Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong I 6 Bien doi don gian bieu thuc chua can thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 4 trang )

Ngày soạn:22/08/2018
Ngày dạy:
Tuần : 4
Tiết: 7

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài
tập và các dạng bài tập khác.
- Rèn luyện kó năng thực hiện các phép tính toán, các bài tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
III. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu quy tắc khai phương - HS trả lời ...
một thương và quy tắc chia các
căn bậc hai.
9 4
1 .5 .0,01 25. 49.0,01
Áp dụng Tính:
16 9
= 16 9
9 4
1 .5 .0,01
25 49
5 7


.
. 0,01 = . .0,1
16 9
4 3
= 16 9

=

NỘI DUNG

35
3,5
.0,1 =
12
12

Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
- Bài tập 32b: Tính

1,44.1,21- 1,44.0,4

- HS:
=

1,44.1,21- 1,44.0,4

a)
b)

2.x -


- HS:

50 = 0

3.x + 3 = 12 + 27

1,44.1,21- 1,44.0,4

1,44.(1,21- 0,4)
1,44.0,81 = 1,2.0,9 = 1,08

- Bài tập 33:

- Bài tập 32a, tính

=

1,44.(1,21- 0,4)
1,44.0,81 = 1,2.0,9 = 1,08

=
Bài tập 33:a, b

¿
a 2 x − √50=0 ¿ ⇔ √ 2 x − √ 2. 25=0 ¿ ⇔ √ 2ax2−x√−2.√25=0
25=0¿ ¿⇔
50=0¿¿⇔
⇔√√22xx −
−√√2.

2.√25=0
Vaäy x = 5
Vaäy x = 5


-HS:

b 3 x+ √3=√ 12+ √¿27 ¿ ⇔ √3 x + √ 3=√
Vaäy√x9 .=3 4¿ ⇔ √ 3 x+ √3=2 √ 3+3 √ 3 ¿ ⇔ √
b 3 x+ √3=√ 12+ √27 ¿ ⇔ √3 x + √ 3=√ 4 .3+

- HS: a)

ab2.

ab2. 3
=
=2
ab
=

- HS: b)
- Bài tập 34: Rút gọn các biểu
thức sau:

ab2.
a)

b)


0

3
a2.b4

Bài tập 34: Rút gọn các biểu
thức sau:

3
a2.b4

3

27(a - 3)2
48

3.9(a - 3)2
=
3.16
3
= (a - 3)
4
vì a > 3

a)

ab2.

ab2. 3
=

=- ab2
b)

3

27(a - 3)2
48

3.9(a - 3)2
=
3.16
3
= (a - 3)
4
vì a > 3

với a < 0, b

27(a - 3)2
48
với a > 3

Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà ôn lại quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Làm các bài tập 32(c, d), 33(c, d), 34(c, d), 35, 36, 37.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

3
a .b4

2


Ngày soạn: 22/08/2018

Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc

hai

Ngày giảng:

I . Mục tiêu:
HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn
Nắm đợc kỹ năng đa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn
Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn
II . Phng tin : GV B¶ng phơ , b¶ng sè
HS b¶ng nhãm, b¶ng sè
III . Tiến trình lờn lp:
1) ổn định :
2) Kiểm tra:
? Dïng máy tính t×m x biÕt x2 = 15 ?
3) Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
1) Đa thừa số ra ngoài dấu căn
GV cho HS làm ?1 sgk

HS thực hiện ?1
2
* VD1: (sgk /24)
? Đẳng thức trên c/m đợc dựa trên
a b=a b
cơ sở nào ?
vì a  0 ; b  0
√ 20 = √ 4 . 5 = 2 √ 5
GV √ a2 b=a √ b là biến đổi đa
HS khai phơng 1 tích
thừa số ra ngoài dấu căn
? Thừa số nào đà đợc đa ra ngoài
dấu căn ?
* VD 2: (sgk/25)
? áp dụng làmm VD 1 sgk ?
HS thõa sè a
GV lu ý HS đôi khi phải biến đổi
3 5 + 20 + 5
biểu thức dới dấu căn thành bình
HS thực hiƯn
= 3 √5 + 2 √5 + √5 = 6
ph¬ng của 1số hoặc 1 biểu thức rồi
5
mới đa thừa số ra ngoài dấu căn
? áp dụng làm VD 2 ?
GV ứng dụng của phép biến đổi
* Tổng quát :( sgk /25)
trên là rút gọn biểu thức chứa căn
A, B 0
thức bËc hai.

