Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ 14 ôn tập HKI TOÁN 10 năm 2021 2022 (35TN+TL) bản word có giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.32 KB, 17 trang )

Ôn Tập HKI

Tailieuchuan.vn
Đề 9

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x 2  mx  4  10 x3  4 x có 4 nghiệm
phân biệt.
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 5
Câu 2. Tính độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vuông, biết rằng khi ta tăng độ dài mỗi cạnh
đó 2 cm thì diện tích của tam giác tăng 17cm 2 , còn khi ta giảm độ dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1 cm thì
diện tích tam giác giảm 11cm 2 .
A. 5cm và 6 cm

B. 2 cm và 3cm .

Câu 3. Cho các phương trình có tham số m sau:
m 2 x  3m 2  1  0 1

m

2


 m  x   x  3  3

C. 4 cm và 7 cm .

 m  2  x  m2  1  0  2 
 m2  1 x  2 x  1  4 

Phương trình ln có nghiệm duy nhất vói mọi giá trị m là:
A. Phương trình (1).
B. Phương trình (3). C. Phương trình (2).
Câu 4.

D. 5cm và 10 cm .

D. Phương trình (4).

Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x 2   3m  1 x  2m 2  2m  0 có hai nghiệm

phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  2  x2 .
C. m  2 .
D. 1  m  3 .

 
  

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j . Tính tích vơ hướng a.b

A. 1  m  3 .
Câu 5:


B. 2  m  4 .

.





A. a.b  43 .
B. a.b  30 .
C. a.b  3 .
D. a.b  30 .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
x 2  4 x  m  0 vô nghiệm?
A. 7 .
Câu 7:

B. 19 .

C. 6 .

D. 10 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để phương trình

xm x2

x 1 x 1

có nghiệm?

A. 8 .
B. 11 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 8: Cho phương trình mx  n  0 , với m, n là các số thực đã cho. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S   .
 n
B. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S    .
 m
 n
C. Nếu n  0 thì tập nghiệm của phương trình là S    .
 m
D. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S   .
Trang 1


Ôn Tập HKI
Câu 9:

A. a.b 

C. a.b 




Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Xác định mệnh đề đúng.
 
 


 
B. a.b  a . b cos a, b .
a . b cos a, b .
 
 

 
D. a.b  a.b.cos a, b .
a . b sin a, b .

 
 

Câu 10: Cho phương trình

 
 

x  5  4  x  2  x 2  x  20  3 . Nếu đặt t  x  5  4  x  t  0  thì

ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2  t  12  0 .
B. t 2  2t  15  0 .

C. t 2  t  6  0 .

D. t 2  t  12  0 .

Câu 11: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị hàm số là parabol đi qua điểm A  1; 9  và có tọa độ đỉnh

7
3
là I  ;   ?
2
2

5
C. y  2 x 2  6 x  13 . D. y  x 2  3 x  .
4
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
3x  1
 1.
A. 2 x  3  x  x  x .
B.
x
A. y  2 x 2  6 x  1 .

C.

B. y  x 2  3 x  5 .

3 x  1  4 .

D.

x2  x  2
0.
x2

Câu 13: Parabol ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

y
2

-1
O

1

3

x

1
1
3
B. y   x 2  x  .
4
2
4
1
3
C. y  x 2  2 x  3 .
D. y   x 2  x  .
2
2

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ a   9;3 . Véctơ nào sau đây khơng vng góc với

vecto a ?





A. v2   2; 6  .
B. v1  1; 3 .
C. v3  1;3 .
D. v4   1;3 .

A. y   x 2  2 x  3 .

x  y 1  0
Câu 15: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x  y  7  0
A.  2;0  .

B.  2; 3 .

C.  2;3 .

D.  3; 2  .

Trang 2


Ôn Tập HKI
Câu 16: Cho P 
A. P  2 tan 2  .

 sin   cos  


2

1
. Xác định mệnh đề đúng
cot   sin  .cos 
B. P  2sin 2  .
C. P  2 cot 2  .

D. P  2 cos 2  .

Câu 17: Cho parabol  P  : y  x 2   2m  1 x  m 2  2m và đường thẳng d : y  x  2 . Gọi S là tập hợp
các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B thoả mãn
OA  OB ( với O là gốc toạ độ). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 6 .
C. 2 .

