Ôn Tập HKI
Tailieuchuan.vn
Đề 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x 5.
B. 4 5.
C. 10 5 5.
D. 5 là một số hữu tỉ.
Câu 2. Cho A 0;1;3; 4;5 , B 4;5;6;8 . Tập hợp A \ B bằng
A. 0;1;3; 4;5 .
Câu 3.
B. 6;8 .
Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được:
đến hàng phần trăm là
A. 2, 23.
C. 4;5 .
D. 0;1;3 .
5 2, 236067977 . Giá trị gần đúng của
B. 2, 20.
C. 2, 236.
5 quy tròn
D. 2, 24.
Câu 5.
1
1
3
5
x 4 và các điểm A 1; 5 , B 4; , C 3; , D 5; . Số
x 1
5
4
6
điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1.
Tìm m để hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên .
Câu 6.
A. m 0 .
B. m 3 .
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
Câu 7.
x
B. y 3 x3 2 x 3 . C. y 3 x3 2 x 3 . D. y 2
.
x 1
Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3a 2b là:
Câu 4.
A. y
Câu 9.
C. m 3 .
D. m 3 .
x
.
x 1
2
A. 13; 29 .
Câu 8.
Cho hàm số f x
B. 6;10 .
C. 13; 23 .
D. 6; 19 .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho vecto a (1; 2). Trong các vectơ dưới đây, vectơ
nào cùng phương với a.
A. b (1; 2).
B. c (1; 2).
C. d (2; 4).
D. e (2;1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a 3;1 , b 2;0 và c 1;1 . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. 2a b 0 .
C. a b 0 .
B. a b c 0 .
D. a 2b c 0 .
Câu 10. Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính giá trị AB .CD .
A. 100 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 100 .
1
Câu 11. Cho ABC có AB AC 1 , BAC 1200 , M AB sao cho AM . Khi đó AM . AC bằng:
3
3
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
6
2
2
Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình
x +5
= 1 là
x-2
Trang 1
ễn Tp HKI
A. x -5.
ỡx > -5
ù
.
B. ù
ớ
ù
x
ạ
2
ù
ợ
ỡ x -5
ù
.
C. ù
ớ
ù
x
ạ
2
ù
ợ
D. x > 2.
B. S .
C. S 0 .
D. S 1 .
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình x
A. S .
x x 1 là
Câu 14. Cho các khẳng định sau:
A: f ( x ) g ( x ) 2017 f ( x ) 2017 g ( x )
B: f ( x ) g ( x ) f 2 ( x ) g 2 ( x )
C: f ( x ) g ( x ) 0
D: f ( x ) g ( x ) f
2018
f ( x) g ( x)
( x ) g 2018 ( x )
Số các khẳng định đúng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau đây ,khẳng định nào sai?
A. cos45o sin 45o .
B. cos45o sin135o
C. cos30o sin120o .
D. cos60o sin120o .
Câu 16. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u 2a 15b và v a b vng góc
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o .
B. 180o .
C. 60o .
D. 45o .
Câu 17. Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC =
5 6
.
2
B. AC = 5 3.
C. AC =
5 6
.
3
D. AC =
5 6
.
4
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A (1;-1) và B (3;0). Tìm tọa độ điểm D
, biết D có tung độ âm.
A. D (0;-1).
B. D (2;-3).
C. D (2;-1)
D. D (-2;-3).
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x : x 2 x 2 0" là:
A. P :" x : x 2 x 2 0"
B. P :" x : x 2 x 2 0"
C. P :" x : x 2 x 2 0"
D. P :" x : x 2 x 2 0"
Câu 20. Cho hai tập A 0;6 ; B x : x 3 . Khi đó hợp của A và B là
A. 0;3
B. (0;3)
C. 3; 6
D. 3;6
Câu 21. Cho tập hợp A m; m 3 ; B 2; 4 . Tìm tất cả các giá trị m để A B ?
A. m 2 hoặc m 1.
C. m 1.
B. m 2.
D. 2 m 1.
Câu 22. Cho Parabol P : y 3 x 2 6 x 1 . Chọn khẳng định sai?
A. P có đỉnh I 1; 2 .
B. P cắt trục hoành tại điểm A 0; 1 .
C. P hướng bề lõm lên trên.
D. P có trục đối xứng x 1 .
Câu 23. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây?
