Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu Giải toán 12 trên máy tính ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.72 KB, 27 trang )






TS Trần Văn Vuông
TS Trần Văn VuôngTS Trần Văn Vuông
TS Trần Văn Vuông



























Giải toán 12 trên máy tính
Giải toán 12 trên máy tínhGiải toán 12 trên máy tính
Giải toán 12 trên máy tính




















đ
đđ
đồ
ồ ồ

ồ sơn
sơnsơn
sơn



2008
2008 2008
2008








1
11
1.
. .
.
Giải toán 12 t
Giải toán 12 tGiải toán 12 t
Giải toán 12 trên máy tính cầm tay
rên máy tính cầm tayrên máy tính cầm tay
rên máy tính cầm tay




2

1.
1.1.
1.1.
1. 1.
1. ứ
ứứ
ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
ng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm sống dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
ng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.1.
1.1.
1.1.
1. 1.
1. Xét sự biến thiên của hàm số y = x
4
- 8x
3
+ 22x
2
- 24x + 1.
KQ:
KQ:KQ:

KQ: Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 2) và (3; +), nghịch biến trên các
khoảng (- ; 1) và (2; 3).
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.1.
1.1.
1.2.
2. 2.
2. Tìm gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
y = x
4
-3x
2
+ 2x +1.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: y

1,3481; y
CT1
- 3,8481; y
CT2
= 1.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.1.

1.1.
1.3.
3. 3.
3. Tìm gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y =
1 5 2
x x
+
.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: max y 2,1213; min y 1,2247.


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.1.
1.1.
1.4
44
4.
. .
. Tìm gần đúng toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y
= x
2
+ 7x - 5 và y =
2
2 3

4
x x
x
+

.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: A(- 6,8715; - 5,8830), B(0,5760; - 0,6362), C(4,2955; 43,5198).


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.1.
1.1.
1.5
55
5.
. .
. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
= x
3
2x
2
+ 4x - 1

tại điểm


A(2; 7 ).
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

y = 8x - 9.
Bài toán 1.1.
Bài toán 1.1.Bài toán 1.1.
Bài toán 1.1.6
66
6.
. .
. Viết phơng trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = x
3
- 4x
2
+ x - 2 đi qua điểm A(1; - 4).
KQ:
KQ:KQ:
KQ: y = - 4x ; y =
1 17
4

x
.




1.
1.1.
1.2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm
2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm 2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm
2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
số lôgaritsố lôgarit
số lôgarit


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.2.1
2.12.1
2.1.
. .
. Tính gần đúng giá trị của biểu thức A =
2ln5 4lg7
8
5lg8 9ln 208

+
.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: A

0,0136.



Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.2.2
2.22.2
2.2.
. .
. Giải phơng trình 3
2x + 5
= 3
x + 2
+ 2.


KQ:
KQ:KQ:
KQ: x = - 2.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.2
22
2.

.3
33
3.


. Giải gần đúng phơng trình 9
x
- 5
ì3
x
+ 2 = 0.


KQ:
KQ:KQ:
KQ: x
1
1,3814; x
2
- 0,7505.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.2
22
2.

.4
44
4.
. .
. Giải phơng trình
3

2 log
3 81
x
x

=
.


3

KQ:
KQ:KQ:
KQ:

x =
1
3
.


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.2
22
2.

.5.

5.5.
5.

Giải phơng trình
2
2 2
6 4
3
log 2 logx x
+ =
.
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

x
1
= 4; x
2
=
3
1
2
.


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.

1.2.6.
2.6.2.6.
2.6.

Giải gần đúng phơng trình
2
2 2
8log 5log 7 0
x x
=
.
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

x
1
2,4601; x
2
0,6269.



1.
1.1.
1.3
33
3. Tí
. Tí. Tí
. Tíc

cc
ch phân
h phânh phân
h phân và ứng dụng
và ứng dụng và ứng dụng
và ứng dụng


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.3
33
3.1.
.1 1.
.1. Tính các tích phân:
a)
2
3 2
1
(4 2 3 1)
x x x dx
+ +

; b)
2
1
3
0

x
x e dx

; c)
2
0
sin
x xdx


.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: a)
95
6
; b) 0,5; c) 1.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.3
33
3.2.
.2. .2.
.2. Tính gần đúng các tích phân:
a)
1
2
3

0
2 3 1
1
x x
dx
x
+
+

; b)
2
2
6
cos 2
x xdx



; c)
2
0
sin
2 cos
x xdx
x

+

.



KQ:
KQ:KQ:
KQ: a) 0,1771; b) - 0,8185; c) 1,3673.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.3
33
3.3.
.3. .3.
.3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = 2x
2
+ 5x - 2 và y = x
3
+ 2x
2
- 2x + 4.
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

S =
S = S =
S = 32,75.
Bài toán 1.3
Bài toán 1.3Bài toán 1.3
Bài toán 1.3.


.4
44
4.
. .
. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2
+ 5x - 1 và y = x
3
+ 4x
2
+ 5x - 5 quanh trục hoành.
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

V
VV
V =
= =
=

729
35
.

1
11
1.


.4
44
4. S
. S. S
. Số phức
ố phứcố phức
ố phức


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.4
44
4.

.1
11
1.

. Tính
a)
3 2 1
1 3 2
i i
i i
+
+


; b)
2
(1 )(5 6 )
(2 )
i i
i
+
+
.
4

KQ:
KQ:KQ:
KQ:


a
)
23 63
26
i
+
; b)
29 47
25
i

.




Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán1.
1.1.
1.4
44
4.

.2
22
2.

. Giải phơng trình x
2
- 6x + 58 = 0.
KQ:
KQ:KQ:
KQ:

x
1
= 3 + 7i ; x
2
= 3 - 7i.

Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.

1.1.
1.4
44
4.

.3
33
3.

. Giải gần đúng phơng trình x
3
- x + 10 = 0.
KQ:
KQ: KQ:
KQ: x
1


- 2,3089; x
2


1,1545 + 1,7316i; x
3


1,1545 - 1,7316i.

Bài toán
Bài toán Bài toán

Bài toán 1.
1.1.
1.4
44
4.

.4
44
4.
. .
. Giải gần đúng phơng trình 2x
3
+ 3x
2
- 4x + 5 = 0.
KQ:
KQ: KQ:
KQ: x
1


- 2,62448; x
2


0,5624 + 0,7976i; x
3


0,5624 - 0,797i.




1.
1.1.
1.5
55
5.
. .
. Phơng pháp toạ độ trong không gian
Phơng pháp toạ độ trong không gianPhơng pháp toạ độ trong không gian
Phơng pháp toạ độ trong không gian


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.5
55
5.1.
.1. .1.
.1. Viết phơng trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; - 3; 2),
B(5; 6; 1), C(- 4; -7; 4).
KQ:
KQ:KQ:
KQ: 14x - 3y + 29z - 81 = 0.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.

