TÓM TẮT
Tên đề tài: T
h
ho
–
o
o
Ph
h oh
h
Th
h
h h H
ho
h
h
Luận văn đề cập đến thực trạng gi o viên đã tổ chức hoạt động giáo dụ theo
hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 - 6 tuổi ở 3 trƣờng mầm non quận Phú Nhuận thành
phố ồ Ch Minh Kết quả cho thấy
o gi o viên hƣ nhận thứ đúng về bản chất
giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm và hƣ hiểu đầy đủ về cấu trúc của mơ hình tổ
chức hoạt động giáo dục theo hƣ ng trải nghiệm vì vậy gi o viên hƣ vận dụng
đƣợc mơ hình trải nghiệm trong hoạt động giáo dục trẻ 5 - 6 tuổi. Hiệu quả tổ chức
hoạt động này hƣ đ p ứng đƣợc các yêu cầu đổi m i giáo dục.
Cấu trúc của luận văn:
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1: Cơ sở
tuổi tr ng trƣờng
ầ
uận về giá
ục th
hƣ ng trải nghiệ
ch tr 5 – 6
n n.
Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về tổ chức hoạt động giáo dục theo
hƣ ng trải nghiệm.
C
kh i niệm ơ bản củ đề tài.
- Khái niệm “Gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm”
- Khái niệm “Tổ chức hoạt động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm”
Lí luận về giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi.
Mơ hình tổ chức hoạt động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi.
Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức h ạt động giá
nghiệ
ch tr 5 - 6 tuổi ở
ột số trƣờng
ầ
ục th
hƣ ng trải
n n uận Ph Nhuận, Th nh
hố Hồ Ch Minh.
Khái quát tình hình giáo dục mầm non tại 03 trƣờng mầm non quận Phú
Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
Khái quát về tổ chức khảo sát thực trạng.
Kết quả nghiên cứu thực trạng
v
Chƣơng 3: Một số iện há n ng c
ục th
hƣ ng trải nghiệ
chất ƣợng tổ chức h ạt động giá
ch tr 5 – 6 tuổi ở
ột số trƣờng
ầ
n n uận
Ph Nhuận, Th nh hố Hồ Ch Minh.
Cơ sở đề xuất các biện pháp.
Đề xuất một số biện pháp nâng cao chất lƣợng tổ chức hoạt động GDTHTN
cho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận, Tp. Hồ chí Minh.
Khảo sát tính khả thi của một số biện pháp nâng cao chất lƣợng tổ chức hoạt
động GDTHTN cho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận, Tp.
Hồ chí Minh.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
ABSTRACT
Thesis name: "Organizing educational activities in the direction of
experience for children 5-6 years old at some kindergartens in Phu Nhuan
district, Ho Chi Minh City".
The thesis mentions to the current status that the teachers have organized the
educational activities in the direction of experience for children 5-6 years old at 3
Kindergartens in Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City. The results showed that,
be use the te hers h n’t h yet the right per eption on the n ture of e u tion in
the ire tion of experien e n
i n’t fully un erst n the stru ture of the
educational activities organization model in the direction of experience, therefore
the teachers oul n’t pply the experiment l mo els in the e u tion l tivities for
children from 5 to 6 years old. The organizational effectiveness for these activitives
have not met yet the requirements on the education renovation.
The structure of the thesis:
INTRODUCTION.
Chapter 1: Theoretical principles on education in the direction of
experience for children 5-6 years old in kindergartens.
Overview of research works on organizing educational activities in the
direction of experience.
vi
The basic concepts of the thesis:
- Concept of "Education in the direction of experience".
- Concept of "Organizing educational activities in the direction of
experience".
Theory on education in the direction of experience for children from 5 to 6
years old.
Model of organizing educational activities in the direction of experience for
children from 5 to 6 years old.
Chapter 2: The current status of organizing educational activities in the
direction of experience for children from 5 to 6 years old in some
kindergartens in Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City.
Overview of preschool education situation at 03 kindergartens in Phu Nhuan
district, Ho Chi Minh City.
Overview of the current situation survey organization.
Current situation research results.
Chapter 3: Some measures to improve the quality of organizing
educational activities in the direction of experience for children from 5 to 6
years old in some kindergartens in Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City.
Basis for proposing the measures.
Proposing a number of measures to improve the quality of organizing
educational activities in the direction of experience for children 5-6 years old at
some kindergartens in Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City.
Survey the feasibility of some measures to improve the quality of organizing
educational activities in the direction of experience for children from 5 to 6 years
old in some kindergartens in Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City.
CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.
vii
MỤC LỤC
TRANG TỰA
TRANG
QUYẾT ĐỊN GIAO ĐỀ TÀI
LÝ LỊCH KHOA HỌC ............................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv
TÓM TẮT ...................................................................................................................v
MỤC LỤC ............................................................................................................... viii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... xiii
DAN SÁC CÁC BẢNG .................................................................................. xivv
DAN SÁC CÁC BIỂU ĐỒ .............................................................................. xvii
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Lý o họn đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên ứu ......................................................................................... 3
3. Nhiệm vụ nghiên ứu ....................................................................................... 3
4. Kh h thể và đối tƣợng nghiên ứu ................................................................. 3
5. Giả thuyết nghiên ứu ...................................................................................... 3
6. Gi i hạn và phạm vi nghiên ứu ...................................................................... 4
