Ôn Tập HKI
Tailieuchuan.vn
Đề 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x 2 mx 4 10 x3 4 x có 4 nghiệm
phân biệt.
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 5
Câu 2. Tính độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vuông, biết rằng khi ta tăng độ dài mỗi cạnh
đó 2 cm thì diện tích của tam giác tăng 17cm 2 , còn khi ta giảm độ dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1 cm thì
diện tích tam giác giảm 11cm 2 .
A. 5cm và 6 cm
B. 2 cm và 3cm .
Câu 3. Cho các phương trình có tham số m sau:
m 2 x 3m 2 1 0 1
m
2
m x x 3 3
C. 4 cm và 7 cm .
m 2 x m2 1 0 2
m2 1 x 2 x 1 4
Phương trình ln có nghiệm duy nhất vói mọi giá trị m là:
A. Phương trình (1).
B. Phương trình (3). C. Phương trình (2).
Câu 4.
D. 5cm và 10 cm .
D. Phương trình (4).
Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x 2 3m 1 x 2m 2 2m 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 2 x2 .
C. m 2 .
D. 1 m 3 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 4i 6 j và b 3i 7 j . Tính tích vơ hướng a.b
A. 1 m 3 .
Câu 5:
B. 2 m 4 .
.
A. a.b 43 .
B. a.b 30 .
C. a.b 3 .
D. a.b 30 .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
x 2 4 x m 0 vô nghiệm?
A. 7 .
Câu 7:
B. 19 .
C. 6 .
D. 10 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình
xm x2
x 1 x 1
có nghiệm?
A. 8 .
B. 11 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 8: Cho phương trình mx n 0 , với m, n là các số thực đã cho. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
n
B. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
m
n
C. Nếu n 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
m
D. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
Trang 1
Ôn Tập HKI
Câu 9:
A. a.b
C. a.b
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Xác định mệnh đề đúng.
B. a.b a . b cos a, b .
a . b cos a, b .
D. a.b a.b.cos a, b .
a . b sin a, b .
Câu 10: Cho phương trình
x 5 4 x 2 x 2 x 20 3 . Nếu đặt t x 5 4 x t 0 thì
ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 t 12 0 .
B. t 2 2t 15 0 .
C. t 2 t 6 0 .
D. t 2 t 12 0 .
Câu 11: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị hàm số là parabol đi qua điểm A 1; 9 và có tọa độ đỉnh
7
3
là I ; ?
2
2
5
C. y 2 x 2 6 x 13 . D. y x 2 3 x .
4
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
3x 1
1.
A. 2 x 3 x x x .
B.
x
A. y 2 x 2 6 x 1 .
C.
B. y x 2 3 x 5 .
3 x 1 4 .
D.
x2 x 2
0.
x2
Câu 13: Parabol ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
2
-1
O
1
3
x
1
1
3
B. y x 2 x .
4
2
4
1
3
C. y x 2 2 x 3 .
D. y x 2 x .
2
2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ a 9;3 . Véctơ nào sau đây khơng vng góc với
vecto a ?
A. v2 2; 6 .
B. v1 1; 3 .
C. v3 1;3 .
D. v4 1;3 .
A. y x 2 2 x 3 .
x y 1 0
Câu 15: Hệ phương trình
có nghiệm là:
2 x y 7 0
A. 2;0 .
B. 2; 3 .
C. 2;3 .
D. 3; 2 .
Trang 2
Ôn Tập HKI
Câu 16: Cho P
A. P 2 tan 2 .
sin cos
2
1
. Xác định mệnh đề đúng
cot sin .cos
B. P 2sin 2 .
C. P 2 cot 2 .
D. P 2 cos 2 .
Câu 17: Cho parabol P : y x 2 2m 1 x m 2 2m và đường thẳng d : y x 2 . Gọi S là tập hợp
các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B thoả mãn
OA OB ( với O là gốc toạ độ). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 6 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD cạnh a . Với M là một điểm bất kì trên cạnh BC ,
tính tích vơ hướng MA. AB .