D. 4 .

Câu 18: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD cạnh a . Với M là một điểm bất kì trên cạnh BC ,
 
tính tích vơ hướng MA. AB .
A. 2a 2 .

B. 2a 2 .

C. a 2 .

D. a2 .


Câu 19: Cho hàm số y  ax 2  bx  c với a  0 , có đồ thị là parabol  P  . Toạ độ đỉnh của  P  là
  b 
; .
A. I 
 4a 2a 

 b  
B. I  ;
.
 a 4a 

 b  
C. I  ;
.
 2a 4a 

 b  
D. I  ;  .
 4a 4a 

Câu 20: Biết rằng trước đây 2 năm thì tuổi cha gấp 7 lần tuổi con và 3 năm sau nữa thì tuổi cha chỉ
cịn gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của cha và con hiện nay là
A. 28 và 4 .
B. 32 và 8 .
C. 37 và 7 .
D. 38 và 8 .
Câu 21: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( x - 2) 3 x + 16 = x 2 - 4 .
A. 1 .


B. 5 .

C. 3 .

D. 1.

   
Câu 22: Cho tam giác ABC đều. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MC.MA = MC.MB là ?
A. Đường trung trực của đoạn AB .
B. Đường trịn đường kính AB .
C. Trung điểm của đoạn AB .

D. Điểm C .

Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
x  y  3
x  y  1
A. 
.
B. 
.
 x  y  3
x  2 y  0

 x  y  0
C. 
2 x  2 y  6

4 x  3 y  1
D. 

.
x  2 y  0

Câu 24: Cho phương trình x 2 + bx + c = 0 với b , c là các số thực đã cho. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình có nghiệm kép khi b 2 = 4c .
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi c < 0 .

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi b 2 - 4c > 0 .
D. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi bc > 0 .
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình x 2  5 x  4  x  4 .
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 26: Giá trị của tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu?
1 3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
3
3
3




 
 
 
Câu 27: Cho hai vectơ a, b đều khác vectơ 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a  b   a b
.
Trang 3


Ôn Tập HKI
A.   45 .

C.   90 .

B.   0 .

D.   180 .

 m  2  x  my  2m  1
Câu 28: Cho hệ phương trình 
( m là tham số).
 x  y  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất  x0 , y0  và x0 , y0 đều là
các số nguyên?
A. 4 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
2
Câu 29: Phương trình mx  4 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi

m  4
m  16
A. 
.
B. m  16 .
C. 
.
m  0
m  0

m  4
D. 
.
m  0

Câu 30: Cho phương trình m  m  1 x  1  2 x  2m  6 1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng

 10;10  để phương trình 1

có nghiệm?

A. 18 .

B. 17 .

C. 19 .

D. 20 .

Câu 31: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sin   sin  .

B. tan   tan   0 .

C. cot   cot  .

D. cos   cos  .

Câu 32: Cho tam giác ABC với A  2;3 , B  1;  1 , C 10;  3 . Điểm M  a; b  nằm trên cạnh BC sao
cho DE có độ dài nhỏ nhất với D, E lần lượt là hình chiếu vng góc của M lên AC , AB . Xác định
mệnh đề đúng.
1
A. a  b   .
5

B. a  b 

1
.
5

C. a  b 

13
.
5

D. a  b  

13

5

Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  4 ?
B. x 2  6 x  8  0 .

A. x  2 .

C.  x  2  x  2  0 . D.  x 2  4  x  0 .

Câu 34. Cho phương trình 1 : m 2 x  4m  4  x  2  ( m là tham số ). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Khi m  3 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
B. Khi m  2 thì phương trình 1 vơ nghiệm.
C. Khi m  2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
D. Khi m  2 thì phương trình 1 có vơ số nghiệm.
Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  6 x  8 trên đoạn 1; 4 là:
A. M  1, m  3 .
B. M  3, m  1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
a) x 2  2 x  2 x  1  5 .
Bài 2.
Bài 3.

C. M  0, m  1 .

D. M  3, m  1 .

b) 1  2 x  5  2 x .


Cho tan   3 với 90    180 . Tính giá trị của cos  .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 , B  2;0  và C  3;9  . Tính


cơsin góc giữa hai vectơ BA và BC .

Trang 4


Ôn Tập HKI

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 9

HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

Có bao nhiêu số ngun m để phương trình x 2  mx  4  10 x3  4 x có 4 nghiệm phân biệt.
A. 7 .

