết
C. Chưng cất
D. Lọc
Câu 23. (TSĐH B 2012) Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 24. (TSĐH A 2010) Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 25. (TSĐH B 2014) Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH,
thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
C. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 26. (TSCĐ 2014) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X + NaOH → Y + Z
CaO,t
Y(r) + NaOH(r) ⎯⎯⎯
→ Na2CO3 + CH4
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 27. (Đề minh họa 2015) Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác
dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D
tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
⎯⎯
→ B + H2O
A ⎯
A + 2NaOH → 2D + H2O

B + 2NaOH → 2D
D + HCl → E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
B. axit 2-hidroxi propanoic.
C. axit 3- hidroxi propanoic.
D. axit propionic.
Câu 28. (TSĐH A 2011) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và
một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2
B. 5
C. 6

D. 4
Câu 29. Este X có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sơi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X:
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 30. (TSCĐ 2008) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CHCH3 D. CH2=CHCH2COOCH3
Câu 31. (TSCĐ 2013) Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
0

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 3


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 32. (TSĐH B 2014) Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử.

Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối
lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Câu 33. (TSĐH B 2014) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic
Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 34. Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước. Giá trị m là
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 35. (TSCĐ 2008) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung
dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit caboxylic và một ancol. Cho toàn
bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một este và một ancol B. một axit và một este
C. một axit và một ancol D. hai este
Câu 36. (TSCĐ 2009) Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết
với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit

B. một este và một ancol C. hai axit
D. hai este
Câu 37. (TSĐH B 2012) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2,
thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A. 2: 3
B. 4: 3
C. 3: 2
D. 3: 5
Câu 38. (Đề minh họa 2015) Xà phịng hóa hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam
dung dịch MOH 28 % (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và
10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối
cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng
muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Câu 39. Đun 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 55%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
Câu 40. (TSCĐ 2012) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu
được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam
axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 15,48.
B. 25,79.

C. 24,80.
D. 14,88.
Câu 41. (THPT QG 2015) Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng
6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%
B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
D. 30% và 30%
Câu 42. (THPT QG 2015) Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc
tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có cơng thức phân tử
trùng với cơng thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y khơng có phản ứng tráng bạc
D. X có đồng phân hình học
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 4


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

CACBOHIĐRAT


10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ CACBOHIĐRAT
1. CTPT và màu sắc.
CTPT chung của cacbohidrat là Cm(H2O)n.
Cacbohidrat thuộc loại tạp chức nhưng bắt buộc phải có nhóm –OH ancol.
Cacbohidrat có 3 nhóm:
Nhóm (1): mono saccarit gồm glucozơ, fructozơ
Nhóm (2): đi saccarit gồm saccarozơ, mantozơ
Nhóm (3): polisaccarit gồm tinh bột, xenlulozơ
Màu sắc:
Nhóm (1) và (2) là các chất kết tinh khơng màu
Nhóm (3) là chất rắn màu trắng, trong đó tinh bột có dạng vơ định hình, xenlulozơ dạng sợi.
2. Glucozơ và fructozơ có cả dạng hở và vòng, nhưng dạng tồn tại chủ yếu của glu và fruc là gì?
 Dạng mạch vịng là chủ yếu (glu 6 cạnh, fruc 5 cạnh).
3. Loại liên kết đặc biệt
Nhóm (2) và (3) có loại liên kết -1,4- glicozit.
Riêng amilopectin (1 trong 2 thành phần chính của tinh bột) có thêm liên kết -1,6-glicozit.
4. Hai nhóm (1) và (2) hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam đậm.
5. Về pư tráng bạc: glucozơ, fructozơ, mantozơ có tráng bạc (mỗi chất cho 2Ag)
6. Nếu đun trong H2SO4 lỗng rồi tráng bạc thì sao?
Sacca / Manto →4Ag
Tinh bột/ Xenlu →2Ag
7. Phản ứng đốt cháy cacbohidrat có cơng thức nhanh gì quan trọng?

n CO2 = n O2
8. Loại cacbohidrat nào bị hóa than trong H2SO4 đặc ? => Tất cả 6 chất luôn.
9. M các chất quan trọng
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n
Xenlulozơ trinitrat
180
342

162n
297n
10. Những câu hỏi cần nhớ về cacbohidrat
1. Nhóm nào khơng bị thủy phân?  monosaccarit.