7. Phƣơng ph p nghiên ứu .................................................................................. 4
7.1 h
ng ph p nghi n
u tài i u ............................................................4
7.2 h
ng ph p i u tr
ng phi u h i .....................................................4
7.3 h
ng ph p qu n s t .............................................................................4
7.4 h
ng ph p nghi n
7.5 h
ng ph p ph ng v n..........................................................................5
7.6 h
ng ph p
ís
u sản phẩm hoạt ộng .......................................4
i u th ng
.........................................................5
8. Đóng góp ủ luận văn ..................................................................................... 5
9. Cấu trúc của luận văn ....................................................................................... 5
viii
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN V
TỔ CHỨC HOẠT Đ NG GI O
ỤC
TH O HƢ NG TRẢI NGHI M CHO TRẺ 5 – 6 TUỔI TRONG TRƢỜNG
MẦM NON ................................................................................................................6
1.1 Tổng qu n
ơng trình nghiên ứu về tổ hứ hoạt động gi o ụ theo
hƣ ng trải nghiệm ....................................................................................................... 6
1.1.1
h ng nghi n
u tr n th gi i ..........................................................6
1.1.2
h ng nghi n
u trong n
1.2 C
............................................................7
kh i niệm ơ bản ủ đề tài ....................................................................... 8
1.2.1
h i ni m
i o
1.2.2
h i ni m Trải nghi m ...................................................................9
1.2.3
h i ni m
1.2.4
h i ni m T
........................................................................8
i o
th o h
h
ng trải nghi m .................................9
hoạt ộng gi o
th o h
ng trải nghi m ...9
1.3 L luận về gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 - 6 tuổi ......................... 9
i tr
1.3.1
năng
trải nghi m
i v i vi
th
hi n m
ti u ph t tri n
ho tr 5 - 6 tu i ...........................................................................................9
1.3.2 C
y u t
ảnh h
ng
n qu
tr nh giáo d
th o h
ng trải
nghi m ho tr 5 – 6 tu i...........................................................................................10
1.3.3 C
h nh th
1.3.4 M h nh t
5 – 6 tu i
hoạt ộng gi o
h
tr 5 - 6 tu i
hoạt ộng giáo d
th o h
tr
ng mầm non 13
ng trải nghi m ho tr
.........................................................................................................15
K T LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................28
Chƣơng 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HOẠT Đ NG GI O
ỤC TH O
HƢ NG TRẢI NGHI M CHO TRẺ 5 - 6 TUỔI Ở M T SỐ TRƢỜNG
MẦM NON QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ..................30
2.1 Kh i qu t tình hình gi o ụ mầm non tại 03 trƣờng mầm non quận Phú
Nhuận, Thành phố ồ Ch Minh .............................................................................. 30
2.1.1 Tr
ng Mầm non
n C 7 qu n h
hu n. .................................30
2.1.2 Tr
ng Mầm non
nC
qu n h
hu n. .................................31
2.1.3 Tr
ng Mầm non
nC
5 qu n h
hu n ................................31
ix
2.2 Kh i qu t về tổ hứ khảo s t thự trạng ....................................................... 32
2.2.1 M
tiêu hảo s t ..............................................................................32
2.2.2
ội ung hảo s t .............................................................................32
2.2.3
h
ng ph p hảo s t ......................................................................32
i t
2.2.4
ng hảo s t ...........................................................................34
2.2.5 Ti n tr nh hảo s t ............................................................................34
2.3 Kết quả nghiên ứu thự trạng tổ hứ hoạt động giáo dụ theo hƣ ng trải
nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ở 03 trƣờng mầm non quận Phú Nhuận Thành phố
Ch Minh
........................................................................................................... 34
2.3.1 Th
trạng nh n th
nghi m cho tr 5 – 6 tu i tại 03 tr
2.3.2 Th
giáo d
ồ
th o h
và t ch c hoạt ộng giáo d
th o h
ng trải
ng mầm non qu n Phú Nhu n. .......................35
trạng nh n th
gi o vi n v m h nh t
h
hoạt ộng
ng trải nghi m ho tr 5 – 6 tu i..................................................42
K T LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................58
Chƣơng 3 M T SỐ
I N PH P N NG CAO CHẤT LƢỢNG TỔ CHỨC
HOẠT Đ NG GI O
ỤC TH O HƢ NG TRẢI NGHI M CHO TRẺ 5 – 6
TUỔI Ở M T SỐ TRƢỜNG MẦM NON QUẬN PHÚ NHUẬN,THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH ........................................................................................................61
3.1 Cơ sở đề xuất
3.1.1 C s
biện ph p ........................................................................... 61
í u n ......................................................................................61
3.1.2 C s th
3.1.3 C
ti n ..................................................................................61
nguy n t
u t i n ph p ....................................................62
3.2 Đề xuất một số biện pháp nâng cao chất lƣợng tổ chức hoạt động giáo dục
theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú
Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh............................................................................... 63
3.2.1 Bi n pháp 1: Nâng cao nh n th c c a giáo viên v tầm quan trọng
vi
t
h
hoạt ộng giáo d
th o h
x
ng trải nghi m cho tr 5 – 6 tu i .....63
ỡng chuyên môn cho giáo
3.2.2 Bi n pháp 2: Nâng cao hi u quả bồi
viên v m h nh t
tu i.
h
hoạt ộng giáo d
th o h
ng trải nghi m cho tr 5 – 6
.........................................................................................................64
3.2.3 Bi n pháp 3: V n d ng mơ hình t ch c hoạt ộng giáo d c theo
h
ng trải nghi m vào các hình th c hoạt ộng giáo d c tr hàng ngày c a giáo
viên mầm non .........................................................................................................67