B. 8 .

C. 6 .
Lời giải


D. 5

Chọn B
+) Điều kiện của phươg trình : x 3  4 x  0  x  x 2  4   0  x  0 .
+) Ta thấy x  0 không là nghiệm của phương trình.
+) Nếu x  0 thì phương trình tương đương x 

4
4
 m  10 x 
x
x

4
4
 2  t 2  x   x 2  t 2 x  4  0 có   t 4  16 ta thấy t  2 khơng thỏa
x
x
mãn bài tốn  t  2 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành : t 2  10t  m (*) . Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
+) Đặt t  x 

m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t  2 .
Xét hàm số f (t )  t 2  10t ,  t  2  , ta có bảng biến thiên
t
f (t )

2


16

5
25




Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t  2 khi và chỉ khi đường thẳng d : y  m cắt đồ
thị hàm số y  f (t ) tại hai điểm phân biệt. Dựa vào BBT ta có 25  m  16 mà

m    m  24, 23,...., 17 . Vậy có 8 giá trị ngun m .
Câu 2.

Tính độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng, biết rằng khi ta tăng độ dài mỗi cạnh
đó 2 cm thì diện tích của tam giác tăng 17cm 2 , còn khi ta giảm độ dài cạnh này 3cm và cạnh
kia 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm 2 .
A. 5cm và 6 cm

B. 2 cm và 3cm .

C. 4 cm và 7 cm .

D. 5cm và 10 cm .

Lời giải
Chọn D
Gọi hai cạnh góc vng của tam giác vuông là a, b điều kiện a  0, b  0
Khi đó diện tích tam giác vuông là S 


1
ab
2

Trang 5


Ôn Tập HKI

  a  2  b  2  1
 ab  17

b  5
2
2

Theo bài ra ta có hệ phương trình: 
.
a  10
  a  3 b  1  1 ab  11

2
2
Vậy hai cạnh góc vng của tam giác vng là 5cm và 10 cm .
Câu 3.

Cho các phương trình có tham số m sau:
m 2 x  3m 2  1  0 1

m


2

 m  2  x  m2  1  0  2 
 m2  1 x  2 x  1  4 

 m  x   x  3  3

Phương trình ln có nghiệm duy nhất vói mọi giá trị m là:
A. Phương trình (1).
B. Phương trình (3). C. Phương trình (2).

D. Phương trình (4).

Lời giải
Chọn B

m
Câu 4.

2

 m  x   x  3   m 2  m  1 x  3  x 

3
(vì m 2  m  1  0, m   )
m  m 1
2

Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x 2   3m  1 x  2m 2  2m  0 có hai nghiệm

phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  2  x2 .
A. 1  m  3 .

B. 2  m  4 .

C. m  2 .
Lời giải

D. 1  m  3 .

Chọn A
Ta có    3m  1  4  2m 2  2m    m  1 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi
2

2

  0  m  1. Theo vi – ét : x1  x2  3m  1; x1 x2  2m 2  2m .

Mặt khác:
x1  2  x2   x1  1 x2  1  0  x1 x2  2  x1  x2   4  0
  2m 2  2m   2  3m  1  4  0
 2m 2  8m  6  0
 1  m  3.

Câu 5:


 
  


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j . Tính tích vơ hướng a.b
.


A. a.b  43 .


B. a.b  30 .


C. a.b  3 .
Lời giải


D. a.b  30 .

Chọn B



Ta có: a   4;6  ; b   3; 7  . Nên a.b  4.3  6.7  30 .
Câu 6:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình

x 2  4 x  m  0 vô nghiệm?
A. 7 .
B. 19 .

C. 6 .

Lời giải

D. 10 .

Trang 6


Ôn Tập HKI
Chọn C
Phương trình x 2  4 x  m  0 vô nghiệm khi và chỉ khi   0  22  m  0  m  4 .
Mà m nguyên thuộc đoạn  10;10 nên 5  m  10  có 6 giá trị m thỏa mãn.
Câu 7:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để phương trình
có nghiệm?
A. 8 .