2. Nhóm nào khơng màu?  mono và đi (đều là đường).
3. Nhóm nào màu trắng?  poli (tinh bột, xenlu.)
4. Nhóm nào có pư hịa tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam đậm?  Mono và đi.
5. Các chất nào có pư tráng bạc?  glu, fruc, manto.
6. Tinh bột và xenlulozơ có cơng thức gì giống nhau?  chỉ giống cơng thức đơn giản nhất.
7. Vì sao tinh bột hóa xanh tím khi gặp I2 mà xenlulozơ thì khơng?  do tinh bột xoắn lại.
8. Cùng là tinh bột nhưng mạch của amilopectin có gì khác amilozơ?  amilopectin phân nhánh.
9. Chỉ bằng Cu(OH)2 có thể phân biệt mantozơ với fructozơ hay khơng?  khơng, vì htg giống nhau.
10. Enzim có thể xúc tác q trình thủy phân tinh bột là gì?  amilaza.
11. Enzim có thể xúc tác quá trình thủy phân xenlulozơ là gì?  xenlulaza.
12. Các chất nào có cả dạng vịng và dạng mạch hở? => glucozơ, fructozơ.
13. Các chất nào chỉ có cấu tạo mạch vịng? => saccarozơ
14. Các chất nào có liên kết -1,4-glicozit?  đi, poli.
15. Loại liên kết glicozit nào có mặt trong cả 4 loại chất sacca, manto, tinh bột, xenlu ? => -1,4-glicozit
16. Amilopectin ngồi liên kết -1,4 thì cịn có liên kết glicozit nào => -1,6-glicozit
17. Những loại chất nào trong 6 chất trên bị hóa đen khi tiếp xúc H2SO4 đặc? =>Cả 6 loại
18. Các chất nào trong 6 chất trên khi đốt cháy cho số mol CO2 và H2O bằng nhau? =>Glu, fruc
19. Từ tinh bột và xenlulozơ đều trải qua mấy phản ứng thì ra được PE hoặc cao su Buna? =>4
20. Tuy là tạp chức, nhưng bắt buộc các chất trên đều phải có nhóm gì? => OH ancol
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 5


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731


FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 6: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.

D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 11: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 12: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 13: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 16: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy có pư tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 20: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất pư được với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 21: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 22: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 6


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng
độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 24: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 25: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi
cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 26: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 27: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4
B. 28,75g
C. 36,8g
D. 23g.
Câu 28: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam
kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.

B. 112,5 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 29: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 32. (TSCĐ 2012) Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 33. (TSĐH A 2013) Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc –glucozơ và –fructozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 34. (TSCĐ 2011) Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β–glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 35. (Đề minh họa 2015) Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung
dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
Câu 36. (TSCĐ 2010) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. giá trị

của m là
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 7


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32 gam
D. 43,20
Câu 37. (TSĐH A 2011) Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ
q trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị
của m là:
A. 405
B. 324
C. 486
D.297
Câu 38. (TSĐH B 2008) Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 49 lít
D. 70 lít
Câu 39. (TSĐH A 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
Câu 40. (TSĐH B 2012) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60
B. 24
C. 36
D. 40

AMIN

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ AMIN
Amin no đơn
1. CTPT CnH2n+3N (n≥1).
2. Chỉ có 4 amin no đơn ở dạng khí: metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin. Đều mùi
khai và tan nhiều trong nước.
3. Để rửa ống nghiệm đựng amin ta có thể dùng dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4, nhưng để
loại bỏ mùi tanh của cá (do các amin gây ra) thì phải dùng axit khơng độc hại như giấm ăn hay
nước chanh hoặc có thể dùng rượu etylic cũng được.
4. Đốt cháy amin no đơn luôn cho namin = 2nN2 = (nH2O-nCO2)/1,5
5. Công thức nhanh tính tổng số đồng phân amin no đơn = 2n-1 (cịn nếu hỏi bậc thì em phải tự viết
ra: bậc 1 là RNH2, bậc 2 là R-NH-R’, bậc 3 là R-N(R”)-R’ ).
6. Amin đơn chức có số N lẻ dẫn đến số H lẻ và M cũng lẻ: CH5N có M = 31, C2H7N=45,
C3H9N=59...
7. Tính bazơ mạnh hơn NH3, làm q hóa xanh, có 4 cách nhận biết: quỳ, pp, muối Fe3+ (tạo kết tủa
nâu đỏ), HCl (tạo khói trắng).
8. Để phân biệt amin no và NH3 phải đốt rồi dẫn sp cháy vào dd Ca(OH)2 chứ không được dùng 4
cách ở mục 7 vì NH3 cho hiện tượng giống hệt.

Amin thơm đơn, tiêu biểu là C6H5NH2
9. Tên: anilin, phenyl amin, benzenamin. Dạng lỏng, không màu, không tan trong nước, dễ bị oxi
hóa thành màu đen. Tính bazơ yếu hơn NH3, không tan trong nước nên tách lớp và vẩn đục khi
cho vào nước, nhưng tan nếu cho thêm HCl vào vì có pư tạo C6H5NH3Cl, nhưng nếu cho thêm
NaOH thì vẩn đục trở lại vì đẩy anilin ra.
10. Để phân biệt anilin và phenol phải dùng 1 trong 3 loại thuốc thử là Na (phenol cho bọt khí), dd
NaOH (phenol cho dung dịch đồng nhất) hoặc dung dịch HCl (anilin cho dung dịch đồng nhất)
chứ không được dùng dung dịch Brom vì hiện tượng giống nhau (đều kết tủa trắng).
Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 4. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 1.


CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 8


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 6. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 7. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 9. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin

B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 10. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 11. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 12. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 13. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 14. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 15. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.

Câu 16. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 17. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy q tím.
Câu 18. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu.
Câu 19. Chất có tính bazơ là:
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 20. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản
ứng là
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 21. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 22. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung

dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 23. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 25. Một amin đơn chức chứa 31,111%N về khối lượng. CTPT và số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 5.

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 9


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)


Câu 26. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu

được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước
là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C4H11N
Câu 28. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 29. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 30. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 31. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 32. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 ống nghiệm đựng dung dịch metylamin, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra
C. Có khí mùi khai bay ra
D. Có khí mùi hắc bay ra
Câu 33. (TSĐH B 2007) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin
(Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và
đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 34. Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, anilin và ancol etylic, trong các thí nghiệm sau:
(1) Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím
(2) Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng Na
(3) Chỉ cần dùng quỳ tím
Thí nghiệm cần dùng là
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 3
Câu 35. Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp benzen, phenol và anilin, ta chỉ cần dùng các hóa chất sau
(các dụng cụ kỹ thuật cần thiết có đủ)
A. giấy q tím; nước brom
B. Nước brom; dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl

D. Khí CO2; dung dịch NaOH
Câu 36. (TSĐH B 2011) Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch
chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
Câu 37. (Đề minh họa 2015) Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung
dịch khơng làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5OH.
D. NH3.
Câu 38. (TSĐH B 2012) Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân
tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 39. (TSCĐ 2010) Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong
hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. CH3NH2 và (CH3)3N
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O.
Cơng thức phân tử của X là
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI


Page 10


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

A. C4H9N.

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Moïi)

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 41. (TSCĐ 2008) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2

(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Câu 42. (TSĐH A 2012) Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2
và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin. B. butylamin.
C. etylamin.
D. propylamin.
Câu 43. (TSĐH A 2010) Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi

nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo
ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H8
B. C3H6 và C4H8
C. CH4 và C2H6
D. C2H4 và C3H6
Câu 44. (TSĐH B 2012) Đốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng
đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y đi
qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C2H6 và C3H8
D. C3H8 và C4H10
Câu 45. (TSCĐ 2009) Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COONH4.
B. CH3COONH3CH3.
C. HCOONH2(CH3)2.
D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 46. (TSĐH B 2009) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Fe + HCl
HNO đặc
Benzen ⎯⎯⎯⎯
Anilin
→ Nitrobenzen ⎯⎯⎯→
H SO đặc
t
3


2

4

o

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%.
Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam bezen là
A. 186,0 gam.B. 111,6 gam.
C. 55,8 gam.
D. 93,0 gam.
Câu 47. Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vơi trong dư
thấy có 2,24 lít khí (đkc) thốt ra khỏi bình. Khối lượng bình nước vơi tăng 16 và xuất hiện 20 gam kết
tủa. A có cơng thức phân tử
A. CH5NB. C2H8N2C. C2H5N3
D. C3H8N2
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít
khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2.B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2D. C5H11NH2 và C6H13NH2.
Câu 49. Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X bằng khơng khí vừa đủ (gồm 20% thể tích là O 2, cịn lại là
N2). Sản phẩm cháy cho qua bình nước vơi trong dư thấy 10,92 lít khí (đkc) thốt ra khỏi bình. Khối
lượng bình tăng 4,875 và xuất hiện 7,5 kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7NB. C3H9N
C. C6H7N D. C3H7N
Câu 50. (THPT QG 2015) Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho
3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất
vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97

CHAÙY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 11


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

AMINOAXIT
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ AMINO AXIT
1. Amino axit thuộc loại tạp chức, vừa có nhóm amino (NH2), vừa có nhóm cacboxyl (COOH).
2. Gọi tên bán hệ thống: luôn đặt COOH là số 1, C số 2 sẽ là , số 3 là , số 6 là , số 7 là ... Các
amino axit trong thiên nhiên hầu hết là -amino axit (nhóm NH2 gắn vào C).
3. Năm amino axit tiêu biểu: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic (đều là -amino axit).
4. Ba người anh em: Glyxin, alanin, valin là đồng đẳng của nhau: đều là a.a no mạch hở hở có 1 nhóm
NH2 1 nhóm COOH: CnH2n+1O2N (n≥2).
5. Tính chất hóa học của amino axit:
a. lưỡng tính: tác dụng NaOH, HCl...
b. pư trùng ngưng: axit -amino caproic tạo nilon-6, -amino enantoic tạo nilon-7...
c. pư este hóa (xúc tác hơi lạ: HCl khí). Cẩn thận HCl có thể gắn vào -NH2 thành -NH3Cl.
d. pư với chính amino axit: nhờ vậy ta mới có peptit Gly-Gly hay Gly-Ala-Val...
6. Mơi trường chung thì do nhóm nào nhiều hơn sẽ quyết định
7. Đồng phân amino axit: C3H7O2N có 2 đp aminoaxit (trong đó có 1 là -aminoaxit), C4H9O2N có 5 đp
(trong đó có 2 là ).

