Ôn Tập HKI
Tailieuchuan.vn
Đề 2
Câu 1:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Tọa độ đỉnh của parabol P : y x 2 2 x 3 là
A. 2;3 .
B. 1; 2 .
C. 1;2 .
D. 2; 3 .
Câu 2:
Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 và B 0;2;4;6;8 . Hỏi tập hợp A \ B B \ A có bao
D. 4.
Câu 3:
nhiêu phần tử?
A. 10.
B. 3.
C. 7.
2
Cho đồ thị P : y x 4 x 2 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. 1; 3 .
D. 3;18 .
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 8:
Câu 9:
C. 1; 4 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 101 .
B. 9 là số chính phương.
C. 91 là số nguyên tố.
D. 5 là ước của 125 .
2
Đồ thị hàm sô y 3x 4 x 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
2
4
2
1
A. y .
B. x .
C. x .
D. x .
3
3
3
3
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 4;3 , B 0; 1 , C 1; 2 . Tìm toạ độ điểm M
biết rằng véctơ 2 MA 3MB 3MC có toạ độ là 1;7 .
A. 3; 1 .
Câu 7:
B. 2; 6 .
B. 6;5 .
C. 2; 3 .
D. 1; 2 .
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 4 x 15 0 . Tính x1 x2
2
A. 4.
B. 8.
C. 76 .
D. 56 .
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM . Trong các
mệnhđề sau,
mệnh
đề nào đúng?
A. 2 IA IB IC 0 .
B. IA 2 IB 2 IC 0 .
C. IA IB IC 0 .
D. 2 IA IB IC 0 .
5 x y z 5
Gọi x; y;z là nghiệm của hệ phương trình x 3 y 2 z 11 Tính x 2 y 2 z 2 .
x 2 y z 3
A. 16.
B. 8.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
C. 9.
D. 14.
2
C. y .
D. y x 3.
x
Câu 11: Cho phương trình x 3 3x 2 (4m 2 12m 11) x (2m 3) 2 0 . Tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là
A. ( ;2)
B. ( 2; 1)
C. (1;2)
D. ( 1;1)
x 3y m
Câu 12: Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình
2 có vơ số nghiệm. Khi đó
mx y m
9
1
1
1
1
A. m0 ;2
B. m0 0;
C. m0 ;0
D. m0 1;
2
2
2
2
A. y 2 3x.
B. y x 2.
Trang 1
Ôn Tập HKI
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 6 x 10 m 10 x 3
2
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
2
có 4 nghiệm phân biệt?
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 5 x 2m cắt trục
Ox tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn OA 4OB . Tổng các phần tử của S bằng
32
41
43
68
A. .
B. .
C.
.
D.
.
9
9
9
9
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( 6;0); B(0;2) và C( 6;2) . Tìm tọa độ tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. ( 2;0).
B. ( 2;1).
C. (3; 1).
D. ( 3;1).
2
Xác định hàm số bậc hai y ax x c biết đồ thị hàm số đi qua A(1; 2) và B(2;3).
A. y x 2 3x 5.
B. y 2 x 2 x 3.
C. y 3x 2 x 4.
D. y x 2 4 x 3.
x ( m 1) y m 2
Cho hệ phương trình
. Biết rằng có hai giá trị của tham số m là m1 , m2
2mx ( m 2) y 4
để hệ phương trình có nghiệm ( x0 ;2) . Tính m1 m2 .
1
7
4
2
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
3
3
Tìm số phần tử của tập hợp A x | 3 x 4 .
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y x 2
A. 2; .
B. 3; .
2
.
x3
C. 2; \ 3 .
D. 7 .
D. \ 3 .
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình 3x 2 4 x 4 3x 2 .
8
8
A. 0 .
B. ;0 .
C. .
D. .
3
3
60 và BD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
Câu 21: Cho hình thoi ABCD có BAD
AD, DC . Tích BM .BN bằng
3a 2
3 3a 2
3a 2
.
B.
.
C.
.
4
8
8
Câu 22: Phương trình 3 x 2 x 5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A.
D.
3a 2
.
4
14
28
7
14
.
B. .
C. .
D. .
3
3
3
3
Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;4 và B(2; 7) có phương trình là
A. 11x 3 y 1 0.
B. 3x 11 y 1 0.
C. 11x 3 y 1 0.
D. 3x 11 y 1 0.
2
Hàm số y x 5 x 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;4 .