B. 11 .

xm x2

x 1 x 1

D. 10 .

C. 9 .
Lời giải

Chọn C
Điều kiện: x  1 .

xm x2

  x  m  .  x  1   x  1 .  x  2   mx  m  2 1 .
x 1 x 1
+) Nếu m  0 thì phương trình vơ nghiệm.
+) Nếu m  0 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
Nên để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình 1 phải có nghiệm x  1

m  m  2
m  


 m  1 .
m  m  2 m  1
Mà m   5;5 nên m  5; 4; 3; 2;1; 2;3; 4;5 . Vậy chọn C.
Câu 8:

Câu 9:

Cho phương trình mx  n  0 , với m, n là các số thực đã cho. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S   .
 n
B. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S    .
 m
 n
C. Nếu n  0 thì tập nghiệm của phương trình là S    .
 m
D. Nếu m  0 thì tập nghiệm của phương trình là S   .
Lời giải

Chọn B



Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Xác định mệnh đề đúng.
  
 

 
A. a.b  a . b cos a, b .
B. a.b  a . b cos a, b .
  
 

 
C. a.b  a . b sin a, b .
D. a.b  a.b.cos a, b .

 
 

 
 

Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho phương trình

x  5  4  x  2  x 2  x  20  3 . Nếu đặt t  x  5  4  x  t  0  thì


ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2  t  12  0 .
B. t 2  2t  15  0 .

C. t 2  t  6  0 .

D. t 2  t  12  0 .

Lời giải
Chọn D

Trang 7


Ôn Tập HKI
Đặt t  x  5  4  x  t  0 
 t2  x  5  4  x  2

 x  5 4  x 

 t2  9  2

 x  5 4  x   2

 x 2  x  20

Phương trình đã cho trở thành: t  t 2  9  3  t 2  t  12  0 .
Câu 11: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị hàm số là parabol đi qua điểm A  1; 9  và có tọa độ đỉnh
7
3

là I  ;   ?
2
2

A. y  2 x 2  6 x  1 .

B. y  x 2  3 x  5 .

5
C. y  2 x 2  6 x  13 . D. y  x 2  3 x  .
4
Lời giải

Chọn A
Cách 1
7
3
Parabol có tọa độ đỉnh là I  ;   nên loại đáp án B và đáp án C.
2
2

Parabol đi qua điểm A  1; 9  nên loại đáp án D
Vậy đáp án A đúng
Cách 2: Giả sử parabol có dạng y  ax 2  bx  c  a  0  .
7
3
Parabol đi qua điểm A  1; 9  và có tọa độ đỉnh là I  ;   nên ta có hệ
2
2
 b 3

  2a  2
a  2

3
7
9

 a  b  c    b  6 .
2
2
4
c  1

a  b  c  9


Vậy y  2 x 2  6 x  1 .

Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
3x  1
 1.
A. 2 x  3  x  x  x .
B.
x
C.

x2  x  2
0.
D.
x2


3 x  1  4 .

Lời giải
Chọn B

x  0
3x  1
1
1 
x .
x
2
3 x  1  x
Vậy phương trình

3x  1
 1 có nghiệm.
x

Trang 8


Ôn Tập HKI
Câu 13: Parabol ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
2

-1
O


A. y   x 2  2 x  3 .
C. y  x 2  2 x  3 .

1

3

x

1
1
3
B. y   x 2  x  .
4
2
4
1
3
D. y   x 2  x  .
2
2
Lời giải

Chọn D
Giả sử (P): y  ax 2  bx  c, (a  0)
Từ đồ thị hàm số ta xác định được Parabol có đỉnh

I 1; 2  và đồ thị đi qua hai điểm


A  1;0  , B  3;0  . Do đó ta có hệ:
 b
1

 2a  1
a   2

1
3

Ta có : a  b  c  2  b  1 . Vậy có parabol: y   x 2  x  .
2
2
9a  3b  c  0

3

c 
2

a  b  c  0

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ a   9;3 . Véctơ nào sau đây khơng vng góc với

vecto a ?




A. v2   2; 6  .

B. v1  1; 3 .
C. v3  1;3 .
D. v4   1;3 .

Lời giải
Chọn C

 

Ta có v3 . a  9  9  18  0 nên v3 khơng vng góc với vecto a .

x  y 1  0
Câu 15: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x  y  7  0
A.  2;0  .

B.  2; 3 .

C.  2;3 .

D.  3; 2  .

Lời giải
Chọn C
x  y 1  0
 x  y  1  x  2
. Vậy hệ có nghiệm là (2;3) .