1.1.
1.5
55
5.2
.2.2
.2.

.

Viết phơng trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 1; - 3), B(3;
5; 6), C(5; - 4; -7), D(9; 0; 1).


KQ:
KQ:KQ:
KQ:
2 2 2
159 577 355 2142
0
13 13 13 13
x y z x y z
+ + + + =
.


Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.5

55
5.

.3
33
3.
. .
. Cho tam giác có các đỉnh A(1; - 3; 2), B(5; 6; 0), C(- 4; -7; 5).


a) Tính gần đúng độ dài các cạnh của tam giác.
b) Tính gần đúng các góc (độ, phút, giây) của tam giác.
c) Tính gần đúng diện tích tam giác.
KQ
KQKQ
KQ:
::
: a) AB

10,0499; BC

7,0711; CA

16,5831.


b)


150

0
44 45;

B


12
0
1 38;



17
0
13 37.



c) S

17,3638.
Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.5
55
5.

.4

44
4.

. Cho hai đờng thẳng

+ = + =


+ = + + =

1 2
2x 3y 6 0 4x 5y 10 0
d : d :
5y 7z 3 0 x y z 4 0



a) Tính gần đúng góc (độ, phút, giây) giữa hai đờng thẳng đó.
b) Viết phơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(10; 2; 1) và vuông góc với
đờng thẳng d
2
.
c) Tìm toạ độ giao điểm M của đờng thẳng d
1
và mặt phẳng (P).
5





KQ:
KQ: KQ:
KQ:
a)



62
0
23 0; b) (P): 5x - 4y - 9z - 33 = 0;
672 726 459
M ; ;
139 139 139




.



Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.5
55
5.

.5

55
5.

. Cho hình tứ diện có các đỉnh A(1; - 2; 3), B(- 2; 4; - 5),
C(3; - 4; 7), D(5; 9; - 2).
a) Tính tích vô hớng của hai vectơ
AB


AC

.
b) Tìm tích vectơ của hai vectơ
AB


AC

.
c) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: a)
AB

.
AC

= - 50. b)
,

AB AC



= (8; - 4; - 6). c) V = 3.

Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 1.
1.1.
1.5
55
5.

.6
66
6.

. Cho hai đờng thẳng
= +


= +


=

x 3 4t
: y 2 3t
z 5t


=


= +


= +

x 1 2t
d : y 2 7t
z 1 t.

a) Tính gần đúng góc (độ, phút, giây) giữa hai đờng thẳng đó.


b) Tính gần đúng khoảng cách giữa hai đờng thẳng đó.
KQ:
KQ:KQ:
KQ: a)



69
0
43 56; b) 0,5334.

2
22
2.

. .
.
Giải toán 12 t
Giải toán 12 tGiải toán 12 t
Giải toán 12 trên máy vi tính nhờ phần mềm Maple 8
rên máy vi tính nhờ phần mềm Maple 8rên máy vi tính nhờ phần mềm Maple 8
rên máy vi tính nhờ phần mềm Maple 8





Phần mềm Maple đợc sản xuất đầu tiên ở Canađa cách đây vài thập kỷ. Hiện nay
đã có phiên bản Maple 11. Chúng ta sử dụng phiên bản Maple 8 đợc sản xuất năm 2002
vì nó có dung lợng thích hợp với việc giải toán phổ thông. Để sử dụng đợc phần mềm
này sau khi đã cài đặt nó vào máy tính, cần phải nhớ cách nhập các lệnh và các ký hiệu
toán học.
2.1.
2.1. 2.1.
2.1.

ứứ

ng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
ng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm sống dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
ng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số


2.1.1.
2.1.1.2.1.1.

2.1.1. Cho hàm số, tính giá trị của hàm số tại một số điểm thuộc tập xác định của hàm số
đó, vẽ đồ thị của hàm số trên một hình chữ nhật của mặt phẳng toạ độ
Cấu trúc lệnh cho hàm số nh sau:
f : =x - > hàm số;

Chữ cái ký hiệu của hàm số có thể là chữ cái g, h,

, chứ không nhất thiết là
chữ cái f. Đối số cũng không nhất thiết là x mà có thể là chữ cái bất kỳ khác. Tại vị trí của
hàm số ta phải nhập biểu thức của hàm số cần cho. Các dấu +, - đợc nhập bình thờng.
Dấu nhân đợc nhập bằng *. Dấu chia đợc nhập bằng /. Luỹ thừa đợc nhập bằng ^.
6

Nếu đã cho hàm số f(x) thì cấu trúc lệnh yêu cầu tính giá trị của hàm số tại điểm
a thuộc tập xác định của nó là:
f(a);

Nếu đã cho hàm số f(x) thì cấu trúc lệnh vẽ đồ thị của hàm số trên một hình chữ
nhật của mặt phẳng toạ độ với x từ a đến b và y từ c đến d nh sau:
plot(f(x),x =a b, y = c d);
Bài toán 2.1.1.
Bài toán 2.1.1.Bài toán 2.1.1.
Bài toán 2.1.1.1.
1.1.
1. Cho hàm số y = x
3
- 6x
2
+ 11x - 6. Tính giá trị hàm số tại x = 2,
m,

3

và vẽ đồ thị hàm số đó với x từ - 5 đến 5, y từ - 5 đến 5.
>
f:=x->x^3-6*x^2+11*x-6;

:= f

x

+

x
3
6 x
2
11 x 6

>
f(2);

0

>
f(m);


+

m

3
6 m
2
11 m 6

>
f(Pi/3);

+
1
27

3
2
3

2
11
3
6

>
plot(f(x),x=-5 5,y=-5 5);



Bài toán 2.1.1.
Bài toán 2.1.1.Bài toán 2.1.1.
Bài toán 2.1.1.2.
2.2.

2. Vẽ đồ thị của hai hàm số y = sin 2x và y = x
4
- 3x
2
+ 2 trên cùng
một hệ trục toạ độ với x từ - 4 đến 4 và y từ - 2 đến 6.
>
plot({sin(2*x),x^4-3*x^2+2},x=-4 4,y=-2 6);

7



2.1.2.
2.1.2.2.1.2.
2.1.2. Tìm tập xác định của hàm số cho bằng biểu thức
Tập xác định của hàm số cho bằng biểu thức thờng là tập nghiệm của bất phơng
trình hoặc hệ bất phơng trình nào đó.
Bài toán 2.1.2.1.
Bài toán 2.1.2.1.Bài toán 2.1.2.1.
Bài toán 2.1.2.1. Tìm tập xác định của hàm số y =
2
1
3 x

.
>
solve(3-x^2>0,{x});

{ },

<

3 x
<
x 3

Vậy tập xác định đó là D =
( 3; 3).