Trang 2
Ôn Tập HKI
B. y 3 x 2 6 x 1 .
A. y 2 x 2 4 x 4 .
C. y x 2 2 x 1 .
D. y x 2 2 x 2 .
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi biểu diễn vectơ AI theo vectơ AB và AD với I là
trung điểm của BO thì ta có AI a. AB b. AD . Tính a b .
6
5
A. a b 1 .
B. a b .
C. a b 2 .
D. a b .
5
3
Câu 25. Cho tam giác ABC có B 10;13 ; C 13;6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Biết điểm M ( 2;3) . Xác định tọa độ điểm N .
1
2
1
2
A. N ; .
1
2
1
2
B. N ; .
1 1
2 2
C. N ; .
1 1
2 2
D. N ; .
Câu 26. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 2 x 2
A.
3
.
2
B. 1.
C. 3.
D. 2.
x 1
4
2
là
x2 x 4
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 1; 2 , C 3; 2 . Gọi G là
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm M sao cho MB MC 3MG 0 .
8 3
8 3
4 1
4 1
A. M ; .
B. M ; .
C. M ; .
D. M ; .
5 5
5 5
5 5
5 5
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 4 x 3 x 2 m 0 có 4
2
2
nghiệm phân biệt?
A. 30.
B. vơ số.
C. 28.
D. 0.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 5m 2 x 3m có nghiệm.
A. m 0; .
B. m 0; .
C. m ;0 .
D. m ; .
Câu 31. Cho đường trịn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường trịn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB .
A. min S 6 R .
B. min S 4 R .
C. min S 2 R .
D. min S R .
2
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu số nguyên dương m để đường thẳng y m 1 cắt đồ thị y f x 3 tại 4 điểm phân
biệt.
Trang 3
Ôn Tập HKI
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 33. Lớp 10A có 10 HS giỏi Tốn, 11 HS giỏi Lý, 9 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS
giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 mơn Tốn , Lý, Hố. Hỏi số HS
giỏi ít nhất một mơn Tốn , Lý , Hố của lớp 10A là?
A. 22
B. 18.
C. 20.
D. 19.
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f (x ) = x 2 - mx + m 2 - 4m trên đoạn éëê-3; 0ùûú bằng 11 . Bình phương của tổng tất cả các
phần tử của S bằng
A. 15 .
B. 16 .
C. 20 .
D. 25 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 1 . Điểm M x ; y thuộc trục hoành và
thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Khi đó tính giá trị của biểu thức T 9 x 2 3 x 2 y .
A. T
144
.
49
B. T 56 .
C. T
49
.
144
D. T 65 .
II. TỰ LUẬN
Câu 36. Cho 3 tập hợp: A x 1 x 2 , B x 3 x 5 , C x 1 x 4 . Xác định
tập hợp A B \ C và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.
Câu 37. Cho Parabol P : y x 2 mx n ( m , n tham số). Xác định m , n để P nhận đỉnh I 2; 1 .
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B 3; 2 , C 4; 1 . Tìm toạ độ điểm D
nằm trên trục hồnh sao cho tứ giác ABCD là hình thang.
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2; 2 ; B 2; 4 ; C 6;0 .
a) Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC . Chứng minh
3 điểm G, H , I thẳng hàng.
b) Tìm điểm K là hình chiếu của A lên BC .
Câu 40. Tập nghiệm S của phương trình 2 x 3 x 3 là
Trang 4
Ôn Tập HKI
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 13
Câu 1.
HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x 5.
C. 10 5 5.
B. 4 5.
D. 5 là một số hữu tỉ.
Lời giải
Chọn A
Vì “ x 5 ” là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
Câu 2.
Cho A 0;1;3; 4;5 , B 4;5;6;8 . Tập hợp A \ B bằng
A. 0;1;3; 4;5 .
B. 6;8 .
C. 4;5 .
D. 0;1;3 .
Lời giải
Chọn D
Vì A \ B x x A và x B nên A \ B 0;1;3 .
Câu 3.
Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được:
đến hàng phần trăm là
A. 2, 23.
5 2, 236067977 . Giá trị gần đúng của
B. 2, 20.
C. 2, 236.
5 quy tròn
D. 2, 24.
Lời giải
Chọn D
Câu 4.
Theo quy tắc quy tròn số.
1
1
3
5
Cho hàm số f x
x 4 và các điểm A 1; 5 , B 4; , C 3; , D 5; . Số
x 1
5
4
6
điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1.