2 x  y  7  0
2 x  y  7
y  3
Trang 9


Ôn Tập HKI

 sin   cos  

2

1
. Xác định mệnh đề đúng
cot   sin  .cos 
A. P  2 tan 2  .
B. P  2sin 2  .
C. P  2 cot 2  .
Lời giải

Câu 16: Cho P 

D. P  2 cos 2  .

Chọn A

P

 sin   cos  


2

 1 sin 2   cos 2   2sin  .cos   1 2sin  .cos  .sin 


cos 
cot   sin  .cos 
cos  1  sin 2  
 sin  .cos 
sin 

2sin 2 
 2 tan 2  .
cos 2 
Câu 17: Cho parabol  P  : y  x 2   2m  1 x  m 2  2m và đường thẳng d : y  x  2 . Gọi S là tập hợp


các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B thoả
mãn OA  OB ( với O là gốc toạ độ). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 6 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường trên là

x 2   2m  1 x  m 2  2m  x  2  x 2  2mx  m 2  2m  2  0
Điều kiện để hai đường có hai giao điểm là phương trình có   0  2m  2  0  m  1 (1).


 x1  x2  2m
Khi đó hồnh độ của A và B là nghiệm của phương trình nên thoả mãn 
,
2
 x1.x2  m  2m  2
suy ra có A  x1 ; x1  2  , B  x2 ; x2  2  .
Điều kiện OA  OB  x1.x2   x1  2  .  x2  2   0

m  0
 2 x1.x2  2  x1  x2   4  0  m 2  2m  2  2m  2  0  
 m  4

(2).

Từ (1) và (2) ta có S  4;0 , nên tổng tất cả các phần tử của S là 4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD cạnh a . Với M là một điểm bất kì trên cạnh BC ,
 
tính tích vơ hướng MA. AB .
A. 2a 2 .

B. 2a 2 .

C. a 2 .

D. a2 .

Lời giải
Chọn C.


Trang 10


Ôn Tập HKI
B

A

M
D

C

 
 
  
   
Có MA. AB   AM . AB   AB  BM . AB   AB. AB  BM . AB









 
BM  AB


 
  AB. AB  a 2 .

Câu 19: Cho hàm số y  ax 2  bx  c với a  0 , có đồ thị là parabol  P  . Toạ độ đỉnh của  P  là
  b 
; .
A. I 
 4a 2a 

 b  
B. I  ;
.
 a 4a 

 b  
C. I  ;
.
 2a 4a 

 b  
D. I  ;  .
 4a 4a 

Lời giải
Chọn C.

Câu 20: Biết rằng trước đây 2 năm thì tuổi cha gấp 7 lần tuổi con và 3 năm sau nữa thì tuổi cha chỉ
còn gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của cha và con hiện nay là
A. 28 và 4 .
B. 32 và 8 .

C. 37 và 7 .
D. 38 và 8 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi tuổi của cha và con hiện tại là x, y với x, y   *

 x  2  7  y  2 
 x  7 y  12
 x  37


Điều kiện bài toán tương đương với 
.
x  4 y  9
y  7
 x  3  4  y  3
Câu 21: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( x - 2) 3 x + 16 = x 2 - 4 .
A. 1 .

B. 5 .

C. 3 .
Lời giải

D. 1.

Chọn B
ĐK: x ³ -

16

.
3

éx = 2
éx = 2
ê
ê
é
x
=
2
êï
ì x ³ -2
ì x ³ -2
Û êêï
Û
( x - 2) 3x +16 = x 2 - 4 Û êê
ï
êï
í
í 2
3
x
+
16
=
x
+
2
ê

ê
2
ë
êëï
ï3 x + 16 = x + 4 x + 4 êëï
ï x + x -12 = 0


éx = 2
: thỏa điều kiện.
Ûê
êë x = 3

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 5 .

   
Câu 22: Cho tam giác ABC đều. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MC.MA = MC.MB là ?
Trang 11


Ôn Tập HKI
A. Đường trung trực của đoạn AB .

B. Đường trịn đường kính AB .

C. Trung điểm của đoạn AB .

D. Điểm C .
Lời giải


Chọn A
   
    
  

  
MC.MA = MC.MB Û MC.MA - MC.MB = 0 Û MC MA - MB = 0 Û MC.BA = 0 .

(

)

Suy ra tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua C và vng góc với AB .
Vì tam giác ABC đều nên đó chính là đường trung trực của AB .
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
x  y  3
x  y  1
 x  y  0
4 x  3 y  1
A. 
.
B. 
.
C. 
D. 
.
 x  y  3
x  2 y  0
2 x  2 y  6
x  2 y  0

Lời giải
Chọn C
Câu 24: Cho phương trình x 2 + bx + c = 0 với b , c là các số thực đã cho. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình có nghiệm kép khi b 2 = 4c .
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi c < 0 .