B. 3;4 .
C. 2;3 .
D. 1;2 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véc tơ a 3; 1 , b 5; 4 ; c 1; 5 . Biết
c xa yb . Tính x y .
A. 2.
B. 5 .
C. 1 .
D. 4 .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i ; j cho điểm M thỏa mãn OM 2i 3 j . Tọa độ
A.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
của điểm M là
Trang 2
Ôn Tập HKI
A. 2;3 .
B. 2; 3 .
C. 3; 2 .
Câu 27: Cho u 1; 2 , v 2;2 . Tọa độ của vectơ 2u v là
A. 1;3 .
B. 2;1 .
D. 3;2 .`
C. 2;4 .
D. 0; 2 .
x 4 1
khi x 4
Câu 28: Cho hàm số f x x 1
. Tính f 5 f 5 .
3 x khi x 4
5
15
17
3
A. .
B.
.
C.
.
D. .
2
2
2
2
Câu 29: Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
1
1
A. AM .DN AB 2 AD 2 .
B. AM .DN AB 2 AD 2 .
2
4
1
1
C. AM .DN AB 2 AD 2 .
D. AM .DN AB 2 AD 2 .
4
4
1
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O , i, j cho các vectơ u 2i 3j và v ki j . Biết
3
u v , khi đó k bằng
1
1
A. .
B. .
C. 4 .
D. 4 .
2
2
Câu 31: Tìm tập hợp các phần tử của tham số m để hàm số y x 2 m 2 x 2 m có tập xác định là
.
A. (0; ) .
B. \ 0 .
C. 0; .
D. ( ;0].
Câu 32: Tìm tập nghiệm của phương trình: 4 x 1 5 0 .
1
C. .
D. 6 .
4
Câu 33: Cho tam giác ABC , lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM 3MC . Biểu diễn AM theo 2
véc tơ AB và AC ta được
3 1
1 4
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
4
4
3
3
1 3
4 1
C. AM AB AC .
D. AM AB AC .
4
4
3
3
2
Câu 34: Cho hàm số y m 5 x 5 x 1 . Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi
A. 2 .
B. .
A. m 5 .
B. m 5 .
C. m 5 .
Câu 35: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó AB CA bằng
A. 2a .
B. a .
C.
D. m 5 .
a 3
.
2
D. a 3 .
Câu 36: Tìm tập nghiệm của phương trình x 4 5 x 2 6 0 .
A. 1; 6 .
B. 6; 6 .
C. 1; 6;1; 6 .
D. 1;6 .
Câu 37: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 5m 2 4 x 2m x có nghiệm.
5
5
.
B. m 1 .
C. m
.
D. m 1 .
2
2
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AC 2a . Tính góc giữa hai vectơ CA và DC .
A. m
Trang 3
Ôn Tập HKI
A. 60 .
B. 45 .
C. 150 .
D. 120 .
2
Câu 39: Cho Parabol P : y ax bx c với a 0 và có tọa độ đỉnh là 2;5 . Tìm điều kiện của
tham số m để phương trình ax 2 bx c m vô nghiệm.
A. m 2;5 .
B. m 5 .
C. m 2 .
D. 2 m 5 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x 2 m 2 x 2 5 4 x 2 4 có nghiệm?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 41: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
4
A. y .
B. y 4 x 3 2 x .
C. y x 4 3x 2 1 . D. y x 1 .
x
Câu 42: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương tương với phương trình x 2 4 ?
A. x 2 x x 4 .
B. x 2 2 x 4 0 .
C. x 2 2 x 4 0 .
D. x 2 .
Câu 43: Tìm giao điểm của Parabol ( P ) : y x 2 2 x 5 với trục Oy .
A. 0; 5 .
B. 5;0 .
C. 1;4 .
D. 0;5 .
Câu 44: Gọi A , B là các giao điểm của đồ thị hàm số f x 3x 2 2 và g x 2 x 2 x 4 . Phương
trình đường thẳng AB là
A. y 3x 16 .
B. y 4 x 11 .
C. y 4 x 9 .
D. y 3x 12 .
Câu 45: Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A. 8 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 46: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. . Tích AB. AC bằng
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C. 0 .
D. 2a 2 .
Câu 47: Cho phương trình x 2 2 x m 2 0 .Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để phương
trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 x2 3 10 0 . Tính m1m2 .