Lời giải
Câu 5.
Từ điều kiện x 4; x 1 loại A và C
Thay tọa độ các điểm B, D vào hàm số để kiểm tra thấy chỉ có B thỏa mãn.
Tìm m để hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên .
A. m 0 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Lời giải
Hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên khi và chỉ khi 3 m 0 m 3 .
Câu 6.
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y
x
.
x 1
2
B. y 3 x3 2 x 3 .
C. y 3 x3 2 x 3 . D. y
x
.
x 1
2
Lời giải
Điều kiện để các hàm số:
Trang 5
Ôn Tập HKI
+ y
x
có nghĩa là: x 1 .
x 1
2
+ y 3 x3 2 x 3 có nghĩa với x .
+ y 3 x3 2 x 3 có nghĩa với x 0 .
x
có nghĩa với x 0 .
x 1
Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3a 2b là:
+ y
Câu 7.
2
A. 13; 29 .
B. 6;10 .
C. 13; 23 .
D. 6; 19 .
Lời giải
Câu 8.
Chọn C
a 1;3
3a 3;9
3a 2b 13; 23 .
b 5; 7 2b 10; 14
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho vecto a (1; 2). Trong các vectơ dưới đây, vectơ
nào cùng phương với a.
A. b (1; 2).
B. c (1; 2).
C. d (2; 4).
D. e (2;1).
Lời giải
Câu 9.
Chọn C
Ta có: d (2; 4) 2a. Do đó, d cùng phương với a.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a 3;1 , b 2;0 và c 1;1 . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. 2a b 0 .
C. a b 0 .
B. a b c 0 .
D. a 2b c 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2b 4;0 a 2b 1;1 a 2b c 0;0
Vậy a 2b c 0 .
Câu 10. Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính giá trị AB .CD .
A. 100 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 100 .
Lời giải
Chọn D
AB.CD AB . CD cos1800 100
1
Câu 11. Cho ABC có AB AC 1 , BAC 1200 , M AB sao cho AM . Khi đó AM . AC bằng:
3
3
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
6
2
2
Trang 6
Ôn Tập HKI
Lời giải
Chọn B
1
1
Ta có. AM . AC AM . AC cos AM , AC .1.cos1200 .
3
6
x +5
Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình
= 1 là
x-2
ìx > -5
ì x -5
ù
ù
.
.
A. x -5.
B. ù
C. ù
ớ
ớ
ù
ù
ù
ù
ợx ạ 2
ợx ¹ 2
D. x > 2.
Lời giải
Chọn C
ìx + 5 ³ 0 ï
ì x ³ -5
ï
Ûï
.
Phương trình xác định khi và ch khi ù
ớ
ớ
ù
ùx - 2 ạ 0 ù
ùx ạ 2
ợ
ợ
Cõu 13. Tập nghiệm của phương trình x x x 1 là
A. S .
B. S .
C. S 0 .
D. S 1 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 0 .
x x x 1 x 1 (loại).
Vây tập nghiệm của phương trình đã cho là S .
Câu 14. Cho các khẳng định sau:
A. f ( x ) g ( x ) 2017 f ( x ) 2017 g ( x )
B. f ( x ) g ( x ) f 2 ( x ) g 2 ( x )
C. f ( x ) g ( x ) 0
D. f ( x ) g ( x ) f 2018 ( x ) g 2018 ( x )
f ( x) g ( x)
Số các khẳng định đúng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
f ( x ) g ( x ) 2017 f ( x ) 2017 g ( x ) : Khẳng định đúng.
f ( x ) g ( x ) f 2 ( x ) g 2 ( x ) : Khẳng định sai vì thiếu điều kiện f ( x ), g ( x ) cùng không âm
hoặc cùng không dương.
f ( x) g ( x) 0
f ( x ) g ( x ) : Khẳng định đúng.
f ( x ) g ( x ) f 2018 ( x ) g 2018 ( x ) : Khẳng định sai vì thiếu điều kiện f ( x ), g ( x ) cùng không
âm hoặc cùng không dương.
Vậy số khẳng định đúng là 2 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau đây ,khẳng định nào sai?
A. cos45o sin 45o .
C. cos30o sin120o .
B. cos45o sin135o
D. cos60o sin120o .
Lời giải
Trang 7
Ôn Tập HKI
Chọn D
1
3
o
o
o
o
Vì cos60 ,sin120
nên cos60 sin120
2
2
Câu 16. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u 2a 15b và v a b vng góc
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o .