3.2.4 Bi n pháp 4: Giáo viên quan tâm xây d ng m i tr
ng tâm lí xã hội
lành mạnh cho tr hoạt ộng. ...................................................................................68
3.2.5 Bi n pháp 5: Ph i h p chặt chẽ gi
ch c hoạt ộng giáo d
th o h
nh
t
s v t ch t, trang thi t bị ồ ùng, ảm
i u ki n cho vi c t ch c hoạt ộng giáo d
bảo
ng và gi
ng trải nghi m cho tr . .......................................70
3.2.6 Bi n pháp 6: Hoàn thi n
h
nhà tr
trong tr
ng mầm non theo
ng trải nghi m .....................................................................................................72
3.3 Khảo s t t nh khả thi ủ một số biện ph p nâng
o hất lƣợng tổ hứ hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non
quận Phú Nhuận Thành phố ồ Ch Minh. ............................................................. 73
KẾT LUẬN C ƢƠNG 3..........................................................................................80
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................81
1. Kết luận .......................................................................................................... 81
2. Kiến nghị ........................................................................................................ 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................87
DANH MỤC PHỤ LỤC ...........................................................................................89
Ph l c 1: Phiếu trƣng ầu ý kiến dành cho giáo viên phụ trách l p 5 – 6 tuổi . 90
Ph l c 2: Biên bản phỏng vấn giáo viên l p 5 – 6 tuổi..................................... 97
Ph l c 3: Biên bản phỏng vấn cán bộ quản lí ................................................. 101
Ph l c 4: Biên bản quan sát hoạt động học .................................................... 103
h
5
Phiếu qu n s t đ nh gi năng lự
ủ trẻ 5 – 6 tuổi ........................ 113
Ph l c 6: Biên bản nghiên cứu sản phẩm hoạt động ...................................... 117
Ph l c 7: Phiếu khảo sát biện ph p đề xuất .................................................... 129
xi
Ph l c 8: Bảng xử lý số liệu SPSS ................................................................. 131
xii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VI T TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
GDMN
Giáo dụ mầm non
TCN
Trƣ
GDTHTN
Giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm
GV
Giáo viên
HS
Họ sinh
SPMN
Sƣ phạm mầm non
TP
Thành phố
BGH
Ban giám hiệu
CBQL
Cán bộ quản lí
GVMN
Giáo viên mầm non
MN
Mầm non
MG
M u giáo
TTCM
Tổ trƣởng chuyên môn
GD&ĐT
Giáo dụ và đào tạo
ĐVC
oạt động vui hơi
ĐGD
oạt động gi o ụ
Công nguyên
BDTX
Bồi ƣỡng thƣờng xuyên
CSVC
Cơ sở vật hất
ĐTB
Điểm trung bình
ĐG
Đ nh giá
SL
Số lƣợng
TL
Tỉ lệ
xiii
DANH SÁCH CÁC ẢNG
BẢNG
TRANG
Chƣơng 2
Bảng 2.1: Quy ƣ
tiêu h và điểm đ nh giá .......................................................... 33
Bảng 2.2: Điểm trung bình đ nh gi
mứ t
động ........................................... 33
Bảng 2.3: Thống kê trình độ, thâm niên công tác của giáo viên .............................. 34
Bảng 2.4: Kết quả đ nh gi nhận thức của giáo viên về giáo dụ theo hƣ ng trải
nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi........................................................................................... 36
Bảng 2.5: Kết quả đ nh gi
ủa giáo viên về v i trò ủ trải nghiệm đối v i việ
ph t triển năng lự trẻ 5 - 6 tuổi. ............................................................................... 38
Bảng 2.6: Kết quả đánh giá của giáo viên về mứ độ ảnh hƣởng của các yếu tố đến
qu trình giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi. .................................. 39
Bảng 2.7: Đánh giá của giáo viên về mứ độ thự hiện
hình thứ tổ hứ hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ......................................... 40
Bảng 2.8: Kết quả đ nh gi
ủa giáo viên về ấu trú
ủ mơ hình tổ hứ hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ......................................... 42
Bảng 2.9: Kết quả đ nh gi
ủa giáo viên về xây dựng hƣơng trình tổ hứ hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ......................................... 44
Bảng 2.10: Đánh giá của giáo viên về yêu ầu hung ủa môi trƣờng hoạt động
giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi .................................................. 46
Bảng 2.11: Kết quả đ nh gi
ủa giáo viên về mứ độ hiểu biết về quy trình giáo
dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 ................................................................. 48
Bảng 2.12: Kết quả đ nh gi
ủa giáo viên về mứ độ sử ụng các biện ph p hƣ ng
n hoạt động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi........................... 51
xiv
Bảng 2.13: Kết quả đ nh giá của giáo viên về những khó khăn khi tổ hứ hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi ......................................... 54
Chƣơng 3
Bảng 3.1: Quy ƣ
tiêu h và điểm đ nh gi .......................................................... 74
Bảng 3.2: Điểm trung bình đ nh gi
mứ t
động ........................................... 74
Bảng 3.3: Thăm ò mứ độ cần thiết của các biện ph p đề xuất ............................. 74
Bảng 3.4: Thăm ò mứ độ khả thi của các biện ph p đề xuất ................................ 76
Bảng 3.5: Tƣơng qu n trung bình giữa mứ độ cần thiết và mứ độ khả thi của các
biện ph p đề xuất ...................................................................................................... 78
xv
DANH SÁCH CÁC IỂU ĐỒ
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Nhận thứ
TRANG
ủ gi o viên về tầm quan trọng ủ tổ hứ hoạt động giáo
dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ..........................................................35
Biểu đồ 2.2: Đ nh gi
ủ giáo viên về mứ độ vận dụng mơ hình tổ chức hoạt
động giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi. ........................................50
xvi
MỞ ĐẦU
1. L
chọn đề t i:
Đổi m i gi o ụ đ ng i n r trên quy mơ tồn ầu Đầu tƣ ho gi o ụ từ
hỗ đƣợ xem là phú lợi xã hội huyển s ng ho đầu tƣ ph t triển Đổi m i gi o
ụ để đ p ứng một
h năng động hơn hiệu quả hơn trự tiếp hơn những nhu ầu
ph t triển h nh ủ mỗi quố gi và hò nhập v i thế gi i Một trong những định