Bài toán 2.1.2.2
Bài toán 2.1.2.2Bài toán 2.1.2.2
Bài toán 2.1.2.2.

. Tìm tập xác định của hàm số y =
2
3x 5
x 3x 2
2x 1

+ +
+
.
>
solve({x^2-3*x+2>=0,2*x+1>0},{x});

,{ }, <
-1
2
x


x
1 { } 2
x

Vậy tập xác định đó là D =
[
)
1
;1 2;
2





.
2.1.
2.1.2.1.
2.1.3
33
3.

. Tìm cực trị của hàm số
Để tìm cực trị của một hàm số, trớc hết ta phải tính đạo hàm của hàm số và tìm
nghiệm của đạo hàm. Cấu trúc lệnh của đạo hàm nh sau:
diff(hàm số, đối số);
Tại vị trí của hàm số ta phải nhập biểu thức của hàm số. Tại vị trí đối`số ta
phải nhập chữ cái chỉ đối số. Cấu trúc lệnh tìm nghiệm của đạo hàm (của đối số x) là:
solve(đạo hàm, {x});

Tại ví trí của đạo hàm ta phải nhập biểu thức của đạo hàm hoặc ký hiệu % nếu kết
quả tính đạo hàm vừa mới có ở dòng trên liền kề.
8

Sau đó, có thể tính đạo hàm cấp 2 và giá trị của đạo hàm cấp 2 tại nghiệm của đạo
hàm rồi kết luận về cực trị. Cấu trúc lệnh của đạo hàm cấp 2 nh sau:
diff(hàm số, đối số, đối số);
hoặc
diff(hàm số, đối số$2);
Bài toán 2.1.3
Bài toán 2.1.3Bài toán 2.1.3
Bài toán 2.1.3.1.
.1. .1.
.1. Tìm các cực trị của hàm số y = x
4
-3x
2
+ 2x +1.
>
f:=x->x^4-3*x^2+2*x+1;

:= f

x

+
+
x
4
3 x

2
2 x 1

>
diff(f(x),x);


+
4 x
3
6 x 2

>
solve(%,{x});

, ,{ } = x 1 { } = x +
1
2
3
2
{ } = x
1
2
3
2

>
diff(f(x),x,x);



12 x
2
6

>
g:=x->12*x^2-6;

:= g

x

12 x
2
6

>
g(1);

6

>
g(-1/2+1/2*3^(1/2));

12









+
1
2
3
2
2
6

>
simplify(%);


6 6 3

>
g(-1/2-1/2*3^(1/2));

12









1

2
3
2
2
6

>
simplify(%);

+
6 6 3

>
f(1);

1

>
f(-1/2+1/2*3^(1/2));

+








+

1
2
3
2
4
3








+
1
2
3
2
2
3

>
simplify(%);

9

+
5
4

3 3
2

>
f(-1/2-1/2*3^(1/2));











1
2
3
2
4
3










1
2
3
2
2
3

>
simplify(%);


5
4
3 3
2



Nh vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. Các giá trị cực
tiểu là f(1) = 1 và
1 3 5 3 3
f
2 2 4 2

=



. Giá trị cực đại là

1 3 5 3 3
f
2 2 4 2

+ = +



.
Có thể yêu cầu vẽ đồ thị hàm số này để thấy các cực trị đó một cách trực quan.
>
plot(x^4-3*x^2+2*x+1,x=-3 3,y=-4 2);



2.1.4
2.1.42.1.4
2.1.4.

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cấu trúc lệnh tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nh sau:
maximize(f(x),x = a b);
Cấu trúc lệnh tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nh sau:
minimize(f(x),x = a b);
Tại vị trí f(x) ta phải nhập biểu thức của hàm số đó. a và b phải là các số cụ thể
chứ không phải chữ cái dùng thay số.
Bài toán 2.1.4.1.
Bài toán 2.1.4.1. Bài toán 2.1.4.1.
Bài toán 2.1.4.1. Tìm giá trị lớn nhất và


giá trị nhỏ nhất của hàm số y
= x + cos2x trên đoạn [0; 1].
>
maximize(x+cos(2*x),x=0 1);

10

+

12
3
2

>
minimize(x+cos(2*x),x=0 1);

+
1
(
)
cos
2

Bài toán 2.
Bài toán 2.Bài toán 2.
Bài toán 2.1.4.2
1.4.21.4.2
1.4.2.
. .
. Tìm giá trị lớn nhất và


giá trị nhỏ nhất của hàm số y
=
x 1 5 2x
+
.
> >
maximize(sqrt(x-1)+sqrt(5-2*x),x=1 5/2);

3 2
2

>
minimize(sqrt(x-1)+sqrt(5-2*x),x=1 5/2);

6
2


2.1.
2.1.2.1.
2.1.5
55
5.

. Tìm các đờng tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài toán 2.1.
Bài toán 2.1.Bài toán 2.1.
Bài toán 2.1.5
55

5.1.
.1 1.
.1.

Tìm các đờng tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3 2
2
x 2x 4x 1
x x 2
+
+
.
>
(x^3-2*x^2+4*x-1)/(x^2+x-2)=convert((x^3-2*x^2+4*x-
1)/(x^2+x-2),parfrac,x);

=

+

x
3
2 x
2
4 x 1
+ x
2
x 2
+ + x 3
25

3 ( ) + x 2
2
3 ( ) x 1

Vậy đồ thị hàm số này có ba đờng tiệm cận x = - 2, x = 1 và y = x 3.
2.1.
2.1.2.1.
2.1.6
66
6.

. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
Đây là việc giải hệ phơng trình.
Bài toán 2.1.6.1.
Bài toán 2.1.6.1.Bài toán 2.1.6.1.
Bài toán 2.1.6.1.

Tìm toạ độ giao điểm

của đồ thị hai hàm số

y = x
2
+ 7x - 5 và y
=
2
8 9 11
1
+
+

x x
x
.
>
solve({y=x^2+7*x-5,y=(8*x^2+9*x-11)/(x+1)});

,
,
{
}
,
=
y
3
=
x
1
{
}
,
=
x
2
=
y
13
{
}
,
=

x
-3
=
y
-17



Vậy toạ độ ba giao điểm của hai đồ thị đã cho là A(1; 3), B(2; 13), C(- 3; - 17).
Bài toán 2.1.6.2
Bài toán 2.1.6.2Bài toán 2.1.6.2
Bài toán 2.1.6.2.

