Ôn Tập HKI
Tailieuchuan.vn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề
Đề 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x R , x 2 0"
A. P :" x R, x 2 0" .
B. P :" x R, x 2 0" .
C. P :" x R, x 2 0" .
D. P :" x R, x 2 0" .
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề
Câu 5.
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy học đi!
D. An học lớp mấy?
Tập xác định của hàm số y
A. D 2; .
Câu 6.
Câu 7.
3 x
là
x2
A. lẻ.
B. không chẵn, không lẻ.
C. vừa chẵn, vừa lẻ.
D. chẵn.
Hàm số y 2 x 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau ?
y
y
x
O
A.
Câu 9.
D. D \ 2 .
Hàm số y f x x 4 2 x 2 1 là hàm số
y
Câu 8.
C. D ; 2 .
B. D \ 2 .
y
x
1
O
B.
x
O
1
1
C.
x
O
1
D.
Parabol y x 2 2 x 3 có phương trình trục đối xứng là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I 1;3
A. y 2 x 2 4 x 5 .
B. y 2 x 2 x 2 .
C. y 2 x 2 4 x 3 .
D. y 2 x 2 2 x 1 .
Câu 10. Cho phương trình 2 x 2 7 x 4 0 * . Hãy chọn kết luận đúng.
Trang 1
Ơn Tập HKI
A. Phương trình * vơ nghiệm.
B. Phương trình * có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình * có nghiệm duy nhất.
D. Phương trình * có vơ số nghiệm.
Câu 11. Hệ phương trình nào sau đây nhận 1; 2 là nghiệm?
x y 1 0
.
2x 3 y 4 0
A.
x y 1 0
.
2x 3y 8 0
B.
x y 1 0
.
2x 3 y 1 0
C.
x y 1 0
.
2x 3 y 4 0
D.
Câu 12. Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Hãy chọn khẳng định SAI
A. AB BC AC .
B. AB AC CB .
C. BA AC BC .
D. BC BA CA .
Câu 13. Cho các vectơ AB, CD, EF như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây đúng?
B. AB và EF là hai vectơ cùng phương.
D. AB và CD là hai vectơ bằng nhau.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;1 và B 2;5 . Tọa độ vectơ AB là
A. AB và
C. CD và
EF là hai vectơ cùng hướng.
EF là hai vectơ cùng hướng.
A. AB 3; 4 .
B. AB 3; 4 .
C. AB 3; 4 .
D. AB 3; 4 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho OA 2i 5 j . Khi đó
A. A 2; 3 .
B. A 2; 5 .
C. A 2; 3 .
D. A 2;3 .
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
B. Mọi động vật đều không di chuyển.
C. Mọi động vật đều đứng n.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 17. Cho tập hợp A x x 2 3 x 4 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A .
B. Tập hợp A 0 .
C. Tập hợp A có 2 phần tử.
D. Tập hợp A có vơ số phần tử.
Trang 2
Ôn Tập HKI
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y
x 1
?
x 3 2 x 1
1
A. D ; \ 3 .
2
B. D .
1
C. D ; \ 3 .
2
1
D. D ; \ 3 .
2
Câu 19. Một hàm số bậc nhất y f x có f 1 2, f 2 3 . Hỏi hàm số đó là:
A. y 2 x 3
B. y
5 x 1
3
C. y 2 x 3
D. y
5 x 1
3
Câu 20. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
9
A. m .
4
9
B. m .
4
9
C. m .
4
9
D. m .
4
3
Câu 21. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 2 và y x 3 là:
4
4 18
A. ; .
7 7
4 18
B. ; .
7 7
4 18
C. ; .
7
7
4 18
D. ; .
7
7
Câu 22. Tìm m để phương trình m 2 – 4m 3 x m 2 – 3m 2 có nghiệm duy nhất.
m 1
m 1
C.
.
D.
.
m 3
m 3
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB b. AD . Tính a b .