8. Khi đốt cháy a.a kiểu glyxin, alanin, valin: đặt CTPT CnH2n+1O2N

n a.a = 2n N2 =

n H 2O -n CO2
1,5

9. Khi xác định CTCT a.a: thường đề cho pư NaOH và HCl:
- Đặt R(NH2)x(COOH)y
-

Tác dụng HCl:

x=

n

y=

-

Tác dụng NaOH:

-

Thế x, y tìm ra gốc R.

H+

n a.a

n

OH −

n a.a

10. Bài toán trộn lẫn:
a. Trộn a.a với axit mạnh rồi cho hỗn hợp tác dụng với bazơ mạnh: n COOH +
b. Trộn a.a với bazơ mạnh rồi cho hỗn hợp tác dụng với axit mạnh: n NH 2 +

n H+ = n OH−

n OH− = n H+

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 4. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.

B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH 3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 6. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH 3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit -aminoisovaleric.
Câu 7. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 8. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
Câu 1.

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 12


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

A. Glixin (CH2NH2-COOH)

B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 9. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 10. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 11. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 12. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 13. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 15. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 16. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 17. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 18. Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 19. Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH
< 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20. Glixin khơng tác dụng với
A. H2SO4 lỗng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 21. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam.

B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 22. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 23. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 24. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 25. Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B (chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic.
D. axit β-amino propionic.
Câu 26. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.


CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 13


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 27. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
Câu 28. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
Câu 29. X là một α–amino axit chỉ chứa một nhóm–NH2 và một nhóm–COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)CH2COOH
C. C3H7CH(NH2)COOH
D. C6H5CH(NH2)COOH
Câu 30. X là 1 −amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH
Câu 31. (TSCĐ 2012) Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam
B. 25,50 gam
C. 8,78 gam D. 20,03 gam
Câu 32. (TSĐH B 2014) Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 6.
C. 7. D. 8.
Câu 33. (TSCĐ 2014) Cho 0,1 mol axit  – aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu
được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A.11,10
B. 16,95
C. 11,70
D. 18,75
Câu 34. (TSĐH A 2014) Cho 0,02 mol  –amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol
NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối.
Công thức của X là
A. CH3–CH(NH2)–COOH
B. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH
C. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH
Câu 35. (TSĐH A 2007)  –aminoaxit X chứa một nhóm–NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl
(dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 36. (TSĐH A 2010) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
Câu 37. 0,1 mol amino axit X, công thức dạng R(NH 2)n(COOH)m tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản
phẩm tạo thành phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Giá trị của n và m lần lượt là
A. 2; 1
B. 2; 3
C. 1; 2
D. 1; 3
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 39. (Đề minh họa 2015) Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với
200 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với
400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45. D. 8,09.
Câu 40. (TSĐH A 2007) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít
khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có

muối H2N–CH2–COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 14


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

A. H2N–CH2–COO–C3H7.
B. H2N–CH2–COO–CH3.
C. H2N–CH2–CH2–COOH.
D. H2N–CH2–COO–C2H5.
Câu 41. (TSĐH B 2008) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 3H7O2N phản ứng
với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7
gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH3NCH=CH2
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COOCH3
Câu 42. (TSCĐ 2007) Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng
được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần
trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi
cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85
gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCOOCH2CH3
B. CH2=CHCOONH4
C. H2NC2H4COOH
D. H2NCH2COOCH3

Câu 43. (TSĐH B 2011) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N–R–COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon),
phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,
toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa
thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96
gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,67
B. 4,45
C. 5,34
D. 3,56

CHAÙY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 15


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

PEPTIT - PROTEIN
;

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ PEPTIT
1. Định nghĩa: peptit là hợp chất hữu cơ do từ 2 đến 50 gốc ……………….. liên kết với nhau bởi liên kết
peptit.
2. Lưu ý: Nhóm -CO-NH- nếu tạo bởi các gốc α-amino axit thì gọi là nhóm ………, cịn nếu tạo bởi các loại
amino axit khác thì gọi là nhóm ……….
3. Peptit có n mắt xích thì sẽ có …… nhóm -CO-NH4. Một đầu peptit có dư nhóm -NH2 gọi là đầu ……., đầu kia dư nhóm -COOH gọi là đầu ……...
5. Để tính M của peptit Xn cần cộng M của các amino axit thành phần rồi trừ đi (n-1)H2O sinh ra.
Ví dụ: MGly-Ala-Val-Gly =