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi b 2 - 4c > 0 .
D. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi bc > 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có D = b 2 - 4c .
Phương trình có nghiệm kép khi D = 0 Û= b 2 = 4c .
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi 1.c < 0 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi D > 0 Û b 2 - 4c > 0 .

ìïïD ³ 0 ìïïb 2 - 4c ³ 0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi í
.
Ûí
ïïỵc > 0
ïïỵc > 0
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình x 2  5 x  4  x  4 .
A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 0 .


Chọn A
Ta có

Trang 12


Ôn Tập HKI
 x  4
 x  4  0
 2
x  5x  4  x  4   2
2
2   x  5x  4  x  4
 x  5 x  4    x  4 
 2
 x  5x  4   x  4
 x  4
 x  4

  x  4
 
  x  0
 x  0
 x  2
  x  2

2

Câu 26: Giá trị của tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu?

1 3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
3
3
3
Lời giải

D. 2 .

Chọn B
Ta có tan 30  cot 30 

4
.
3




 
 
 
Câu 27: Cho hai vectơ a, b đều khác vectơ 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a  b   a b


.
A.   45 .

B.   0 .

C.   90 .
Lời giải

D.   180 .

Chọn D
 
 
 
 
 
 
 
Ta có a  b   a b  a b  cos a, b   a b  cos a, b  1  a, b  180 .

 

 

 

 m  2  x  my  2m  1
Câu 28: Cho hệ phương trình 
( m là tham số).

 x  y  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất  x0 , y0  và

x0 , y0 đều là các số nguyên?
A. 4 .

B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C

 y  x 1
 m  2  x  my  2m  1  y  x  1



Ta có 
2 .
 x  y  1
 m  2  x  m  x  1  2m  1 2 x  1  m  1

Để nghiệm x0 nguyên thì
2

m  2;0; 3;1
1  m  1   m  1  1;1; 2; 2



 
 m  3;1 .

2
2
2
2
1  2  2
1 
1 
 m 1
 m 1
 m  1

Câu 29: Phương trình mx 2  4 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi
Trang 13


Ôn Tập HKI

m  4
A. 
.
m  0

m  16
C. 
.

m  0

B. m  16 .

m  4
D. 
.
m  0

Lời giải
Chọn D

m  0
m  0
Phương trình mx 2  4 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi: 
.

 '  4  m  0
m  4
Câu 30: Cho phương trình m  m  1 x  1  2 x  2m  6 1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng

 10;10  để phương trình 1
A. 18 .

có nghiệm?

B. 17 .

C. 19 .


D. 20 .

Lời giải
Chọn A
Phương trình m  m  1 x  1  2 x  2m  6 1   m 2  m  2  x  m 2  m  6

  m  1 m  2  x   m  3 m  2   2  .

m  1
Nếu  m  1 m  2   0  
thì
m  2

 2

Nếu m  1 thì
Nếu m  2 thì

 2

 2

có nghiệm duy nhất x 

m3
.
m 1

có dạng 0 x  6 vơ nghiệm.
có dạng 0 x  0 nghiệm đúng với mọi x .


Vậy 1 có nghiệm khi m  1 . Khi đó có 18 giá trị thỏa mãn.
Câu 31: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin   sin  .

B. tan   tan   0 .

C. cot   cot  .

D. cos   cos  .

Lời giải
Chọn D

0  sin   sin 
0  tan   tan 

Khi  và  hai góc nhọn trong đó    thì ta có: 
0  cot   cot 
0  cos   cos 
Vậy D sai.
Câu 32: Cho tam giác ABC với A  2;3 , B  1;  1 , C 10;  3 . Điểm M  a; b  nằm trên cạnh BC sao
cho DE có độ dài nhỏ nhất với D, E lần lượt là hình chiếu vng góc của M lên AC , AB .
Xác định mệnh đề đúng.

Trang 14


Ôn Tập HKI
1

A. a  b   .
5

B. a  b 

1
.
5

C. a  b 

13
.
5

D. a  b  

13
5

Lời giải
Chọn A

A
D
E
B

C


M




 
Ta có AB   3;  4  , AC  8;  6  , BC  11;  2   AB. AC  0 .
Vậy tam giác ABC vuông tại A  ADME là hình chữ nhật  DE  AM .
 DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất  M là hình chiếu vng góc của A trên BC .