A. m 1 .
A. a b 1 .
B. m 3 .
B. a b
1
.
2
C. a b
3
.
4
D. a b
1
.
4
13
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có B 4;5 và G 0; là trọng
3
tâm tam giác ADC . Tìm tọa độ đỉnh D .
A. D 2;1 .
B. D 1; 2 .
C. D 2; 9 .
D. D 2;9 .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 4; 5 . Tìm tọa độ điểm M
trên trục Oy sao cho ba điểm M , A, B thẳng hàng.
3
A. M 0; .
5
3
B. M 0; .
5
2
C. M 0; .
5
2
D. M 0; .
5
Câu 26. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho B A .
Trang 3
Ôn Tập HKI
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2x3 2 m2 4 x2 4 m x 3m 6 là
một hàm số lẻ.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2 .
Câu 28. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
A. y 2 x 3 .
B. y 2 x 3 1 .
C. y x 2 .
D. y 3 x 2 1
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20; 20 để tập nghiệm của phương trình
2 x2 8x m x 1 có đúng một phần tử?
B. 1 .
A. 27 .
D. 2 .
C. 26 .
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 3 x 1 2 0 là
2
C. 6 .
B. 4 .
A. 5 .
D. 0 .
Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1; 2 , B 3; 2 , C 4; 1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao
cho T MA MB MC nhỏ nhất.
A. M 4;0
B. M 4;0
C. M 2;0
D. M 2;0
Câu 32. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA MB MA MB .
Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a 3
a
B.
C. a.
D. 2a.
.
.
2
2
2
2
Câu 33. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 m 1 x 2m 3m 1 0 ( m là tham số). Giá
A.
trị lớn nhất Pmax của biểu thức P x1 x2 x1 x2 là
A. Pmax
Câu 34. Tìm
1
.
4
tất
B. Pmax 1 .
cả
các
giá
trị
thực
C. Pmax
của
tham
9
.
8
D. Pmax
số
m
để
9
.
16
phương
x2 2mx 2m x m m2 3 2m 0 có nghiệm.
Trang 4
trình
Ôn Tập HKI
A. m ; 3 1; .
3
B. m ; 3 ; .
2
C. m 1; .
3
D. m ; .
2
Câu 35. Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
a
a
là phân
ID, IE , IF tương ứng vng góc với BC , CA, AB . Giả sử ID IE IF IO (với
b
b
số tối giản). Khi đó a b bằng
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 4 .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Tìm hàm số bậc hai
y ax2 bx c , biết rằng đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm
A 1;0 và có đỉnh I 1; 2 .
Câu 2.
Cho tam giác ABC vng tại A có AB a , BC 2a .
a) Tính BA.BC , BC.CA
b) Tính AB.BC BC.CA CA. AB
Câu 3.
Số các giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để phương trình:
x 2 2 m x 4 4 x3 4 x
có nghiệm là
Trang 5
Ôn Tập HKI
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 12
HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x R , x 2 0"
A. P :" x R, x 2 0" .
B. P :" x R, x 2 0" .
C. P :" x R, x 2 0" .
D. P :" x R, x 2 0" .
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x R , x 2 0" là P :" x R, x 2 0" .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy học đi!
D. An học lớp mấy?
Lời giải
Phát biểu “Việt Nam là một nước thuộc Châu Á” là một mệnh đề.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3 . Số phần tử của tập hợp A x R x 2 4 x 3 0 là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
x 1
Ta có: x 2 4 x 3 0
. Vậy tập A có 2 phần tử.
x 3
Câu 4 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Q R Q .
B. N * R N * .
C. Z Q Q .
D. N N * Z .
Lời giải
Đáp án D sai vì N N * N .
Câu 5.
Tập xác định của hàm số y
3 x
là
x2
Trang 6
Ôn Tập HKI
A. D 2; .
C. D ; 2 .
B. D \ 2 .
D. D \ 2 .
Lời giải
Điều kiện: x 2 0 x 2 .
Vậy D \ 2 .