.

Tìm toạ độ giao điểm

của đồ thị hai hàm số

y = cosx và y = 2x.
>
solve({y=cos(x),y=2*x});

{
}
,
=
x
(
)

RootOf

2
_Z
(
)
cos
_Z
=
y
2
(
)
RootOf

2
_Z
(
)
cos
_Z

>
evalf(%);

{
}
,
=
x

0.4501836113
=
y
0.9003672226

11

Vậy toạ độ gần đúng (với 4 chữ số thập phân) của giao điểm của hai đồ thị đã cho
là A(0,4502; 0,9004).
2.1.7
2.1.72.1.7
2.1.7.

. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm trên đồ thị đó hoặc đi
qua điểm nào đó khi biết toạ độ của điểm đó
Bài toán 2.1.7.1.
Bài toán 2.1.7.1. Bài toán 2.1.7.1.
Bài toán 2.1.7.1. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = x
3
2x
2
+ 4x - 1

tại điểm

A(2; 7 ).
>
diff(x^3-2*x^2+4*x-1,x);



+
3 x
2
4 x 4

>
g:=x->3*x^2-4*x+4;

:= g

x

+
3 x
2
4 x 4

>
g(2);

8

>
expand(y=8*(x-2)+7);

=
y


8
x
9


Bài toán 2.1.7.2.
Bài toán 2.1.7.2. Bài toán 2.1.7.2.
Bài toán 2.1.7.2. Viết phơng trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x
3
- 4x
2
+ x - 2 đi qua điểm A(1; - 4).
>
f:=x->k*(x-a)+b;

:=
f

x
+
k
(
)

x
a
b

>

solve(f(1)=-4,{b});

{
}
=
b

+

k
k
a
4

>
g:=k->k*(x-a)-k+k*a-4;

:=
g

k

+

k
(
)

x
a

k
k
a
4

>
diff(x^3-4*x^2+x-2,x);


+
3 x
2
8 x 1

>
solve({x^3-4*x^2+x-2=k*x-k-4,3*x^2-8*x+1=k});

, ,{ }, =
x
3
2
=
k
-17
4
{ }, =
x
1 =
k
-4 { }, =

x
1 =
k
-4

>
y=g(-17/4);

=
y
+
17
x
4
1
4

>
y=g(-4);

=
y

4
x


2.2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số
2.2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số2.2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số
2.2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

lôgarit lôgarit
lôgarit


2.2.1.
2.2.1.2.2.1.
2.2.1.

Tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức (số hoặc chữ)




12

Bài toán 2.2.1.1.
Bài toán 2.2.1.1.Bài toán 2.2.1.1.
Bài toán 2.2.1.1.

Rút gọn biểu thức A =
5 2 6 5 2 6
+ +
.


>
A:=sqrt(5+2*sqrt(6))+sqrt(5-2*sqrt(6));

:=
A

2 3

Bài toán 2.2.1.2.
Bài toán 2.2.1.2.Bài toán 2.2.1.2.
Bài toán 2.2.1.2.

Rút gọn biểu thức B =
4 8
log 8a log 3b
2

.
>
B:=2^(ln(8*a)/ln(4)-ln(3*b)/ln(8));

:= B 2









(
)
ln
8
a

( )ln 4
(
)
ln
3
b
( )ln 8

>
B:=simplify(%);

:= B
2 2 a 3
(
)
/
2
3
3 b
( )/1 3

2.2.
2.2.2.2.
2.2.2.
2.2.
2.

Giải phơng trình mũ



Bài toán 2.2.2.1.
Bài toán 2.2.2.1. Bài toán 2.2.2.1.
Bài toán 2.2.2.1. Giải phơng trình 3
2x + 5
= 3
x + 2
+ 2.


>
solve(3^(2*x+5)=3^(x+2)+2,{x});

,{ } = x
( )ln 9
( )ln 3

















= x
+








ln
2
27
I
( )ln 3

>
expand(%);

{ } = x
(
)
ln
9
( )ln 3

>
evalf(%);


{
}
=
x
-1.999999999

Nếu ta đặt ẩn phụ rồi mới yêu cầu máy giải phơng trình thì ta đợc nghiệm đúng:
>
solve(3*t^2=t+2,{t});

,{ } = t 1 { } = t
-2
3

>
solve(3^(x+2)=1,{x});

{
}
=
x
-2

Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.2
2.2 2.2
2.2.

.2

22
2.

.2.
2.2.
2. Giải phơng trình 9
x
- 5
ì3
x
+ 2 = 0.


>
solve(t^2-5*t+2,{t});

,{ } = t +
5
2
17
2
{ } = t
5
2
17
2

>
solve(3^x=5/2+1/2*17^(1/2),{x});


















= x








ln +
5
2
17
2

( )ln 3

13

>
solve(3^x=5/2-1/2*17^(1/2),{x});

















= x









ln −
5
2
17
2
( )ln 3

2.
2.2.
2.2.3.
2.3.2.3.
2.3. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh mò
Bµi to¸n
Bµi to¸n Bµi to¸n
Bµi to¸n 2.2.3.
2.2.3.2.2.3.
2.2.3.1.
1. 1.
1. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh
x y
x y
2 3 7
4 9 25.

+ =


+ =




>
solve({2^x+3^y=7,4^x+9^y=25});

= y












ln − + e
ee
e















RootOf − _Z ( )ln 4 ( )ln 2














ln − + e
ee
e











( )ln 9 ( )ln − + e
ee
e
_Z
7
( )ln 3
25
7
( )ln 3
,












= x

















ln − + e
ee
e























( )ln 9
















ln − + e
ee
e















RootOf − _Z ( )ln 4 ( )ln 2














ln − + e
ee
e











( )ln 9 ( )ln − + e
ee
e
_Z
7
( )ln 3
25
7
( )ln 3
25
( )ln 4














>
evalf(%);

{
}
,
=
y
1.261859507
=
x
1.584962503

>
s:=2^x;t:=3^y;

:= s 2
x

:= t 3
y

>
solve({s+t=7,s^2+t^2=25});

,{ }, = y 1 = x

(
)
ln
4
( )ln 2
{ }, = y
(
)
ln
4
( )ln 3
= x
(
)
ln
3
( )ln 2

2.2.4
2.2.42.2.4
2.2.4.

. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh mò
Bµi to¸n
Bµi to¸n Bµi to¸n
Bµi to¸n 2.
2.2.
2.2
22
2.4

.4.4
.4.