1
1
3
A. .
B. .
C. .
3
3
4
D.
3
.
4
7
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A m; 1 , B 2;1 2m , C 3m 1; . Biết rằng
3
có 2 giá trị m1 , m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1 m2 .
1
4
13
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
6
3
6
6
Câu 49: Cho tam giác ABC, lấy các điểm trên M , N cạnh BC sao cho BM MN NC . Gọi G1 , G2
lần lượt là trọng tâm các tam giác ABN , ACM . Biết rằng G1G2 được biểu diễn theo 2 vec tơ
AB, AC dưới dạng G1G2 x AB y AC . Khi đó tổng x y bằng
2
4
A. 0 .
B. .
C. .
D. 1 .
3
3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A 2; 2 , B 3;4 , C 1;5 . Khi
đó điểm D có tọa độ là
A. 5;6 .
B. 0;11 .
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 2
C. 0; 1 .
D. 2; 1 .
HDG ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề
Trang 4
Ôn Tập HKI
Câu 1.
Tọa độ đỉnh của parabol P : y x 2 2 x 3 là
A. 2;3 .
B. 1; 2 .
C. 1;2 .
D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I x0 ; y0 là đỉnh của parabol P
x0
b
2
1.
2a
2 1
y0 x02 2 x0 3 12 2.1 3 2 .
I 1; 2 .
Câu 2.
Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 và B 0;2;4;6;8 . Hỏi tập hợp A \ B B \ A có bao nhiêu
phần tử?
A. 10.
B. 3.
C. 7.
D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có A \ B 1;3 ; B \ A 6;8
A \ B B \ A 1;3;6;8
A \ B B \ A có 4 phần tử.
Câu 3.
Cho đồ thị P : y x 2 4 x 2 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. 1; 3 .
B. 2; 6 .
C. 1; 4 .
D. 3;18 .
Lời giải
Chọn B
x 2
2
Thay
vào P : y x 2 4 x 2 , ta được: 6 2 4 2 2 6 6 (đúng)
y 6
Vậy 2; 6 P .
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 101 .
C. 91 là số nguyên tố.
B. 9 là số chính phương.
D. 5 là ước của 125 .
Lời giải
Câu 5.
Chọn A
Đồ thị hàm sô y 3x 2 4 x 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
2
4
2
1
A. y .
B. x .
C. x .
D. x .
3
3
3
3
Lời giải
Chọn C
Trang 5
Ôn Tập HKI
b
2
hay x làm trục đối xứng.
2a
3
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 4;3 , B 0; 1 , C 1; 2 . Tìm toạ độ điểm M
biết rằng véctơ 2 MA 3MB 3MC có toạ độ là 1;7 .
Đồ thị hàm số y 3x 2 4 x 1 nhận đường thẳng x
Câu 6.
3; 1 .
A.
B. 6;5 .
C. 2; 3 . D.
1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 . Khi đó MA 4 x0 ;3 y0 , MB x0 ; 1 y0 , MC 1 x0 ; 2 y0 .
Do vậy 2 MA 3MB 3MC có toạ độ là 1;7 .
2 4 x0 3 x0 3 1 x0 1
2 x 12
x 6
.
2 y 10
y 5
2 3 y0 3 1 y0 3 2 y0 7
Vậy M 6;5 .
Câu 7 . Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 4 x 15 0 . Tính x1 x2 .
A. 4.
B. 8.
C.
76 .
D.
56 .
Lời giải
Chọn C.
x1 x2 4
Áp dụng định lý Vi-et: x . x 15 .
1 2
Xét x1 x2
x
2
1
x2 4 x1 x2 16 60 76 x1 x2 76 .
2
Câu 8. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2 IA IB IC 0 .
B. IA 2 IB 2 IC 0 .
C. IA IB IC 0 .
D. 2 IA IB IC 0 .
Lời giải
Chọn D.
I là trung điểm của AM nên IA IM 0 IA IM .
2IA
IB IC IA IC IA IB CA BA .
Xét đáp án A sai vì:
Xét đáp án B sai vì: IA 2 IB 2 IC IA 4 IM 3IM .
Xét đáp án C sai vì: IA IB IC IA 2 IM IM .
2
IA
IB
IC
2
IA
2
IM 0 .