6. Protein là các ………………………………………………. có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
7. Protein được chia làm 2 loại: đơn giản và phức tạp, loại đơn giản chỉ chứa ……………… cịn loại phức
tạp thì ngồi …………………. cịn chứa thêm các thành phần ………………….. Ví dụ:
………………….. chứa chất béo, ……………………….. chứa axit nucleic.
8. Tính chất vật lí:
• Lịng trắng trứng và một số protein bị ……………khi đun nóng hoặc tiếp xúc axit, bazơ, một số muối.
• Các protein hình cầu như anbumin (lịng trắng trứng), hemoglobin (hồng cầu) tan trong nước và tạo
thành dung dịch keo.
• Các protein hình sợi như keratin (tóc), fibroin (tơ tằm) khơng tan trong nước.
9. Tính chất hóa học:
a. Thủy phân:
- thủy phân khơng hồn tồn: sinh ra α-aa và các peptit ngắn hơn.
- thủy phân hoàn toàn: Xét peptit Xn tạo bởi các α-aa có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
✓ Khơng quan tâm mơi trường:
✓ Trong HCl dư:
✓ Trong NaOH dư:
b. Pư màu biure: từ tripeptit trở đi, các peptit tác dụng Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím.
10. Từ a α-aa khác nhau ban đầu, tạo ra các peptit Xn (n là số mắt xích) thì:




Tổng số peptit =

an

Số peptit có a = n và các mắt xích không trùng lặp =

a!


Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc–amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc–amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc–amino axit
Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH
B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH
C. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH
D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COO
Câu 1.

CHAÙY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 16


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 3. (TSĐH A 2009) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là
A. Cu(OH)2/OH–
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 4. TSCĐ 2014) Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là
A. 2
B. 4
C. 5

D. 3
Câu 5. (TSCĐ 2010) Nếu thuỷ phân không hồn tồn pentapeptit Gly–Ala–Gly–Ala–Gly thì thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 6. Thủy phân chất A trong mơi trường axit, đun nóng, khơng thu được glucozơ. A là chất nào trong các
chất sau?
A. Mantozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Protein
Câu 7. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc–amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α–amino axit, số liên kết peptit bằng n–1.
Câu 9. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. phân tử protein ln có nhóm chức OH.
B. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ
C. protein ln là chất hữu cơ no.
D. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 10. (THPT QG 2015) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 11. (TSCĐ 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α –amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 12. (TSĐH B 2014) Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm
alanine và glyxin?
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 13. (TSĐH B 2009) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14. (TSĐH A 2014) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,
glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 15. (TSĐH A 2014) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 16. Chọn một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dd glucozơ; glixerol; etanol và lòng trắng trứng.
A. Cu(OH)2
B. Nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 17. Thủy phân đoạn mạch protein sau sẽ được các aminoaxit nào?
NH CH2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH2 CO
CH3

CH3

A. glyxin và alanin
B. Alanin và axit glutamic
C. Alanin và axit glutamic
D. glyxin; alanin và axit glutamic
Câu 18. (TSĐH A 2011) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị –amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các –amino axit
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 17


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)


Câu 19. (TSĐH A 2010) Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các –aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 20. Thủy phân từng phần một pentapetit thu được các đipeptit và tripeptit sau:
C–B, D–C, A–D, B–E và D–C–B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α–amino axit khác nhau). Trình tự các
amiono axit trong peptit trên là
A. A–B–C–D–E
B. C–B–E–A–D
C. D–C–B–E–A
D. A–D–C–B–E
Câu 21. Bratđikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptitit có cơng thức:
Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn nonapeptit này thu được tối đa bao
nhiêu tripeptit chứa Phenylalanin (Phe)?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. (TSĐH B 2010) Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin
(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val–
Phe và tripeptit Gly–Ala–Val nhưng không thu được đipeptit Gly–Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly–Phe–Gly–Ala–Val
B. Gly–Ala–Val–Val–Phe
C. Gly–Ala–Val–Phe–Gly
D. Val–Phe–Gly–Ala–Gly
Câu 23. (TSĐH A 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH là một đipeptit.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 24. (TSĐH B 2012) Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly–val), etylen
glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25. (TSCĐ 2007) Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
D. Saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic
Câu 26. (TSCĐ 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Câu 27. (TSCĐ 2011) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 28. (TSĐH B 2007) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 29. (Đề minh họa 2015) Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ.
Câu 30. Từ hỗn hợp gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol alanin thì khối lượng đipetit cực đại có thể thu được là:
A. 25,3 gam
B. 19,9 gam
C. 22,6 gam
D. 20 gam
Câu 31. (TSCĐ 2009) Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
Câu 32. Phân tử khối của một protein trong lơng cừu có hàm lượng lưu huỳnh đạt 0,16% là bao nhiêu? giả sử
mỗi phân tử protein này chỉ chứa một nguyên tử lưu huỳnh
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 18