hƣ ng ơ bản ủ việ đổi m i gi o ụ là huyển từ nền gi o ụ m ng t nh hàn
lâm x rời thự ti n s ng một nền gi o ụ
hú trọng việ hình thành năng lự hành
động ph t huy t nh hủ động s ng tạo ủ ngƣời họ
Trong những năm qu
hƣ ng đổi m i phƣơng ph p ạy họ đã đƣợ Đảng Nhà nƣ
x
định
đƣợ Bộ GD&ĐT
định trong Nghị quyết Trung ƣơng 4 khó VII (1/1993) “Áp ụng phƣơng ph p
ạy họ hiện đại để bồi ƣỡng ho họ sinh năng lự tƣ uy s ng tạo năng lự giải
quyết vấn đề” Nghị quyết Trung ƣơng 2 khó VIII (12/1996) tiếp tụ kh ng định
“Phải đổi m i phƣơng ph p gi o ụ đào tạo khắ phụ lối truyền thụ một hiều
r n luyện thành nếp tƣ uy s ng tạo ủ ngƣời họ ” Có thể nói đổi m i gi o ụ
nói hung đổi m i phƣơng ph p ạy họ nói riêng là một vấn đề ần thiết để nâng
o hất lƣợng gi o ụ đ p ứng nhiệm vụ huẩn bị nguồn nhân lự
phụ vụ ho ông uộ ph t triển đất nƣ
ó hất lƣợng
và là ơng ân tồn ầu ủ nhân loại
Trẻ lứ tuổi mầm non nhất là lứ tuổi 5 - 6 tuổi là thời kỳ ph t triển mạnh mẽ
ả về thể hất tr tuệ ảm xú Trẻ tƣơng t
t h ự những gì i n r xung qu nh
Bản hất việ họ ở trẻ là thông qu sự bắt hƣ
kh m ph trải nghiệm thự hành
để tìm hiểu về những sự vật hiện tƣợng i n r xung qu nh Đồng thời trẻ họ
i n đạt những hiểu biết đó thơng qu
đổi trự tiếp v i bạn b
trải nghiệm thự tế qu sự hi sẻ và tr o
Trên ơ sở đó trẻ ph t triển năng lự tƣ uy và s ng tạo
Chơi là hoạt động hủ đạo và là hình thứ
ơ bản giúp trẻ ph t triển tồn iện
Thơng qu vui hơi và đƣợ trải nghiệm trẻ sẽ tiếp thu kiến thứ hình thành
năng và ph t triển
h
kh i niệm b ng việ phối hợp
1
gi
qu n Mặt kh
k
đây là
lứ tuổi ần huẩn bị thật tốt về mọi mặt để huẩn bị ho gi i đoạn m i - gi i đoạn
họ tập ở trƣờng phổ thông Ch nh vì vậy ngƣời gi o viên ó v i trị qu n trọng từ
x
định mụ tiêu xây ựng hƣơng trình
gi trẻ và kh i th
tình huống ũng nhƣ
trẻ hoạt động t h ự
Trong
huẩn bị môi trƣờng, hƣ ng
vật liệu kh
n đ nh
nh u để khuyến kh h
ng nh u
hoạt động gi o ụ ở trƣờng mầm non gi o ụ trải nghiệm đ ng
đƣợ ứng ụng trên
nƣ
ó nền gi o ụ tiên tiến trên thế gi i là một trong
những phƣơng ph p gi o ụ theo hƣ ng tiếp ận ph t triển năng lự
ho trẻ mầm
non, k h th h đƣợ tiềm năng tr tuệ ủ trẻ Gi o ụ trải nghiệm lấy hoạt động
ủ ngƣời họ làm trung tâm đƣợ tiến hành ự trên vốn kinh nghiệm ó s n ủ
trẻ trẻ sử ụng
gi
qu n để qu n s t
ảm nhận về sự vật hiện tƣợng xung
qu nh ph t huy khả năng làm việ độ lập làm việ nhóm tƣ uy s ng tạo phân
t h đ nh gi
sự vật hiện tƣợng ự trên sự trải nghiệm ủ bản thân Từ đó
hình thành và ph t triển vốn sống kinh nghiệm vật l xã hội đồng thời h lộ những
khả năng năng lự tiềm ẩn ở mỗi đứ trẻ Gi o ụ trải nghiệm ó ý ngh
to l n
trong việ tạo điều kiện và ơ hội để hình thành ho trẻ những năng lự phẩm hất
và gi trị mà xã hội đòi hỏi nhƣ sự độ lập s ng tạo tự tin
sẻ
hị nhập
Từ đó trẻ sẽ vận ụng tổng hợp kiến thứ k năng đã ó để giải quyết
đề trong uộ sống Đây là xu hƣ ng m i trong gi o mầm non ở nƣ
hi
vấn
t hiện n y
Theo hƣ ng
n thự hiện nhiệm vụ gi o ụ tại Thành phố ồ Ch Minh Bộ
GD&ĐT yêu ầu
trƣờng mầm non tiếp tụ thự hiện ó hiệu quả việ đổi m i
hoạt động hăm só
gi o ụ trẻ theo qu n điểm gi o ụ toàn iện t h hợp lấy
trẻ làm trung tâm tăng ƣờng hoạt động vui hơi tạo ơ hội ho trẻ đƣợ trải
nghiệm kh m ph thự tế Tuy nhiên thự tế hiện n y gi o ụ theo hƣ ng trải
nghiệm ở một số trƣờng mầm non v n hƣ đƣợ
hế nhất định
hú trọng và ịn ó những hạn
ầu hết GVMN hƣ đƣợ tập huấn kỹ lƣỡng, chuyên sâu về tổ hứ
hoạt động GDTHTN, hƣ có kỹ năng lập kế hoạch và tổ hứ các hoạt động trải
nghiệm ho trẻ nên hƣ m ng lại hiệu quả tối ƣu Câu hỏi đặt ra là: Vậy chất lƣợng
tổ hứ hoạt động GDTHTN ho trẻ nhƣ thế nào? Thực trạng tổ hứ hoạt động
2
GDTHTN cho trẻ ra sao? Giáo viên có tận dụng hết ơ hội để tổ hứ
ho trẻ đƣợ
trải nghiệm hay không?
Bản thân là giáo viên mầm non trăn trở v i vấn đề này nên tôi xin chọn đề tài:
“T
h
ho
o
h oh
Ph
h
o
h
h
h h H
ho
h
–
h làm luận văn tốt
nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
X
định thự trạng tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho
trẻ 5 - 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận thành phố
ồ Ch Minh
Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả tổ chức hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải
nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
3. Nhiệ
vụ nghiên cứu:
Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu ơ sở lý luận về tổ chức hoạt động gi o ụ theo
hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
Nhiệm vụ 2: Khảo s t thự trạng tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải
nghiệm ho trẻ 5 - 6 tuổi tại một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận
Nhiệm vụ 3: Đề xuất một số biện ph p nâng
o hiệu quả tổ hứ hoạt động
gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
4. Khách thể v đối tƣợng nghiên cứu:
Kh h thể nghiên ứu:
oạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ủ trẻ 5 –
6 tuổi ở trƣờng mầm non.
Đối tƣợng nghiên ứu: Tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm
cho trẻ 5 – 6 tuổi tại thành phố ồ Ch Minh
5. Giả thuyết nghiên cứu:
Giả định r ng:
Gi o viên ạy l p 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận,
Thành phố ồ Ch Minh hƣ nắm vững quy trình gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm
ho trẻ
B n gi m hiệu nhà trƣờng hƣ qu n tâm đúng mứ đến việ xây ựng mô
3
hình tổ chức hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
6. Gi i hạn v
- X
hạ
vi nghiên cứu:
định thể loại nghiên cứu ủ đề tài: nghiên cứu mô tả.
- Phạm vi nghiên ứu: Đề tài nghiên ứu thự trạng tổ hứ hoạt động gi o
ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi và tập trung nghiên ứu mô hình tổ
hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm theo mụ tiêu ủ
hƣơng trình
GDMN 1 Cũng trong đề tài này gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm đƣợ xem nhƣ
là phƣơng thứ sử ụng
hoạt động gi o ụ để đạt đƣợ mụ tiêu ủ GDMN
- Đị bàn nghiên ứu: Nghiên ứu thự trạng ở 03 trƣờng mầm non gồm
Trƣờng Mầm non Sơn C 7, Sơn C 9 Sơn C 15 quận Phú Nhuận Tp
ồ Ch
Minh.
7. Phƣơng há nghiên cứu:
7.1 Ph
h
hê
:
Phân tích, tổng hợp, so sánh và khái quát các tài liệu, sách, các bài báo trong
tạp chí giáo dục, các cơng trình nghiên cứu, luận án, luận văn ó liên qu n đến vấn
đề tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm
7.2 Ph
h
a
h
h i:
Xây ựng phiếu âu hỏi ành ho gi o viên ạy l p 5 – 6 tuổi ở
mầm non thuộ
trƣờng
iện khảo s t.