HS thùc hiƯn
GV cho HS lµm ?2 theo nhãm
√ B=¿
GV nhËn xÐt bỉ xung vµ giíi thiƯu
√ A 2 B= A /
căn thức đồng dạng và thực hiện
=
A B nếu A 0 ; B 0
cộng các căn thức ®ång d¹ng
HS ho¹t ®éng nhãm
A √ B nÕu A < 0; B  0
GV kh¸i qu¸t víi biÕt thøc A, B
Kết quả:
GV cho HS áp dụng tổng quát làm
8 2; 7 3 2 5
các VD
Đại diện nhóm trình bµy
* VD 3: (sgk/25)
a) √ 4 x 2 y
(x  0 ; y 0)
HS đọc tổng quát
4 HS lên bảng làm
b) 18 xy 2 (x 0 ; y < 0 )
a, 2x √ y
c) √ 28 a4 b2 (b  0)
b, - 3y √ 2 x
d) √ 72a 2 b 4
(a < 0)
c, 2a2b


√7

d, - 6ab2 √ 2
Hoạt động 2 : Đa thừa số vào trong dấu căn
GV đặt vấn đề nh sgk và giới thiệu
2) Đa thừa số vào trong dấu căn
* Tổng quát: (sgk/ 26)
tổng quát
HS đọc tổng quát
Với A 0 ; B 0 ta có
GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk
? Qua VD cho biết để đa thừa số
vào trong dấu căn ta làm ntn?

HS tự tìm hiểu VD 4
HS bình phơng số đó rồi
viết vào trong dấu căn

GV lu ý HS khi đa thừa số vào
trong dấu căn chỉ đa các thừa số d- HS nghe hiểu
ơng vào trong dấu căn khi đà nâng
lên luỹ thừa bậc hai
HS thực hiện trện bảng
GV cho HS làm ?4 sgk
GV HS nhận xét
GV Phép biển đổi đa thừa số vào
HS tìm hiểu VD5
trong dấu căn có ứng dụng gì ?
Yêu cầu HS ®äc VD 5


A √ B=√ A 2 B

Víi A < 0 ; B  0 ta cã
A √ B=− √ A 2 B

* VD4: ( sgk / 26)
a) 3 √5=√ 32 . 5= √ 45
b) 1,2 √5=√ 1,22 .5=√ 7,2
c) a . b4 √ a=√ a3 b8 (a ≥ 0)
d) −2 ab2 √5 a=− √20 a 3 b 4 ( a≥ 0)
* VD 5: (sgk / 26)


4) Củng cố
HS đọc đề bài
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện HS thực hiện
HS khác cùng làm và
nhận xét
? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? HS đa thừa số ra ngoài
hoặc vào trong dấu căn
GV yêu cầu HS thực hiện
GV lu ý HS khi so sánh hai số có
thể đa thừa số vào trong hoặc ra
ngoài dấu căn

Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gän
d) – 0,05. √ 28800
= - 0,05. 12 √2=− 6 √ 2
e) √ 7. 63 a 2=√7 . 7 . 9 .a 2=21|a|
Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh

a) 3 3 và 12
1HS thực hiện trên bảng
3 3=√ 27> √ 12 VËy 3 √ 3 >
HS c¶ líp cïng lµm vµ
√ 12
nhËn xÐt
1
d)
√6 vµ 6 1
2

? Thùc hiện rút gọn ta làm ntn ?
Tại sao x 0 ?

HS cộng căn thức đồng
dạng
HS để 3 x cã nghÜa



2

1
1
3
;
√6= .6=
2
4
2

1
1
6 = 36 . =√ 18
2
2
1
VËy
√6 > 6 1
2
2

√ √
√ √



Bµi tËp 46 (sgk /27 ) Rót gän biĨu
thøc víi x  0
2 √ 3 x − 4 √3 x +27 −3 √ 3 x
¿ 27 − 5 √ 3 x

5) Híng dÉn vỊ nhµ:
Häc thc hai phÐp biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát
Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12)
IV.RÚT KINH NGHIỆM



×