.1.
1. 1.
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh 4
x
- 3
×
2
x
+ 2 > 0.
>
solve(4^x-3*2^x+2>0,{x});

>
t:=2^x;

:= t 2
x

>
solve(t^2-3*t+2>0,{x});

,
{
}
<
x
0

{
}
<
1
x

2.2.5.
2.2.5.2.2.5.
2.2.5. Gi¶i ph−¬ng tr×nh l«garit


Bµi to¸n 2.2.5.1.
Bµi to¸n 2.2.5.1. Bµi to¸n 2.2.5.1.
Bµi to¸n 2.2.5.1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh log
2
x + log
4
(2x) = 3.
>
solve(ln(x)/ln(2)+ln(2*x)/ln(4)=3,{x});

14

{ }
=
x e
ee
e









(
)
ln
2
(
)
ln
32
( )ln 8

>
simplify(%);

{ } = x 2 2
(
)
/
2
3



Bài toán 2.2.5.2.
Bài toán 2.2.5.2. Bài toán 2.2.5.2.

Bài toán 2.2.5.2. Giải phơng trình log
2
2

x + log
2
(3x) = 5.
>
solve((ln(x)/ln(2))^2+ln(3*x)/ln(2)=5,{x});

>
,{ } = x e
ee
e
( ) + /1 2 ( )ln 2 /1 2 21 ( )ln 2
2
4 ( )ln 2 ( )ln 3
{ } = x e
ee
e
( ) /1 2 ( )ln 2 /1 2 21 ( )ln 2
2
4 ( )ln 2 ( )ln 3

>
evalf(%);

,
{
}

=
x
2.665541725
{
}
=
x
0.1875791309

2.2.6.
2.2.6.2.2.6.
2.2.6. Giải phơng trình hỗn hợp


Bài toán 2.2.6.1.
Bài toán 2.2.6.1. Bài toán 2.2.6.1.
Bài toán 2.2.6.1. Giải phơng trình 2
x
- log
3
(2x) = 4.
>
solve(2^x-ln(2*x)/ln(3)=4,{x});

{ }
=
x ( )RootOf


2

_Z
( )ln 3 ( )ln 2 _Z 4 ( )ln 3

>
evalf(%);

{
}
=
x
2.444843682

>
plot(2^x-ln(2*x)/ln(3)-4,x=-1 3,y=-3 1);




2.
2.2.
2.3
33
3.
. .
. Nguyên hàm, t
Nguyên hàm, tNguyên hàm, t
Nguyên hàm, tí
íí
íc
cc

ch phân
h phânh phân
h phân và ứng dụng
và ứng dụng và ứng dụng
và ứng dụng


2.3.1.
2.3.1.2.3.1.
2.3.1. Tính nguyên hàm
Cấu trúc của lệnh tính nguyên hàm của một hàm số là:
int (hàm số, đối số);
15

Sau khi ghi đầy đủ lệnh trên, trong đó hàm số đợc ghi bằng một biểu thức cụ thể
và đối số đợc ghi bằng một chữ cái thích hợp, và ấn phím Enter thì kết quả sẽ hiện ra
nhng không kèm theo hằng số tích phân.
Bài toán 2.3.1.1.
Bài toán 2.3.1.1.Bài toán 2.3.1.1.
Bài toán 2.3.1.1. Tính nguyên hàm của hàm số (x
2
- 2x + 3)
4
.
>
int((x^2-2*x+3)^4,x);

+ + + + 81 x
1
9

x
9
x
8
36
7
x
7
52
3
x
6
214
5
x
5
78 x
4
108 x
3
108 x
2


Nếu muốn kết quả hiện ra có cả ký hiệu của nguyên hàm đó thì cần sửa lại cấu
trúc của lệnh một chút:
>
Int((x^2-2*x+3)^4,x)=int((x^2-2*x+3)^4,x);

= d






( ) + x
2
2 x 3
4
x + + + + 81 x
1
9
x
9
x
8
36
7
x
7
52
3
x
6
214
5
x
5
78 x
4

108 x
3
108 x
2

Bài toán 2.3.1.2
Bài toán 2.3.1.2Bài toán 2.3.1.2
Bài toán 2.3.1.2.

. Tính nguyên hàm của hàm số (x
2
+ 2x - 1)e
2x - 3
.
>
Int((x^2+2*x-1)*exp(2*x-3),x)=int((x^2+2*x-1)*exp(2*x-
3),x);

=
d




( )
+
x
2
2 x 1 e
ee

e
( )

2
x
3
x
+ +
1
8
e
ee
e
( )

2
x
3
( )

2 x 3
2
e
ee
e
( )

2
x
3

( )

2 x 3
9
8
e
ee
e
( )

2
x
3

>
Int((x^2+2*x-1)*exp(2*x-3),x)=int((x^2+2*x-1)*exp(2*x-
3),x);

=
d




( )
+
x
2
2 x 1 e
ee

e
( )

2
x
3
x
+ +
1
8
e
ee
e
( )

2
x
3
( )

2 x 3
2
e
ee
e
( )

2
x
3

( )

2 x 3
9
8
e
ee
e
( )

2
x
3

2.3.2.
2.3.2.2.3.2.
2.3.2. Tính tích phân
Bài toán 2.3
Bài toán 2.3Bài toán 2.3
Bài toán 2.3.

.2.
2.2.
2.1.
1.1.
1. Tính
2
3 2
1
(4 2 3 1)

x x x dx
+ +

.
>
Int(4*x^3-2*x^2+3*x+1,x=1 2)=int(4*x^3-
2*x^2+3*x+1,x=1 2);

= d




1
2
+ + 4 x
3
2 x
2
3 x 1 x
95
6

Bài toán 2.3
Bài toán 2.3Bài toán 2.3
Bài toán 2.3.

.2.2
2.22.2
2.2.


. Tính
2
1
3
0
x
x e dx

.
>
Int(x^3*exp(x^2),x=0 1)=int(x^3*exp(x^2),x=0 1);

= d





0
1
x
3
e
ee
e
( )x
2
x
1

2

16

Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3.

.2.3
2.32.3
2.3.

. TÝnh
2
0
sin
x xdx
π

.
>
Int(x*sin(x),x=0 pi/2)=int(x*sin(x),x=0 pi/2);

= d



0
π
2

x ( )sin x x −








sin
π
2
1
2
π








cos
π
2

Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3.2.

.2 2.
.2.4.
4.4.
4.

TÝnh
1
2
3
0
2 3 1
1
x x
dx
x
− +
+

.
>
Int((2*x^2-3*x+1)/(x^3+1),x=0 1)=int((2*x^2-
3*x+1)/(x^3+1),x=0 1);

= d








0
1
− + 2 x
2
3 x 1
+ x
3
1
x − +
2 3 π
9
2 ( )ln 2

Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3.

.2.5
2.52.5
2.5.