Mụ đ h điều tra:
Đối v i gi o viên: đ nh gi thự trạng tổ hứ hoạt động gi o ụ theo
hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi.
Đối v i
n bộ quản l : sự hỉ đạo tổ hứ thự hiện
hoạt động gi o ụ
theo hƣ ng trải nghiệm
7.3 Ph
h
a
Qu n s t và ghi h p những hoạt động ủ trẻ và biện ph p sử ụng mơ hình
hoạt động trải nghiệm để tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ
5 – 6 tuổi trong hoạt động họ ở trƣờng mầm non.
7.4 Ph
h
hê
n phẩm ho
4
ng:
Tìm hiểu sự chỉ đạo của BGH nhà trƣờng về việ tổ hứ hoạt động gi o ụ
theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi thông qu kế hoạ h năm họ
biên bản
họp triển kh i kế hoạ h biên bản ự giờ biên bản tổng kết năm họ
Kế hoạ h th ng tuần gi o n ủ gi o viên l p 5 – 6 tuổi
7.5 Ph
h
h
Phỏng vấn trò huyện lấy ý kiến trự tiếp ủ BGH trƣờng mầm non quận
Phú Nhuận gi o viên ạy l p 5 – 6 tuổi để thu thập thông tin liên qu n đến tổ hứ
hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm
7.6 Ph
h
h
ê
Dùng phần mềm Microsoft Office Excel 2016, SPSS để xử lý kết quả điều tra.
8. Đ ng g
củ
uận văn:
Qua nghiên cứu, luận văn đã mô tả thự trạng tổ hứ hoạt động gi o ụ theo
hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận
thành phố
ồ Ch Minh và làm r nguyên nhân ủa thực trạng trên. Kết quả của
luận văn sẽ tạo tiền đề cho những nghiên cứu tiếp theo về giải ph p tổ hứ hoạt
động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
9. Cấu trúc của luận văn:
Đề tài gồm các phần nhƣ s u:
I. Mở đầu
II. Phần nội dung:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về tổ chức hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải
nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi trong trƣờng mầm non.
Chƣơng 2: Thự trạng tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho
trẻ 5 - 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú Nhuận Thành phố ồ Ch Minh
Chƣơng 3: Một số biện ph p nâng
o hất lƣợng tổ hứ hoạt động gi o ụ
theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi ở một số trƣờng mầm non quận Phú
Nhuận Thành phố ồ Ch Minh.
III. Kết luận và kiến nghị
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN V TỔ CHỨC HOẠT Đ NG GI O
ỤC TH O HƢ NG TRẢI NGHI M CHO TRẺ 5 – 6
TUỔI TRONG TRƢỜNG MẦM NON
1.1 Tổng u n các cơng trình nghiên cứu về tổ chức h ạt động giá
th
ục
hƣ ng trải nghiệ
1.1.1
h
Từ thời x xƣ
hê
ê
h
on ngƣời đã ó những hiểu biết nhất định về ý ngh
và v i
trò của trải nghiệm v i việc học tập của mỗi cá nhân. Ở phƣơng Đông hơn 2000
năm trƣ c, Khổng Tử (551- 479 TCN) nói: "Những gì tơi nghe, tơi sẽ qn. Những
gì tơi thấy, tơi sẽ nh . Những gì tơi làm, tơi sẽ hiểu" Tƣ tƣởng này thể hiện tinh
thần chú trọng học tập từ trải nghiệm và việc làm. Ở phƣơng Tây Aristotle (384332 TCN) cho r ng: "Những điều chúng ta phải họ trƣ c rồi m i làm, chúng ta học
thông qua làm việ đó".[7, tr. 41]
Trong suốt thế kỉ XX đến n y những nhà gi o ụ
ó tƣ tƣởng tiến bộ nhƣ
Lev Vƣgotsky e n Pi get Kurt Lewin ohn Dew y D vi A Kolb Montessori
và nhiều nhà gi o ụ kh
đã qu n tâm nghiên ứu về một nền gi o ụ tiến bộ
(gi o ụ phải ự trên nền tảng kinh nghiệm ủ ngƣời họ ) đối lập v i gi o ụ
truyền thống (gi o ụ là sự đào tạo từ bên ngoài; truyền ạy những nội ung gồm
kiến thứ
k năng
huẩn mự và nguyên tắ ứng xử đã đƣợ ph t triển trong qu
khứ ho thế hệ s u) Trong nền gi o ụ tiến bộ đó gi trị ủ tự o đƣợ đề
họ thơng qu tự trải nghiệm họ tập phải gắn liền v i lợi h ủ
o
uộ sống họ là
để th h ứng v i môi trƣờng uộ sống luôn th y đổi Trung tâm những nguyên ứu
về nền gi o ụ tiến bộ là l thuyết họ tập trải nghiệm nh m mô tả qu trình họ
tập từ kinh nghiệm ủ ngƣời họ [6]
ohn Dewey (1859 – 1952) là ngƣời đƣ r qu n điểm “họ qu
ầu t
àm
àm, họ
Theo ơng qu trình sống và qu trình gi o ụ khơng phải là h i qu
6
t
trình mà là một Gi o ụ tốt nhất phải là sự họ tập trong uộ sống Trong qu
trình sống