B. 180o .
C. 60o .
D. 45o .
Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có u v u .v 0 2a 15b a b 0 2a 13a.b 15b 0
a b 1
a.b 1
a.b
Suy ra cos a, b 1 a, b 1800
a .b
Câu 17. Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC =
5 6
.
2
C. AC =
B. AC = 5 3.
5 6
.
3
D. AC =
5 6
.
4
Lời giải
Chọn A
Theo định lí sin ta có:
Câu 18.
AB
AC
5
AC
5 6
.
=
Û
=
Û AC =
0
sin C sin B
2
sin 450
sin 60
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD
, biết D có tung độ âm.
A. D (0;-1).
B. D (2;-3).
có A (1;-1) và B (3;0). Tìm tọa độ điểm D
C. D (2;-1)
D. D (-2;-3).
Lời giải
Chọn B
B
A
D
ìï AB. AD = 0
ï
Vì ABCD là hình vng nên í
.
ïï AB = AD
ỵ
C
Gọi D ( x ; y ) ( y < 0) . Ta có: AB = (2;-1). AB = 5. AD = ( x -1; y + 1) .
ì2 x - 2 + y + 1 = 0
ì
é x = 2, y = -3
ï
AB. AD = 0 ï
ï
ï
Þï
Þê
í
í
2
2
ê x = 0, y = 1
ï
ï
ï
ï
ë
ỵ AB = AD
ï
ỵ ( x -1) + ( y + 1) = 5
Vì y < 0 nên D (2;-3).
Trang 8
Ôn Tập HKI
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x : x 2 x 2 0" là:
A. P :" x : x 2 x 2 0"
B. P :" x : x 2 x 2 0"
C. P :" x : x 2 x 2 0"
D. P :" x : x 2 x 2 0"
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa mệnh đề phủ định của một mệnh đề, ta chọn D.
Câu 20. Cho hai tập A 0;6 ; B x : x 3 . Khi đó hợp của A và B là
A. 0;3
C. 3; 6
B. (0;3)
D. 3;6
Lời giải
Chọn D
A 0;6
B x : x 3 3;3
A B (3;6]
Câu 21. Cho tập hợp A m; m 3 ; B 2; 4 . Tìm tất cả các giá trị m để A B ?
A. m 2 hoặc m 1.
C. m 1.
B. m 2.
D. 2 m 1.
Lời giải
Chọn D
m 2
A B
2 m 1.
m 3 4
Câu 22. Cho Parabol P : y 3 x 2 6 x 1 . Chọn khẳng định sai?
A. P có đỉnh I 1; 2 .
B. P cắt trục hoành tại điểm A 0; 1 .
C. P hướng bề lõm lên trên.
D. P có trục đối xứng x 1 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy a 3 0 nên hướng bề lõm quay xuống dưới.
b
2a 1
Ta có
nên P có tọa độ đỉnh là I 1; 2 và trục đối xứng x 1 .
2
4a
Mặt khác A 0; 1 thuộc P nên A, B, D đúng.
Câu 23. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây?
Trang 9
Ôn Tập HKI
A. y 2 x 2 4 x 4 .
B. y 3 x 2 6 x 1 .
C. y x 2 2 x 1 .
D. y x 2 2 x 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy a 0 . Loại B.
Tọa độ đỉnh I 1; 2
b
1 0 . Suy ra b 0 . Loại C .
2a
Thay x 1 y 2 . Loại D.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi biểu diễn vectơ AI theo vectơ AB và AD với I là
trung điểm của BO thì ta có AI a. AB b. AD . Tính a b .
6
5
A. a b 1 .
B. a b .
C. a b 2 .
D. a b .
5
3
Lời giải
Chọn A
1
Vì I là trung điểm của BO nên ta có: AI AB AO
2
1
Vì O là trung điểm của BD nên ta có: AO AB AD
2
1
2
Thay 2 vào 1 ta được:
1 1 1 1 1 1 3 1 3 1
AI AB AB AD AB AB AD AB AD AB AD .
2
2
2
2
2
4
2
22
4
3 1
AI AB AD .
4
4
3
1
Ta có a , b a b 1 .
4
4
Câu 25. Cho tam giác ABC có B 10;13 ; C 13;6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Biết điểm M ( 2;3) . Xác định tọa độ điểm N .