Xét đáp án D đúng vì:
Trang 6
Ôn Tập HKI
Câu 9.
5 x y z 5
Gọi x; y;z là nghiệm của hệ phương trình x 3 y 2 z 11 Tính x 2 y 2 z 2 .
x 2 y z 3
A. 16.
B. 8.
C. 9.
D. 14.
Lời giải
Chọn C
5 x y z 5
5 x y z 5
5 x y z 5
5 x y z 5
Ta có x 3 y 2 z 11 16 y 9 z 50 16 y 9 z 50 16 y 9 z 50
x 2 y z 3 11 y 6 z 10
195z 390
z2
5 x y z 5
5 x y z 5
x 1
16 y 9 z 50
y 2 y 2 .
z 2
z2
z2
Vậy x 2 y 2 z 2 9.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
A. y 2 3x.
B. y x 2.
2
C. y .
x
D. y x 3.
Lời giải
Chọn A
Xét 4 đáp án ta loại được đáp án C và D vì khơng có tập xác định là .
Xét đáp án B có tập xác định là và có hệ số a 1 0 nên hàm số nghịch biến trên tập .
Xét đáp án A có tập xác định là và có hệ số a 3 0 nên hàm số đồng biến trên tập .
Vậy hàm số y 2 3x đồng biến trên tập .
Câu 11. Cho phương trình x 3 3x 2 (4m 2 12m 11) x (2m 3) 2 0 . Tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là
A. ( ;2) .
B. ( 2; 1) .
C. (1;2) .
D. ( 1;1) .
Lời giải
Chọn C
x 3 3x 2 (4m 2 12m 11) x (2m 3) 2 0 x 3 x 2 2 x 2 2 x (2m 3) 2 x (2m 3) 2 0
( x 1) x 2 2 x (2m 3) 2 0 (1)
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình x 2 2 x (2m 3) 2 0 (2)
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 .
+) Xét phương trình (2) có 4 4.(2m 3) 2 .
Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0 (2m 3) 2 1 1 2m 3 1 1 m 2
Để (2) có nghiệm khác 1 khi ( 1) 2 2( 1) (2m 3) 2 0 (2m 3) 2 1 luôn đúng với
1 m 2
Trang 7
Ôn Tập HKI
Câu 12.
x 3y m
Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình
2 có vơ số nghiệm. Khi đó
mx
y
m
9
1
A. m0 ;2 .
2
1
B. m0 0; .
2
1
C. m0 ;0 .
2
1
D. m0 1; .
2
Lời giải
Chọn B
Xét với m 0 :
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2
:
9
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Xét với m
Xét với m 0, m
2
1 3
m
1
m
: Hệ phương trình vơ số nghiệm khi và chỉ khi
m 1 m 2
3
9
9
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 6 x 10 m 10 x 3 có
2
4 nghiệm phân biệt ?
A. 13.
B. 14.
C. 15.
2
D. 16.
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 3 , t 0 . Khi đó phương trình trên có dạng:
2
t 1
2
m 10t t 2 8t 1 m 0 * .
Theo yêu cầu đề bài, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình * có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
0
60 4m 0
m 15
S 0 8 0
1 m 15 .
m 1
P 0
1 m 0
Vậy m 0;1;2;3;4;5;6;...;13;14 . Có 15 giá trị nguyên của m thõa mãn bài toán.
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 5 x 2m cắt trục
Ox tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn OA 4OB . Tổng các phần tử của S bằng
32
41
43
68
A. .
B. .
C.
.
D.
.
9
9
9
9
Lời giải
Chọn A
Để đồ thị hàm số y x 2 5 x 2m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
25
trình x 2 5 x 2m 0 có hai nghiệm phân biệt, tức 0 25 8m 0 m
.
8
Gọi A x1 ,0 , B x2 ,0 . Theo yêu cầu đề bài ta có:
Trang 8
Ôn Tập HKI
x 4 x2
.
OA 4OB x1 4 x2 1
x1 4 x2
Với x1 4 x2 x1 x2 5 x2 5 x2 1 x1 4 .
Thay x1 4, x2 1 vào P x1. x2 2m 4 m 2 (TM).
Với x1 4 x2 x1 x2 3x2 5 x2
Thay x1
5
20
x1 .
3
3
20
5
100
50
, x2 vào P x1. x2
2m m (TM).