on ngƣời không ngừng thu lƣợm kinh nghiệm và ải tổ kinh nghiệm
nên trẻ em phải họ tập trong h nh uộ sống xã hội Theo ông
việ
ạy họ phải gi o
ho họ sinh làm hứ không phải gi o vấn đề ho họ sinh họ những tri thứ
đạt đƣợ thông qu làm m i là tri thứ thật 11]
S ott D Wur innger đề
thể hất ủ trẻ sẽ đi trƣ
o phƣơng ph p ạy họ trải nghiệm: sự ph t triển
về gi
qu n; theo đó trẻ hành động trƣ
khi ó nhận
thứ đầy đủ về hành động đó Trong thự tế ý thứ thự tế ủ trẻ ó thể là hƣ
đầy đủ hoặ hành động hấp tấp nhƣng điều đó đã ho trẻ ó thêm trải nghiệm về
cuộ sống Qu trình ph t triển tr tuệ ủ ngƣời họ là kết quả ủ sự trải nghiệm
Sự ph t triển tr tuệ trƣ
hết phải ó qu trình hình thành biểu tƣợng; trải nghiệm
sẽ ho trẻ biểu tƣợng trong đầu về sự vật hiện tƣợng đó Trong qu trình gi o ụ
nhà trƣờng và gi o viên phải tạo r môi trƣờng họ tập trong đó những hoạt động
ủ trẻ hứ đựng ả những tình huống khó khăn để trẻ tự tìm tịi và xây ựng kiến
thứ thông qu “kinh nghiệm” và “tƣ uy” thông qu “trải nghiệm” ủ
h nh bản
thân. [12] [13]
Trong rất nhiều qu n điểm, triết lý khác nhau về giáo dục trải nghiệm nổi bật
là nghiên ứu ủ D vi A Kolb về l thuyết họ tập trải nghiệm đƣợ xuất bản
năm 1984 đã ph t triển lý thuyết họ qu trải nghiệm (Experiential learning
theory)
ng qu n niệm họ tập là qu trình mà trong đó kiến thứ
đƣợ tạo r thơng qu việ
huyển hó kinh nghiệm; ngh
ủ ngƣời họ
là bản hất ủ hoạt
động họ là qu trình trải nghiệm 9]
1.1.2
h
hê
o
Chƣơng trình GDMN s u hỉnh sử (theo Thơng tƣ số 28/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 1 ) ũng nhấn mạnh yêu cầu về phƣơng ph p GDMN: Đối v i
giáo dục m u gi o phƣơng pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ đƣợc trải
nghiệm tìm tịi kh m ph mơi trƣờng xung qu nh ƣ i nhiều hình thứ đ
ạng,
đ p ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phƣơng hâm “ hơi mà học, học b ng hơi”
Gi o ụ trẻ mầm non theo hƣ ng trải nghiệm gắn liền v i hoạt động thự tế là
7
một hình thứ
phƣơng ph p qu n điểm gi o ụ tiên tiến đ ng đƣợ
trƣờng
mầm non triển kh i thự hiện
Đinh Thị Kim Thoa - chủ biên hƣơng trình oạt động Trải nghiệm sáng tạo đã vận ụng l thuyết họ từ trải nghiệm ủ Kolb để tìm hiểu về hoạt động trải
nghiệm s ng tạo Theo t
thể t
giả để ph t triển sự hiểu biết ủ ngƣời họ
động vào nhận thứ
húng t
ó
ủ họ nhƣng để ph t triển và hình thành năng lự
(phẩm hất) thì ngƣời họ phải trải nghiệm 14]
Theo tác giả Nguy n Thành
ải trong qu trình học trải nghiệm, các giác
quan của trẻ ũng ph t triển. Các nghiên cứu gần đây ho thấy r ng, trẻ học thơng
qu đ gi
quan (multisensory learning) có khả năng nhận thức và khả năng phản
ứng trƣ c các tình huống tốt hơn Nhờ có những hoạt động trải nghiệm thực tế, chú
trọng thực hành nên các kỹ năng ủa trẻ càng trở nên khéo léo và thành thạo hơn
theo thời gian. [15]
ồng Thị Phƣơng và nhóm t
giả đã nghiên ứu về gi o ụ theo hƣ ng trải
nghiệm ho trẻ mầm non là qu trình trong đó trẻ v i v i trò là hủ thể hoạt động và
gi o viên v i v i trò là ngƣời hƣ ng
n tổ hứ
hoạt động gi o ụ
khuyến
kh h tạo điều kiện ho trẻ đƣợ trải nghiệm hoạt động thự tế Thông qu trải
nghiệm trẻ sẽ đƣợ t h lũy kiểm hứng điều hỉnh và phản hồi những kiến thứ
và hiểu biết m i tiếp thu từ những trải nghiệm thự tế Trẻ đƣợ th m ự và sử ụng
gi
qu n để tiếp xú v i sự vật hiện tƣợng trong thự ti n để t h lũy
kinh
nghiệm từ đó kh i qu t thành hiểu biết riêng ủ bản thân 3]
Nhƣ vậy đã ó nhiều t
trải nghiệm ở nhiều kh
giả nghiên ứu về hoạt động gi o ụ theo hƣ ng
ạnh kh
nh u và đều đề ập đến sự ần thiết ủ việ tổ
hứ hoạt động trải nghiệm ho trẻ ở trƣờng mầm non Song hầu nhƣ hƣ
ó tài
liệu nào đi sâu vào nghiên ứu việ tổ hứ hoạt động trải nghiệm ho trẻ 5 – 6 tuổi
1.2 Các hái niệ
1.2.1
i o
s ,
hội
h
cơ ản củ đề t i
G o
à một qu tr nh truy n ạt và hi m nh nh ng inh nghi m ị h
oài ng
i nh m h nh thành nh n
8
h ho ng
i họ .