Trang 10
Ôn Tập HKI
1
2
1
2
A. N ; .
1
2
1
2
1 1
2 2
B. N ; .
C. N ; .
1 1
2 2
D. N ; .
Lời giải
Chọn A
Vì MN là đường trung bình của tam giác ABC nên ta có MN
1
BC .
2
1
1
x
(
2)
.3
x
N
N
2
2.
Ta có BC 3; 7 nên
y 3 1 .(7)
y 1
N
N
2
2
1
2
1
2
Vậy N ; .
Câu 26. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 2 x 2
A.
3
.
2
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn C
2 x 2 3x 2 x 2
2 x 2 3x 2 x 2
2
2
4 x 4 9 x 2 4 12 x 3 8 x 2 12 x x 2 4 x 4
4 x 4 12 x 3 8 x 0
x 4 x 3 12 x 2 8 0
4 x x 1 x 2 2 x 2 0
x 0
x 1 3
x 1 3
x 1
S 0 (1
3) (1 3) 1 3 .
x 1
4
2
là
x2 x 4
B. 2 .
C. 3 .
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
A. 0 .
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 2 4 0 x 2 .
Trang 11
Ôn Tập HKI
Khi đó
x 3
x 1
4
2
x 1 x 2 4 x 2 x 6 0
x2 x 4
x 2
Đối chiếu với điều kiện ta được x 3 thỏa mãn và x 2 bị loại.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x 3 .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 1; 2 , C 3; 2 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm M sao cho MB MC 3MG 0 .
8 3
8 3
4 1
4 1
A. M ; .
B. M ; .
C. M ; .
D. M ; .
5 5
5 5
5 5
5 5
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trọng tâm G là trọng tâm tam giác ABC là 2;1 .
Gọi M x; y , ta có MB 1 x; 2 y ; MC 3 x; 2 y ; MG 2 x;1 y .
MB MC 3MG 8 5 x;3 5 y .
8
x
8 5 x 0
5
Vì MB MC 3MG 0 nên
.
3 5 y 0
y 3
5
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 4 x 3 x 2 m 0 có 4
2
nghiệm phân biệt?
A. 30.
B. vơ số.
C. 28.
2
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có x 2 4 x 3 x 2 m 0 x 2 ( x 4) 2 3( x 2) 2 m 0 1 .
2
2
a 2 x 4
Đặt a x 2
x a 2
Khi đó (1) có dạng : (a 2) 2 (a 2) 2 3a 2 m 0 a 4 11a 2 16 m 0 (2)
Đặt t a 2 0 khi đó (2) t 2 11t 16 m 0 (*)
u cầu bài tốn (*) có hai nghiệm dương phân biệt
112 4(16 m) 0
S 11 0
16 m 14, 25
P 16 m 0
mà m nguyên nên suy ra có 30 giá trị m thỏa mãn.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 5m 2 x 3m có nghiệm.
A. m 0; .
B. m 0; .
C. m ;0 .
D. m ; .
Lời giải
Chọn B
Trang 12
Ôn Tập HKI
2 x 5m 2 x 3m (1)
Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là 2 x 3m 0
(2)
Với điều kiện (2), ta có:
2 x 5m 2 x 3m
2m 0
(1)
2 x 5m 2 x 3m
x 2m
(3)
(4)
Phương trình (3) có nghiệm x m 0 . Kết hợp điều kiện (2), suy ra 2 x 3.0 0
x 0.
Nghiệm của phương trình (4) là nghiệm của phương trình (1) 2 x 3m 0 2.2m 3m 0
m0.
Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi m 0; .
Câu 31. Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB .
A. min S 6 R .
B. min S 4 R .
C. min S 2 R .
D. min S R .
Lời giải
Chọn A
MOB
180 .
Gọi MOA
Ta có MA MO 2 AO 2 2 MO. AO.cos 9 R 2 R 2 6 R 2 cos R 10 6 cos .
MB MO 2 BO 2 2 MO.BO.cos 180 9 R 2 R 2 6 R 2 cos R 10 6 cos .
Xét C 10 6 cos 10 6 cos C 2 20 2 100 36 cos 2 20 2 100 36 36 .
cos 1
0
Suy ra C 6 . Dấu " " xẩy ra khi cos 2 1
.
cos 1 180
Ta có S MA MB R
10 6 cos 10 6 cos 6 R .