. TÝnh
2
2
6
cos 2
x xdx
π
π


.
>
Int(x^2*cos(2*x),x=Pi/6 Pi/2)=int(x^2*cos(2*x),x=Pi/6 Pi/
2);

= d




π
6
π
2
x
2
( )cos 2 x x − − +
7
24
π
1
144
π
2
3
1
8
3


Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3Bµi to¸n 2.3
Bµi to¸n 2.3.

.2.6
2.62.6
2.6.

. TÝnh
2
0
sin
2 cos
x xdx
x
π
+

.


>
Int(x*sin(x)/(2+cos(x)^2),x=0 Pi)=int(x*sin(x)/(2+cos(x)^2
),x=0 Pi);

= d







0
π
x ( )sin x
+ 2 ( )cos x
2
x d






0
π
x ( )sin x
+ 2 ( )cos x
2
x

>
evalf(%);

=
1.367252148
1.367252148


NÕu ®æi biÕn sè t =

π
- x th× ta cã
2 2
0 0
sin sin
2 cos 2 2 cos
=
+ +
∫ ∫
x xdx xdx
x x
π π
π
.
17

>
Int(x*sin(x)/(2+cos(x)^2),x=0 Pi)=int(Pi/2*sin(x)/(2+cos(x
)^2),x=0 Pi);

= d






0

x ( )sin x

+ 2 ( )cos x
2
x
1
2








arctan
2
2
2

2.3.3.
2.3.3.2.3.3.
2.3.3. Tính diện tích hình phẳng nhờ tích phân


Bài toán 2.3
Bài toán 2.3Bài toán 2.3
Bài toán 2.3.3.
.3 3.
.3.1.
1.1.
1.


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = 2x
2
+ 5x - 2 và y = x
3
+ 2x
2
- 2x + 4.
>
f:=x->2*x^2+5*x-2; g:=x->x^3+2*x^2-2*x+4;

:= f

x
+

2 x
2
5 x 2

:= g

x
+

+
x
3
2 x

2
2 x 4

>
solve(f(x)=g(x),{x});

,
,
{
}
=
x
1
{
}
=
x
2
{
}
=
x
-3


>
S:=Int(abs(f(x)-g(x)),x=-3 2)=int(abs(f(x)-g(x)),x=-
3 2);

:= S = d





-3
2
+ + 7 x 6 x
3
x
131
4

2.3.4.
2.3.4.2.3.4.
2.3.4. Tính thể tích vật thể tròn xoay nhờ tích phân
Bài toán 2.3
Bài toán 2.3Bài toán 2.3
Bài toán 2.3.

.4
44
4.

.1.
1.1.
1.

Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2

+ 5x - 1 và y = x
3
+ 4x
2
+ 5x - 5 quanh trục hoành.
>
f:=x->x^2+5*x-1;g:=x->x^3+4*x^2+5*x-5;

:= f

x
+

x
2
5 x 1

:= g

x
+
+

x
3
4 x
2
5 x 5

>

solve(f(x)=g(x),{x});

,
,
{
}
=
x
1
{
}
=
x
-2
{
}
=
x
-2

>
V:=Int(Pi*(f(x)-g(x))^2,x=-2 1)=int(Pi*(f(x)-g(x))^2,x=-
2 1);

:= V = d






-2
1
( ) + 3 x
2
4 x
3
2
x
729
35


2.4
2.42.4
2.4.
. .
. Số phức
Số phứcSố phức
Số phức


2.
2.2.
2.4.1.
4.1.4.1.
4.1. Rút gọn các biểu thức có chứa số phức
18

Bài toán 2.4.1.1.
Bài toán 2.4.1.1.Bài toán 2.4.1.1.

Bài toán 2.4.1.1.

Tính
3 2 1
1 3 2
i i
i i
+
+

.
>
(3+2*I)/(1-I)+(1-I)/(3-2*I);

+
23
26
63
26
I

Bài toán 2.4.1.2
Bài toán 2.4.1.2Bài toán 2.4.1.2
Bài toán 2.4.1.2.

.

Tính
2
(1 )(5 6 )

(2 )
i i
i
+
+
.

>
(1+I)*(5-6*I)/(2+I)^2;


29
25
47
25
I

2.
2.2.
2.4.2.
4.2.4.2.
4.2. Tìm môđun và acgumen của số phức
Bài toán 2.4.2.1
Bài toán 2.4.2.1Bài toán 2.4.2.1
Bài toán 2.4.2.1.

.

Tìm môđun và acgumen của số phức z =
2

(1 )(5 6 )
(2 )
i i
i
+
+
.
>
abs((1+I)*(5-6*I)/(2+I)^2);

122
5

>
argument((1+I)*(5-6*I)/(2+I)^2);










arctan
47
29

2.

2.2.
2.4.3.
4.3.4.3.
4.3. Chuyển đổi số phức từ dạng đại số sang dạng lợng giác hoặc dạng mũ
Bài toán 2.4.3.1
Bài toán 2.4.3.1Bài toán 2.4.3.1
Bài toán 2.4.3.1.

.

Chuyển đổi số phức z = 1 +
3
i sang dạng lợng giác và dạng
mũ.
>
1+sqrt(3)*I=convert(1+sqrt(3)*I,polar);

= + 1 3 I








polar ,2

3


Nh vậy, ta có 1 +
3
i = 2
i
3
cos isin 2e
3 3



+ =


.



Bài toán 2.4.3
Bài toán 2.4.3Bài toán 2.4.3
Bài toán 2.4.3.2
.2.2
.2.

.

Chuyển đổi số phức z =
2
(1 )(5 6 )
(2 )
i i

i
+
+
sang dạng lợng giác và
dạng mũ.

>
convert( (1+I)*(5-6*I)/(2+I)^2, polar );









polar ,
122
5









arctan

47
29

Nh vậy, ta có
47
iarctan
29
122 47 47 122
z cos arctan isin arctan e .
5 29 29 5


= =



19

2.4.4
2.4.42.4.4
2.4.4.

. Giải phơng trình trên tập hợp số phức
Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4.1
.1.1
.1.

.


Giải phơng trình x
2
- 6x + 58 = 0.
>
solve(x^2-6*x+58,{x});

,
{
}
=
x
+
3
7
I
{
}
=
x

3
7
I

Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4.2
.2.2
.2.


.

Giải phơng trình x
3
- x
2
- 2x + 8 = 0.
>
solve(x^3-x^2-2*x+8,{x});

, ,{ } = x -2 { } = x +
3
2
1
2
I 7 { } = x
3
2
1
2
I 7

Bài toán 2.4
Bài toán 2.4Bài toán 2.4
Bài toán 2.4.4
.4.4
.4.3
.3.3
.3.


.