Câu 6.
Hàm số y f x x 4 2 x 2 1 là hàm số
A. lẻ.
B. không chẵn, không lẻ.
C. vừa chẵn, vừa lẻ.
D. chẵn.
Lời giải
Tập xác định: D .
x D thì x D .
f x x 2 x 1 x4 2x2 1 f x .
4
2
Hàm số y f x là hàm chẵn.
Câu 7.
Hàm số y 2 x 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau ?
y
y
y
x
O
A.
y
x
1
O
B.
x
O
1
1
C.
x
1
O
D.
Lời giải
Đáp án C, D loại vì đó là đồ thị của hàm số có hệ số góc âm.
1
Giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 1 với trục hoành là ; 0 nên loại B.
2
Giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 1 với trục tung là 0; 1 nên chỉ có A thỏa mãn.
Câu 8.
Parabol y x 2 2 x 3 có phương trình trục đối xứng là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Lời giải
Parabol y x 2 2 x 3 có trục đối xứng là đường thẳng x
Câu 9.
b
x 1 .
2a
Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I 1;3
Trang 7
Ôn Tập HKI
A. y 2 x 2 4 x 5 .
B. y 2 x 2 x 2 .
C. y 2 x 2 4 x 3 .
D. y 2 x 2 2 x 1 .
Lời giải
Tọa độ đỉnh I (
b
, ) nên chọn A.
2a 4a
Câu 10. Cho phương trình 2 x 2 7 x 4 0 * . Hãy chọn kết luận đúng.
A. Phương trình * vơ nghiệm.
B. Phương trình * có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình * có nghiệm duy nhất.
D. Phương trình * có vơ số nghiệm.
Lời giải
a 2 0
Ta có
2
7 4.2.4 49 32 17 0
Do đó phương trình * ln có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11. Hệ phương trình nào sau đây nhận 1; 2 là nghiệm?
x y 1 0
.
2x 3 y 4 0
A.
x y 1 0
.
2x 3y 8 0
B.
x y 1 0
.
2x 3 y 1 0
C.
x y 1 0
.
2x 3 y 4 0
D.
Lời giải
Thay x 1, y 2 và 4 hệ ta thấy chỉ có đáp án D là đúng.
Câu 12. Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Hãy chọn khẳng định SAI
A. AB BC AC .
B. AB AC CB .
C. BA AC BC .
D. BC BA CA .
Lời giải
D sai vì BC BA AC .
Câu 13. Cho các vectơ AB, CD, EF như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 8
Ôn Tập HKI
A. AB và
C. CD và
EF là hai vectơ cùng hướng.
EF là hai vectơ cùng hướng.
B. AB và EF là hai vectơ cùng phương.
D. AB và CD là hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Dựa theo hình vẽ ta có AB và EF là hai vectơ cùng phương.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;1 và B 2;5 . Tọa độ vectơ AB là
A. AB 3; 4 .
B. AB 3; 4 .
Áp dụng công thức AB xB x A ; yB y A .
C. AB 3; 4 .
D. AB 3; 4 .
Lời giải
Ta có: AB 3; 4 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho OA 2i 5 j . Khi đó
A. A 2; 3 .
B. A 2; 5 .
C. A 2; 3 .
D. A 2;3 .
Lời giải
Tọa độ của điểm A 2; 5
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
B. Mọi động vật đều khơng di chuyển.
C. Mọi động vật đều đứng n.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Lời giải
Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động vật không di
chuyển”.
Câu 17. Cho tập hợp A x x 2 3 x 4 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A .
B. Tập hợp A 0 .
C. Tập hợp A có 2 phần tử.
D. Tập hợp A có vơ số phần tử.
Lời giải
Ta có phương trình x 2 3 x 4 0 vơ nghiệm (vì 32 4.1.4 7 0 ).
x 1
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y
?
x 3 2 x 1
1
A. D ; \ 3 .
2
B. D .
Trang 9
Ôn Tập HKI
1
C. D ; \ 3 .
2
1
D. D ; \ 3 .
2
Lời giải
x 3
x 3 0
Hàm số xác định khi
1.
x
2 x 1 0
2
1
Vậy tập xác định của hàm số là D ; \ 3 .