3
3
9
9
50
32
2 .
9
9
Câu 15 . Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( 6;0); B(0;2) và C( 6;2) . Tìm tọa độ tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. ( 2;0).
B. ( 2;1).
C. (3; 1).
D. ( 3;1).
Vậy S
Lời giải
Chọn D
Ta có AC (0;2); BC ( 6;0) AC.BC 0 .
Tam giác ABC vng tại C .
Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh AB
Vậy tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: ( 3;1).
Câu 16. Xác định hàm số bậc hai y ax 2 x c biết đồ thị hàm số đi qua A(1; 2) và B(2;3).
A. y x 2 3x 5.
B. y 2 x 2 x 3.
C. y 3x 2 x 4.
D. y x 2 4 x 3.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số y ax 2 x c đi qua A(1; 2) và B (2;3) .
2 a 1 c
a c 1 a 2
.
3 4a 2 c
4a c 5
c 3
Vậy hàm số bậc hai là y 2 x 2 x 3.
x ( m 1) y m 2
Câu 17. Cho hệ phương trình
. Biết rằng có hai giá trị của tham số m là m1 , m2
2mx ( m 2) y 4
để hệ phương trình có nghiệm ( x0 ;2) . Tính m1 m2 .
1
A. .
3
7
B. .
3
4
C. .
3
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn A
Vì hệ đã cho có nghiệm ( x0 ;2) nên ta có:
Trang 9
Ôn Tập HKI
x0 3m
x0 3m
x0 ( m 1)2 m 2
x0 3m
m 1
.
2
4
2mx0 ( m 2)2 4
m. x0 m 2 2
3m m 4 0
m
3
Vậy có hai giá trị của m là m1 1 , m2
4
1
nên ta có m1 m2 .
3
3
Câu 18. Tìm số phần tử của tập hợp A x | 3 x 4 .
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn D
Ta có : A x | 3 x 4 2; 1;0;1;2;3;4 , suy ra n( A) 7 .
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y x 2
A. 2; .
2
.
x3
C. 2; \ 3 .
B. 3; .
D. \ 3 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
x 2; \ 3 .
Điều kiện xác định:
x 3 0
x 3
Vậy tập xác định của hàm số là 2; \ 3 .
Câu 20. Tìm tập nghiệm của phương trình
3x 2 4 x 4 3x 2 .
8
B. ;0 .
3
A. 0 .
C. .
8
D. .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3x 2 0
x
3x 4 x 4 3x 2 2
3
2
3
x
4
x
4
3
x
2
2
6 x 16 x 0
2
2
x 3
x 0.
x 0, x 8
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0 .
Câu 21.
60 và BD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
Cho hình thoi ABCD có BAD
AD, DC . Tích BM .BN bằng
Trang 10
Ôn Tập HKI
A.
3a 2
.
8
B.
3a 2
.
4
C.
3 3a 2
.
8
D.
3a 2
.
4
Lời giải
Chọn A
Ta có : Tam giác ABD , BCD là hai tam giác đều cạnh a . Suy ra BM BN
3
a.
2
BM .BN .cos 60
BM .BN BM .BN .cos BM , BN BM .BN .cos MBN
Khi đó :
3
3 1 3a 2
a.
a.
.
2
2 2
8
3a 2
Vậy BM .BN
.
8
Câu 22.
Phương trình 3 x 2 x 5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A.
14
.
3
B.
28
.
3
C.
7
.
3
D.
14
.
3
Lời giải
Chọn A.
8
x1
3 x 2 x 5
14
Ta có: 3 x 2 x 5
.
3 x1 x2
3
3 x 2 x 5 x 2
1
Câu 23. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;4 và B(2; 7) có phương trình là :
A. 11x 3 y 1 0.
B. 3x 11 y 1 0.
C. 11x 3 y 1 0.
D. 3x 11 y 1 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có A 1;4 , B(2; 7) vì đường thẳng qua A, B nên nhận AB là vtcp.
v AB AB 3; 11 n AB 11;3 .
Trang 11
Ôn Tập HKI
Phương trình đường thẳng AB :
11 x 2 3 y 7 0 11x 3 y 1 0 .
Câu 24. Hàm số y x 5 x 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
A. 1;4 .
B. 3;4 .
C. 2;3 .
2
D. 1;2 .
Lời giải
Chọn D
5 49
Ta có y x 2 5 x 6 đỉnh I ; .