Giải phơng trình x
3
- x + 10 = 0.
>
solve(x^3-x+10,{x});















= x
( ) + 135 3 2022
(
)
/
1
3

3
1
( ) + 135 3 2022
( )/1 3
x
( ) + 135 3 2022
(
)
/
1
3
6
=







,
1
2 ( ) + 135 3 2022
( )/1 3
+
1
2
I 3













+
( ) + 135 3 2022
(
)
/
1
3
3
1
( ) + 135 3 2022
( )/1 3
+







x =








,
( ) + 135 3 2022
(
)
/
1
3
6
1
2 ( ) + 135 3 2022
( )/1 3
+
1
2
I 3













+
( ) + 135 3 2022
(
)
/
1
3
3
1
( ) + 135 3 2022
( )/1 3









>
evalf(%);

{
}
=

x
-2.308907320
{
}
=
x

1.154453660
1.731557033
I
,
,
{ } = x + 1.154453660 1.731557033 I

Bài toán 2.4
Bài toán 2.4Bài toán 2.4
Bài toán 2.4.

.4
44
4.

.4.
4.4.
4.

Giải phơng trình x
4
+ 5x
2

- 36 = 0.
>
solve(x^4+5*x^2-36,{x});

,
,
,
{
}
=
x
-2
{
}
=
x
2
{
}
=
x
3
I
{
}
=
x
-3
I


Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4Bài toán 2.4.4
Bài toán 2.4.4.5
.5.5
.5.

.

Giải phơng trình x
4
+ x
3
- 5x
2
- 4 = 0.
>
solve(x^4+x^3-5*x^2-4,{x});

{ } = x 2















= x
( ) + 324 12 633
(
)
/
1
3
6
4
( ) + 324 12 633
( )/1 3
1 x =







, ,
( ) + 324 12 633
(
)
/
1
3
12

2
( ) + 324 12 633
( )/1 3
1 +
20

1
2
I 3












− +
( ) + 324 12 633
(
)
/
1
3
6
4

( ) + 324 12 633
( )/1 3
+







x =







,
( ) + 324 12 633
(
)
/
1
3
12
2
( ) + 324 12 633
( )/1 3
1 + −

1
2
I 3












− +
( ) + 324 12 633
(
)
/
1
3
6
4
( ) + 324 12 633
( )/1 3










>
evalf(%);

{
}
=
x
2.
{
}
=
x
-2.893289196
{
}
=
x

-0.0533554020
0.8297035535
I
,
,
,
{ } = x + -0.0533554020 0.8297035535 I


2.
2.2.
2.5
55
5.
. .
. Ph−¬ng ph¸p to¹ ®é trong kh«ng gian
Ph−¬ng ph¸p to¹ ®é trong kh«ng gianPh−¬ng ph¸p to¹ ®é trong kh«ng gian
Ph−¬ng ph¸p to¹ ®é trong kh«ng gian


2.5.1.
2.5.1.2.5.1.
2.5.1. TÝnh tÝch v« h−íng, tÝch vect¬, gãc gi÷a hai vect¬ khi biÕt to¹ ®é cña chóng
Bµi to¸n 2.5.1.1. Cho hai vec t¬
(3;7; 5)
= −

a

(4; 2;9)
= −

b
.
a) TÝnh tÝch v« h−íng cña hai vect¬

a



b
.
b) T×m tÝch vect¬ cña hai vect¬

a


b
.
c) TÝnh gãc gi÷a hai vect¬

a


b
.
>
a:=Vector([3,7,-5]);

:= a















3
7
-5

>
b:=Vector([4,-2,9]);

:= b














4
-2
9


>
a.b;

-47

>
with(LinearAlgebra):c:=CrossProduct(a,b);

:= c














53
-47
-34

>
VectorAngle(a,b);


− π








arccos
47 83 101
8383

>
evalf(%);

21

2.109858925

>
evalf(%*180/Pi);

120.8860117

>
(%-120)*60;

53.160702


>
(%-53)*60;

9.642120

Vậy góc giữa hai vectơ này là



120
0
5310.
2.
2.2.
2.5
55
5.2
.2.2
.2.

. Viết phơng trình mặt phẳng đi qua ba điểm khi biết toạ độ của chúng


Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2
2 2
2.5.2.1.
.5.2.1 5.2.1.

.5.2.1.

Viết phơng trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; - 3; 2), B(5;
6; 1), C(- 4; - 7; 4).
>
f:=(x,y,z)->a*x+b*y+c*z+1;

:=
f

(
)
,
,
x
y
z
+
+
+
a
x
b
y
c
z
1

>
solve({f(1,-3,2),f(5,6,1),f(-4,-7,4)});


{ }, , = c
-29
81
= b
1
27
= a
-14
81

>
f:=(x,y,z)->a*x+b*y+c*z-81;

:=
f

(
)
,
,
x
y
z
+
+

a
x
b

y
c
z
81

>
solve({f(1,-3,2),f(5,6,1),f(-4,-7,4)});

{
}
,
,
=
c
29
=
b
-3
=
a
14

>
14*x-3*y+29*z-81=0;

=

+

14

x
3
y
29
z
81
0

2.5.
2.5.2.5.
2.5.3
33
3.

. Tìm toạ độ giao điểm của ba mặt phẳng khi biết phơng trình của chúng


Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.5.3
2.5.3 2.5.3
2.5.3.1.
.1 1.
.1.

Tìm toạ độ giao điểm của ba mặt phẳng có phơng trình
2x - 5y + 7z - 8 = 0, x +
13
4
y - 5z + 1 = 0, 12x - 51y - z - 3 = 0.

>
solve({2*x-5*y+7*z-8,x+13/4*y-5*z+1,12*x-51*y-z-3});

{ }, , = x
6789
3406
= z
1455
1703
= y
670
1703

2.
2.2.
2.5.
5.5.
5.4
44
4.

. Viết phơng trình đờng thẳng, tính góc giữa hai đờng thẳng khi biết phơng trình
của chúng


Bài toá
Bài toáBài toá
Bài toán 2.5.4.1.
n 2.5.4.1.n 2.5.4.1.
n 2.5.4.1. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm A(2; - 5; 6) và

B(- 4; 7; 8).
>
AB:=Vector([-4-2,7+5,8-6]);

22

:= AB














-6
12
2

>
1/2*AB;
















-3
6
1

>
(x-2)/(-3)=(y+5)/6,(y+5)/6=(z-6)/1;

, = +
x
3
2
3
+
y
6
5
6
= +

y
6
5
6
z 6

Bài toán 2
Bài toán 2Bài toán 2
Bài toán 2.

.5.4.
5.4.5.4.
5.4.2
22
2.