2
Câu 19. Một hàm số bậc nhất y f x có f 1 2, f 2 3 . Hỏi hàm số đó là:
A. y 2 x 3
B. y
5 x 1
3
C. y 2 x 3
D. y
5 x 1
3
Lời giải
Gọi hàm số bậc nhất là: y f x ax b (a 0) . Khi đó
f 1 2 a b 2
f 2 3 2a b 3
5
a
a
b
2
5 x 1
3
Ta có hệ phương trình
. Vậy hàm số đã cho là y
3
2a b 3 b 1
3
Câu 20. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
9
A. m .
4
9
B. m .
4
9
C. m .
4
9
D. m .
4
Lời giải
Đồ thị hàm số y x 2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
9
trình x 2 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt 0 9 4m 0 m .
4
3
Câu 21. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 2 và y x 3 là:
4
4 18
A. ; .
7 7
4 18
B. ; .
7 7
4 18
C. ; .
7
7
4 18
D. ; .
7
7
Lời giải
Chọn A
3
4
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng: x 2 x 3 x .
4
7
Trang 10
Ôn Tập HKI
Thế x
4
18
4 18
vào y x 2 suy ra y . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là ; .
7
7
7 7
Câu 22. Tìm m để phương trình m 2 – 4m 3 x m 2 – 3m 2 có nghiệm duy nhất.
A. m 1 .
m 1
C.
.
m 3
Lời giải
B. m 3 .
m 1
D.
.
m 3
Chọn C
m 1
Phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2 – 4m 3 0
.
m 3
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB b. AD . Tính a b .
B. a b
A. a b 1 .
1
.
2
C. a b
3
.
4
D. a b
1
.
4
Lời giải
A
B
M
D
O
C
N
1 1 1 1 1 1 1 3
MN MO ON AC AD AB BC AD AB AD AD AB AD .
4
2
4
2
4
2
4
4
a
1
3
; b . Vậy a b 1 .
4
4
13
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có B 4;5 và G 0; là trọng
3
tâm tam giác ADC . Tìm tọa độ đỉnh D .
A. D 2;1 .
B. D 1; 2 .
C. D 2; 9 .
D. D 2;9 .
Lời giải
Trang 11
Ôn Tập HKI
13
Gọi D a; b . Vì G 0; là trọng tâm tam giác ADC nên
3
3
BD BG
2
3
a 4 2 0 4
a 2
D 2; 9 .
b 9
b 5 3 13 5
2 3
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 4; 5 . Tìm tọa độ điểm M
trên trục Oy sao cho ba điểm M , A, B thẳng hàng.
3
A. M 0; .
5
3
B. M 0; .
5
2
2
C. M 0; .
D. M 0; .
5
5
Lời giải
Gọi M 0; y Oy , ta có: AM 1; y 2 , AB 5; 7 .
1 y 2
3
M , A, B thẳng hàng AM , AB cùng phương
y .
5
7
5
3
Vậy M 0; .
5
Câu 26. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho B A .
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Lời giải
4 m 7
3 m
B A
m 3.
m 3
m 3
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2x3 2 m2 4 x2 4 m x 3m 6 là
một hàm số lẻ.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2 .
Lời giải
y f x 2x3 2 m2 4 x2 4 m x 3m 6 .
TXĐ: D
Ta có x x
Trang 12
Ôn Tập HKI
Hàm số y f x là hàm số lẻ f x f x , x
2x3 2 m2 4 x2 4 m x 3m 6 2x3 2 m2 4 x2 4 m x 3m 6 , x
2 m2 4 x2 3m 6 0, x
m 4 0
m 2.