Phương trình đường thẳng BC : 2 x  11 y  13  0 .
Gọi d là đường thẳng qua A  BC  phương trình d : 11x  2 y  16  0 .
6

a

6 7 
5
Hình chiếu vng góc của A trên BC là H  d  BC   ;    
.
7
5
5

 
b

5

Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  4 ?

A. x  2 .

B. x 2  6 x  8  0 .

C.  x  2  x  2  0 . D.  x 2  4  x  0 .

Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2  4  x  2 . Tập nghiệm là S  2; 2 .
+ Phương trình x  2 . Phương trình có tập nghiệm S1  2 .

x  2
+ Phương trình x 2  6 x  8  0  
. Phương trình có tập nghiệm S 2  2; 4 .
x  4

Trang 15


Ôn Tập HKI
+ Phương trình  x  2 
nghiệm S3  2; 2 .
+ Phương trình  x 2  4 
nghiệm S 4  0; 2 .

 x  2
 x  2
x  2



. Phương trình có tập
x  2  0   x  2  0   x  2  
x


2



 x20
 x  2


x  0
x  0
x  2
 2

x  0    x  4  0    x  2  
. Phương trình có tập
x  0
 x  0
 x  0



Vì S  S3 nên phương trình x 2  4 tương đương với phương trình  x  2  x  2  0 .
Câu 34. Cho phương trình 1 : m 2 x  4m  4  x  2  ( m là tham số ). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Khi m  3 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.

B. Khi m  2 thì phương trình 1 vơ nghiệm.
C. Khi m  2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
D. Khi m  2 thì phương trình 1 có vơ số nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Phương trình 1 : m 2 x  4m  4  x  2    m 2  4  x  4m  8 .
+ m 2  4  0  m  2 : Phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
+ m  2 : Phương trình 1  0 x  0 (thoả mãn x   ) do đó phương trình 1 có vơ số
nghiệm.
+ m  2 : Phương trình 1  0 x  16 (vơ lí) do đó phương trình 1 vơ nghiệm.
Vậy khi m  2 thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất là mệnh đề sai.

Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  6 x  8 trên đoạn 1; 4 là:
A. M  1, m  3 .

B. M  3, m  1 .

C. M  0, m  1 .
Lời giải

D. M  3, m  1 .

Chọn D
+ Parabol y  x 2  6 x  8 có hồnh độ đỉnh x 
+ Tính y 1  3, y  3  1, y  4   0 .

b
 3  1; 4  .
2a


Vậy M  3, m  1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
a) x 2  2 x  2 x  1  5 .

b) 1  2 x  5  2 x .
Lời giải
Trang 16


Ôn Tập HKI
a) x 2  2 x  2 x  1  5 .
 TH1: 2 x  1  0  x 

1
. Phương trình trở thành:
2

 x  2 TM 
x 2  2 x   2 x  1  5  x 2  4  0  
.
 x  2  KTM 
1
 TH2: 2 x  1  0  x  . Phương trình trở thành:
2
 x  2  10 TM 
x 2  2 x   2 x  1  5  x 2  4 x  6  0  
.
 x  2  10  KTM 






Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  2  10; 2 .

5
b) ĐK: 2 x  5  0  x   .
2
Ta có: 1  2 x  5  2 x   2 x  5   2 x  5  6  0 .
t  3 TM 
Đặt t  2 x  5  t  0  . Phương trình trở thành: t 2  t  6  0  
.
t  2  KTM 

Bài 2.

Với t  3  2 x  5  3  2 x  5  9  x  2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  2 .
Cho tan   3 với 90    180 . Tính giá trị của cos  .
Lời giải
Vì 90    180  cos   0 .

1
10
 1  tan 2   10  cos   
.
2
cos 

10
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 , B  2;0  và C  3;9  . Tính


cơsin góc giữa hai vectơ BA và BC .
Lời giải


2
Ta có: BA   3; 3  BA  32   3  3 2 .
Ta có:

Bài 3.



2
BC   1;9   BC   1  92  82 .
 
 
3.  1   3 .9 5 41
BA.BC
Vậy cos BA, BC    
.

41
3 2. 82
BA . BC






Trang 17



×