. Tính góc giữa hai đờng thẳng đờng thẳng có phơng trình
d:
x 3 y 1 z
4 5 3
+
= =


:
x 7t
y 1 2t
z 9 3t
=



=


= +


>
a:=Vector([4,5,3]);b:=Vector([7,-2,3]);

:= a














4
5
3

:= b















7
-2
3

>
with(LinearAlgebra):VectorAngle(a,b);











arccos
27 2 62
620

>
evalf(%);

1.064508267

>
evalf(%*180/Pi);

60.99183095

>
(%-60)*60;

59.509857

>
(%-59)*60;

30.591420

Vậy góc giữa hai đờng thẳng này là



60
0

5931.
2.5.5.
2.5.5.2.5.5.
2.5.5. Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng chéo nhau khi biết phơng trình của chúng
23

Bài toán
Bài toán Bài toán
Bài toán 2.5
2.52.5
2.5.

.5
55
5.

.1.
1.1.
1. Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng
= +


= +


=

x 3 4t
: y 2 3t
z 5t


=


= +


= +

x 1 2t
d : y 2 7t
z 1 t.

>
a:=Vector([4,3,5]);b:=Vector([-2,7,1]);c:=Vector([1-
3,2+2,-1-0]);

:= a















4
3
5

:= b














-2
7
1

:= c















-2
4
-1

>
with(LinearAlgebra):m:=CrossProduct(a,b);

:= m















-32
-14
34

>
k:=abs(c.m/sqrt(m.m));

:= k
13 66
198

2.5.
2.5.2.5.
2.5.6
66
6.

. Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng khi biết phơng trình của
chúng
Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.5.6
2.5.6 2.5.6
2.5.6.1.
.1 1.
.1.

Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng

x 1 y 2 z 3
2 3 4
+
= =


mặt phẳng 5x - 6y + 7z - 9 = 0.
>
solve({(x-1)/2=(y+2)/3,(y+2)/3=(z-3)/(-4),5*x-6*y+7*z-9});

{ }, , = x
47
18
= y
5
12
= z
-2
9

2.5.
2.5.2.5.
2.5.7
77
7.

. Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng và mặt cầu khi biết phơng trình của chúng
Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.5.7

2.5.7 2.5.7
2.5.7.

.1
11
1.

.

Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng
x 3 y 4 z 1
2 1 1

= =


mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
- 26 = 0.
>
solve({x^2+y^2+z^2-26,(x-3)/2=y-4,y-4=1-z});

24

,
{

}
,
,
=
z
4
=
y
1
=
x
-3
{
}
,
,
=
z
1
=
x
3
=
y
4

Bµi to¸n
Bµi to¸nBµi to¸n
Bµi to¸n 2.5.7
2.5.7 2.5.7

2.5.7.

.2
22
2.

.

T×m to¹ ®é giao ®iÓm cña ®−êng th¼ng
x 1 y 2 z 3
2 3 4
− + −
= =


mÆt cÇu x
2
+ y
2
+ z
2
+ 5x - 16y + 72z - 19 = 0.
>
solve({x^2+y^2+z^2+5*x-16*y+72*z-19,(x-
1)/2=(y+2)/3,(y+2)/3=(z-3)/(-4)});

=
z

+

6 ( )RootOf ,

+
29 _Z
2
258 _Z 193
=
label _L7 5,{
= x 3 ( )RootOf , − + 29 _Z
2
258 _Z 193 = label _L7 ,
= y −
9
2
( )RootOf , − + 29 _Z
2
258 _Z 193 = label _L7
7
2
}

>
evalf(%);

{
}
,
,
=
z

0.053193912
=
x
2.473403044
=
y
0.210104566

>
solve(29*t^2-258*t+193,{t});

,{ } = t +
129
29
2 2761
29
{ } = t −
129
29
2 2761
29

>
t1:=129/29+2/29*2761^(1/2);t2:=129/29-
2/29*2761^(1/2);x1:=3*t1;y1:=-6*t1+5;z1:=9/2*t1-
7/2;x2:=3*t2;y2:=-6*t2+5;z2:=9/2*t2-7/2;


:= t1 +
129

29
2 2761
29

:= t2 −
129
29
2 2761
29

:= x1 +
387
29
6 2761
29

:= y1 − −
629
29
12 2761
29

:= z1 +
479
29
9 2761
29

:= x2 −
387

29
6 2761
29

:= y2 − +
629
29
12 2761
29

:= z2 −
479
29
9 2761
29

25

2.
2.2.
2.5.
5.5.
5.8
88
8.

.

Viết phơng trình mặt cầu đi qua bốn điểm khi biết toạ độ của chúng



Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.5.8
2.5.8 2.5.8
2.5.8.1.
.1 1.
.1.

Viết phơng trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 1; - 3), B(3;
5; 6), C(5; - 4; - 7), D(9; 0; 1).
>
f:=(x,y,z)->x^2+y^2+z^2+a*x+b*y+c*z+d;

:= f

( ), ,x y z
+
+
+
+
+
+
x
2
y
2
z
2
a x b y c z d


>
solve({f(2,1,-3),f(3,5,6),f(5,-4,-7),f(9,0,1)});

{ }, , , = b
577
13
= c
-355
13
= a
159
13
= d
-2142
13

>
x^2+y^2+z^2+159/13*x+577/13*y-355/13*z-2142/13=0;

= + + + + x
2
y
2
z
2
159
13
x
577

13
y
355
13
z
2142
13
0

2.
2.2.
2.5.
5.5.
5.9
99
9.

.

Tính một số yếu tố của tam giác khi biết toạ độ các đỉnh của nó
Bài toán
Bài toánBài toán
Bài toán 2.5.9
2.5.9 2.5.9
2.5.9.1.
.1 1.
.1.

Cho tam giác có các đỉnh A(1; - 3; 2), B(5; 6; 0), C(- 4; - 7; 5).
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác.

b) Tính các góc của tam giác.
c) Tính diện tích của tam giác.
>
a:=sqrt((5+4)^2+(6+7)^2+(0-5)^2);b:=sqrt((1+4)^2+(-
3+7)^2+(2-5)^2);c:=sqrt((1-5)^2+(-3-6)^2+(2-
0)^2);A:=arccos((b^2+c^2-a^2)/2/b/c);B:=arccos((c^2+a^2-
b^2)/2/c/a);C:=arccos((a^2+b^2-
c^2)/2/a/b);p:=(a+b+c)/2;S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));

:= a 5 11

:= b 5 2

:= c 101

:= A








arccos
31 2 101
505

:= B









arccos
163 101 11
5555

:= C








arccos
56 11 2
275

:= p + +
5 11
2
5 2
2
101

2

×