Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 6 Bien doi don gian bieu thuc chua can thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.79 KB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Với a  0 , b  0

.
a
b = a. b
Hãy chứng tỏ :
2


Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

Với a  0 , b  0, ta có

a .b = a . b
2


VÍ DỤ 1 :

a/

b/

3

2

3 . 2 =



20

=

24 .5

= 2

2

5

2
2

3. 2


VÍ DỤ 2 :

Rút gọn biểu thức

3 5 +

20 + 5

.

2

2
3
5
=
+ 4 5 +

5

= 3 5 +2 5 + 5
= ( 3 + 2 + 1) 5
=

6 5


?2 Rút gọn biểu thức

a)

2 +

b) 4 3 +

8 + 50
27 – 45 + 5

HOẠT ĐỘNG NHĨM TỔ (2 phút)
Nhóm 1, 2: ?2 a
Nhóm 3, 4: ?2 b



?2 Rút gọn biểu thức

2  8  50
2

2

 2  2 .2  5 .2
 2 2 2 5 2
(1  2  5) 2
8 2


?2 Rút gọn biểu thức

4 3  27 
2

45  5

4 3  3 .3 

2

3 .5  5

4 3  3 3  3 5  5
7 3  2 5



MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:
2
A B

= A B
Nếu A  0 và B 0 thì
2
A B

=

A B

Nếu A < 0 và B  0 thì
2
A B

= –A B


VÍ DỤ 3 :

Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

a/

Với x ≥ 0 , y ≥ 0


4x2y
4x y =
2

(2x)2.y

y
= 2x y Với x ≥ 0, y ≥ 0
= 2x


VÍ DỤ 3 :

Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

b)

2
18xy

Với x  0 , y< 0

2
18xy

2

=
=


9 .2x y
2

(3y) .2x

= 3y 2x
= – 3y 2x

(Với x  0 , y < 0 )


?3

Đưa thừa số ra ngồi dấu căn

a)

4

2

Với b ≥ 0

2

4

Với a0

28a b


b)

72a b

GIẢI
4 2

2

2

2

2

2

28a b  2 .7(a b) 2 a b 7 2a b 7
2

4

2

2 2

72a b  6 .2(ab ) 6 ab

2


2  6ab

2

2


2) ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :

Với A 0 và B 0 ta có
A B =

2

A B

Với A< 0 và B 0 ta có
A B = –

2
A B


VÍ DỤ 4 :

a) 3 7

=


b) – 2 3 =

3 7

2.

=

– 2 .3 = – 12
2

63


VÍ DỤ 4 :

c)



5a

2

2a
2 2

 5a 
4


.2a

 25a .2a

 50a

5

Với a  0


VÍ DỤ 4 :

d)



 3a

2

2ab
2 2

3a  .2ab
4

 9a .2ab
5


 18a b

Với ab  0


?4

Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) 3 5
b) 1, 2 5
c) ab
d)

4

a Với a  0

 2ab

2

5a

Với a  0

HOẠT ĐỘNG NHĨM TỔ (3 phút)
Nhóm 1, 2: ?4 a, c
Nhóm 3, 4: ?4 b, d



VÍ DỤ 5:

So sánh

28 và 3 7
GIẢI

Ta có:

2

3 7  3 .7  63



28  63

Vậy

28  3 7


HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Đối với bài học ở tiết học này:
- Học thuộc công thức đưa thừa số ra ngoài
dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
- BTVN: 43; 44; 45a, b; 46
- Hướng dẫn bài tập 45c, d; 47




×