3m 6 0
Câu 28. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
2
A. y 2 x 3 .
C. y x 2 .
B. y 2 x 3 1 .
D. y 3 x 2 1
Lời giải
Ta có:
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A 2;0 nên loại phương án A và C .
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là B 0; 2 nên loại phương án D .
Xét phương án B :
3
2 x 2 khi x 2
.
y 2x 3 1
2 x 4 khi x 3
2
Khi đó đồ thị hàm số y 2 x 3 1 bao gồm:
3
+) Phần đường thẳng d1 : y 2 x 2 khi x ;
2
3
+) Phần đường thẳng d 2 : y 2 x 4 khi x ;
2
Đồ thị này khớp với đồ thị cho ở hình vẽ trên.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20; 20 để tập nghiệm của phương trình
2 x2 8x m x 1 có đúng một phần tử?
Trang 13
Ôn Tập HKI
A. 27 .
B. 1 .
C. 26 .
Lời giải
D. 2 .
x 1
x 1
Phương trình đã cho tương đương với 2
.
2
2
m x 6 x 1
2 x 8 x m x 1
Xét hàm số y x 2 6 x 1 trên 1; có bảng biến thiên như hình dưới đây.
m 6
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm khi và chỉ khi
.
m 10
Vậy có 27 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 3 x 1 2 0 là
A. 5 .
C. 6 .
B. 4 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 1 , t 0 .
t 1(n)
Phương trình trở thành: t 2 3t 2 0
t 2 ( n )
x0
Với t 1 ta có x 1 1 x 1 1
.
x 2
x 1
Với t 2 ta có x 1 2 x 1 2
.
x 3
Phương trình có tập nghiệm là S 3; 2;0;1
Tổng các nghiệm của phương trình là: 3 2 0 1 4
Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1; 2 , B 3; 2 , C 4; 1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao
cho T MA MB MC nhỏ nhất.
A. M 4;0
B. M 4;0
C. M 2;0
D. M 2;0
Trang 14
Ôn Tập HKI
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
MA MB MC 3MG GA GC GC .
Chọn
điểm
G x0 ; y0
sao
cho
1 x0 3 x0 4 x0 0 x0 2
GA GC GC 0
2 y0 2 y0 1 y0 0
y0 1
Với G 2;1 MA MB MC 3MG T 3MG . Do M Ox M a;0
T 3
2 a
2
1 3 .
Vậy T MA MB MC nhỏ nhất bằng 3 khi a 2 . Suy ra M 2;0
Câu 32. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA MB MA MB .
Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
A.
a
.
2
B.
a 3
.
2
C. a.
D. 2a.
Lời giải
Chọn A
M
A
B
H
O
N
Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA MB MN .
Ta có MA MB MA MB MN BA hay MN AB .
Suy ra MANB là hình chữ nhật nên
AMB 90 o .
Do đó M nằm trên đường trịn tâm O đường kính AB .
AB a
.
2
2
Học sinh có thể nhầm lẫn độ dài lớn nhất bằng bán kính hoặc 2 lần bán kính, hoặc độ dài đường
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH MO
cao của tam giác đều.
2
2
Câu 33. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 m 1 x 2m 3m 1 0 ( m là tham số). Giá
trị lớn nhất Pmax của biểu thức P x1 x2 x1 x2 là
Trang 15
Ôn Tập HKI
A. Pmax
1
.
4
C. Pmax
B. Pmax 1 .
9
.
8
D. Pmax
9
.
16
Lời giải
Chọn C.
Ta có ' m 1 2m 2 3m 1 m 2 m m 1 m .
2
Để phương trình có hai nghiệm ' 0 0 m 1 . *
x1 x2 2 m 1
Theo định lý Viet, ta có
.
2
x1.x2 2m 3m 1
Khi đó P x1 x2 x1.x2 2 m 1 2m 2 3m 1 2 m 2
2
2
m 1
1
9
.
2 m
2 2
4 16
2
1
1 3
1
9
1
9
Vì 0 m 1 m m m 0 .