A. 2a 2 .
B. 2a 2 .
C. a 2 .
D. a2 .
Câu 19: Cho hàm số y ax 2 bx c với a 0 , có đồ thị là parabol P . Toạ độ đỉnh của P là
b
; .
A. I
4a 2a
b
B. I ;
.
a 4a
b
C. I ;
.
2a 4a
b
D. I ; .
4a 4a
Câu 20: Biết rằng trước đây 2 năm thì tuổi cha gấp 7 lần tuổi con và 3 năm sau nữa thì tuổi cha chỉ
cịn gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của cha và con hiện nay là
A. 28 và 4 .
B. 32 và 8 .
C. 37 và 7 .
D. 38 và 8 .
Câu 21: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( x - 2) 3 x + 16 = x 2 - 4 .
A. 1 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 22: Cho tam giác ABC đều. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MC.MA = MC.MB là ?
A. Đường trung trực của đoạn AB .
B. Đường trịn đường kính AB .
C. Trung điểm của đoạn AB .
D. Điểm C .
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
x y 3
x y 1
A.
.
B.
.
x y 3
x 2 y 0
x y 0
C.
2 x 2 y 6
4 x 3 y 1
D.
.
x 2 y 0
Câu 24: Cho phương trình x 2 + bx + c = 0 với b , c là các số thực đã cho. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình có nghiệm kép khi b 2 = 4c .
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi c < 0 .
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi b 2 - 4c > 0 .
D. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi bc > 0 .
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình x 2 5 x 4 x 4 .
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 26: Giá trị của tan 30 cot 30 bằng bao nhiêu?
1 3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
3
3
3
Câu 27: Cho hai vectơ a, b đều khác vectơ 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a b a b
.
Trang 3
Ôn Tập HKI
A. 45 .
C. 90 .
B. 0 .
D. 180 .
m 2 x my 2m 1
Câu 28: Cho hệ phương trình
( m là tham số).
x y 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất x0 , y0 và x0 , y0 đều là
các số nguyên?
A. 4 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
2
Câu 29: Phương trình mx 4 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi
m 4
m 16
A.
.
B. m 16 .
C.
.
m 0
m 0
m 4
D.
.
m 0
Câu 30: Cho phương trình m m 1 x 1 2 x 2m 6 1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
10;10 để phương trình 1
có nghiệm?
A. 18 .
B. 17 .
C. 19 .
D. 20 .
Câu 31: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin sin .
B. tan tan 0 .
C. cot cot .
D. cos cos .
Câu 32: Cho tam giác ABC với A 2;3 , B 1; 1 , C 10; 3 . Điểm M a; b nằm trên cạnh BC sao
cho DE có độ dài nhỏ nhất với D, E lần lượt là hình chiếu vng góc của M lên AC , AB . Xác định
mệnh đề đúng.
1
A. a b .
5
B. a b
1
.
5
C. a b
13
.
5
D. a b
13
5
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 4 ?
B. x 2 6 x 8 0 .
A. x 2 .
C. x 2 x 2 0 . D. x 2 4 x 0 .
Câu 34. Cho phương trình 1 : m 2 x 4m 4 x 2 ( m là tham số ). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Khi m 3 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
B. Khi m 2 thì phương trình 1 vơ nghiệm.
C. Khi m 2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
D. Khi m 2 thì phương trình 1 có vơ số nghiệm.
Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 6 x 8 trên đoạn 1; 4 là:
A. M 1, m 3 .
B. M 3, m 1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x 2 x 1 5 .
Bài 2.
Bài 3.
C. M 0, m 1 .
D. M 3, m 1 .
b) 1 2 x 5 2 x .
Cho tan 3 với 90 180 . Tính giá trị của cos .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 , B 2;0 và C 3;9 . Tính
cơsin góc giữa hai vectơ BA và BC .
Trang 4
Ôn Tập HKI
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 9
HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Có bao nhiêu số ngun m để phương trình x 2 mx 4 10 x3 4 x có 4 nghiệm phân biệt.