Suy ra min S 6 R khi và chỉ khỉ A , O , B , M thẳng hàng.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu số ngun dương m để đường thẳng y m 1 cắt đồ thị y f x 3 tại 4 điểm phân
biệt.
Trang 13
Ôn Tập HKI
A. 1.
D. 4 .
C. 3 .
B. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số y f x 3 như hình vẽ (1):
Lấy trị tuyệt đối, ta có đồ thị hàm số y f x 3 như hình vẽ (2):
Dựa vào đồ thị trên, ta nhận thấy để đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y f x 3 tại
4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1 4 1 m 3 .Vì m nguyên dương nên m 1; 2 .
Câu 33. Lớp 10A có 10 HS giỏi Tốn, 11 HS giỏi Lý, 9 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS
giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 mơn Tốn , Lý, Hố. Hỏi số HS
giỏi ít nhất một mơn Tốn , Lý , Hố của lớp 10A là?
A. 22
B. 18.
C. 20.
D. 19.
Lời giải
Chọn A
3-1
a
10 HS GIỎI TOÁN
b
1
4-1
2-1
11 HS GIỎI LÝ
c
9 HS GIỎI HÓA
Trang 14
Ơn Tập HKI
Số học sinh chỉ học giỏi mơn Tốn là 10 4 3 1 4
Số học sinh chỉ học giỏi môn Lý là 11 3 2 1 7
Số học sinh chỉ học giỏi mơn Hóa là 9 4 2 1 4
Số học sinh học giỏi ít nhất 1 mơn Tốn, Lý, Hóa là 4 7 4 3 2 1 1 22
Chú ý: Công thức nhanh 10 11 9 4 3 2 1 22.
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f (x ) = x 2 - mx + m 2 - 4m trên đoạn éêë-3; 0ùúû bằng 11 . Bình phương của tổng tất cả các
phần tử của S bằng
A. 15 .
B. 16 .
C. 20 .
D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Parabol có bề lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh x I =
Nếu
m
.
2
m
< -3 Û m < -6 thì x I < -3 < 0 . Suy ra f (x ) đồng biến trên đoạn
2
Do đó min f (x ) = f (-3) = m 2 - m + 9 .
é
ù
é-3; 0ù .
êë
úû
êë-3;0úû
ém = -1
Theo yêu cầu bài toán: m 2 - m + 9 = 11 Û m 2 - m - 2 = 0 Û êê
(loại).
êëm = 2
Nếu -3 £
m
£ 0 Û -6 £ m £ 0 thì x I Ỵ éê-3; 0ùú .
ë
û
2
Suy ra f (x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh. Do đó m
inù f (x ) =
é
ëê-3;0ûú
ỉ m ử 3m 2
f ỗỗ ữữữ =
- 4m .
ỗố 2 ÷ø
4
3m 2
3m 2
- 4m = 11 Û
- 4m - 11 = 0 Û
Theo yêu cầu bài toán
4
4
Nếu
ém = -2 (l)
ê
ê
.
êm = 22 (t/m)
êë
3
m
> 0 Û m > 0 thì x I > 0 > -3 . Suy ra f (x ) nghịch biến trên đoạn éê-3; 0ùú .
ë
û
2
Do đó min f (x ) = f (0) = m 2 - 4m.
é
ù
êë-3;0úû
ém = 2 - 15 l
()
ê
.
Theo yêu cầu bài toán: m - 4m = 11 Û m - 4m - 11 = 0 Û ê
êm = 2 + 15 (t / m )
ë
2
{
} (
S = -2;2 + 15 Þ -2 + 2 + 15
2
)
2
= 15 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 1 . Điểm M x ; y thuộc trục hoành và
thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Khi đó tính giá trị của biểu thức T 9 x 2 3 x 2 y .
Trang 15
Ôn Tập HKI
A. T
144
.
49
B. T 56 .
C. T
49
.
144
D. T 65 .
Lời giải
Do M x ; y Ox nên y 0 hay M x ; 0 .
Ta có AB 2; 3 , AM x 1; 2 .
Vì y A . yB 0 nên A , B nằm về hai phía so với trục Ox .
Do đó, với mọi điểm M Ox ta ln có MA MB AB .
Khi đó MA MB min AB khi và chỉ khi ba điểm A, M , B thẳng hàng.