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

A. 20.000
B. 512
C. 200
D. 51,2
Câu 33. Biết hàm lượng sắt trong hemoglobin là 0,4%. Vậy phân tử khối của hemoglobin là bao nhiêu? Cho biết

mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt.
A. 14000
B. 22400
C. 560
D. 140
Câu 34. (TSCĐ 2012) Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,
thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22
B. 1,46
C. 1,36
D. 1,64
Câu 35. (TSĐH A 2013) Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–
Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và
28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6
B. 83,2 gam
C. 87,4
D. 73,4
Câu 36. (TSĐH A 2013) Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y
và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z
cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có
cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là
A. glyxin
B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 37. (TSĐH A 2013) Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và
Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có cơng thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu
được N2và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 29,55.
B. 17,73.
C. 23,64.
D. 11,82.
Câu 38. (TSĐH A 2011) Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
28,48 gam Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
Câu 39. (TSĐH B 2014) Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của
axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.
Câu 40. (TSĐH B 2014) Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1:3. Thủy phân
hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên
kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,83
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,47
Câu 41. (TSĐH A 2011) Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm
các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là:
A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam

D. 7,82 gam.
Câu 42. (TSĐH B 2010) Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm–NH2 và một nhóm–COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ
qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120.
B. 60.
C. 30.
D. 45
Câu 43. (TSĐH B 2012) Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch
hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm–COOH và một nhóm–NH2 trong phân tử. Giá trị
của m là
A. 51,72
B. 54,30
C. 66,00
D. 44,48
Câu 44. (TSĐH A 2014) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai  –amino
axit có cơng thức dạng H2NCxHyCOOH bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 8,25
C. 5,06
D. 7,25
Câu 45. (Đề minh họa 2015) Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt)
cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối
của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng
khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a: b gần nhất với
A. 0,730.
B. 0,810.

C. 0,756.
D. 0,962.
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 19


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

POLIME
CÁC LOẠI POLIME THƯỜNG GẶP
Tên gọi

Cơng thức cấu tạo

P.E

-CH2-CH2-

n

CTPT

M

C2nH4n

28n


P.P

[-CH2-CH(CH3)-]n

C3nH6n

42n

PVC

(-CH2-CHCl-)n

C2nH3nCln

62,5n

C2nH3n-1Cln+1

62,5n+34,5

Tơ clorin
Teflon

(-CF2-CF2-)n

C2nF4n

100n


Cao su Buna

(-CH2-CH=CH-CH2-)n

C4nH6n

54n

Cao su Isopren

(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n

C5nH8n

68n

Cao su thiên nhiên

(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n

C5nH8n

68n

Tơ nilon – 6

[-OC-(CH2)5-NH-]n

Tơ nilon – 7
Tơ nilon – 6,6

Thủy tinh hữu cơ

[-OC-(CH2)6-NH-]n
[-OC-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6NH-]n
[-CH2-C(CH3)COOCH3-]n

Tơ nitron

[-CH2-CH(CN)-]n

113n
127n
226n
C5nH8nO2n

100n

C3nH3nNn

53n

NHỮNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT THƯỜNG GẶP
1. Monome có phải là mắt xích khơng?
=> Khơng, monome là phân tử chất ban đầu tham gia trùng ngưng hoặc trùng hợp để tạo thành
polime, cịn mắt xích là phần trong dấu ngoặc đơn ở công thức polime, thế cho dễ hiểu.
2. Vật liệu polime có phải là polime khơng?
=> coi như nhau, cũng khơng cần phân biệt chúng làm gì.
3. Poli (metyl metacrylat), có cụm -CH3 và -COOCH3 chìa ra có phải phân nhánh?
=> đối với loại chất khổng lồ như polime, các cụm nguyên tử nhỏ chưa được gọi là nhánh.
4. Cách nhớ nhanh cấu trúc polime:

=> Cấu trúc mạch polime chia như sau: chỉ cần nhớ 2 loại polime mạch không gian và 2 loại polime
mạch phân nhánh, còn lại là mạch khơng nhánh.
a. mạch khơng gian: cao su lưu hóa và nhựa bakelit (rezit).
b. mạch phân nhánh: chỉ có amilopectin và glicogen.
c. Cịn lại là mạch khơng nhánh.
5. Các loại chất dẻo thường gặp là gì?
=> PE, PP, PVC, PS, thủy tinh hữu cơ (polimetyl metacrylat), P.V.A, PPF, …
6. Tơ sợi được phân loại như thế nào?
=> 2 nhóm lớn: tơ thiên nhiên và tơ hóa học.
a/ Tơ thiên nhiên: sợi bơng, sợi len (lơng cừu), sợi tơ tằm…
b/ Tơ hóa học: lại gồm có tổng hợp và bán tổng hợp.
Tơ tổng hợp:
- poliamit: 3 loại tơ nilon
- polivinylic: tơ nitron (tơ olon hay poliacrilonitrin)
- polieste: tơ lapsan (poli etilenterephtalat).
Tơ bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 20