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
D. 5
Chọn B
+) Điều kiện của phươg trình : x 3 4 x 0 x x 2 4 0 x 0 .
+) Ta thấy x 0 không là nghiệm của phương trình.
+) Nếu x 0 thì phương trình tương đương x
4
4
m 10 x
x
x
4
4
2 t 2 x x 2 t 2 x 4 0 có t 4 16 ta thấy t 2 khơng thỏa
x
x
mãn bài tốn t 2 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành : t 2 10t m (*) . Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
+) Đặt t x
m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t 2 .
Xét hàm số f (t ) t 2 10t , t 2 , ta có bảng biến thiên
t
f (t )
2
16
5
25
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t 2 khi và chỉ khi đường thẳng d : y m cắt đồ
thị hàm số y f (t ) tại hai điểm phân biệt. Dựa vào BBT ta có 25 m 16 mà
m m 24, 23,...., 17 . Vậy có 8 giá trị ngun m .
Câu 2.
Tính độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng, biết rằng khi ta tăng độ dài mỗi cạnh
đó 2 cm thì diện tích của tam giác tăng 17cm 2 , còn khi ta giảm độ dài cạnh này 3cm và cạnh
kia 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm 2 .
A. 5cm và 6 cm
B. 2 cm và 3cm .
C. 4 cm và 7 cm .
D. 5cm và 10 cm .
Lời giải
Chọn D
Gọi hai cạnh góc vng của tam giác vuông là a, b điều kiện a 0, b 0
Khi đó diện tích tam giác vuông là S
1
ab
2
Trang 5
Ôn Tập HKI
a 2 b 2 1
ab 17
b 5
2
2
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
.
a 10
a 3 b 1 1 ab 11
2
2
Vậy hai cạnh góc vng của tam giác vng là 5cm và 10 cm .
Câu 3.
Cho các phương trình có tham số m sau:
m 2 x 3m 2 1 0 1
m
2
m 2 x m2 1 0 2
m2 1 x 2 x 1 4
m x x 3 3
Phương trình ln có nghiệm duy nhất vói mọi giá trị m là:
A. Phương trình (1).
B. Phương trình (3). C. Phương trình (2).
D. Phương trình (4).
Lời giải
Chọn B
m
Câu 4.
2
m x x 3 m 2 m 1 x 3 x
3
(vì m 2 m 1 0, m )
m m 1
2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x 2 3m 1 x 2m 2 2m 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 2 x2 .
A. 1 m 3 .
B. 2 m 4 .
C. m 2 .
Lời giải
D. 1 m 3 .
Chọn A
Ta có 3m 1 4 2m 2 2m m 1 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi
2
2
0 m 1. Theo vi – ét : x1 x2 3m 1; x1 x2 2m 2 2m .
Mặt khác:
x1 2 x2 x1 1 x2 1 0 x1 x2 2 x1 x2 4 0
2m 2 2m 2 3m 1 4 0
2m 2 8m 6 0
1 m 3.
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 4i 6 j và b 3i 7 j . Tính tích vơ hướng a.b
.
A. a.b 43 .
B. a.b 30 .
C. a.b 3 .
Lời giải
D. a.b 30 .
Chọn B
Ta có: a 4;6 ; b 3; 7 . Nên a.b 4.3 6.7 30 .
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
x 2 4 x m 0 vô nghiệm?
A. 7 .
B. 19 .
C. 6 .
Lời giải
D. 10 .
Trang 6
Ôn Tập HKI
Chọn C
Phương trình x 2 4 x m 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 0 22 m 0 m 4 .
Mà m nguyên thuộc đoạn 10;10 nên 5 m 10 có 6 giá trị m thỏa mãn.
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình
có nghiệm?
A. 8 .
B. 11 .
xm x2
x 1 x 1
D. 10 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1 .
xm x2
x m . x 1 x 1 . x 2 mx m 2 1 .
x 1 x 1
+) Nếu m 0 thì phương trình vơ nghiệm.
