BÀI TẬP
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
CuuDuongThanCong.com
/>
1. Gọi X là chiều cao đàn ông ở địa phương
EX= µ - chiều cao TB của đàn ơng ở địa
phương
2
DX= - độ phân tán chiều cao đàn ông
a phng
Tỡm KTC cho à.
2
ã n=100>30, cha bit, ta có TH2
1,2 X z 1
2
CuuDuongThanCong.com
S
n
/>
z1
z 1 0 ,9 5
2
z 0 ,9 7 5
1, 9 6
2
X 160 ; S 8 ; n 100
1 , 2 1 6 0 1, 9 6
8
1 6 0 1, 5 6 8
100
1 1 6 0 1, 5 6 8 1 5 8 , 4 3 2
2 1 6 0 1, 5 6 8 1 6 1, 5 6 8
Chiều cao trung bình của đàn ơng của địa
phương nằm trong khoảng:
[ 1 , 2 ] [1 5 8 , 4 3 2 ; 1 6 1, 5 6 8 ]
với độ tin cậy 95%.
CuuDuongThanCong.com
/>
2. Gọi p là tỷ lệ phế phẩm của kho hàng.
Tìm KTC cho p.
Tỷ lệ mẫu: f 2 0 / 1 0 0 0 , 2
Ta có n f 2 0 1 0 ; n (1 f ) 8 0 1 0
p1,2 f z 1
2
CuuDuongThanCong.com
f (1 f )
n
/>
•
Với 0 , 9 5
p 1 , 2 0 , 2 1, 9 6
0 , 2 (1 0 , 2 )
100
0, 2 0, 0784
p 1 0 , 2 0 , 0 7 8 4 0 ,1 2
p2 0, 2 0, 0784 0, 28
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ lệ phế phẩm của kho hàng nằm trong
khoảng
[ p 1 , p 2 ] [ 0 ,1 2 ; 0 , 2 8 ]
với độ tin cậy 95%.
• Tương tự, với độ tin cậy 99%:
z 1 z 1 0 ,9 9 z 0 ,9 9 5 2 , 5 8
2
2
[ p1 , p 2 ] [ 0 , 0 9 7 ; 0 , 3 ]
CuuDuongThanCong.com
/>
3.
a) Kỳ vọng mẫu:
X
1
n
n
xi
i 1
1
( 0 , 6 4 0 , 6 5 ... 0 , 8 7 ) 0 , 6 9
20
Phương sai mẫu:
s
2
1
n
n
1
( xi X )
2
i 1
2
2
[(0 , 6 4 0 , 6 9 ) (0 , 6 5 0 , 6 9 )
20
2
... ( 0 , 8 7 0 , 6 9 ) ] 0 , 0 1 0 4
CuuDuongThanCong.com
/>
b) Gọi X là trọng lượng các cá thể
EX= µ - trọng lượng TB của các cá thể
2
DX= - độ phân tán trọng lượng các
cá thể
Tìm KTC cho µ.
2
2
n=20 < 30, chưa biết, XN(µ, )
ta có TH4:
S
n 1
1,2 X t1
n
2
CuuDuongThanCong.com
/>
n 20 ; X 0, 69
S
2
S
n
2
n 1
S
2
s
20
.0 , 0 1 0 4 0 , 0 1 0 9
19
0 , 0 1 0 9 0 ,1 0 4 4
Tra bảng Student:
n 1
2 0 1
19
t 1 t 1 0 ,9 5 t 0 , 9 7 5 2 , 0 9 3
2
2
CuuDuongThanCong.com
/>
n 1
1,2 X t1
2
S
0, 69 2, 093.
0 ,1 0 4 4
n
20
0, 69 0, 049
1 0, 69 0, 049 0, 64
2 0, 69 0, 049 0, 739
Cân nặng trung bình của các cá thể nằm
trong khoảng
[ 1 , 2 ] [0 , 6 4 ; 0 , 7 4 ] g ra m
CuuDuongThanCong.com
/>
c) Cho độ chính xác =0,01 và
độ tin cậy =0,95
2
chưa biết
Ta có cỡ mẫu:
S
n z1
2
2
0 ,1 0 4 4
1, 9 6
0
,
0
1
2
418, 7098
n 419
CuuDuongThanCong.com
/>
5. Gọi X mức hao phí xăng của loại ơtơ
đang xét đi từ A đến B.
EX= µ - trung bình mức hao phí xăng,
2
DX= - độ phân tán mức hao phớ xng
Tỡm KTC cho à.
2
2
ã n=25<30, cha bit, XN(µ, )
ta có TH4
S
n 1
1,2 X t1
n
2
CuuDuongThanCong.com
/>
Kỳ vọng mẫu:
X
1
n
k
n i
i
i 1
1 19 19,5
19,5 20
20 20,5
2 0 , 5 2 1, 5
2
10
8
5
25
2
2
2
2
1
[ 2 .1 9 , 2 5 1 0 .1 9 , 7 5 8 .2 0 , 2 5 5 .2 1]
25
2 0 ,1 2
CuuDuongThanCong.com
/>
Phương sai mẫu điều chỉnh
S
2
1
k
1
n 1
n i ( i X )
2
i 1
2
2
[ 2 .(1 9 , 2 5 2 0 ,1 2 ) 1 0 .(1 9 , 7 5 2 0 ,1 2 )
24
2
2
8 .( 2 0 , 2 5 2 0 ,1 2 ) 5 .( 2 1 2 0 ,1 2 ) ] 0 , 2 8 7
S
0, 287 0,536
CuuDuongThanCong.com
/>
Tra bảng Student:
n 1
2 5 1
24
t 1 t 1 0 ,9 5 t 0 , 9 7 5 2 , 0 6 4
2
2
n 1
1,2 X t1
2
S
2 0 ,1 2 2 , 0 6 4 .
n
25
2 0 ,1 2 0 , 2 2
1 2 0 ,1 2 0 , 2 2 1 9 , 8 9
2 2 0 ,1 2 0 , 2 2 2 0 , 3 4
CuuDuongThanCong.com
0, 536
/>
Mức hao phí xăng trung bình nằm trong
khoảng
[1, 2 ] [20 ; 20, 24]
• Khi = 4 đã biết, ta có TH3 với 2 ,
tính theo công thức
2
1,2 X z 1
2 0 , 1 2 1, 9 6
n
25
2
2
CuuDuongThanCong.com
/>