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

7. Cao su được phân loại thế nào?
a/ Thiên nhiên: polime của isopren.
b/ Tổng hợp: cao su buna, cao su Buna-S, cao su Buna-N, cao su isopren, …
8. Các polime trùng ngưng gồm: PPF (chất dẻo); 3 loại nilon (poliamit), tơ lapsan (polieste).
9. Các polime trùng hợp gồm các loại nào?

a. Cao su: tất cả các loại cao su.
b. Chất dẻo: hầu hết các loại chất dẻo trừ PPF
c. Tơ: chỉ có tơ nitron và tơ capron trong trường hợp trùng hợp vòng caprolactam.
10. Các loại tơ sợi nào dễ bị thủy phân trong cả axit và kiềm?
=> nilon, tơ lapsan, tơ tằm, len. (Do vậy những loại tơ này không nên giặt bằng xà phịng có
độ kiềm cao).
11. Các loại tơ nào chỉ bị thủy phân trong axit ?
=> sợi bơng gịn, sợi cây đay, sợi cây gai (do bản chất là xenlulozơ).
12. Từ xenlulozơ hoặc tinh bột, có thể điều chế hai loại polime quan trọng là gì?
=> cao su Buna, PE.
13. Tính chất vật lí rất đặc biệt của polime là gì?
=>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
14. Tinh bột có phải polime thiên nhiên khơng?
=> Có, tinh bột là polime thiên nhiên.
15. Vậy tinh bột có phải tơ thiên nhiên khơng?
=>Khơng, muốn là tơ thì phải có dạng sợi dài và mảnh với độ bền nhất định, trong khi tinh
bột là dạng vơ định hình.
Câu 1: Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.

Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2)[-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là
A. (1).

B. (1), (3).

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

C. (3).

D. (2).
Page 21


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2 -)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.

B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 28: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco khơng thuộc loại
A. tơ hóa học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco.

B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ tằm.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 35: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI


Page 22


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 39 : Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao
nhiêu ? Biết hiệu suất q trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 175 kg và 70 kg.
Câu 40: (TSĐH A 2008) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7

D. 224,0
Câu 41. Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?
A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo.
B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng; vậy đó là một chất dẻo.
C. Thủy tinh hữu cơ (plexigas) rất cứng và bền với nhiệt; vậy đó khơng phải là chất dẻo.
D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những nhất định; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể khơng dẻo
Câu 42. Nhựa phenol–fomanđehit được điều chế bằng cách đun phenol với :
A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 43. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là
A. tơ capron; nilon–6,6, polietilen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. polietilen; cao su buna; polistiren
D. nilon-6,6 ; polietilen; polistiren
Câu 44. (TSĐH A 2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua
B. Trùng ngưng axit –aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Câu 45. Polime nào dưới đây không phải điều chế từ phản ứng trùng hợp: (1) PVC, (2) nilon–6,6, (3) cao su buna–
S, (4) poli stiren, (5) nilon–7
A. 1; 2; 3
B. 3; 4; 5
C. 2; 5
D. 3; 5
Câu 46. (TSĐH B 2007) Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna–S là:
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2.
Câu 47. (TSCĐ 2007) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ nilon–6,6
C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 48. (TSCĐ 2008) Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
A. H2N(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH D. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2
Câu 49. (TSĐH A 2007) Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 50. Cao su sống (hay cao su thô) là
A. cao su thiên nhiên.
B. cao su chưa lưu hóa
C. cao su tổng hợp.
D. cao su lưu hóa

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 23


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731


FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
7 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ KIM LOẠI

1. Kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 e ở lớp ngoài cùng, trừ H (1s1), B (1s22s22p1) là phi kim, He (1s2) là khí hiếm.
2. Tính chất vật lí chung: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, tất cả đều do các electron tự do gây ra.
3. Ba loại mạng tinh thể kim loại: lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương.
4. Tính chất hóa học chung của kim loại: tính khử (bị oxi hóa).
5. Tính chất hóa học chung của cation kim loại: tính oxi hóa (riêng Fe2+, Cr3+ có cả tính khử và tính oxi hóa).
6. Ba pư của kim loại với phi kim ngay nhiệt độ thường: Al + Br2/ Cl2; Li + N2; Hg + S.
7. Cơng thức giải nhanh các dạng tốn thường gặp:
STT