+) Nếu m 0 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
Nên để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình 1 phải có nghiệm x 1
m m 2
m
m 1 .
m m 2 m 1
Mà m 5;5 nên m 5; 4; 3; 2;1; 2;3; 4;5 . Vậy chọn C.
Câu 8:
Câu 9:
Cho phương trình mx n 0 , với m, n là các số thực đã cho. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
n
B. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
m
n
C. Nếu n 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
m
D. Nếu m 0 thì tập nghiệm của phương trình là S .
Lời giải
Chọn B
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Xác định mệnh đề đúng.
A. a.b a . b cos a, b .
B. a.b a . b cos a, b .
C. a.b a . b sin a, b .
D. a.b a.b.cos a, b .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho phương trình
x 5 4 x 2 x 2 x 20 3 . Nếu đặt t x 5 4 x t 0 thì
ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 t 12 0 .
B. t 2 2t 15 0 .
C. t 2 t 6 0 .
D. t 2 t 12 0 .
Lời giải
Chọn D
Trang 7
Ôn Tập HKI
Đặt t x 5 4 x t 0
t2 x 5 4 x 2
x 5 4 x
t2 9 2
x 5 4 x 2
x 2 x 20
Phương trình đã cho trở thành: t t 2 9 3 t 2 t 12 0 .
Câu 11: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị hàm số là parabol đi qua điểm A 1; 9 và có tọa độ đỉnh
7
3
là I ; ?
2
2
A. y 2 x 2 6 x 1 .
B. y x 2 3 x 5 .
5
C. y 2 x 2 6 x 13 . D. y x 2 3 x .
4
Lời giải
Chọn A
Cách 1
7
3
Parabol có tọa độ đỉnh là I ; nên loại đáp án B và đáp án C.
2
2
Parabol đi qua điểm A 1; 9 nên loại đáp án D
Vậy đáp án A đúng
Cách 2: Giả sử parabol có dạng y ax 2 bx c a 0 .
7
3
Parabol đi qua điểm A 1; 9 và có tọa độ đỉnh là I ; nên ta có hệ
2
2
b 3
2a 2
a 2
3
7
9
a b c b 6 .
2
2
4
c 1
a b c 9
Vậy y 2 x 2 6 x 1 .
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
3x 1
1.
A. 2 x 3 x x x .
B.
x
C.
x2 x 2
0.
D.
x2
3 x 1 4 .
Lời giải
Chọn B
x 0
3x 1
1
1
x .
x
2
3 x 1 x
Vậy phương trình
3x 1
1 có nghiệm.
x
Trang 8
Ôn Tập HKI
Câu 13: Parabol ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
2
-1
O
A. y x 2 2 x 3 .
C. y x 2 2 x 3 .
1
3
x
1
1
3
B. y x 2 x .
4
2
4
1
3
D. y x 2 x .
2
2
Lời giải
Chọn D
Giả sử (P): y ax 2 bx c, (a 0)
Từ đồ thị hàm số ta xác định được Parabol có đỉnh
I 1; 2 và đồ thị đi qua hai điểm
A 1;0 , B 3;0 . Do đó ta có hệ:
b
1
2a 1
a 2
1
3
Ta có : a b c 2 b 1 . Vậy có parabol: y x 2 x .
2
2
9a 3b c 0
3
c
2
a b c 0
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ a 9;3 . Véctơ nào sau đây khơng vng góc với
vecto a ?
A. v2 2; 6 .
B. v1 1; 3 .
C. v3 1;3 .
D. v4 1;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có v3 . a 9 9 18 0 nên v3 khơng vng góc với vecto a .
x y 1 0
Câu 15: Hệ phương trình
có nghiệm là:
2 x y 7 0
A. 2;0 .
B. 2; 3 .
C. 2;3 .
D. 3; 2 .
Lời giải
Chọn C
x y 1 0
x y 1 x 2
. Vậy hệ có nghiệm là (2;3) .