2 4
Do a 1 0 nên.
5
5
Hàm số đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên khoảng ; .
2
2
5
Nhận thấy chỉ có 1;2 ; . Do đó chọn đáp án D.
2
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véc tơ a 3; 1 , b 5; 4 ; c 1; 5 . Biết
c xa yb . Tính x y .
A. 2.
B. 5 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Vì c xa yb nên ta có
x 3 y 5 1
3x 5 y 1
x 3
x y 3 2 1 .
x 4 y 5
y2
x 1 y 4 5
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i ; j cho điểm M thỏa mãn OM 2i 3 j . Tọa độ
của điểm M là
A. 2;3 .
B. 2; 3 .
C. 3; 2 .
D. 3;2 .`
Lời giải
Chọn
A
OM 2i 3 j nên tọa độ điểm M là 2;3 .
Câu 27 . Cho u 1; 2 , v 2;2 . Tọa độ của vectơ 2u v là
A. 1;3 .
B. 2;1 .
C. 2;4 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
2u v 2. 1 2;2 2 2 0; 2 .
x 4 1
khi x 4
Câu 28. Cho hàm số f x x 1
. Tính f 5 f 5 .
3 x khi x 4
5
15
17
A. .
B.
.
C.
.
2
2
2
3
D. .
2
Lời giải
Trang 12
Ôn Tập HKI
Chọn C
5 4 1
1
17
35 8 .
5 1
2
2
Câu 29: Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành . Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
f 5 f 5
1
A. AM .DN AB 2 AD 2 .
2
1
B. AM .DN AB 2 AD 2 .
4
1
C. AM .DN AB 2 AD 2 .
4
1
D. AM .DN AB 2 AD 2 .
4
Lời giải
Chọn B
A
B
N
D
C
M
1 1 1 1 1
Ta có AM AD AC AD AB AD AB AD .
2
2
2
2
2
1
DN DA AN AB AD .
2
1 1 1
Khi đó: AM .DN AB AD AB AD AB 2 AD 2 .
2
2
4
1
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O , i, j cho các vectơ u 2i 3j và v ki j . Biết
3
u v , khi đó k bằng
1
A. .
2
B.
1
.
2
C. 4 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
1
1
Ta có u 2; 3 , v k ; . Vì u v u.v 0 2k 3. 0 k .
3
2
3
Câu 31. Tìm tập hợp các phần tử của tham số m để hàm số y x 2 m 2 x 2 m có tập xác định là
.
A. (0; ) .
B. \ 0 .
C. 0; .
D. ( ;0].
Lời giải
Trang 13
Ôn Tập HKI
Chọn D
Hàm số xác định x 2 m 0, x m 0.
Vậy: Tập hợp các phần tử của m là: ( ;0].
Câu 32. Tìm tập nghiệm của phương trình : 4 x 1 5 0 .
1
A. 2 .
B. .
C. .
4
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x
1
.
4
VT 4 x 1 5 5.
1
, x . nên phương trình đã cho vơ nghiệm.
Ta thấy :
4
VP 0
Vậy: Tập nghiệm của phương trình: S .
Câu 33. Cho tam giác ABC , lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM 3MC . Biểu diễn AM theo 2
véc tơ AB và AC ta được
3 1
1 4
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
4
4
3
3
1 3
4 1
C. AM AB AC .
D. AM AB AC .
4
4
3
3
Lời giải
Chọn C
Vì BM 3MC nên BM 3MC BM 3CM 0 .
Ta
có:
AM AB BM
1
AM AC CM 3 AM 3 AC 3CM
2
Từ 1 và 2 suy ra:
1 3
4 AM AB 3 AC BM 3CM AB 3 AC hay AM AB AC .
4
4
1 3
Vậy AM AB AC .
4
4
Câu 34. Cho hàm số y m 5 x 2 5 x 1 . Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi
A. m 5 .
B. m 5 .
C. m 5 .
D. m 5 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi m 5 0 m 5 .
Câu 35. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó AB CA bằng
A. 2a .
B. a .
C.
a 3
.
2
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 14
Ôn Tập HKI
Ta có AB CA CB CB a .
Câu 36. Tìm tập nghiệm của phương trình x 4 5 x 2 6 0 .