i o
t
t
h
một
gi
ng
ng t
h
m
i
gi o
h
1.2.2
í h và
hoạ h th ng qu
và nhà gi o
T
hoạt ộng và
. [3, tr.8]
h
Theo gi o trình “Tổ hứ hoạt động gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm ho trẻ ở
trƣờng mầm non” o
oàng Thị Phƣơng ( hủ biên) thì kh i niệm trải nghiệm đƣợ
hiểu nhƣ s u Trải nghi m à qu tr nh
tác tr c ti p,
nh n
th m
c chiêm nghi m, t tí h ũy i n th ,
h y ti p
,t
ng
năng, th i ộ tạo thành
kinh nghi m riêng c a bản th n. [3, tr.8]
h
1.2.3
G o
h oh
h
Theo đó gi o ụ theo hƣ ng trải nghiệm đƣợc hiểu:
trải nghi m ho tr
vi n à ng
i thi t
ti p
ng t
,t
à ph
ng th
s
ng
,t
h ,h
ng
n
tr
ti p,
h
T
h
ho
o
hoạt ộng th
hi m nh i n th ,
, trong
gi o
th m
h y
tr
năng, th i
h oh
giả định ngh : T
ng trải nghi m à qu tr nh t
th ng qu
hoạt ộng
ng
ản th n. [3, tr.8]
Cũng trong gi o trình này t
th o h
hoạt ộng gi o
th o h
hi m nghi m, t tí h ũy i n th ,
ộ tạo thành inh nghi m ri ng
1.2.4
i o
ti n
ộng
tr
năng, th i ộ
h
h th ng
h
hoạt ộng giáo d c
nhà gi o
ng v n inh nghi m
n tr
nh n t m nh
tạo thành inh nghi m ri ng
ản
th n. [3, tr.31]
1.3 L uận về giá
1.3.1
ho
a
ục th
a
hƣ ng trải nghiệ
h
h
m ph t tri n v th
y ut
ầu ti n
tri n
tr
tảng, nh ng
h
ê
h
-
Mụ tiêu giáo dục mầm non đã đƣợ x
“ i p tr
ch tr 5 - 6 tuổi
nh n
m nh ng h
định trong hƣơng trình GDMN là
h t, t nh ảm, trí tu , thẩm m , h nh thành nh ng
h, huẩn ị ho tr
m vào
năng t m sinh í, năng
năng s ng phù h p v i
tu i, h i
9
p một h nh thành và ph t
, phẩm h t m ng tính n n
y và ph t tri n t i
nh ng
hả năng ti m ẩn, ặt n n tảng ho vi
t p su t
họ
p họ ti p th o và ho vi
họ
i”.[1, tr.3]
Nhƣ vậy mụ tiêu gi o ụ ở trẻ 5 – 6 tuổi hƣ ng đến
thể hất nhận thứ
ngơn ngữ tình ảm kỹ năng xã hội và thẩm m
trẻ vào tiểu họ Qu qu trình trải nghiệm ủ trẻ
hiện một
huẩn bị ho
mụ tiêu gi o ụ đƣợ thự
h đồng bộ trong sự phối hợp thống nhất giữ kiến thứ k năng th i độ
để giải quyết đƣợ
h kh
l nh vự ph t triển
nhiệm vụ ụ thể o
trẻ ần ó
năng lự
ần thiết ph hợp v i
vào hoạt động GDTHTN Tổ hứ
ph t triển tồn iện
tình huống thự ti n đặt r
y nói
nhiệm vụ khi th m gi
hoạt động GDTHTN là
h tốt nhất giúp trẻ
năng lự phẩm hất ần thiết tạo điều kiện ho trẻ
àng
nh nh hóng th h ứng v i uộ sống hiện tại tạo nền tảng ho việ họ tập trong
bậ họ s u ó hiệu quả ũng nhƣ làm hủ uộ sống tƣơng l i [3]
hh
1.3.2
1.3.2.1
ặ
h GDTHTN ho
i m ph t tri n
Khi tổ hứ hoạt động GDTHTN
–
tr 5 – 6 tu i
ần hú ý đến
trẻ nhƣ: đặ điểm ph t triển về thể hất nhận thứ
đặ điểm ph t triển ủ
ngơn ngữ nhân
h tình ảm
để đƣ r những hoạt động gi o ụ ph hợp nhất đúng theo tinh thần lấy trẻ làm
trung tâm.[3]
Ở trẻ từ 5 - 6 tuổi, hệ ơ và hệ thần kinh có những th y đổi l n. Trẻ trở nên
cứng
p hơn biết tự lực, rất hiếu động. Các vận động của trẻ dần dần đi đến hoàn
thiện. Các quá trình tâm lí của trẻ ũng đƣợc hồn thiện: khả năng hú ý tăng ó thể
khái qt hố một số hiện tƣợng. Trẻ hiểu đƣợc nhiệm vụ của mình, có thể nhanh
nhẹn nhận biết những yêu cầu chính trong lúc thực hiện vận động. Các vận động
của trẻ bƣ
đầu đã đạt mứ độ chính xác, nhịp nhàng, nhịp điệu ổn định, biết phối
hợp hoạt động của mình v i tập thể. Trẻ có khả năng qu n s t hình ảnh động tác
m u của cô, ghi nh để thực hiện chúng. [5, tr.55]
Quá trình cảm giác và tri giác của trẻ phát triển mạnh, cho phép trẻ định
hƣ ng vào những thuộc tính và những mối liên hệ bên ngoài của sự vật – hiện
10
tƣợng. Khả năng qu n s t hình thành giúp trẻ biết ngắm nghía và phát hiện những
thuộc tính và mối quan hệ của sự vật - hiện tƣợng trong thế gi i xung quanh.
Tƣ uy ủa trẻ 5 – 6 tuổi phát triển mạnh đặc biệt là kiểu tƣ uy trực quan
hình ảnh. Ở gi i đoạn này, một kiểu tƣ uy trự qu n hình tƣợng m i xuất hiện đó
là kiểu tƣ uy trự qu n sơ đồ trong đó hình ảnh đã bị tƣ
đi những chi tiết rƣờm
rà sinh động, chỉ giữ lại bộ phận chủ yếu nhất, khiến ho hình tƣợng mất đi t nh
trực quan cụ thể mà m ng thêm t nh kh i qu t Đó h nh là bƣ c trung gian của sự
chuyển tiếp từ tƣ uy trự qu n hình tƣợng đến tƣ uy logic. Nhờ đó một số yếu tố
củ tƣ uy logi đƣợc xuất hiện, tạo cho trẻ có khả năng kh i qu t ho ph n đo n
suy luận và hình thành một số khái niệm đơn giản.
Ý chí của trẻ 5 tuổi bắt đầu phát triển tạo cho trẻ khả năng điều chỉnh hành vi.