2 x y 7 0
2 x y 7
y 3
Trang 9
Ôn Tập HKI
sin cos
2
1
. Xác định mệnh đề đúng
cot sin .cos
A. P 2 tan 2 .
B. P 2sin 2 .
C. P 2 cot 2 .
Lời giải
Câu 16: Cho P
D. P 2 cos 2 .
Chọn A
P
sin cos
2
1 sin 2 cos 2 2sin .cos 1 2sin .cos .sin
cos
cot sin .cos
cos 1 sin 2
sin .cos
sin
2sin 2
2 tan 2 .
cos 2
Câu 17: Cho parabol P : y x 2 2m 1 x m 2 2m và đường thẳng d : y x 2 . Gọi S là tập hợp
các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B thoả
mãn OA OB ( với O là gốc toạ độ). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 6 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường trên là
x 2 2m 1 x m 2 2m x 2 x 2 2mx m 2 2m 2 0
Điều kiện để hai đường có hai giao điểm là phương trình có 0 2m 2 0 m 1 (1).
x1 x2 2m
Khi đó hồnh độ của A và B là nghiệm của phương trình nên thoả mãn
,
2
x1.x2 m 2m 2
suy ra có A x1 ; x1 2 , B x2 ; x2 2 .
Điều kiện OA OB x1.x2 x1 2 . x2 2 0
m 0
2 x1.x2 2 x1 x2 4 0 m 2 2m 2 2m 2 0
m 4
(2).
Từ (1) và (2) ta có S 4;0 , nên tổng tất cả các phần tử của S là 4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD cạnh a . Với M là một điểm bất kì trên cạnh BC ,
tính tích vơ hướng MA. AB .
A. 2a 2 .
B. 2a 2 .
C. a 2 .
D. a2 .
Lời giải
Chọn C.
Trang 10
Ôn Tập HKI
B
A
M
D
C
Có MA. AB AM . AB AB BM . AB AB. AB BM . AB
BM AB
AB. AB a 2 .
Câu 19: Cho hàm số y ax 2 bx c với a 0 , có đồ thị là parabol P . Toạ độ đỉnh của P là
b
; .
A. I
4a 2a
b
B. I ;
.
a 4a
b
C. I ;
.
2a 4a
b
D. I ; .
4a 4a
Lời giải
Chọn C.
Câu 20: Biết rằng trước đây 2 năm thì tuổi cha gấp 7 lần tuổi con và 3 năm sau nữa thì tuổi cha chỉ
còn gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của cha và con hiện nay là
A. 28 và 4 .
B. 32 và 8 .
C. 37 và 7 .
D. 38 và 8 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi tuổi của cha và con hiện tại là x, y với x, y *
x 2 7 y 2
x 7 y 12
x 37
Điều kiện bài toán tương đương với
.
x 4 y 9
y 7
x 3 4 y 3
Câu 21: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( x - 2) 3 x + 16 = x 2 - 4 .
A. 1 .
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1.
Chọn B
ĐK: x ³ -
16
.
3
éx = 2
éx = 2
ê
ê
é
x
=
2
êï
ì x ³ -2
ì x ³ -2
Û êêï
Û
( x - 2) 3x +16 = x 2 - 4 Û êê
ï
êï
í
í 2
3
x
+
16
=
x
+
2
ê
ê
2
ë
êëï
ï3 x + 16 = x + 4 x + 4 êëï
ï x + x -12 = 0
ỵ
ỵ
éx = 2
: thỏa điều kiện.
Ûê
êë x = 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 5 .
Câu 22: Cho tam giác ABC đều. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MC.MA = MC.MB là ?
Trang 11
Ôn Tập HKI
A. Đường trung trực của đoạn AB .
B. Đường trịn đường kính AB .
C. Trung điểm của đoạn AB .
D. Điểm C .
Lời giải
Chọn A
MC.MA = MC.MB Û MC.MA - MC.MB = 0 Û MC MA - MB = 0 Û MC.BA = 0 .
(
)
Suy ra tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua C và vng góc với AB .
Vì tam giác ABC đều nên đó chính là đường trung trực của AB .
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
x y 3
x y 1
x y 0
4 x 3 y 1
A.
.
B.
.
C.
D.