Ta có A, M , B thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AM cùng phương
x 1 2
7
7
3 x 3 4 x M ;0 .
2
3
3
3
2
7
7
Vậy T 9. 3. 2.0 56 .
3
3
II. TỰ LUẬN
Câu 36. Cho 3 tập hợp: A x 1 x 2 , B x 3 x 5 , C x 1 x 4 . Xác định
tập hợp A B \ C và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.
Lời giải
Ta có A x 1 x 2 1; 2
B x 3 x 5 3;5
C x 1 x 4 1; 4
A B 1; 2 3;5
A B \ C 1;1 4;5
Câu 37. Cho Parabol P : y x 2 mx n ( m , n tham số). Xác định m , n để P nhận đỉnh I 2; 1 .
Trang 16
Ôn Tập HKI
Lời giải
Parabol P : y x 2 mx n nhận I 2; 1 là đỉnh, khi đó ta có
4 2m n 1
2m n 5 n 3
.
m
m 4
m 4
2 2
Vậy m 4, n 3 .
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B 3; 2 , C 4; 1 . Tìm toạ độ điểm D
nằm trên trục hồnh sao cho tứ giác ABCD là hình thang.
Lời giải
D Ox D x;0 .
Trường hợp 1. AB //CD .
AB 2;1 , DC 4 x; 1 .
4 x 1
0 (vô lý).
ABCD là hình thang AB, DC cùng hướng
2
1
Loại trường hợp 1.
Trường hợp 2. AD //BC .
AD x 1; 1 , BC 1; 3 .
x 1 1
4
0 3 x 3 1 x .
ABCD là hình thang AD, BC cùng hướng
1
3
3
4
Vậy D ;0. .
3
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2; 2 ; B 2; 4 ; C 6;0 .
a) Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC . Chứng minh
3 điểm G, H , I thẳng hàng.
b) Tìm điểm K là hình chiếu của A lên BC .
Lời giải
Trang 17
Ôn Tập HKI
A
H
N
G
I
B
K
M
C
a) + Vì G là trọng tâm của ABC nên ta có:
x A xB xC 2 2 6
2
xG
3
3
y y A yB yC 2 4 0 2
G
3
3
3
2
Vậy tọa độ trọng tâm của ABC là G 2; .
3
+ Vì H là trực tâm ABC nên ta có:
AH .BC 0
.
BH .CA 0
Mà AH xH 2; yH 2 ; BC 8; 4 ; BH xH 2; yH 4 ; CA 4; 2 .
3
8 xH 4 yH 24
AH .BC 0
xH 2 .8 yH 2 .4 0
xH
Nên:
2
4 xH 2 yH 0
xH 2 . 4 yH 4 .2 0
BH .CA 0
yH 3
3
Vậy tọa độ trực tâm của ABC là H ;3 .
2
+ Gọi M 2; 2 ; N 4;1 lần lượt là trung điểm của BC và AC .
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC nên
IM .BC 0
IM BC
.
IN AC
IN .CA 0
Mà IM 2 xI ; 2 yI ; IN 4 xI ;1 yI
9
xI 4
IM .BC 0
2 xI .8 2 yI .4 0
8 xI 4 yI 8
Nên:
4
x
2
y
14
4
x
.
4
1
y
.2
0
IN
.
AC
0
I
I
I
I
y 5
I
2
Trang 18
Ôn Tập HKI
9 5
Vậy tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là I ; .
4 2
3 11 1 11
+ Ta có: IH ; ; IG ;
4 2
4 6
Ta thấy IH 3 IG nên IH và IG cùng phương với nhau.
I , G, H thẳng hàng.
AK.BC 0
b) Gọi K xK ; yK là chân đường cao kẻ từ A lên BC , ta có
.
BK k.BC
AK x K 2 ; y K 2 , BK x K 2 ; y K 4 .
18
xK
xK 2 .8 yK 2 .4 0
8
x
4
y
24
5
K
K
Do đó
.
4 xK 8 yK 24
y 6
4. xK 2 8. yK 4 0
K
5
18 6
Vậy K ; .
5
5
Câu 40. Tập nghiệm S của phương trình
2 x 3 x 3 là
Lời giải
x 3 0
x 3
x 3
2x 3 x 3
2
2
2
2 x 3 x 3
2 x 3 x 6 x 9
x 8 x 12 0
x 3
x 6 x 6 .
x 2
Trang 19