4
4 4
4 16
4 16
2
2
2
9
1
9
1 9
1 9
Do đó P 2 m
2 m 2 m .
16
4 16
4 8
4 8
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi m
Câu 34. Tìm
tất
cả
các
giá
1
: thỏa mãn * .
4
trị
thực
của
tham
số
m
để
phương
x 2mx 2m x m m 3 2m 0 có nghiệm.
2
2
A. m ; 3 1; .
3
B. m ; 3 ; .
2
C. m 1; .
3
D. m ; .
2
Lời giải
Ta có x 2 2mx 2m x m m 2 3 2m 0 x m m m 2 2m 3
2
m 2 2m 3 0
x m m 2 2m 3 m 1 .
2
x m m 2m 3 m 2
m 3
.
Ta có m 2 2m 3 0
m 1
Trang 16
trình
Ôn Tập HKI
Nếu m 3 , thì
nghiệm.
m 2 2m 3 m 0, suy ra (2) có nghiệm, do đó phương trình đã cho có
Nếu m 1 thì (1) vơ nghiệm, do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và và chỉ khi (2) có
3
nghiệm m 2 2m 3 m 0 m 2 2m 3 m 2 m .
2
3
Vậy m ; 3 ; .
2
Câu 35. Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
a
a
là phân
ID, IE , IF tương ứng vng góc với BC , CA, AB . Giả sử ID IE IF IO (với
b
b
số tối giản). Khi đó a b bằng
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 4 .
Lời giải
Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC , NR / / CA . Vì ABC là tam giác đều nên các
tam giác IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều. Suy ra D, E , F lần lượt là trung điểm của
MN , PQ, RS . Khi đó:
1 1 1
ID IE IF ( IM IN ) ( IP IQ) ( IR IS )
2
2
2
1
1
( IQ IR ) ( IM IS ) ( IN IP ) ( IA IB IC )
2
2
1 3
.3IO IO a 3, b 2 . Do đó: a b 5 .
2
2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Tìm hàm số bậc hai
y ax2 bx c , biết rằng đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm
A 1;0 và có đỉnh I 1; 2 .
Lời giải
Trang 17
Ôn Tập HKI
a b c 0
b 1
a b c 0
b
1
1
.
Theo giả thiết ta có hệ:
với a 0 b 2a
a
2
2a
a b c 2
a b c 2
3
c
2
Vậy hàm bậc hai cần tìm là y 1 x 2 x 3
2
Câu 2.
2
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , BC 2a .
a) Tính BA.BC , BC.CA
b) Tính AB.BC BC.CA CA. AB
Lời giải
a) Ta có AC BC 2 AB 2 a 3 .
1
BA.BC =BA.BC.cos 600 = a.2a. = a 2 ;
2
3
BC.CA BC.CA.cos1500 2a.a 3.
3a 2 .
2
b) Ta có
AB.BC BA.BC a 2
BC.CA = 3a 2
CA. AB 0
AB.BC BC.CA CA. AB = 4a 2 .
Câu 3.
Số các giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để phương trình:
x 2 2 m x 4 4 x3 4 x
có nghiệm là
Lời giải
ĐK: x 0
Ta có x 2 2 m x 4 4 x 3 4 x
x2 4 2 m x 4
x
2
4 x (1)
Với x 0 khơng phải là nghiệm của phương trình.
Với x 0 phương trình (1) trở thành
x2 4
x2 4
2 m 4
(2)
x
x
x2 4
4
x 2 4 2t 2
x
x
Phương trình (2) trở thành: t 2 4t 2 m 0 .
Đặt t
Trang 18
Ôn Tập HKI
t 2 4t 2 m (*)
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn 2 .
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm y t 2 4t 2 và đường thẳng
ym
Xét hàm số y t 2 4t 2 có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thị hàm số, để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn
hơn hoặc bằng 2 suy ra m 2 .
Suy ra số các giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để phương trình có nghiệm là 2021.
Trang 19