Dạng tốn

Cơng thức giải nhanh / Sơ đồ giải nhanh

1

Kim loại + H2SO4 loãng → muối sunfat+ H2

mmuối sunfat =

2

Kim loại + HCl → muối clorua + H2

mmuối clorua =


3

MCO3 + H2SO4 loãng → MSO4 + H2O + CO2

4

MCO3 + HCl → MCl2+ H2O + CO2

mmuối sunfat =
mmuối clorua =
ne cho = nkim loại. Hóa trị kim loại

n e nhaän = n NO2 + 3n NO + 8n N2O + 10n N2 + 8n NH4 NO3

Kim loại + HNO3 →
muối +khí + NH4NO3 + H2O

5

n HNO3 p/ ư = 2n NO2 + 4n NO + 10n N2O + 12n N2 + 10n NH4 NO3

mmuối nitrat = mKL + 72ne -10ne tạo khí
n e − 8n NH NO
4
3
Tìm cơng thức khí: Tính k =
n khí
k
1
3

8
10
khí
NO2
NO
N2O
N2
ne cho = nkim loại. Hóa trị kim loại
n e nhaän = n NO2 + 3n NO + 8n N2O + 10n N 2

n HNO3 p/ ö = 2n NO2 + 4n NO + 10n N 2O + 12n N 2
Kim loại + HNO3 → muối + khí + H2O
mmuối nitrat = mKL + 62ne
(khơng tạo NH4NO3)

Tìm cơng thức khí: Tính k =
k
khí

6

3
NO

n khí
8
N2O

10
N2


Kim loại nhóm Cá Sấu + H2O → Bazơ + H2

Công thức nhanh:

Chú ý: kim loại cá sấu gồm

Từ đó giải quyết được nhiều dạng tốn nhỏ:
a. Cơ cạn dd sau pư, tính m chất rắn thu được:

..........................................................................

7

1
NO2

ne

m chất rắn sau khi cô cạn (chính là mbazơ ) = m kim loại + m OHb. Trung hịa dd bằng axit, tính thể tích dd axit:
n H + = n OH −

Oxit kim loại + H2SO4 loãng/HCl

Sơ đồ nhanh:

Oxit kim loại tác dụng với CO/H2

Từ số mol H+ ta sẽ tính được số mol O2- trong oxit.
Sơ đồ nhanh:


8

CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 24


Thầy Phạm Hồng Quân 093.31.31.731

FB: Phạm Hồng Quân (Heo Mọi)

Câu 1. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
Câu 2. Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại:
(1) 1s2 2s2 2p3
(2) 1s2 2s2 2p6 3s2
2
2
6
2
6
1
(3) 1s 2s 2p 3s 3p 4s
(4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
(5) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
(6) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2

A. 1, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 2, 4, 6.
Câu 3. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 có số electron cuối cùng điền ở các phân lớp sau: X1: 4s1, X2: 3p1, X3:
3p6, X4: 2p4. Nguyên tố kim loại là
A. X1 và X3
B. X1 và X2
C. X1, X2, X4
D. X3 và X4
Câu 4. Cho các nguyên tố sau: O (Z = 8), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Cl (Z = 17), Ca (Z = 20), Fe (Z = 26), Br (Z
= 35). Các nguyên tố s là:
A. Fe, Cl, Ca
B. Cl, Br, O
C. Mg, Ca, Fe
D. Na, Mg, Ca
Câu 5. Nguyên tử kim loại dễ mất electron lớp ngoài cùng hơn phi kim. Điều giải thích nào sau là khơng đúng?
A. Trạng thái ion kim loại bền hơn nguyên tử kim loại.
B. Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn so phi kim có cùng số lớp electron.
C. Lực hút giữa nhân với electron ngồi cùng yếu.
D. Vì kim loại có độ âm điện lớn hơn phi kim.
Câu 6. Ion M3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vị trí của M là
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 3, nhóm IIIA
C. chu kì 2, nhóm VA
D. chu kì 3, nhóm IIA
Câu 7. Ion M3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng 3d5. Vị trí của M là
A. chu kì 4, nhóm II B
B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 3, nhóm VIII B

D. chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 8. (TSĐH B 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 9. Cho một số phát biểu:
(a) Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi các electron tự
do trong tinh thể kim loại.
(b) Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
(c) Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện là: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(d) So với phi kim cùng chu kì thì kim loại có năng lượng ion hóa và bán kính nguyên tử lớn hơn.
(e) Bán kính của ion Mg2+ lớn hơn bán kính của ion Na+ (Cho ZMg=12, ZNa=11).
(g) Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng:
A. Ag dẫn nhiệt tốt nhất, Au dẻo nhất, Cr cứng nhất, Cs không phải là kim loại mềm nhất.
B. W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, Cs mềm nhất, Li có khối lượng riêng nhỏ nhất.
C. Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, Ag dẫn điện tốt nhất, Cr nặng nhất.
D. Os nặng nhất, Li nhẹ nhất, Fe dẫn điện yếu nhất.
Câu 11. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 12. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó quyết định bởi

A. Khối lượng riêng khác nhau
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron tự do khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 13. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Dẫn điện.
CHÁY HẾT MÌNH CHO KÌ THI CUỘC ĐỜI

Page 25


×