.
x y 3
x 2 y 0
2 x 2 y 6
x 2 y 0
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Cho phương trình x 2 + bx + c = 0 với b , c là các số thực đã cho. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình có nghiệm kép khi b 2 = 4c .
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi c < 0 .
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi b 2 - 4c > 0 .
D. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi bc > 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có D = b 2 - 4c .
Phương trình có nghiệm kép khi D = 0 Û= b 2 = 4c .
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi 1.c < 0 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi D > 0 Û b 2 - 4c > 0 .
ìïïD ³ 0 ìïïb 2 - 4c ³ 0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi í
.
Ûí
ïïỵc > 0
ïïỵc > 0
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình x 2 5 x 4 x 4 .
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn A
Ta có
Trang 12
Ôn Tập HKI
x 4
x 4 0
2
x 5x 4 x 4 2
2
2 x 5x 4 x 4
x 5 x 4 x 4
2
x 5x 4 x 4
x 4
x 4
x 4
x 0
x 0
x 2
x 2
2
Câu 26: Giá trị của tan 30 cot 30 bằng bao nhiêu?
1 3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
3
3
3
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Ta có tan 30 cot 30
4
.
3
Câu 27: Cho hai vectơ a, b đều khác vectơ 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a b a b
.
A. 45 .
B. 0 .
C. 90 .
Lời giải
D. 180 .
Chọn D
Ta có a b a b a b cos a, b a b cos a, b 1 a, b 180 .
m 2 x my 2m 1
Câu 28: Cho hệ phương trình
( m là tham số).
x y 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất x0 , y0 và
x0 , y0 đều là các số nguyên?
A. 4 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
y x 1
m 2 x my 2m 1 y x 1
Ta có
2 .
x y 1
m 2 x m x 1 2m 1 2 x 1 m 1
Để nghiệm x0 nguyên thì
2
m 2;0; 3;1
1 m 1 m 1 1;1; 2; 2
m 3;1 .
2
2
2
2
1 2 2
1
1
m 1
m 1
m 1
Câu 29: Phương trình mx 2 4 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi
Trang 13
Ôn Tập HKI
m 4
A.
.
m 0
m 16
C.
.
m 0
B. m 16 .
m 4
D.
.
m 0
Lời giải
Chọn D
m 0
m 0
Phương trình mx 2 4 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
.
' 4 m 0
m 4
Câu 30: Cho phương trình m m 1 x 1 2 x 2m 6 1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
10;10 để phương trình 1
A. 18 .
có nghiệm?
B. 17 .
C. 19 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình m m 1 x 1 2 x 2m 6 1 m 2 m 2 x m 2 m 6
m 1 m 2 x m 3 m 2 2 .
m 1
Nếu m 1 m 2 0
thì
m 2
2
Nếu m 1 thì
Nếu m 2 thì
2
2
có nghiệm duy nhất x
m3
.
m 1
có dạng 0 x 6 vơ nghiệm.
có dạng 0 x 0 nghiệm đúng với mọi x .
Vậy 1 có nghiệm khi m 1 . Khi đó có 18 giá trị thỏa mãn.
Câu 31: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin sin .
B. tan tan 0 .
C. cot cot .
D. cos cos .
Lời giải
Chọn D
0 sin sin
0 tan tan
Khi và hai góc nhọn trong đó thì ta có:
0 cot cot
0 cos cos
Vậy D sai.
Câu 32: Cho tam giác ABC với A 2;3 , B 1; 1 , C 10; 3 . Điểm M a; b nằm trên cạnh BC sao
cho DE có độ dài nhỏ nhất với D, E lần lượt là hình chiếu vng góc của M lên AC , AB .
Xác định mệnh đề đúng.
Trang 14
Ôn Tập HKI
1
A. a b .
5
B. a b
1
.
5
C. a b
13
.
5
D. a b
13
5
Lời giải
Chọn A
A
D
E
B
C
M
Ta có AB 3; 4 , AC 8; 6 , BC 11; 2 AB. AC 0 .
Vậy tam giác ABC vuông tại A ADME là hình chữ nhật DE AM .
DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất M là hình chiếu vng góc của A trên BC .
Phương trình đường thẳng BC : 2 x 11 y 13 0 .
Gọi d là đường thẳng qua A BC phương trình d : 11x 2 y 16 0 .
6
a
6 7
5
Hình chiếu vng góc của A trên BC là H d BC ;
.
7
5
5
b
5
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 4 ?
A. x 2 .
B. x 2 6 x 8 0 .
C. x 2 x 2 0 . D. x 2 4 x 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2 4 x 2 . Tập nghiệm là S 2; 2 .
+ Phương trình x 2 . Phương trình có tập nghiệm S1 2 .
x 2
+ Phương trình x 2 6 x 8 0
. Phương trình có tập nghiệm S 2 2; 4 .
x 4
Trang 15
Ôn Tập HKI
+ Phương trình x 2
nghiệm S3 2; 2 .
+ Phương trình x 2 4
nghiệm S 4 0; 2 .
x 2
x 2
x 2
. Phương trình có tập
x 2 0 x 2 0 x 2
x
2
x20
x 2
x 0
x 0
x 2
2
x 0 x 4 0 x 2
. Phương trình có tập
x 0
x 0
x 0
Vì S S3 nên phương trình x 2 4 tương đương với phương trình x 2 x 2 0 .
Câu 34. Cho phương trình 1 : m 2 x 4m 4 x 2 ( m là tham số ). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Khi m 3 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
B. Khi m 2 thì phương trình 1 vơ nghiệm.
C. Khi m 2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
D. Khi m 2 thì phương trình 1 có vơ số nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Phương trình 1 : m 2 x 4m 4 x 2 m 2 4 x 4m 8 .
+ m 2 4 0 m 2 : Phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
+ m 2 : Phương trình 1 0 x 0 (thoả mãn x ) do đó phương trình 1 có vơ số
nghiệm.
+ m 2 : Phương trình 1 0 x 16 (vơ lí) do đó phương trình 1 vơ nghiệm.
Vậy khi m 2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất là mệnh đề sai.
Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 6 x 8 trên đoạn 1; 4 là:
A. M 1, m 3 .
B. M 3, m 1 .
C. M 0, m 1 .
Lời giải
D. M 3, m 1 .
Chọn D
+ Parabol y x 2 6 x 8 có hồnh độ đỉnh x
+ Tính y 1 3, y 3 1, y 4 0 .
b
3 1; 4 .
2a
Vậy M 3, m 1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x 2 x 1 5 .
b) 1 2 x 5 2 x .
Lời giải
Trang 16
Ôn Tập HKI
a) x 2 2 x 2 x 1 5 .
TH1: 2 x 1 0 x
1
. Phương trình trở thành:
2
x 2 TM
x 2 2 x 2 x 1 5 x 2 4 0
.
x 2 KTM
1
TH2: 2 x 1 0 x . Phương trình trở thành:
2
x 2 10 TM
x 2 2 x 2 x 1 5 x 2 4 x 6 0
.
x 2 10 KTM
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 2 10; 2 .
5
b) ĐK: 2 x 5 0 x .
2
Ta có: 1 2 x 5 2 x 2 x 5 2 x 5 6 0 .
t 3 TM
Đặt t 2 x 5 t 0 . Phương trình trở thành: t 2 t 6 0
.
t 2 KTM
Bài 2.
Với t 3 2 x 5 3 2 x 5 9 x 2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x 2 .
Cho tan 3 với 90 180 . Tính giá trị của cos .
Lời giải
Vì 90 180 cos 0 .
1
10
1 tan 2 10 cos
.
2
cos
10
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 , B 2;0 và C 3;9 . Tính
cơsin góc giữa hai vectơ BA và BC .
Lời giải
2
Ta có: BA 3; 3 BA 32 3 3 2 .
Ta có:
Bài 3.
2
BC 1;9 BC 1 92 82 .
3. 1 3 .9 5 41
BA.BC
Vậy cos BA, BC
.
41
3 2. 82
BA . BC
Trang 17