A. 1; 6 .
B. 6; 6 .
C. 1; 6;1; 6 .
D. 1;6 .
Lời giải
Chọn B
x 2 1 x 6
Ta có x 4 5 x 2 6 0 2
.
x
6
x
6
Câu 37. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 5m 2 4 x 2m x có nghiệm
A. m
5
.
2
5
.
2
C. m
B. m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 5m 2 4 x 2m x 5m 2 5 x 2m .
5m 2 5 0
Phương trình có nghiệm 5m 2 5 0 m 1 .
2m 0
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AC 2a . Tính góc giữa hai vectơ CA và DC .
A. 60 .
B. 45 .
C. 150 .
D. 120 .
Lời giải
Chọn D
A
D
B
C
E
Cách 1: Xét CA.DC CD DA .DC CD.DC DA.DC CD 2 a 2 .
1
CA.DC
a 2
. Suy ra: CA, DC 120 .
2
CA.DC
2a.a
Cách 2: Vẽ CE DC .
180 ACD
.
Khi đó: CA, DC CA, CE ACE
Nên cos CA, DC
Xét tam giác ACD có cos ACD
CD 1
60 .
ACD
AC 2
Trang 15
Ôn Tập HKI
Do đó: CA, DC 120 .
P : y ax 2 bx c
Câu 39. Cho Parabol
với a 0 và có tọa độ đỉnh là 2;5 . Tìm điều kiện của
tham số m để phương trình ax bx c m vô nghiệm.
A. m 2;5 .
B. m 5 .
C. m 2 .
2
D. 2 m 5 .
Lời giải
Chọn B
+ Số nghiệm của phương trình ax 2 bx c m 1 là số giao điểm của P với đường thẳng
d :y m.
+ Ta có BBT:
+ Dựa vào BBT, phương trình 1 vô nghiệm khi và chỉ khi m 5 .
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x 2 m 2 x 2 5 4 x 2 4 có nghiệm?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
+) Đk: x 2 .
+) Chia cả 2 vế của phương trình cho
+) Đặt t
4
x2
(do t
x2
4
x 2 ta được: 4
x2
x2
m2 5 4
x2
x2
1
x2 4
4
nên 0 t 1 ).
1
x2
x2
Phương trình 1 trở thành 4t 2 5t m 2 2 , t 0;1 .
+) Phương trình đã cho có nghiệm 2 có nghiệm trên 0;1 .
Xét hàm số f t 4t 2 5t trên 0;1 ta có: f t 8t 5
5
f t 0 t .
8
Bảng biến thiên của hàm số f t 4t 2 5t trên 0;1
Trang 16
Ôn Tập HKI
Từ bảng trên ta thấy 2 có nghiệm trên 0;1 0 m 2
25
5
5
m .
16
4
4
Mà m nên m 1;0;1 . Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
4
A. y .
B. y 4 x 3 2 x .
C. y x 4 3x 2 1 . D. y x 1 .
x
Lời giải
Chọn C
+) Hàm số y
4
f x .
x
Tập xác định D \ 0 .
x D ta có x D .
Xét f x
4
4
f x f x là hàm số lẻ Loại A.
x
x
+) Hàm số y 4 x 3 2 x f x .
Tập xác định D .
x D ta có x D .
Xét f x 4 x 2 x 4 x 3 2 x f x f x là hàm số lẻ Loại B.
3
4
2
+) Hàm số y x 3x 1 f x
Tập xác định D .
x D ta có x D .
Xét f x x 3 x 2 1 x 4 3x 2 1 f x f x là hàm số chẵn Chọn C.
4
+) Hàm số y x 1 f x .
Tập xác định D 1: .
Vì 5 D mà 5 D hàm số f x không chẵn, không lẻ trên D Loại D.
Câu 42. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương tương với phương trình x 2 4 ?
A. x 2 x x 4 . B. x 2 2 x 4 0 .
C. x 2 2 x 4 0 .
D. x 2 .
Trang 17
Ôn Tập HKI
Lời giải
Chọn D
Hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm
Ta có: x 2 4 x 2 .
+ pt thứ 1: Điều kiện x 0 .
x 2
x2 x x 4 x2 4
.
x 2
Do x 0 nên ta nhận nghiệm x 2 .
Phương trình này khơng thỏa mãn.
x 1 5
+ pt thứ 2: x 2 2 x 4 0
. Phương trình này khơng thỏa mãn.
x 1 5
+ pt thứ 3: x 2 2 x 4 0 : phương trình vô nghiệm nên không thỏa mãn.