Khả năng kiềm chế của trẻ tốt hơn so v i trƣ c, vì thế trẻ có thể phục tùng yêu cầu
củ ngƣời l n ũng nhƣ yêu ầu của các hoạt động địi hỏi ở trẻ tính kiềm chế.Tuy
nhiên, tính bột phát v n chi phối mạnh mẽ hành vi của trẻ Đặ điểm nổi bật trong
sự phát triển ý chí của trẻ 5 tuổi là ý chí gắn liền v i động ơ hành vi
Vào cuối tuổi m u giáo, xúc cảm v n tiếp tục phát triển và chi phối mạnh mẽ
đời sống tâm lý của trẻ N t đặc biệt trong đời sống tình cảm của trẻ 5 tuổi là sự
hình thành tƣơng đối rõ nét các loại tình cảm bậ
o nhƣ tình ảm trí tuệ, tình cảm
đạo đức, tình cảm thẩm m
Trẻ 5 – 6 tuổi có thể sử dụng thơng thạo tiếng mẹ đẻ để giao tiếp. Khả năng
ngôn ngữ của trẻ liên quan chặt chẽ v i sự phát triển trí tuệ và những trải nghiệm
của trẻ. Trẻ có thể dùng ngơn ngữ để thể hiện các mối quan hệ qua lại nhiều mặt của
các sự vật, hiện tƣợng trong cuộc sống mà trẻ nhận thứ đƣợc. [5, tr.56-59]
1.3.2.2 M i tr
ng gi o
Môi trƣờng gi o ụ trong trƣờng mầm non b o gồm môi trƣờng tự nhiên
(nhƣ
điều kiện không kh
nh s ng nguồn nƣ
ây x nh đị điểm trƣờng) và
môi trƣờng xã hội (bầu không kh gi o tiếp trong trƣờng mầm non phong
việ
mối qu n hệ giữ
on ngƣời v i on ngƣời giữ trƣờng mầm non v i
hứ kinh tế xã hội văn hó kh
)
11
h làm
tổ
Xây ựng môi trƣờng gi o ụ trải nghiệm ần lấy trẻ làm trung tâm và phải
ự trên đặ điểm ủ hoạt động hủ đạo ủ trẻ ở
gi i đoạn ph t triển Trẻ từ
5 – 6 tuổi hoạt động vui hơi là hủ đạo Vui hơi không hỉ là hoạt động giúp trẻ
giải tr thƣ giãn mà òn giúp trẻ ảm nhận và kh m ph thế gi i xung qu nh một
h tự nhiên thuận lợi nh nh hóng Tất ả trị hơi đều ó tiềm năng hỗ trợ ho
việ họ
ủ trẻ C
gi o tiếp v i bạn
phong phú
đồ
ng đồ hơi vật liệu là phƣơng tiện giúp trẻ thự hiện
ần xây ựng môi trƣờng ho trẻ hoạt động theo nhóm; đảm bảo
gó hoạt động trong l p và ngồi trời; ó nhiều họ liệu ho trẻ sử
ụng theo nhiều
h s ng tạo kh
nh u; ó nhiều ơ hội ho trẻ lự
liệu và hoạt động để trẻ ó thể hủ động vui hơi tìm tịi kh m ph
trải nghiệm s ng tạo hợp t
v i bạn b
họn họ
thự hành
hi sẻ ý kiến ủ trẻ v i ô và
bạn 2]
1.3.2.3
hà gi o
Trong quá trình giáo dụ theo hƣ ng trải nghiệm, nhà giáo dục khơng chỉ cần
có hiểu biết sâu sắc về trẻ, về môi trƣờng trải nghiệm của trẻ mà phải phải thực hiện
tốt vai trò là ngƣời hƣ ng d n giúp đỡ trẻ đảm bảo cho trẻ thể hiện vai trị chủ thể
của q trình giáo dục.
Vai trò của nhà giáo dụ đƣợc thể hiện ở những điểm sau:
Thiết kế các hoạt động GDTHTN phù hợp v i nhu cầu, hứng thú, khả năng
kinh nghiệm của trẻ và điều kiện ơ sở vật chất tại nơi gi o ục. Muốn vậy, giáo
viên phải có hiểu biết r đặ điểm từng trẻ trong l p ũng nhƣ nắm chắc nội dung
hƣơng trình gi o ụ và ó k năng thiết kế hoạt động giáo dục, tổ chức hoạt động
giáo dục có hiệu quả.
Chuẩn bị mơi trƣờng phù hợp v i hứng thú, khả năng kinh nghiệm ủ trẻ
Các hoạt động giáo dụ đƣợc tổ chứ theo hƣ ng trải nghiệm ln địi hỏi mỗi
trƣờng hoạt động phải cuốn hút trẻ tham gia tích cực v i khả năng độc lập cao nhất.
Ngƣời giáo viên cần xây dựng môi trƣờng vật chất v i
phong phú đ
phƣơng tiện, tài liệu
ạng đƣợc bố trí hợp lí, thuận tiện, phù hợp v i trẻ và có khả năng
khơi gợi ý tƣởng sáng tạo của trẻ Đồng thời, cần qu n tâm đến mơi trƣờng tâm lí,
12
xã hội để đảm bảo mọi trẻ đều đƣợc thoải mái, tự tin tham gia các hoạt động và giao
tiếp v i mọi ngƣời xung quanh.
Tổ chức hoạt động giáo dụ
tác v i
đảm bảo mọi trẻ đƣợc tham gia tích cự
tƣơng
đối tƣợng hoạt động, v i bạn và mọi ngƣời xung quanh. Trong quá trình
tổ chức GDTHTN, giáo viên cần quan sát trẻ hoạt động và đ p ứng nhu cầu của trẻ
kịp thời. Việ giúp đỡ trẻ cần dựa trên kết quả quan sát. Do vậy, GV cần có khả
năng qu n s t hành vi hoạt động của trẻ và định hƣ ng
t
động đến trẻ bám sát
thực tế. Việc thu thập các thơng tin chính xác về trẻ giúp GV có thể quyết định cách
thức hỗ trợ phù hợp trong hoạt động đảm bảo cho trẻ đƣợc thoả mãn nhu cầu cá
nhân và thể hiện vai trò chủ thể của mình.[3]
h h h
1.3.3
ho
o
Theo hƣơng trình GDMN
hoạt động hơi hoạt động họ
-
MN
hình thứ hoạt động ơ bản ó thể kể đến là
hoạt động l o động hoạt động l hội hoạt động
th m qu n
1.3.3.1 Hoạt ộng vui h i
Trong trò hơi
mối qu n hệ giữ
on ngƣời v i tự nhiên và v i xã hội
đƣợ mô phỏng lại trẻ ó thể làm đƣợ những điều mà trẻ khơng làm đƣợ trong
uộ sống thự
tự o kh m ph những điều trẻ qu n tâm làm ho trẻ đƣợ hƣởng
thụ và hài lịng Thơng qu
trẻ nhƣ trải nghiệm kh m ph
ĐVC ung ấp những on đƣờng họ kh
bắt hƣ
nh u ho
thử nghiệm thự hành s ng tạo
Giúp
trẻ t h lũy nhiều kinh nghiệm góp phần qu n trong vào việ hình thành và ph t
triển nhân
h trẻ MG huẩn bị những ơ sở tâm l ần thiết ho hoạt động họ tập
ở trƣờng tiểu họ trong tƣơng l i [3]
1.3.3.2 Hoạt ộng họ
oạt động họ tập không phải là hoạt động hủ đạo ủ trẻ 5 – 6 tuổi nhƣng
nó giữ vị tr v i trò đặ biệt qu n trọng trong qu trình gi o ụ trẻ mà khơng ó
hoạt động nào ó thể th y thế đƣợ Qu hoạt động họ trẻ đƣợ trải nghiệm kh m
ph
kiến thứ tự nhiên xã hội nghệ thuật
ầu khả năng năng lự
từ đó trẻ biết đƣợ hứng thú nhu
sở trƣờng ủ mình và thể hiện
13
ung bậ
ảm xú khi