+ pt thứ 4: x 2 x 2 . Phương trình này thỏa mãn yêu cầu.
Câu 43. Tìm giao điểm của Parabol ( P ) : y x 2 2 x 5 với trục Oy .
A. 0; 5 .
B. 5;0 .
C. 1;4 .
D. 0;5 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của ( P ) : y x 2 2 x 5 với trục Oy x 0.
Thay x 0 y 5.
Câu 44. Gọi A , B là các giao điểm của đồ thị hàm số f x 3x 2 2 và g x 2 x 2 x 4 . Phương
trình đường thẳng AB là
A. y 3x 16 .
B. y 4 x 11 .
C. y 4 x 9 .
D. y 3x 12 .
Lời giải
Chọn A
x2
Phương trình hồnh độ giao điểm là 3x 2 2 2 x 2 x 4 x 2 x 6 0
.
x 3
Với x 2 y 10 , x 3 y 25 . Suy ra A 2;10 , B 3;25 .
Phương trình đường thẳng AB là
x xA
y yA
x2
y 10
y 3x 16 .
xB x A y B y A
3 2 25 10
Câu 45. Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A. 8 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử tập A {a; b;c} . Các tập hợp con của A là: ,{a},{b},{c},{a; b},{a; c},{b; c},{a; b; c} .
Vậy A có 8 tập con.
Cơng thức tính nhanh: số tập con là 23 8 .
Câu 46. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. . Tích AB. AC bằng
Trang 18
Ôn Tập HKI
A. a 2 .
B. a 2 2 .
D. 2a 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
Có AB. AC AB. AB AD AB. AB AB. AD AB 2 a 2 .
Câu 47. Cho phương trình x 2 2 x m 2 0 .Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để phương
trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 x2 3 10 0 .Tính m1m2 .
1
1
3
A. .
B. .
C. .
3
3
4
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn A
' 1 m 2 0 với mọi m nên phương trình x 2 2 x m 2 0 (1) ln có hai nghiệm phân
biệt với mọi m .
x1 x2 2
Áp dụng định lí viet cho phương trình (1) ta được
(2) .
2
x1 x2 m
x13 x2 3 10 0 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 10 0 (3) .
3
Từ 2 và 3 ta có 2 6 m 2 0 m
1
.
3
1
Vậy m1m2 .
3
7
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A m; 1 , B 2;1 2m , C 3m 1; . Biết rằng
3
có 2 giá trị m1 , m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1 m2 .
A.
1
.
6
4
B. .
3
C.
13
.
6
1
D. .
6
Lời giải
Chọn A
4
Ta có: AB 2 m;2 2m , AC 2m 1; .
3
2 m 2 2m
6m 2 m 7 0 có 2
A, B, C thẳng hàng AB, AC cùng phương
4
2m 1
3
1
nghiệm phân biệt. Do đó: m1 m2 .
6
Câu 49. Cho tam giác ABC, lấy các điểm trên M , N cạnh BC sao cho BM MN NC . Gọi G1 , G2
lần lượt là trọng tâm các tam giác ABN , ACM . Biết rằng G1G2 được biểu diễn theo 2 vec tơ
AB, AC dưới dạng G1G2 x AB y AC . Khi đó tổng x y bằng
Trang 19
Ôn Tập HKI
A. 0 .
B.
2
.
3
C.
4
.
3
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Do G1 là trọng tâm tam ABN giác với trung tuyến AM, G2 là trọng tâm tam giác AMC với
trung tuyến AN nên:
2 2 2 2 2 1
AM AN MN . BC
Ta có G1G2 AG2 AG1 AM AN
3
3
3
3
3 3
2 1 2
2 2
G1G2 . BC AC AB AB AC
3 3
9
9
9
2
2
Suy ra x ; y .
9
9
Vậy x y 0 .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A 2; 2 , B 3;4 , C 1;5 . Khi
đó điểm D có tọa độ là
A. 5;6 .
B. 0;11 .
C. 0; 1 .
D. 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
ABCD là hình bình hành AB DC trong đó AB 1;6 và DC 1 xD ;5 y D
1 1 xD
x D 2
D 2; 1 .
6 5 y D
y D 1
Trang 20